BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/2025/TT-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 11 tháng 02
năm 2025
|
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI LAO ĐỘNG THEO ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG
Căn cứ Luật An toàn, vệ
sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP
ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban
hành Thông tư quy định tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thông tư này quy định tiêu chuẩn phân loại lao động
theo điều kiện lao động.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện phân loại lao
động theo điều kiện lao động.
2. Người sử dụng lao động theo quy định tại khoản 5 Điều 2 Luật An toàn, vệ sinh lao động
Chương II
TIÊU CHUẨN PHÂN
LOẠI LAO ĐỘNG THEO ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG
Điều 3. Loại điều kiện lao động
1. Điều kiện lao động gồm 6 loại như sau:
a) Loại I.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
c) Loại III.
d) Loại IV.
đ) Loại V.
e) Loại VI.
2. Nghề, công việc có điều kiện lao động được xếp loại
I, II, III là nghề, công việc không nặng nhọc, không độc hại, không nguy hiểm;
nghề, công việc có điều kiện lao động được xếp loại IV là nghề, công việc nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm; nghề, công việc có điều kiện lao động được xếp loại
V, VI là nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
Điều 4. Tiêu chuẩn, phương pháp phân
loại điều kiện lao động
Loại điều kiện lao động quy định tại Điều
3 Thông tư này được đánh giá, xếp loại theo các phương pháp sau:
1. Phương pháp đánh giá, tính điểm
Phương pháp này được thực hiện theo quy trình sau:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Việc lấy mẫu đối với mỗi nghề, công việc phải bảo đảm
quy mô mẫu theo quy định về thống kê, nghiên cứu, phải được thực hiện phù hợp với
từng loại hình, quy mô của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và đại diện
vùng, miền lấy mẫu. Sử dụng công thức sau:

Trong đó:
n: số lượng mẫu cần xác định
N: quy mô tổng thể (Tổng số người làm nghề, công việc
cần đo đánh giá trong ngành, lĩnh vực hoặc trong doanh nghiệp).
e: Sai số cho phép
- Khi tính cỡ mẫu cho toàn ngành thì sai số e cho
phép không quá 10%.
- Khi tính cỡ mẫu trong một doanh nghiệp cụ thể của từng
ngành thì sai số e cho phép không quá 20% đối với doanh nghiệp có dưới 1.000
người lao động làm nghề, công việc được đánh giá; không quá 10% đối với doanh
nghiệp có từ 1.000 người lao động trở lên làm nghề, công việc được đánh giá.
b) Đánh giá điều kiện lao động theo hệ thống chỉ tiêu
về điều kiện lao động:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Bước 2: Lựa chọn ít nhất 06 (sáu) yếu tố đặc trưng
tương ứng với mỗi nghề, công việc. Các yếu tố này phải bảo đảm phản ánh đủ 3
nhóm yếu tố trong hệ thống chỉ tiêu về điều kiện lao động quy định tại Phụ lục I.
Bước 3: Chọn 01 (một) chỉ tiêu đối với mỗi yếu tố đặc
trưng đã chọn tại Bước 2 để tiến hành đánh giá và cho điểm, trên cơ sở bảo đảm
các nguyên tắc sau đây:
- Thang điểm để đánh giá mức độ nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm của từng yếu tố là thang điểm 6 (sáu) quy định tại Phụ lục I. Mức độ nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm càng
lớn thì điểm càng cao.
- Thời gian tiếp xúc của người lao động với các yếu tố
dưới 50% thời gian của ca làm việc thì điểm số hạ xuống 01 (một) điểm. Đối với
hóa chất độc, điện từ trường, rung, ồn, bức xạ ion hóa, thay đổi áp suất, yếu tố
gây bệnh truyền nhiễm thì điểm xếp loại hạ xuống 01 (một) điểm khi thời gian tiếp
xúc dưới 25% thời gian của ca làm việc.
