Công văn 101/BNN-CB về kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm cơ sở chế biến chè do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 101/BNN-CB |
Ngày ban hành | 13/01/2011 |
Ngày có hiệu lực | 13/01/2011 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Lương Lê Phương |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/BNN-CB |
Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2011 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh: Phú Thọ, Yên Bái
Triển khai công tác tăng cường quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã giao Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối chủ trì và phối hợp với các Cục chuyên ngành, Hiệp hội Chè Việt Nam, Sở Nông nghiệp & PTNT, Sở Công thương và một số cơ quan chức năng của 2 tỉnh: Phú Thọ, Yên Bái triển khai kiểm tra, đánh giá, phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, VSATTP các cơ sở chế biến chè tại 2 tỉnh. Kết quả kiểm tra như sau:
- Tỉnh Phú Thọ: kiểm tra 63 cơ sở: 9 cơ sở ngừng hoạt động, 10 cơ sở loại A, 30 cơ sở loại B, 14 cơ sở loại C. (Chi tiết tại phụ lục 1A, 1B).
- Tỉnh Yên Bái: kiểm tra 94 cơ sở: 13 cơ sở ngừng hoạt động, 9 cơ sở loại A, 50 cơ sở loại B, 22 cơ sở loại C. (Chi tiết tại phụ lục 2A, 2B).
Để tăng cường công tác kiểm tra, giám sát điều kiện đảm bảo chất lượng, VSATTP các cơ sở chế biến chè, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị UBND tỉnh Phú Thọ, Yên Bái chỉ đạo các cơ quan chức năng của địa phương thực hiện các biện pháp sau:
1. Rà soát lại quy hoạch chế biến chè trên địa bàn phù hợp với quy mô vùng nguyên liệu.
2. Chấn chỉnh lại việc cấp Giấy phép đầu tư cơ sở chế biến chè trên địa bàn. Việc cấp giấy phép đầu tư cho các doanh nghiệp phải trên cơ sở có vùng nguyên liệu chủ động, có công nghệ và thiết bị tiên tiến và phải có ý kiến đồng thuận của các Sở, ban ngành trong tỉnh.
3. Tiếp tục thực hiện việc kiểm tra các cơ sở chế biến chè tại địa phương:
- Giao Sở Nông nghiệp & PTNT thông báo kết quả kiểm tra, đánh giá, phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, VSATTP năm 2010 tới các cơ sở chế biến chè đã được kiểm tra và công khai kết quả kiểm tra trên các phương tiện thông tin đại chúng. Các cơ sở chế biến chè loại B, C phải khẩn trương sửa chữa, nâng cấp, khắc phục những chỉ tiêu chưa đạt yêu cầu để quá trình sản xuất đảm bảo điều kiện VSATTP và báo cáo kết quả khắc phục về Sở Nông nghiệp & PTNT.
- Tần suất kiểm tra định kỳ được áp dụng cho các cơ sở chế biến chè như sau:
+ Cơ sở xếp loại A: 1 năm/lần.
+ Cơ sở xếp loại B: 6 tháng/lần.
+ Cơ sở xếp loại C: thời điểm kiểm tra lại sau khi cơ sở báo cáo đã khắc phục lỗi, tối đa là 6 tháng. Những cơ sở loại C nếu không khắc phục lỗi thì cương quyết thu hồi Giấy phép kinh doanh.
- Định kỳ 6 tháng 01 lần Sở Nông nghiệp & PTNT báo cáo kết quả thực hiện kiểm tra, đánh giá phân loại và xử lý vi phạm điều kiện đảm bảo chất lượng, VSATTP các cơ sở chế biến chè về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối, Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản).
