Quyết định 2595/QĐ-BNV năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ

Số hiệu 2595/QĐ-BNV
Ngày ban hành 29/09/2017
Ngày có hiệu lực 29/09/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nội vụ
Người ký Lê Vĩnh Tân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BNỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2595/QĐ-BNV

Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ

Căn cứ Nghị định số 34/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”.

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ tại phụ lục kèm theo quyết định này.

Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.

Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa trình Bộ trưởng ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, VP (THTK).

BỘ TRƯỞNG




Lê Vinh Tân

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ (BÁO CÁO DO CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN)
(Kèm theo Quyết định số 2595/QĐ-BNV ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Nội vụ)

STT

Tên báo cáo

Nội dung

Văn bản quy định

Ngành, lĩnh vực

Hình thức thực hiện báo cáo

Cơ quan nhận Báo cáo

Cơ quan thực hiện báo cáo

Tên đơn vị chtrì rà soát

BC giấy

Văn bn điện tử

TW

Cấp tỉnh

 

1.

Báo cáo công tác ngành Nội vụ hàng tháng

Các nội dung thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ theo ngành và lĩnh vực: Tổ chức nhà nước; Tôn giáo, tín ngưỡng; Thi đua, Khen thưởng; Văn thư, lưu trữ và một số lĩnh vực khác

Thông tư số 06/2016/TT-BNV ngày 24/11/2017 của Bộ Nội vụ

Nội vụ

 

phongthtk@moha.gov.vn

Bộ Nội vụ

x

x

Văn phòng Bộ

2.

Báo cáo công tác ngành Nội vụ hàng quý

Các nội dung thuộc chức năng qun lý nhà nước của Bộ Nội vụ theo ngành và lĩnh vực: Tổ chức nhà nước; Tôn giáo, tín ngưỡng; Thi đua, Khen thưởng; Văn thư, lưu trữ và một số lĩnh vực khác.

Thông tư số 06/2016/TT-BNV ngày 24/11/2017 của Bộ Nội vụ

Nội vụ

 

phongthtk@moha.gov.vn

Bộ Nội vụ

x

x

Văn phòng Bộ

3.

Báo cáo sơ kết 6 tháng đầu năm ngành Nội vụ

Các nội dung thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ theo ngành và lĩnh vực: Tổ chức nhà nước; Tôn giáo, tín ngưỡng; Thi đua, Khen thưng; Văn thư, lưu trữ và một số lĩnh vực khác.

Thông tư số 06/2016ATT-BNV ngày 24/11/2017 của Bộ Nội vụ

Nội vụ

x

phongthtk@moha.gov.vn

Bộ Nội vụ

x

x

Văn phòng Bộ

4.

Báo cáo Tng kết công tác năm ngành Nội vụ

Các nội dung thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ theo ngành và lĩnh vực: Tổ chức nhà nước; Tôn giáo, tín ngưỡng; Thi đua, Khen thưởng; Văn thư, lưu trữ và một số lĩnh vực khác.

Thông tư số 06/2016/TT-BNV ngày 24/11/2017 của Bộ Nội vụ

Nội vụ

x

phongthtk@moha.gov.vn

Bộ Nội vụ

x

x

Văn phòng Bộ

5.

Kế hoạch biên chế công chức hàng năm

Báo cáo kết qusử dụng biên chế công chức được giao của năm trước liền kề; kèm theo biểu mẫu thống kê, tổng hợp số liệu biên chế công chức hiện có theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ

Khoản 1 Điều 13, Khon 3 Điều 17 Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về qun lý biên chế công chức

Biên chế công chức

x

 

Bộ Nội vụ

x

x

Vụ Tổ chức- Biên chế

6.

Báo cáo về slượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập

Báo cáo về vị trí việc làm, số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị snghiệp công lập

Khoản 7 Điều 12, Khoản 6 Điều 14 Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012

Biên chế sự nghiệp

x

 

Bộ Nội vụ

x

x

Vụ Tổ chức- Biên chế

7.

Tổng hợp kết quả, đánh giá tình hình thực hiện tinh giản biên chế.

Tổng hợp kết quả, đánh giá tình hình thực hiện tinh giản biên chế.

Khoản 7, Điều 18, 19 Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014

Tinh giản biên chế

x

 

Bộ Nội vụ

x

x

Vụ Tổ chức- Biên chế

8.

