Công điện 01/CĐ-BKHĐT năm 2020 về biện pháp bảo đảm sức khoẻ nhân dân, an sinh xã hội và nhiệm vụ, giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, thúc đẩy giải ngân vốn đầu tư công, giữ gìn an ninh trật tự và ổn định xã hội trong bối cảnh tác động của dịch Covid-19 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư điện
Số hiệu | 01/CĐ-BKHĐT |
Ngày ban hành | 03/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 03/04/2020 |
Loại văn bản | Công điện |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Nguyễn Chí Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/CĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ điện:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Để kịp thời tham mưu Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ các biện pháp bảo đảm sức khỏe nhân dân, an sinh xã hội và nhiệm vụ, giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, thúc đẩy giải ngân vốn đầu tư công, giữ gìn an ninh trật tự và ổn định xã hội trong bối cảnh tác động của dịch Covid-19, đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo tập trung triển khai các nội dung sau:
5. Các nội dung đánh giá và giải pháp nêu trên đề nghị gửi văn bản tới Bộ Kế hoạch và Đầu tư, đồng thời qua hộp thư điện tử ktdp@mpi.gov.vn và thktqd@mni.gov.vn vào ngày 15 và ngày 30 hằng tháng (Phụ lục báo cáo kèm theo). Mọi thông tin liên hệ: Vụ Kinh tế Địa phương và Lãnh thổ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, điện thoại 080.44779.
Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện các nội dung tại Công điện này và báo cáo các nội dung nêu trên theo đúng thời gian quy định.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương./.
|
BỘ
TRƯỞNG |
Tỉnh, thành phố………….
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA DỊCH COVID-19
ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Công điện số 01/CĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 04 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện Quý I năm 2019 |
Thực hiện 4 tháng năm 2019 (và các tháng tiếp theo) |
Thực hiện Quý I năm 2020 |
Ước thực hiện 4 tháng năm 2020 (và các tháng tiếp theo) |
Kế hoạch 2020 |
I |
Chỉ tiêu về phát triển kinh tế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (GRDP) |
|
|
|
|
|
|
a) |
Tăng trưởng GRDP |
% |
|
|
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ |
% |
|
|
|
|
|
b) |
GRDP so sánh |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
2 |
Thu ngân sách |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
3 |
Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị xuất khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu hàng hóa |
% |
|
|
|
|
|
|
- Giá trị nhập khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Nhập khẩu nguyên vật liệu đầu vào |
|
|
|
|
|
|
4 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
II |
Tình hình sản xuất kinh doanh, phát triển doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Số lượng doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã giải thể |
Doanh nghiệp/ HTX |
|
|
|
|
|
2 |
Số lượng doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã tạm dừng hoạt động |
Doanh nghiệp/ HTX |
|
|
|
|
|
3 |
Số Doanh nghiệp bị thiệt hại |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Từ 70% doanh thu trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 30-70% doanh thu |
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 30% doanh thu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Doanh thu bị thiệt hại |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
III |
Đời sống người dân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tình hình cung ứng lương thực, thực phẩm, thuốc và dịch vụ y tế,... |
Mô tả ngắn gọn |
|
|
|
|
|
2 |
Chỉ số giá tiêu dùng của lương thực, thực phẩm, thuốc và thiết bị y tế |
% |
|
|
|
|
|
IV |
Lao động, việc làm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Số doanh nghiệp, cơ sở SXKD trên địa bàn bị ảnh hưởng của dịch bệnh đến lao động, việc làm (ghi rõ ngành nghề) |
Số doanh nghiệp, cơ sở SXKD |
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ của doanh nghiệp đối với lao động bị ảnh hưởng |
Liệt kê và mô tả hỗ trợ, ghi rõ hình thức, mức hỗ trợ |
|
|
|
|
|
3 |
Số lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động |
người |
|
|
|
|
|
4 |
Số lao động bị ngừng việc |
người |
|
|
|
|
|
5 |
Số lao động thất nghiệp đến nộp hồ sơ thất nghiệp |
người |
|
|
|
|
|
6 |
Số lao động có quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp |
người |
|
|
|
|
|
7 |
Số lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động nhưng chưa đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
người |
|
|
|
|
|
V |
Các đối tượng xã hội bị ảnh hưởng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Số hộ nghèo: Trong đó: + Số hộ nghèo thuộc đối tượng bảo trợ xã hội; + Số hộ nghèo là hộ người có công với cách mạng |
hộ |
|
|
|
|
|
2 |
Số đối tượng bảo trợ xã hội hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng |
người |
|
|
|
|
|
3 |
Số đối tượng cần trợ giúp xã hội đột xuất (nếu có, chia theo nguyên nhân: mất mùa, dịch bệnh, thiên tai) |
Người |
|
|
|
|
|
4 |
Ưu đãi người có công: - Số người có công với cách mạng đang hưởng trợ cấp ưu đãi hàng tháng |
Người |
|
|
|
|
|
VI |
Các chính sách hỗ trợ của địa phương (nếu có) như: hỗ trợ người thất nghiệp, hỗ trợ người cách ly, hỗ trợ tuyến đầu |
Báo cáo cụ thể |
|
|
|
|
|