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1A
KẾT
QUẢ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CÁC CƠ SỞ CHẾ BIẾN CHÈ TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo công văn số 101/BNN-CB ngày 13 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
TT |
Chỉ tiêu đánh giá |
Số cơ sở KT |
Kết quả đánh giá |
|||||
Loại A |
Loại B |
Loại C |
||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
I |
Địa điểm xây dựng và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ sở trong vùng nguyên liệu chè |
54 |
40 |
74.1 |
10 |
18.5 |
4 |
7.4 |
2 |
Có quy hoạch vùng nguyên liệu đạt sản lượng ≥ 50% công suất thiết kế của nhà máy |
54 |
15 |
27.8 |
7 |
13.0 |
32 |
59.3 |
3 |
Cơ sở cách xa nguồn gây ô nhiễm |
54 |
54 |
100 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
4 |
Có nguồn cung cấp điện, nước sạch và giao thông thuận tiện |
54 |
48 |
87.0 |
5 |
11.1 |
1 |
1.9 |
5 |
Thoát nước tốt, không bị ngập úng |
54 |
49 |
90.7 |
5 |
9.3 |
0 |
0.0 |
6 |
Mật độ xây dựng nhà xưởng < 55% tổng diện tích mặt bằng |
54 |
33 |
59.3 |
11 |
22.2 |
10 |
18.5 |
II |
Kết cấu nhà xưởng |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nền nhà xưởng cao hơn so với mặt bằng chung > 20 cm |
54 |
43 |
77.8 |
11 |
22.2 |
0 |
0.0 |
8 |
Nhà xưởng được thiết kế theo nguyên tắc một chiều |
54 |
34 |
63.0 |
16 |
29.6 |
4 |
7.4 |
9 |
Giữa các khu vực sản xuất có tường ngăn cách |
54 |
31 |
55.6 |
18 |
35.2 |
5 |
9.3 |
10 |
Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với chè đảm bảo bền, nhẵn, dễ làm sạch, không thôi nhiễm ra chè |
54 |
30 |
55.6 |
18 |
33.3 |
6 |
11.1 |
11 |
Kết cấu bao che (tường, cửa đi, cửa sổ) và sàn nhà đảm bảo kỹ thuật, thuận tiện cho vệ sinh công nghiệp |
54 |
30 |
53.7 |
20 |
38.9 |
4 |
7.4 |
12 |
Đường nội bộ bền chắc, thoát nước tốt |
54 |
45 |
83.3 |
8 |
14.8 |
1 |
1.9 |
III |
Các công trình và phương tiện phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hệ thống hút bụi |
54 |
11 |
18.5 |
18 |
35.2 |
25 |
46.3 |
14 |
Hệ thống chiếu sáng |
54 |
8 |
13.0 |
41 |
77.8 |
5 |
9.3 |
15 |
Hệ thống cung cấp nước |
54 |
49 |
90.7 |
5 |
9.3 |
0 |
0.0 |
16 |
Hệ thống cung cấp hơi nước và nhiệt |
54 |
23 |
42.6 |
24 |
44.5 |
7 |
13.0 |
17 |
Hệ thống thu gom xử lý chất thải |
54 |
15 |
27.8 |
30 |
55.6 |
9 |
16.7 |
18 |
Phòng thay bảo hộ lao động |
54 |
21 |
37.0 |
10 |
20.4 |
23 |
42.6 |
19 |
Phương tiện phòng chống cháy nổ |
54 |
29 |
53.7 |
18 |
33.3 |
7 |
13.0 |