Báo cáo thống kê slượng, chất lượng công chức từ cp huyện trở lên

Slượng, chất lượng công chức từ cấp huyện trở lên

Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012

Quản lý công chức, viên chức

x

 

Bộ Nội vụ

x

x

Vụ Công chức-Viên chức

9.

Báo cáo thống kê slượng, chất lượng cán bộ, công chức từ cấp xã

Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức cấp xã

Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012

Quản lý công chức, viên chức

x

 

Bộ Nội vụ

x

x

Vụ Công chức-Viên chức

10.

Báo cáo đánh giá, phân loại công chức, viên chức hàng năm

Kết quả đánh giá phân loại công chức, viên chức của các Bộ, cơ quan, ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và 63 địa phương

Báo cáo định kỳ hàng năm

Quản lý công chc, viên chức

x

 

Bộ Nội vụ

x

x

Vụ Công chức-Viên chức

11.

Báo cáo kỷ luật công chức, viên chức hàng năm

Kỷ luật công chức, viên chức của các Bộ, cơ quan, ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và 63 địa phương

Báo cáo định kỳ hàng năm

Quản lý công chức, viên chức

x

 

Bộ Nội vụ

x

x

Vụ Công chc-Viên chức

12.

Báo cáo kết quthực hiện nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch chuyên viên cao cấp và ngạch và các ngạch, chức danh tương đương ngạch chuyên viên cao cấp

Định kỳ vào quý IV hàng năm, Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Nội vụ kết quả nâng bậc lương ở ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương thuộc danh sách trả lương của các Bộ, ngành, địa phương.

Điểm d Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013

Tiền lương

x

 

Bộ Nội vụ

x

x

Vụ Tiền lương

13.

Báo cáo kết quthực hiện xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu

Người đứng đầu các Bộ, ngành và địa phương có trách nhiệm báo cáo Bộ Nội vụ vào tháng 12 hàng năm kết quả thực hiện xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu thuộc phạm vi quản lý.

Khoản 3 Mục IV Thông tư số 03/2008/TT-BNV ngày 03/6/2008

Tiền lương

x

 

Bộ Nội vụ

x

x

Vụ Tiền lương

14.

Báo cáo kết quả thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương (loại A3) năm

Định kỳ vào tháng 12 hàng năm, Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân tnh, thành phố trực thuộc Trung - ương báo cáo Bộ Nội vụ kết quả thực hiện phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức xếp lương ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương (loại A3) thuộc biên chế trả lương của Bộ, ngành, địa phương

Điểm 3.3 Khoản 3 Mục IV Thông tư số 04/2005/TT- BNV ngày 05/01/2005

Tiền lương

x

 

Bộ Nội vụ

x

x

Vụ Tiền lương

15.

Báo cáo Danh mục các dự án, công trình thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử theo quy định

Danh mục các dự án, công trình thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch s theo quy định

Thông tư liên tịch s01/2014/TTLT- BNV-BXD của Bộ Nội vụ và Bộ Xây dựng

Văn thư lưu trữ

x

 

Bộ Nội vụ

 

x

Cục VT&LTNN

16.

Báo cáo về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và tình hình hoạt động dịch vụ lưu trữ trên địa bàn quản lý

Tình hình qun lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và tình hình hoạt động dịch vụ lưu trữ trên địa bàn qun lý

Thông tư số 09/2014/TT-BNV của Bộ Nội vụ và Bộ Xây dựng

Văn thư Lưu trữ

x

 

Bộ Nội vụ

 

x

Cục VT&LTNN

17.

Báo cáo về tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý của quỹ ở địa phương

Tchức, hoạt động và quản lý quỹ các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Nghị định 30/2012/NĐ-CP, ngày 12/4/2012

Quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện

x

 

Bộ Nội vụ

 

x

Vụ Tchức phi chính phủ

18.

Báo cáo về tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý của hội ở địa phương

Tổ chức, hoạt động và quản lý hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Nghị định 45/2010/NĐ-CP, ngày 21/4/2010

Qun lý hội

x

 

Bộ Nội vụ

 

x

Vụ Tổ chức phi chính phủ

19.