- Đối với các yếu tố quy định thời gian tiếp xúc cho
phép thì hạ xuống 01 (một) điểm nếu thời gian tiếp xúc thực tế khi làm việc dưới
50% thời gian tiếp xúc cho phép.
- Đối với những yếu tố có thể sử dụng nhiều chỉ tiêu
(từ 02 chỉ tiêu trở lên) để đánh giá thì chỉ chọn 01 chỉ tiêu chính để đánh giá
và cho điểm; có thể đánh giá các chỉ tiêu khác nhằm tham khảo, bổ sung thêm số
liệu cho chỉ tiêu chính.
- Việc áp dụng kết quả quan trắc môi trường lao động
định kỳ đối với nhóm yếu tố vệ sinh môi trường lao động phải bảo đảm tính phù hợp
về quy mô mẫu, vị trí lấy mẫu, thời điểm lấy mẫu phù hợp với việc đánh giá phân
loại điều kiện lao động.
Bước 4: Tính điểm trung bình các yếu tố theo công thức:

...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
: Điểm trung bình cộng của các yếu tố.
n: Số lượng yếu tố đã tiến hành đánh
giá tại Bước 3 (n≥6)
X1, X2:,...Xn:
Điểm của yếu tố thứ nhất, thứ hai,...,thứ n.
Bước 5: Tổng hợp kết quả vào phiếu
theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư này và xác định điều kiện lao động theo điểm trung bình các yếu tố (
) như sau:
-
≤ 1,01: Điều kiện lao động loại I.
- 1,01 ≤
≤ 2,22: Điều kiện lao động loại II.
- 2,22 ≤
≤ 3,37: Điều kiện lao động loại III.
- 3,37 ≤
≤ 4,56: Điều kiện lao động loại IV.
- 4,56 ≤
≤ 5,32: Điều kiện lao động loại V.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2. Phương pháp khác
a) Phương pháp thống kê, kinh nghiệm
Căn cứ vào đặc điểm điều kiện lao động
đặc trưng của mỗi nghề, công việc thuộc Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (sau đây
gọi tắt là Danh mục nghề) đã được Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành để xác định loại điều kiện lao động cho các nghề, công việc được đánh
giá.
b) Phương pháp kết hợp
Kết hợp phương pháp đánh giá, tính điểm
quy định tại khoản 1 Điều này với phương pháp thống kê, kinh nghiệm quy định tại
điểm a khoản 2 Điều này và lấy ý kiến của bộ quản lý ngành lĩnh vực, các chuyên
gia, nhà khoa học để tổng hợp kết quả.
c) Các phương pháp quy định tại khoản
này áp dụng đối với các nghề, công việc sau:
- Nghề, công việc có yếu tố gây thiệt
hại tới tính mạng, sức khoẻ của người lao động nhưng không thể xác định đủ
06 yếu tố đặc trưng hoặc không đủ 03 nhóm yếu tố trong hệ thống chỉ tiêu về điều
kiện lao động quy định tại Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư này.
- Nghề, công việc có tính chất nguy
hiểm đến tính mạng, sức khoẻ, môi trường; tiếp xúc với hoá chất độc bảng A,
phóng xạ.
Căn cứ vào các yếu tố tiếp xúc nghề
nghiệp, số liệu thống kê tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bệnh tật của nghề,
công việc và kết quả tổng hợp theo phương pháp kết hợp này, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quyết định xếp loại điều kiện lao động đối với các nghề,
công việc được đánh giá theo phương pháp quy định tại khoản 2 Điều này.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều 5. Trách nhiệm
của bộ quản lý ngành, lĩnh vực, người sử dụng lao động và các cơ quan liên quan
1. Người sử dụng lao động phái kiểm
soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại theo quy định tại Chương II Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động; căn cứ vào kết
quả quan trắc môi trường lao động và kết quả phòng chống các yếu tố nguy hiểm, yếu
tố có hại để đánh giá việc cải thiện điều kiện lao động của các nghề, công việc
đang áp dụng; nếu cần xác định loại điều kiện lao động thì thực hiện theo
phương pháp quy định tại Điều 4 Thông tư này.