20 |
Nhà vệ sinh |
54 |
26 |
48.2 |
27 |
50.0 |
1 |
1.9 |
21 |
Phương tiện rửa tay |
54 |
19 |
33.3 |
35 |
66.7 |
0 |
0.0 |
22 |
Dụng cụ phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
54 |
15 |
27.8 |
12 |
22.2 |
27 |
50.0 |
23 |
Phòng kỹ thuật – KCS |
54 |
11 |
20.4 |
18 |
33.3 |
25 |
46.3 |
IV |
Yêu cầu về thiết bị và công nghệ chế biến, bao gói, bảo quản, vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Thiết bị và công nghệ chế biến chè đen |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Diện tích khu vực chứa nguyên liệu |
47 |
42 |
89.4 |
5 |
10.6 |
0 |
0.0 |
25 |
Công đoạn héo |
47 |
37 |
76.6 |
9 |
21.3 |
1 |
2.1 |
26 |
Công đoạn vò |
37 |
25 |
64.9 |
10 |
29.7 |
2 |
5.4 |
27 |
Công đoạn lên men |
47 |
25 |
51.1 |
15 |
34.1 |
7 |
14.9 |
28 |
Công đoạn sấy và hoàn thành thành phẩm |
47 |
30 |
63.8 |
15 |
31.9 |
2 |
4.3 |
4.2 |
Thiết bị, công nghệ chế biến chè xanh |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Diện tích khu vực chứa nguyên liệu |
10 |
8 |
80.0 |
1 |
10.0 |
1 |
10.0 |
30 |
Công đoạn diệt men |
10 |
8 |
80.0 |
1 |
10.0 |
1 |
10.0 |
31 |
Công đoạn vò |
10 |
6 |
60.0 |
4 |
40.0 |
0 |
0.0 |
32 |
Công đoạn sấy, làm khô, tạo hình, phân loại |
9 |
4 |
44.4 |
5 |
55.6 |
0 |
0.0 |
4.3 |
Thiết bị, dụng cụ bao gói, bảo quản, vận chuyển, giám sát chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Nguyên vật liệu bao gói chè |
54 |
38 |
68.5 |
16 |
31.5 |
0 |
0.0 |
34 |
Yêu cầu kỹ thuật trong quá trình thu hái, vận chuyển |
52 |
22 |
42.3 |
29 |
55.8 |
1 |
1.9 |
35 |
Kho bảo quản chè khô |
54 |
32 |
59.3 |
19 |
35.2 |
3 |
5.6 |
36 |
Thiết bị, dụng cụ giám sát chất lượng |
54 |
10 |
16.7 |
16 |
31.5 |
28 |
51.9 |
4.4 |
Kiểm soát quá trình chế biến chè |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Kiểm soát nguyên liệu chè búp tươi |
54 |
12 |
22.2 |
19 |
35.2 |
23 |
42.6 |
38 |
Kiểm soát nguyên liệu chè bán thành phẩm |
5 |
0 |
0.0 |
5 |
100 |
0 |
0.0 |
39 |
Giám sát quá trình sản xuất |
54 |
26 |
48.2 |
21 |
38.9 |
7 |
13.0 |
40 |
Cán bộ kỹ thuật |
54 |
34 |
63.0 |
10 |
18.5 |
10 |
18.5 |
4.5 |
Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và ghi nhãn |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Công bố tiêu chuẩn sản phẩm chè |
54 |
13 |
22.2 |
5 |
11.1 |
36 |
66.7 |
42 |
Chất lượng chè |
54 |
14 |
25.9 |
7 |
13.0 |
33 |
61.1 |
43 |
Ghi nhãn sản phẩm |
54 |
10 |
18.5 |
5 |
9.3 |
39 |
72.2 |
44 |
Quy trình nhận biết, truy xuất nguồn gốc |
