Công văn 1091/UBDT-CSDT năm 2018 về rà soát, cung cấp thông tin đơn vị hành chính cấp xã thuộc vùng khó khăn do Ủy ban Dân tộc ban hành

Số hiệu 1091/UBDT-CSDT
Ngày ban hành 18/09/2018
Ngày có hiệu lực 18/09/2018
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Uỷ ban Dân tộc
Người ký Phan Văn Hùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1091/UBDT-CSDT
V/v rà soát, cung cấp thông tin đơn vị hành chính cấp xã thuộc vùng khó khăn

Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2018

 

Kính gửi: Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai

Thực hiện Quyết định số 1010/QĐ-TTg ngày 10/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ về đơn vị hành chính cấp xã thuộc vùng khó khăn, để làm cơ sở công bố trên Trang Thông tin điện tử, Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố chỉ đạo các đơn vị có liên quan lập danh sách các xã, phường, thị trấn thuộc vùng khó khăn gửi về Ủy ban Dân tộc trước ngày 01/11/2018 (file điện tử gửi về địa chỉ email: vuchinhsachdantoc@cema.gov.vn)

Để đảm bảo tính thống nhất của đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn. Ủy ban Dân tộc xin gửi kèm biểu mẫu tổng hợp. Trong quá trình rà soát có khó khăn, vướng mắc kịp thời thông tin về Ủy ban Dân tộc (qua số điện thoại: 024.3734.9438) để phối hợp giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng, Chnhiệm (để B cáo);
- Các Thứ trưởng
, Phó Chnhiệm;
- Cơ quan làm công tác d
ân tộc các tnh, thành phố,
- Cổng TTĐT;
- Lưu VT, Vụ CSDT(02b).

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM




Phan Văn Hùng

 

BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

(Kèm theo Công văn số 1091/UBDT-CSDT ngày 18 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

Xã thuộc khu vực II, khu vực III (theo QĐ số 582/QĐ-TTg)

Xã có tên trong Quyết định số 900/QĐ-TTg

Xã có tên trong danh sách theo Nghị định số 34/2014/NĐ- CP

Xã có tên trong Quyết định số 131/QĐ-TTg

1

2

3

4

5

6

7

TỔNG SỐ HUYỆN

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ XÃ

 

 

 

 

 

I

HUYỆN ………

 

 

 

 

 

1

 

………….

 

 

 

 

2

 

………….

 

 

 

 

3

 

………….

 

 

 

 

4

 

………….

 

 

 

 

5

 

Xã ………….

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

II

HUYỆN ………

 

 

 

 

 

1

 

Xã ………….

 

 

 

 

2

 

………….

 

 

 

 

3

 

………….

 

 

 

 

4

 

Xã ………….

 

 

 

 

5

 

Xã ………….

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

………….

………….

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 3: Ghi tên xã thuộc vùng khó khăn.

- Cột 4: Ghi khu vực II, khu vực III được phê duyệt theo Quyết định số 582/QĐ-TTg.

- Cột 5, 6, 7: Đánh dấu “X” vào ô tương ứng.

- Lưu ý:

+ Không thống kê các xã đã đạt chuẩn nông thôn mới.

+ Không thống kê các xã ATK, biên giới thuộc vùng đồng bằng.

+ Không thống kê các xã khu vực I theo Quyết định số 582/QĐ-TTg.