2. Hằng năm, các bộ quản lý ngành,
lĩnh vực chủ động rà soát điều kiện lao động của các nghề, công việc thuộc
ngành, lĩnh vực của mình; nếu cần xác định loại điều kiện lao động thì thực hiện
theo theo phương pháp quy định tại Điều 4 Thông tư này.
3. Trường hợp phát sinh nghề, công
việc mới có yếu tố nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thì bộ quản lý
ngành, lĩnh vực, người sử dụng lao động thực hiện đánh giá, xếp loại điều kiện
lao động theo quy định tại Thông tư này để xác định loại điều kiện lao động của
nghề, công việc đó.
Điều 6. Điều khoản
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 4 năm 2025.
2. Thông tư số 29/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn phân loại
theo điều kiện lao động hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để xem xét,
giải quyết./.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các Tập đoàn kinh tế và các Tổng công ty hạng đặc biệt;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ;
- Trung tâm CN Thông tin (để đăng tải);
- Lưu: VT, CATLĐ.
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Văn Thanh
PHỤ
LỤC I
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU VỀ ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-BLĐTBXH
ngày 11 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
(yếu tố)
Chỉ tiêu
về điều kiện lao động
Mức xếp điểm
của từng chỉ tiêu
(1)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1 điểm
2 điểm
3 điểm
4 điểm
5 điểm
6 điểm
(3)
(4)
(5)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
(7)
(8)
A. Nhóm yếu tố
đánh giá về vệ sinh môi trường lao động
1
Vi khí hậu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1.1
Nhiệt độ không khí (°C)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1.1.1
Làm việc trong nhà:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
20 - 22
> 22 - 27
> 27 - 32
> 32 - 40
> 40 - 46
> 46
- Vi khí hậu lạnh
22 - 20
< 20 - 18
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
< 11 - 0
< 0 - 10
< - 10
- Nhiệt độ chênh lệch trong phòng,
nhà xưởng cao hơn ngoài trời
< 1
1 - 5
> 5 - 8
>8 - 14
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1.1.2
Làm việc ngoài trời được 4 điểm
1.2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1.3
Bức xạ nhiệt vượt giới hạn cho
phép (W/m2)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
< 10
> 10-20
> 20-50
> 50
2
Áp lực không khí
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2.1.
Vượt áp lực khí quyển bình thường
(atm)
0,2 - 0,6
0,7 - 1,8
1,9 - 3,0
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2.2.
Độ cao nơi làm việc so với mực nước
biển (m)
100
> 100 - 500
>500 - 1000
>1000 -2000
>2000
- 4000
> 4000
3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
< 1
1 - 1,5
> 1,5 - 2
> 2-3
> 3
4
Nồng độ bụi vượt giới hạn cho phép
(lần)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1 - 2
> 2 - 5
> 5 - 10
> 10
5
Tiếng ồn trong sản xuất vượt giới
hạn cho phép (dBA)
1 - 5
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
> 10 - 15
> 15
6
Rung xóc vượt giới hạn cho phép
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
6.1
Gia tốc (m/s2)
< 1
1 - 1,4
> 1,4 - 2
> 2 - 2,8
6.2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
< 1
>1 - 2
> 2 - 3
> 3
7
Điện từ trường tần số radio vượt
giới hạn cho phép (V/m hoặc A/m)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
7.1
Điện trường (V/m)
1 - 5
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
>10 - 20
>20
7.2
Từ trường (A/m)
1 - 5
>5 - 10
>10 - 20
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8
Điện từ trường tần số công nghiệp
vượt giới hạn cho phép (kV/m hoặc A/m)
