Công văn 101/BNN-CB về kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm cơ sở chế biến chè do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 101/BNN-CB
Ngày ban hành 13/01/2011
Ngày có hiệu lực 13/01/2011
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Lương Lê Phương
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 101/BNN-CB
V/v kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, VSATTP cơ sở chế biến chè

Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2011

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh: Phú Thọ, Yên Bái

Triển khai công tác tăng cường quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã giao Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối chủ trì và phối hợp với các Cục chuyên ngành, Hiệp hội Chè Việt Nam, Sở Nông nghiệp & PTNT, Sở Công thương và một số cơ quan chức năng của 2 tỉnh: Phú Thọ, Yên Bái triển khai kiểm tra, đánh giá, phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, VSATTP các cơ sở chế biến chè tại 2 tỉnh. Kết quả kiểm tra như sau:

- Tỉnh Phú Thọ: kiểm tra 63 cơ sở: 9 cơ sở ngừng hoạt động, 10 cơ sở loại A, 30 cơ sở loại B, 14 cơ sở loại C. (Chi tiết tại phụ lục 1A, 1B).

- Tỉnh Yên Bái: kiểm tra 94 cơ sở: 13 cơ sở ngừng hoạt động, 9 cơ sở loại A, 50 cơ sở loại B, 22 cơ sở loại C. (Chi tiết tại phụ lục 2A, 2B).

Để tăng cường công tác kiểm tra, giám sát điều kiện đảm bảo chất lượng, VSATTP các cơ sở chế biến chè, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị UBND tỉnh Phú Thọ, Yên Bái chỉ đạo các cơ quan chức năng của địa phương thực hiện các biện pháp sau:

1. Rà soát lại quy hoạch chế biến chè trên địa bàn phù hợp với quy mô vùng nguyên liệu.

2. Chấn chỉnh lại việc cấp Giấy phép đầu tư cơ sở chế biến chè trên địa bàn. Việc cấp giấy phép đầu tư cho các doanh nghiệp phải trên cơ sở có vùng nguyên liệu chủ động, có công nghệ và thiết bị tiên tiến và phải có ý kiến đồng thuận của các Sở, ban ngành trong tỉnh.

3. Tiếp tục thực hiện việc kiểm tra các cơ sở chế biến chè tại địa phương:

- Giao Sở Nông nghiệp & PTNT thông báo kết quả kiểm tra, đánh giá, phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, VSATTP năm 2010 tới các cơ sở chế biến chè đã được kiểm tra và công khai kết quả kiểm tra trên các phương tiện thông tin đại chúng. Các cơ sở chế biến chè loại B, C phải khẩn trương sửa chữa, nâng cấp, khắc phục những chỉ tiêu chưa đạt yêu cầu để quá trình sản xuất đảm bảo điều kiện VSATTP và báo cáo kết quả khắc phục về Sở Nông nghiệp & PTNT.

- Tần suất kiểm tra định kỳ được áp dụng cho các cơ sở chế biến chè như sau:

+ Cơ sở xếp loại A: 1 năm/lần.

+ Cơ sở xếp loại B: 6 tháng/lần.

+ Cơ sở xếp loại C: thời điểm kiểm tra lại sau khi cơ sở báo cáo đã khắc phục lỗi, tối đa là 6 tháng. Những cơ sở loại C nếu không khắc phục lỗi thì cương quyết thu hồi Giấy phép kinh doanh.

- Định kỳ 6 tháng 01 lần Sở Nông nghiệp & PTNT báo cáo kết quả thực hiện kiểm tra, đánh giá phân loại và xử lý vi phạm điều kiện đảm bảo chất lượng, VSATTP các cơ sở chế biến chè về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối, Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản).

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (báo cáo);
- Cục Quản lý chất lượng NLS&TS;
- Sở NN&PTNT tỉnh Phú Thọ, Yên Bái;
- Lưu: VT, CB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lương Lê Phương

 

PHỤ LỤC 1A

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CÁC CƠ SỞ CHẾ BIẾN CHÈ TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo công văn số 101/BNN-CB ngày 13 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Chỉ tiêu đánh giá

Số cơ sở KT

Kết quả đánh giá

Loại A

Loại B

Loại C

SL

%

SL

%

SL

%

I

Địa điểm xây dựng và môi trường

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở trong vùng nguyên liệu chè