54 |
13 |
24.1 |
14 |
25.9 |
27 |
50.0 |
V |
Yêu cầu về con người |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Khám sức khỏe cho người sản xuất |
54 |
22 |
40.7 |
13 |
24.1 |
19 |
35.2 |
46 |
Tập huấn kiến thức VSATTP |
54 |
19 |
35.2 |
16 |
29.6 |
19 |
35.2 |
47 |
Nội quy vệ sinh cá nhân |
54 |
17 |
31.5 |
16 |
29.6 |
21 |
38.9 |
48 |
Thực hiện vệ sinh cá nhân |
54 |
15 |
27.8 |
27 |
50.0 |
12 |
22.2 |
49 |
Khách tham quan |
54 |
12 |
22.2 |
18 |
33.3 |
24 |
44.5 |
PHỤ LỤC 1B
KẾT
QUẢ XẾP LOẠI CÁC CƠ SỞ CHẾ BIẾN CHÈ TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo công văn số 101/BNN-CB ngày 13 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
TT |
Cơ sở |
Kết quả đánh giá các chỉ tiêu |
Xếp loại cơ sở |
|||
Tổng số |
A |
B |
C |
|||
1 |
Nhà máy chè Hạ Hòa (Cty chè Phú Bền) |
43 |
43 |
0 |
0 |
A |
2 |
Nhà máy chè Đoan Hùng (Cty chè Phú Bền) |
43 |
43 |
0 |
0 |
A |
3 |
Nhà máy chè Phú Thọ (Cty chè Phú Bền) |
43 |
43 |
0 |
0 |
A |
4 |
Nhà máy chè Phú Sơn (Công ty chè Phú Đa) |
44 |
42 |
2 |
0 |
A |
5 |
Nhà máy chè Tân Phú (Công ty chè Phú Đa) |
43 |
41 |
2 |
0 |
A |
6 |
Nhà máy chè Thanh Niên (Cty chè Phú Đa) |
42 |
40 |
2 |
0 |
A |
7 |
Xí nghiệp chè Ngọc Đồng – NM Chè Cẩm Khê |
45 |
40 |
5 |
0 |
A |
8 |
Công ty TNHH Khánh Hòa |
45 |
38 |
7 |
0 |
A |
9 |
Công ty TNHH chè Hải Yến |
44 |
34 |
10 |
0 |
A |
10 |
Công ty TNHH chè xuất khẩu Bảo Long |
42 |
33 |
9 |
0 |
A |
11 |
Công ty TNHH Phú Hà |
44 |
32 |
7 |
5 |
B |
12 |
Công ty TNHH chè Hưng Hà |
45 |
32 |
10 |
3 |
B |
13 |
Công ty TNHH Ngọc Hải |
45 |
31 |
11 |
3 |
B |
14 |
Công ty cổ phần Tân Phong |
45 |
31 |
10 |
4 |
B |
15 |
Doanh nghiệp tư nhân Tiến Cường |
44 |
29 |
7 |
8 |
B |
16 |
Công ty TNHH Hà Trang |
42 |
29 |
10 |
3 |
B |
17 |
Công ty TNHH 1 TV chè Á Châu Phú Thọ |
45 |
28 |
8 |
9 |
B |
18 |
Doanh nghiệp tư nhân Ngô Công |
44 |
28 |
6 |
10 |
B |
19 |
Công ty TNHH chè Phúc Thọ |
44 |
28 |
13 |
3 |
B |
20 |
Cty chè Văn Võ Miếu Phú Thọ |
44 |
27 |
10 |
7 |
B |
21 |
Cơ sở sơ chế chè Hoàng Thị Hương |
45 |
26 |
10 |
9 |
B |
22 |
Công ty TNHH chế biến chè XK Đại Đồng |
43 |
25 |
16 |
2 |
B |
23 |
Nhà máy chè Cẩm Khê |
43 |
25 |
17 |
1 |
B |
24 |
Công ty TNHH chè Hoài Trung |
43 |
22 |
15 |
6 |
B |
25 |
HTX chế biến Ngọc Anh |
43 |
21 |
8 |
14 |
C |
26 |
Cơ sở sơ chế Nguyễn Thị Đào |
48 |
19 |
15 |
14 |
B |
27 |
Xí nghiệp tư nhân chè Phong Đặng |
49 |
18 |
13 |
18 |
C |
28 |
Doanh nghiệp tư nhân Minh Quang |
45 |
18 |
15 |
12 |