8.1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
>1 - 5
>5 - 10
>10 - 15
>15
8.2
Từ trường (A/m)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
>1 - 5
>5 - 10
>10 - 15
>15
9
Tiếp xúc trực tiếp Bức xạ ion hóa (mSV/năm)
được 6 điểm
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
10
Tiếp xúc với sinh vật có hại
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
10.1
Tiếp xúc các nguồn gây bệnh truyền
nhiễm theo Luật phòng, chống các bệnh truyền
nhiễm
Nguy cơ
tiếp xúc chưa rõ ràng
Có thể có
nguy cơ tiếp xúc, có khả năng gây bệnh
Gây bệnh
truyền nhiễm
nhóm C theo Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm
Gây bệnh
truyền nhiễm nhóm B theo Luật phòng, chống bệnh
truyền nhiễm
Gây bệnh
truyền nhiễm nhóm A theo Luật phòng, chống bệnh
truyền nhiễm
10.2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Có thể có
nguy cơ tiếp xúc, có khả năng gây bệnh
Gây bệnh
nhẹ, chữa khỏi
Gây bệnh
nặng có biện pháp phòng chữa bệnh tin cậy
Gây bệnh
rất nguy hiểm, có biện pháp phòng chữa tin cậy
Gây bệnh
rất nguy hiểm, chưa có biện pháp phòng và chữa chắc chắn
B. Nhóm yếu tố
đánh giá tác động về tâm sinh lý lao động
11
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
<900
900 - 1270
1271 -
1790
1791 - 2180
2181 - 2350
> 2350
12
Biến đổi một số thông số về hệ tim
mạch
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
12.1
Tần số nhịp tim trung bình: lấy
bình quân của nhóm trong suốt ca lao động (nhịp/phút).
<74
74 - 80
81 - 85
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
91 - 100
>100
12.2
Tăng huyết áp tâm thu cuối ca làm
việc so với đầu ca (mmHg)
≤ 10
11 - 20
21 - 30
31 - 40
41 - 50
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
12.3
Tăng áp lực mạch cuối ca làm việc
so với đầu ca (mmHg)
≤ 40
41 - 45
46 - 50
51 - 55
56 - 60
≥ 61
13
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tới 20
>20 -
30
>30 - 40
>40 - 50
>50 - 70
>70
14
Biến đổi chức năng hệ thần kinh
trung ương
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
14.1
Tăng thời gian phản xạ thị - vận động
cuối ca làm việc so với đầu ca (%)
Tới 10
>10 - 20
>20 - 30
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
>40 - 50
>50
14.2
Tăng thời gian phản xạ thính - vận
động cuối ca làm việc so với đầu ca (%)
Tới 10
>10 - 20
>20 - 30
>30 - 40
>40 - 50
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
14.3
Giảm tần số nhấp nháy ánh sáng tới
hạn (CFF) (% số người so với đầu ca)
Tới 10
>10 - 30
>30 - 50
>50 - 70
>70 -
90
>90
14.4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tới 10
>10 - 30
>30 -
50
>50 - 70
>70 -
90
>90
15
Mức hoạt động não lực
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
15.1
Đặc điểm công việc - Mức hoạt động
não lực khi làm việc
Giải quyết
công việc rất đơn giản
Giải quyết
công việc đơn giản
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Giải quyết
công việc phức tạp, phải tìm kiếm thêm thông tin
Giải quyết
công việc rất phức tạp, tích cực tìm kiếm thông tin trong điều kiện áp lực về
thời gian; yêu cầu tập trung chú ý cao, trí nhớ tức thời và lâu dài
Giải quyết
công việc rất phức tạp, đòi hỏi phối hợp nhiều bên liên quan, tích cực tìm
kiếm thông tin trong điều kiện áp lực về thời gian; yêu cầu tập trung chú ý
cao, trí nhớ tức thời và lâu dài, trách nhiệm công việc cao
15.2
Biến đổi khả năng nhớ: Giảm dung
lượng nhớ sau ca
lao động so với đầu ca (%).
Tới 5
>5 - 15
>15 - 25
>25 - 35
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
>45
16
Căng thẳng thị giác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cường độ chiếu sáng dưới
giới hạn cho phép (Lux) do yêu cầu công nghệ hoặc điều kiện kỹ thuật không thể khắc phục được.