54

40

74.1

10

18.5

4

7.4

2

Có quy hoạch vùng nguyên liệu đạt sản lượng ≥ 50% công suất thiết kế của nhà máy

54

15

27.8

7

13.0

32

59.3

3

Cơ sở cách xa nguồn gây ô nhiễm

54

54

100

0

0.0

0

0.0

4

Có nguồn cung cấp điện, nước sạch và giao thông thuận tiện

54

48

87.0

5

11.1

1

1.9

5

Thoát nước tốt, không bị ngập úng

54

49

90.7

5

9.3

0

0.0

6

Mật độ xây dựng nhà xưởng < 55% tổng diện tích mặt bằng

54

33

59.3

11

22.2

10

18.5

II

Kết cấu nhà xưởng

 

 

 

 

 

 

 

7

Nền nhà xưởng cao hơn so với mặt bằng chung > 20 cm

54

43

77.8

11

22.2

0

0.0

8

Nhà xưởng được thiết kế theo nguyên tắc một chiều

54

34

63.0

16

29.6

4

7.4

9

Giữa các khu vực sản xuất có tường ngăn cách

54

31

55.6

18

35.2

5

9.3

10

Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với chè đảm bảo bền, nhẵn, dễ làm sạch, không thôi nhiễm ra chè

54

30

55.6

18

33.3

6

11.1

11

Kết cấu bao che (tường, cửa đi, cửa sổ) và sàn nhà đảm bảo kỹ thuật, thuận tiện cho vệ sinh công nghiệp 

54

30

53.7

20

38.9

4

7.4

12

Đường nội bộ bền chắc, thoát nước tốt

54

45

83.3

8

14.8

1

1.9

III

Các công trình và phương tiện phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

13

Hệ thống hút bụi

54

11

18.5

18

35.2

25

46.3

14

Hệ thống chiếu sáng

54

8

13.0

41

77.8

5

9.3

15

Hệ thống cung cấp nước

54

49

90.7

5

9.3

0

0.0

16

Hệ thống cung cấp hơi nước và nhiệt

54

23

42.6

24

44.5

7

13.0

17

Hệ thống thu gom xử lý chất thải

54

15

27.8

30

55.6

9

16.7

18

Phòng thay bảo hộ lao động

54

21

37.0

10

20.4

23

42.6

19

Phương tiện phòng chống cháy nổ

54

29

53.7

18

33.3

7

13.0

20

Nhà vệ sinh

54

26

48.2

27

50.0

1

1.9

21

Phương tiện rửa tay

54

19

33.3

35

66.7

0

0.0

22

Dụng cụ phòng chống côn trùng, động vật gây hại

54

15

27.8

12

22.2

27

50.0

23

Phòng kỹ thuật – KCS

54

11

20.4

18

33.3

25

46.3

IV

Yêu cầu về thiết bị và công nghệ chế biến, bao gói, bảo quản, vận chuyển

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Thiết bị và công nghệ chế biến chè đen

 

 

 

 

 

 

 

24

Diện tích khu vực chứa nguyên liệu

47

42

89.4

5

10.6

0

0.0

25

Công đoạn héo

47

37

76.6

9

21.3

1

2.1

26

Công đoạn vò

37

25

64.9

10

29.7

2

5.4

27

Công đoạn lên men

47

25

51.1

15

34.1

7

14.9

28

Công đoạn sấy và hoàn thành thành phẩm

47

30

63.8

15

31.9

2

4.3

4.2

Thiết bị, công nghệ chế biến chè xanh

 

 

 

 

 

 

 

29

Diện tích khu vực chứa nguyên liệu

10

8

80.0

1

10.0

1

10.0

30

Công đoạn diệt men

10

8

80.0

1

10.0

1

10.0

31

Công đoạn vò

10

6

60.0

4

40.0

0

0.0

32

Công đoạn sấy, làm khô, tạo hình, phân loại

9

4

44.4

5

55.6

0

0.0

4.3

Thiết bị, dụng cụ bao gói, bảo quản, vận chuyển, giám sát chất lượng

 

 

 

 

 

 

 

33

Nguyên vật liệu bao gói chè

54

38

68.5

16

31.5

0

0.0

34

Yêu cầu kỹ thuật trong quá trình thu hái, vận chuyển

52

22

42.3

29

55.8

1

1.9

35

Kho bảo quản chè khô

54

32

59.3

19

35.2

3

5.6

36

Thiết bị, dụng cụ giám sát chất lượng

54

10

16.7

16

31.5

28

51.9

4.4

Kiểm soát quá trình chế biến chè

 

 

 