B |
29 |
Công ty TNHH Trường Giang |
45 |
17 |
12 |
16 |
C |
30 |
Công ty TNHH 1 thành viên Tân Thanh Hà |
44 |
17 |
15 |
12 |
B |
31 |
Xí nghiệp TN xây dựng Mai Phương |
44 |
17 |
15 |
12 |
B |
32 |
Công ty TNHH Tài Trung |
48 |
17 |
25 |
6 |
B |
33 |
Công ty cổ phẩn cơ khí chè |
42 |
16 |
16 |
10 |
B |
34 |
Công ty TNHH Hoàng Xá |
44 |
15 |
14 |
15 |
C |
35 |
Cơ sở chế biến chè Duy Bình |
43 |
15 |
12 |
16 |
C |
36 |
Cơ sở sản xuất chè xanh đen |
43 |
15 |
12 |
16 |
C |
37 |
Công ty TNHH chè Đức Tuấn |
44 |
14 |
13 |
17 |
C |
38 |
Công ty TNHH chè Huy Hoàng |
42 |
14 |
16 |
12 |
B |
39 |
DNTN chế biến chè Bằng Minh |
45 |
12 |
11 |
22 |
C |
40 |
Công ty TNHH Trường Lộc |
47 |
12 |
22 |
13 |
B |
41 |
Công ty TNHH chè Minh Phát |
43 |
12 |
15 |
16 |
C |
42 |
Hộ kinh doanh chè Đức Tỵ |
45 |
11 |
28 |
6 |
B |
43 |
Xí nghiệp tư nhân CB nông sản Phương Xá |
43 |
11 |
19 |
13 |
B |
44 |
Công ty TNHH chè Cúc Đạt |
44 |
10 |
25 |
9 |
B |
45 |
Doanh nghiệp Phượng Lâm |
45 |
10 |
27 |
8 |
B |
46 |
HTX chế biến Nông sản Phong Châu |
35 |
10 |
18 |
7 |
B |
47 |
Cơ sở chế biến chè Phan Văn Thanh |
42 |
10 |
20 |
12 |
B |
48 |
Công ty TNHH Quang Thành |
48 |
9 |
19 |
20 |
C |
49 |
Công ty TNHH CB chè XK Việt Cường |
44 |
9 |
24 |
11 |
B |
50 |
Công ty TNHH Trung Hiếu |
44 |
8 |
25 |
11 |
B |
51 |
Hộ kinh doanh Ngọc Chúc |
44 |
8 |
19 |
17 |
C |
52 |
HTX nuôi trồng chế biến NLTS Đại Hưng |
42 |
8 |
7 |
27 |
C |
53 |
Doanh nghiệp tư nhân Phú Mỹ |
43 |
6 |
12 |
25 |
C |
54 |
Công ty TNHH Ngọc Hà |
35 |
4 |
12 |
19 |
C |
55 |
Xí nghiệp chè Phú Long |
|
|
|
|
Ngừng hoạt động |
56 |
Doanh nghiệp tư nhân Thành Công |
|
|
|
|
|
57 |
Xí nghiệp chè Đắc Nhân Tâm |
|
|
|
|
|
58 |
Hộ kinh doanh Tuấn Nhung |
|
|
|
|
|
59 |
Công ty cổ phần Cường Thịnh |
|
|
|
|
|
60 |
Công ty TNHH 1TV đầu tư phát triển chè và cây nông lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
61 |
Công ty TNHH Thiên Thanh |
|
|
|
|
|
62 |
Cty TNHH Phương Long |
|
|
|
|
|
63 |
Công ty cổ phần chè Hoàng Anh |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A
KẾT
QUẢ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CÁC CƠ SỞ CHẾ BIẾN CHÈ TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo công văn số 101/BNN-CB ngày 13 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
TT |
Chỉ tiêu đánh giá |
Số cơ sở KT |
Kết quả đánh giá |
|||||
Loại A |
Loại B |
Loại C |
||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
I |