Báo cáo tháng

Tổng hợp đánh giá kết quả công tác theo chức năng, nhiệm vụ được giao tháng hiện tại và dự kiến công việc tháng tiếp theo

Công văn của Ban Tôn giáo

Tôn giáo

x

 

Bộ Nội vụ

 

x

Ban Tôn giáo Chính phủ

20.

Báo cáo quý

Tổng hợp đánh giá kết quả công tác theo chức năng, nhiệm vụ được giao quý hiện tại và dự kiến công việc quý tiếp theo; thuận lợi, khó khăn và vướng mắc

Công văn của Ban Tôn giáo

Tôn giáo

x

 

Bộ Nội vụ

 

x

Ban Tôn giáo Chính phủ

21.

Báo cáo 6 tháng đầu năm

Tng hợp đánh giá kết quả công tác theo chức năng, nhiệm vụ được giao 6 tháng đầu năm, so sánh với cùng kỳ năm trước và dự kiến công việc 6 tháng cuối năm; thuận lợi, khó khăn và vướng mắc; bài học kinh nghim, đề xuất

Công văn của Ban Tôn giáo

Tôn giáo

x

 

Bộ Nội vụ

 

x

Ban Tôn giáo Chính phủ

22.

Báo cáo năm

Tng hợp đánh giá kết qucông tác theo chức năng, nhiệm vụ được giao của năm, so sánh với năm trước và dự kiến công việc năm tiếp theo; thuận lợi, khó khăn và vướng mắc; bài học kinh nghiệm, đề xuất

Công văn của Ban Tôn giáo

Tôn giáo

x

 

Bộ Nội vụ

 

x

Ban Tôn giáo Chính phủ

23.

Báo cáo sơ kết TĐKT 6 tháng đầu năm của các bộ, ngành, địa phương

Báo cáo sơ kết công tác thi đua, khen thưởng 6 tháng đầu năm; Phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm của các bộ, ngành, địa phương

Công văn của Ban gửi các bộ, ngành, địa phương trước thời điểm báo cáo

Thi đua, khen thưởng

x

vanphongban@btdkttw.gov.vn

Bộ Nội vụ

x

x

Ban Thi đua

24.

Báo cáo tổng kết TĐKT năm của các bộ, ngành, địa phương

Báo cáo tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm (năm thực hiện); Phương hướng, nhiệm vụ năm (năm thực hiện) của các bộ, ngành, địa phương

Công văn của Ban gi các bộ, ngành, địa phương trước thời điểm báo cáo

Thi đua, khen thưởng

x

vanphongban@btdkttw.gov.vn

Bộ Nội vụ

x

x

Ban Thi đua

25.

Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức

-Báo cáo, thng kê kết quđào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức (năm báo cáo);

- Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm tiếp theo;

- Đề xuất dự kiến kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm tiếp theo na;

Khoản 4, Điều 25; Khoản 2, Điều 26; khoản 3, Điều 28 Nghị định số 18/2010/ND-CP ngày 05/3/2010

Đào tạo, bồi dưỡng

x

Thống kê kết quả và kế hoạch qua hệ thống phần mềm:

http://kqdt.moha.gov.vn

BNội vụ

x

x

Vụ Đào tạo

26.

Báo cáo định kỳ hàng năm về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của trường trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân

Các hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định

Thông tư số 06/2014/TT-BNV ngày 09/08/2014.

Đào tạo, bồi dưỡng

x

Địa chỉ phần mềm:

Bộ Nội vụ

x

x

Vụ Đào tạo

27.

Báo cáo định kỳ hằng năm về tình hình và kết quả thực hiện Đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên

Tình hình và kết quả thực hiện Đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên năm báo cáo và kế hoạch năm tiếp theo

Khoản 10, Điều 3 Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 16/01/2014

Đào tạo, bồi dưỡng

x

 

Bộ Nội vụ

 

x

Vụ Đào tạo

28.

Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số đối với cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc, miền núi

Tình hình và kết quả đào tạo, bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số đối với cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc, miền núi và kế hoạch năm tiếp theo

Chthị số 38/2004/CT-TTg ngày 09/11/2004

Đào tạo, bồi dưỡng

x

 

Bộ Nội vụ

 

x

Vụ Đào tạo

29.