 

 

 

 

37

Kiểm soát nguyên liệu chè búp tươi

54

12

22.2

19

35.2

23

42.6

38

Kiểm soát nguyên liệu chè bán thành phẩm

5

0

0.0

5

100

0

0.0

39

Giám sát quá trình sản xuất

54

26

48.2

21

38.9

7

13.0

40

Cán bộ kỹ thuật

54

34

63.0

10

18.5

10

18.5

4.5

Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và ghi nhãn

 

 

 

 

 

 

 

41

Công bố tiêu chuẩn sản phẩm chè

54

13

22.2

5

11.1

36

66.7

42

Chất lượng chè

54

14

25.9

7

13.0

33

61.1

43

Ghi nhãn sản phẩm

54

10

18.5

5

9.3

39

72.2

44

Quy trình nhận biết, truy xuất nguồn gốc

54

13

24.1

14

25.9

27

50.0

V

Yêu cầu về con người

 

 

 

 

 

 

 

45

Khám sức khỏe cho người sản xuất

54

22

40.7

13

24.1

19

35.2

46

Tập huấn kiến thức VSATTP

54

19

35.2

16

29.6

19

35.2

47

Nội quy vệ sinh cá nhân

54

17

31.5

16

29.6

21

38.9

48

Thực hiện vệ sinh cá nhân

54

15

27.8

27

50.0

12

22.2

49

Khách tham quan

54

12

22.2

18

33.3

24

44.5

 

PHỤ LỤC 1B

KẾT QUẢ XẾP LOẠI CÁC CƠ SỞ CHẾ BIẾN CHÈ TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo công văn số 101/BNN-CB ngày 13 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Cơ sở

Kết quả đánh giá các chỉ tiêu

Xếp loại cơ sở

Tổng số

A

B

C

1

Nhà máy chè Hạ Hòa (Cty chè Phú Bền)

43

43

0

0

A

2

Nhà máy chè Đoan Hùng (Cty chè Phú Bền)

43

43

0

0

A

3

Nhà máy chè Phú Thọ (Cty chè Phú Bền)

43

43

0

0

A

4

Nhà máy chè Phú Sơn (Công ty chè Phú Đa)

44

42

2

0

A

5

Nhà máy chè Tân Phú (Công ty chè Phú Đa)

43

41

2

0

A

6

Nhà máy chè Thanh Niên (Cty chè Phú Đa)