Địa điểm xây dựng và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ sở trong vùng nguyên liệu chè |
81 |
70 |
86.4 |
11 |
13.6 |
0 |
0 |
2 |
Có quy hoạch vùng nguyên liệu đạt sản lượng ≥ 50% công suất thiết kế của nhà máy |
81 |
8 |
9.9 |
11 |
13.6 |
62 |
76.5 |
3 |
Cơ sở cách xa nguồn gây ô nhiễm |
81 |
75 |
92.6 |
4 |
4.9 |
2 |
2.5 |
4 |
Có nguồn cung cấp điện, nước sạch và giao thông thuận tiện |
81 |
28 |
34.6 |
52 |
64.2 |
1 |
1.2 |
5 |
Thoát nước tốt, không bị ngập úng |
81 |
63 |
77.8 |
18 |
22.2 |
0 |
0.0 |
6 |
Mật độ xây dựng nhà xưởng < 55% tổng diện tích mặt bằng |
81 |
16 |
19.8 |
40 |
49.4 |
25 |
30.9 |
II |
Kết cấu nhà xưởng |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nền nhà xưởng cao hơn so với mặt bằng chung > 20 cm |
81 |
48 |
59.3 |
32 |
39.5 |
1 |
1.2 |
8 |
Nhà xưởng được thiết kế theo nguyên tắc một chiều |
81 |
36 |
44.4 |
40 |
49.4 |
5 |
6.2 |
9 |
Giữa các khu vực sản xuất có tường ngăn cách |
81 |
17 |
21.0 |
53 |
65.4 |
11 |
13.6 |
10 |
Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với chè đảm bảo bền, nhẵn, dễ làm sạch, không thôi nhiễm ra chè |
81 |
28 |
34.6 |
49 |
60.5 |
4 |
4.9 |
11 |
Kết cấu bao che (tường, cửa đi, cửa sổ) và sàn nhà đảm bảo kỹ thuật, thuận tiện cho vệ sinh công nghiệp |
81 |
13 |
16.0 |
52 |
64.2 |
16 |
19.8 |
12 |
Đường nội bộ bền chắc, thoát nước tốt |
81 |
32 |
39.5 |
45 |
55.6 |
4 |
4.9 |
III |
Các công trình và phương tiện phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hệ thống hút bụi |
81 |
8 |
9.9 |
24 |
29.6 |
49 |
60.5 |
14 |
Hệ thống chiếu sáng |
81 |
10 |
12.3 |
60 |
74.1 |
11 |
13.6 |
15 |
Hệ thống cung cấp nước |
81 |
39 |
48.1 |
39 |
48.1 |
3 |
3.7 |
16 |
Hệ thống cung cấp hơi nước và nhiệt |
61 |
11 |
18.0 |
32 |
52.5 |
18 |
29.5 |
17 |
Hệ thống thu gom xử lý chất thải |
81 |
21 |
25.9 |
45 |
55.6 |
15 |
18.5 |
18 |
Phòng thay bảo hộ lao động |
81 |
12 |
14.8 |
53 |
65.4 |
16 |
19.8 |
19 |
Phương tiện phòng chống cháy nổ |
81 |
46 |
56.8 |
28 |
34.6 |
7 |
8.6 |
20 |
Nhà vệ sinh |
81 |
28 |
34.6 |
49 |
60.5 |
4 |
4.9 |
21 |
Phương tiện rửa tay |
81 |
15 |
18.5 |
61 |
75.3 |
5 |
6.2 |
22 |
Dụng cụ phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
81 |
5 |
6.2 |
23 |
28.4 |
53 |
65.4 |
23 |
Phòng kỹ thuật – KCS |
81 |
5 |
6.2 |
19 |
23.5 |
57 |
70.4 |
IV |
Yêu cầu về thiết bị và công nghệ chế biến, bao gói, bảo quản, vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Thiết bị và công nghệ chế biến chè đen |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Diện tích khu vực chứa nguyên liệu |