Báo cáo cải cách hành chính quý, 6 tháng, năm

Công tác cải cách hành chính

Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/3/2012 của Bộ Nội v

Cải cách hành chính

x

 

Bộ Nội vụ

x

x

Vụ CCHC

30.

Báo cáo sơ kết công tác cải cách hành chính 6 tháng, năm

Công tác cải cách hành chính

Quyết định số 54/QĐ- BCĐCCHC ngày 30/7/2014 của Trưởng Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ

Cải cách hành chính

x

 

Ban chỉ đạo CCHC của Chính phủ

x

x

- Văn phòng Ban chỉ đạo CCHC của Chính phủ;

- Vụ CCHC

31.

Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP và Nghị quyết số 35/NQ-CP của Chính phủ theo quý, 6 tháng, năm

Công tác ci cách hành chính

Quy định tại Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP và Nghị quyết số 35/NQ-CP của Chính phủ

Cải cách hành chính

x

 

Bộ Nội vụ

x

x

Vụ CCHC

32.

Báo cáo xác định Chỉ scải cách hành chính năm

Công tác cải cách hành chính

Quy định tại Quyết định số 4361/QĐ- BNV ngày 28/12/2016 của Bộ Nội vụ

Ci cách hành chính

x

 

Bộ Nội vụ

x

x

Vụ CCHC

33.

Báo cáo Chỉ sđo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm

Công tác cải cách hành chính

Quy định tại Thông báo s156/TB- VPCP ngày 23/3/2017 của Văn phòng Chính phủ

Cải cách hành chính

x

 

Bộ Nội vụ

x

x

VCCHC

34.

Báo cáo công tác quản lý nhà nước về thanh niên

Những nhiệm vụ trọng tâm

Nghị định số 78/2017/NĐ-CP ngày 03/7/2017

Quản lý nhà nước về thanh niên

x

 

Bộ Nội vụ

x

x

Vụ CTTN

 

PHỤ LỤC 2

BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ (BÁO CÁO DO CÁ NHÂN, TỔ CHỨC GỬI ĐẾN BỘ NỘI VỤ)
(Kèm theo Quyết định số 2595/QĐ -BNV ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Nội vụ)

STT

Tên báo cáo

Nội dung báo cáo

Văn bản quy định báo cáo

Ngành, lĩnh vực

Hình thức thực hiện

Cơ quan nhận Báo cáo

Cơ quan thực hiện báo cáo

Tên đơn vị chủ trì rà soát

BC giấy

BC qua phần mềm

Cá nhân

Tổ chức

1.

Báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động của các hội có phạm vi hoạt động trong cả nước

Tình hình tổ chức và hoạt động của các hội

Nghị định 45/2010/NĐ-CP, ngày 21/4/2010

Quản lý hội

x

 

Bộ Nội vụ

 

x

Vụ Tổ chức phi chính phủ

2.

Báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động của các quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong cả nước

Tình hình tổ chức và hoạt động của các quỹ xã hội, quỹ tthiện

Nghị định 30/2012/NĐ-CP, ngày 12/4/2012

Quản lý quỹ

x

 

Bộ Nội vụ

 

x

Vụ Tổ chức phi chính phủ

3.

Báo cáo năm

Tổng kết hoạt động của tổ chức tôn giáo trong năm, thành tựu, hạn chế, đăng ký chương trình hoạt động năm sau (gửi trước 15/10)

Nghị định 92/2012/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo

n giáo

x

 

Bộ Nội vụ

 

x

Ban Tôn giáo Chính phủ

4.

Báo cáo 6 tháng đầu năm

Sơ kết hoạt động của tổ chức tôn giáo trong 6 tháng đầu năm, phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm

 

n giáo

x

 

Bộ Nội vụ

 

x

Ban Tôn giáo Chính phủ

5.

Báo cáo hoạt động của tổ chức tôn giáo

Tình hình hoạt động của tổ chức tôn giáo trước Hội nghị thường niên, đại hội cấp Trung ương hoặc toàn đạo của tổ chức tôn giáo hoạt động trong phạm vi nhiều tỉnh, thành phtrực thuộc Trung ương

Nghị định 92/2012/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo

x

 

Bộ Nội vụ

 

x

Ban Tôn giáo Chính phủ