42

40

2

0

A

7

Xí nghiệp chè Ngọc Đồng – NM Chè Cẩm Khê

45

40

5

0

A

8

Công ty TNHH Khánh Hòa

45

38

7

0

A

9

Công ty TNHH chè Hải Yến

44

34

10

0

A

10

Công ty TNHH chè xuất khẩu Bảo Long

42

33

9

0

A

11

Công ty TNHH Phú Hà

44

32

7

5

B

12

Công ty TNHH chè Hưng Hà

45

32

10

3

B

13

Công ty TNHH Ngọc Hải

45

31

11

3

B

14

Công ty cổ phần Tân Phong

45

31

10

4

B

15

Doanh nghiệp tư nhân Tiến Cường

44

29

7

8

B

16

Công ty TNHH Hà Trang

42

29

10

3

B

17

Công ty TNHH 1 TV chè Á Châu Phú Thọ

45

28

8

9

B

18

Doanh nghiệp tư nhân Ngô Công

44

28

6

10

B

19

Công ty TNHH chè Phúc Thọ

44

28

13

3

B

20

Cty chè Văn Võ Miếu Phú Thọ

44

27

10

7

B

21

Cơ sở sơ chế chè Hoàng Thị Hương

45

26

10

9

B

22

Công ty TNHH chế biến chè XK Đại Đồng

43

25

16

2

B

23

Nhà máy chè Cẩm Khê

43

25

17

1

B

24

Công ty TNHH chè Hoài Trung

43

22

15

6

B

25

HTX chế biến Ngọc Anh

43

21

8

14

C

26

Cơ sở sơ chế Nguyễn Thị Đào

48

19

15

14

B

27

Xí nghiệp tư nhân chè Phong Đặng

49

18

13

18

C

28

Doanh nghiệp tư nhân Minh Quang

45

18

15

12

B

29

Công ty TNHH Trường Giang

45

17

12

16

C

30

Công ty TNHH 1 thành viên Tân Thanh Hà

44

17

15

12

B

31

Xí nghiệp TN xây dựng Mai Phương

44

17

15

12

B

32

Công ty TNHH Tài Trung

48

17

25

6

B

33

Công ty cổ phẩn cơ khí chè

42

16

16

10

B

34

Công ty TNHH Hoàng Xá

44

15

14

15

C

35

Cơ sở chế biến chè Duy Bình

43

15

12

16

C

36

Cơ sở sản xuất chè xanh đen

43

15

12

16

C

37

Công ty TNHH chè Đức Tuấn

44

14

13

17

C

38

Công ty TNHH chè Huy Hoàng

42

14

16

12

B

39

DNTN chế biến chè Bằng Minh

45

12

11

22

C

40

Công ty TNHH Trường Lộc

47

12

22

13

B

41

Công ty TNHH chè Minh Phát

43

12

15

16

C

42

Hộ kinh doanh chè Đức Tỵ

45

11

28

6

B

43

Xí nghiệp tư nhân CB nông sản Phương Xá

43

11

19

13

B

44

Công ty TNHH chè Cúc Đạt

44

10

25

9

B

45

Doanh nghiệp Phượng Lâm

45

10

27

8

B

46

HTX chế biến Nông sản Phong Châu

35

10

18

7

B

47

Cơ sở chế biến chè Phan Văn Thanh

42

10

20

12

B

48

Công ty TNHH Quang Thành

48

9

19

20

C

49

Công ty TNHH CB chè XK Việt Cường

44

9

24

11

B

50

Công ty TNHH Trung Hiếu

44

8

25

11

B

51

Hộ kinh doanh Ngọc Chúc

44

8

19

17

C

52

HTX nuôi trồng chế biến NLTS Đại Hưng

42

8

7

27

C

53

Doanh nghiệp tư nhân Phú Mỹ

43

6

12

25

C

54

Công ty TNHH Ngọc Hà

35

4

12

19

C

55

Xí nghiệp chè Phú Long

 

 

 

 

Ngừng hoạt động

56

Doanh nghiệp tư nhân Thành Công

 

 

 

 

57

Xí nghiệp chè Đắc Nhân Tâm

 

 

 

 

58

Hộ kinh doanh Tuấn Nhung

 

 

 

 

59

Công ty cổ phần Cường Thịnh

 

 

 

 

60

Công ty TNHH 1TV đầu tư phát triển chè và cây nông lâm nghiệp

 

 

 

 

61

Công ty TNHH Thiên Thanh

 

 

 

 

62

Cty TNHH Phương Long

 

 

 

 

63

Công ty cổ phần chè Hoàng Anh

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CÁC CƠ SỞ CHẾ BIẾN CHÈ TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo công văn số 101/BNN-CB ngày 13 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Chỉ tiêu đánh giá

Số cơ sở KT

Kết quả đánh giá

Loại A

Loại B

Loại C

SL

%

SL

%

SL

%

I

Địa điểm xây dựng và môi trường

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở trong vùng nguyên liệu chè

81

70

86.4

11

13.6

0

0

2

Có quy hoạch vùng nguyên liệu đạt sản lượng ≥ 50% công suất thiết kế của nhà máy

81

8

9.9

11

13.6

62

76.5

3

Cơ sở cách xa nguồn gây ô nhiễm

81

75

92.6

4

4.9

2

2.5

4

Có nguồn cung cấp điện, nước sạch và giao thông thuận tiện

81

28

34.6

52

64.2

1

1.2

5

Thoát nước tốt, không bị ngập úng

81

63

77.8

18

22.2

0

0.0

6

Mật độ xây dựng nhà xưởng < 55% tổng diện tích mặt bằng

81

16

19.8

40

49.4

25

30.9

II

Kết cấu nhà xưởng

 

 

 

 

 

 

 

7

Nền nhà xưởng cao hơn so với mặt bằng chung > 20 cm

81

48

59.3

32

39.5

1

1.2

8

Nhà xưởng được thiết kế theo nguyên tắc một chiều

81

36

44.4

40

49.4

5

6.2

9

Giữa các khu vực sản xuất có tường ngăn cách

81

17

21.0

53

65.4

11

13.6

10

Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với chè đảm bảo bền, nhẵn, dễ làm sạch, không thôi nhiễm ra chè

81

28

34.6

49

60.5

4

4.9

11

Kết cấu bao che (tường, cửa đi, cửa sổ) và sàn nhà đảm bảo kỹ thuật, thuận tiện cho vệ sinh công nghiệp 