79 |
42 |
53.2 |
32 |
40.5 |
5 |
6.3 |
25 |
Công đoạn héo |
79 |
10 |
12.7 |
66 |
83.5 |
3 |
3.8 |
26 |
Công đoạn vò |
79 |
9 |
11.4 |
62 |
78.5 |
8 |
10.1 |
27 |
Công đoạn lên men |
76 |
10 |
13.2 |
50 |
65.8 |
16 |
21.1 |
28 |
Công đoạn sấy và hoàn thành thành phẩm |
62 |
9 |
14.5 |
50 |
80.6 |
3 |
4.8 |
4.2 |
Thiết bị, công nghệ chế biến chè xanh |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Diện tích khu vực chứa nguyên liệu |
22 |
9 |
40.9 |
12 |
54.5 |
1 |
4.5 |
30 |
Công đoạn diệt men |
21 |
5 |
23.8 |
14 |
66.7 |
2 |
9.5 |
31 |
Công đoạn vò |
22 |
3 |
13.6 |
17 |
77.3 |
2 |
9.1 |
32 |
Công đoạn sấy, làm khô, tạo hình, phân loại |
21 |
5 |
23.8 |
15 |
71.4 |
1 |
4.8 |
4.3 |
Thiết bị, dụng cụ bao gói, bảo quản, vận chuyển, giám sát chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Nguyên vật liệu bao gói chè |
81 |
75 |
92.6 |
6 |
7.4 |
0 |
0.0 |
34 |
Yêu cầu kỹ thuật trong quá trình thu hái, vận chuyển |
81 |
20 |
24.7 |
51 |
63.0 |
10 |
12.3 |
35 |
Kho bảo quản chè khô |
81 |
36 |
44.4 |
34 |
42.0 |
11 |
13.6 |
36 |
Thiết bị, dụng cụ giám sát chất lượng |
81 |
4 |
4.9 |
19 |
23.5 |
58 |
71.6 |
4.4 |
Kiểm soát quá trình chế biến chè |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Kiểm soát nguyên liệu chè búp tươi |
81 |
3 |
3.7 |
30 |
37.0 |
48 |
59.3 |
38 |
Kiểm soát nguyên liệu chè bán thành phẩm |
13 |
1 |
7.7 |
10 |
76.9 |
2 |
15.4 |
39 |
Giám sát quá trình sản xuất |
81 |
19 |
23.5 |
41 |
50.6 |
21 |
25.9 |
40 |
Cán bộ kỹ thuật |
81 |
26 |
32.1 |
23 |
28.4 |
32 |
39.5 |
4.5 |
Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và ghi nhãn |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Công bố tiêu chuẩn sản phẩm chè |
81 |
9 |
11.1 |
5 |
6.2 |
67 |
82.7 |
42 |
Chất lượng chè |
81 |
12 |
14.8 |
22 |
27.2 |
47 |
58.0 |
43 |
Ghi nhãn sản phẩm |
81 |
2 |
2.5 |
10 |
12.3 |
69 |
85.2 |
44 |
Quy trình nhận biết, truy xuất nguồn gốc |
81 |
3 |
3.7 |
23 |
28.4 |
55 |
67.9 |
V |
Yêu cầu về con người |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Khám sức khỏe cho người sản xuất |
81 |
30 |
37.0 |
14 |
17.3 |
37 |
45.7 |
46 |
Tập huấn kiến thức VSATTP |
81 |
6 |
7.4 |
17 |
21.0 |
58 |
71.6 |
47 |
Nội quy vệ sinh cá nhân |
81 |
14 |
17.3 |
48 |
59.3 |
19 |
23.5 |
48 |
Thực hiện vệ sinh cá nhân |
81 |
16 |
19.8 |
59 |
72.8 |
6 |
7.4 |
49 |
Khách tham quan |
81 |
1 |
1.2 |
21 |
25.9 |
59 |
72.8 |