81

13

16.0

52

64.2

16

19.8

12

Đường nội bộ bền chắc, thoát nước tốt

81

32

39.5

45

55.6

4

4.9

III

Các công trình và phương tiện phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

13

Hệ thống hút bụi

81

8

9.9

24

29.6

49

60.5

14

Hệ thống chiếu sáng

81

10

12.3

60

74.1

11

13.6

15

Hệ thống cung cấp nước

81

39

48.1

39

48.1

3

3.7

16

Hệ thống cung cấp hơi nước và nhiệt

61

11

18.0

32

52.5

18

29.5

17

Hệ thống thu gom xử lý chất thải

81

21

25.9

45

55.6

15

18.5

18

Phòng thay bảo hộ lao động

81

12

14.8

53

65.4

16

19.8

19

Phương tiện phòng chống cháy nổ

81

46

56.8

28

34.6

7

8.6

20

Nhà vệ sinh

81

28

34.6

49

60.5

4

4.9

21

Phương tiện rửa tay

81

15

18.5

61

75.3

5

6.2

22

Dụng cụ phòng chống côn trùng, động vật gây hại

81

5

6.2

23

28.4

53

65.4

23

Phòng kỹ thuật – KCS

81

5

6.2

19

23.5

57

70.4

IV

Yêu cầu về thiết bị và công nghệ chế biến, bao gói, bảo quản, vận chuyển

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Thiết bị và công nghệ chế biến chè đen

 

 

 

 

 

 

 

24

Diện tích khu vực chứa nguyên liệu

79

42

53.2

32

40.5

5

6.3

25

Công đoạn héo

79

10

12.7

66

83.5

3

3.8

26

Công đoạn vò

79

9

11.4

62

78.5

8

10.1

27

Công đoạn lên men

76

10

13.2

50

65.8

16

21.1

28

Công đoạn sấy và hoàn thành thành phẩm

62

9

14.5

50

80.6

3

4.8

4.2

Thiết bị, công nghệ chế biến chè xanh

 

 

 

 

 

 

 

29

Diện tích khu vực chứa nguyên liệu

22

9

40.9

12

54.5

1

4.5

30

Công đoạn diệt men

21

5

23.8

14

66.7

2

9.5

31

Công đoạn vò

22

3

13.6

17

77.3

2

9.1

32

Công đoạn sấy, làm khô, tạo hình, phân loại

21

5

23.8

15

71.4

1

4.8

4.3

Thiết bị, dụng cụ bao gói, bảo quản, vận chuyển, giám sát chất lượng

 

 

 

 

 

 

 

33

Nguyên vật liệu bao gói chè

81

75

92.6

6

7.4

0

0.0

34

Yêu cầu kỹ thuật trong quá trình thu hái, vận chuyển

81

20

24.7

51

63.0

10

12.3

35

Kho bảo quản chè khô

81

36

44.4

34

42.0

11

13.6

36

Thiết bị, dụng cụ giám sát chất lượng

81

4

4.9

19

23.5

58

71.6

4.4

Kiểm soát quá trình chế biến chè

 

 

 

 

 

 

 

37

Kiểm soát nguyên liệu chè búp tươi

81

3

3.7

30

37.0

48

59.3

38

Kiểm soát nguyên liệu chè bán thành phẩm

13

1

7.7

10

76.9

2

15.4

39

Giám sát quá trình sản xuất

81

19

23.5

41

50.6

21

25.9

40

Cán bộ kỹ thuật

81

26

32.1

23

28.4

32

39.5

4.5

Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và ghi nhãn

 

 

 

 

 

 

 

41

Công bố tiêu chuẩn sản phẩm chè

81

9

11.1

5

6.2

67

82.7

42

Chất lượng chè

81

12

14.8

22

27.2

47

58.0

43

Ghi nhãn sản phẩm

81

2

2.5

10

12.3

69

85.2

44

Quy trình nhận biết, truy xuất nguồn gốc

81

3

3.7

23

28.4

55

67.9

V

Yêu cầu về con người

 

 

 

 

 

 

 

45

Khám sức khỏe cho người sản xuất

81

30

37.0

14

17.3

37

45.7

46

Tập huấn kiến thức VSATTP

81

6

7.4

17

21.0

58

71.6

47

Nội quy vệ sinh cá nhân

81

14

17.3

48

59.3

19

23.5

48

Thực hiện vệ sinh cá nhân

81

16

19.8

59

72.8

6

7.4

49

Khách tham quan

81

1

1.2

21

25.9

59

72.8

[...]