<30
>30 -
50
>50 - 100
>100-
150
>150-
200
>200
16.2
Độ lớn chi tiết cần phân biệt khi
nhìn (mm)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5 - 1,0
<1 - 0,5
<0,5 -
0,3
<0,3 - 0,1
<0,1
16.3
Thời gian quan sát màn hình điện tử
(giờ/ca lao động)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
16.3.1
Đối với loại hiển thị bằng chữ/ số
(giờ)
<1
1 -<2
2 -<3
3 -<4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
>6
16.3.2
Đối với loại hiển thị bằng đồ thị
(giờ)
<1
1 -<3
3 -<5
5 -<6
6 - 7
>7
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Độ căng thẳng chú ý và mệt mỏi thần
kinh
17.1
Số đối tượng phải quan sát đồng thời.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5 - 10
11-25
26 - 30
30 - 50
>50
17.2
Thời gian quan sát/tập trung chú ý
(% ca)
Dưới 25
25 - 50
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
76 - 90
91 - 95
>95
17.3
Tăng thời gian làm thử nghiệm/test
chú ý cuối ca so với đầu ca (%).
Tới 10
>10 - 20
>20 - 30
>30 - 40
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
>50
17.4
Gánh nặng đối với cơ quan thính
giác (khi phải tiếp nhận lời nói hoặc phân biệt âm thanh)
Luôn tiếp
nhận và hiểu rõ lời nói và tín hiệu
Tiếp nhận
và hiểu rõ lời nói và tín hiệu từ 99-100% trong điều kiện không có nhiễu
Tiếp nhận
và hiểu rõ lời nói
và tín hiệu từ 70-90%. Có nhiễu và vẫn nghe được trong khoảng cách ≤3,5m
Tiếp nhận
và hiểu rõ lời nói và tín hiệu từ 50-70%. Có nhiễu và vẫn nghe được
trong khoảng cách ≤2m
Tiếp nhận
và hiểu rõ lời nói và tín hiệu từ <50-30%. Có nhiễu và vẫn nghe
được trong khoảng cách ≤1,5m
Tiếp nhận
và hiểu rõ lời nói và tín hiệu từ <30%. Có nhiễu và vẫn nghe được trong khoảng
cách ≤1m
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Gánh nặng với cơ quan phát âm (số
giờ phải nói trong 1 tuần)
<8
8 -<16
16
-<20
20-<25
25-<30
>30
C. Nhóm yếu tố
đánh giá về Ecgônômi - tổ chức lao động
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mức tiếp nhận thông tin: số tín hiệu
tiếp nhận trong một giờ (chỉ đánh giá các công việc trong ngành cơ yếu, bưu
điện viễn thông, tin học).
<25
25 - 75
76 - 175
176 - 300
301 - 400
>400
19
Mức đơn điệu của lao động trong sản
xuất dây chuyền.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
19.1
Thời gian lặp lại thao tác (giây)
>40
40 - 30
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
19 - 10
6 - 9
<5
19.2
Số lượng thao tác cần thiết để thực
hiện một nhiệm vụ đơn giản hoặc những thao tác lặp lại nhiều lần.
>15
10 - 15
9 - 6
5 - 3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
<2
20
Nhịp điệu cử động, số lượng động
tác trong 1 giờ của:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Lớp chuyển động nhỏ: ngón tay, cổ
tay, cẳng tay
< 1000
1000-2000
> 2000
- 3000
> 3000
- 4000
>4000
- 5000
>5000
20.2
Lớp chuyển động lớn: vai, cánh
tay, cẳng chân
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
250 - 500
>500 -
750
>750 - 1000
>1000-
1500
>1500
21
Vị trí, tư thế lao động và đi lại
trong ca làm việc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
21.1
Làm trên giá cao hay dây treo (so
với mặt sàn làm việc)
Cao dưới
2m
Cao 2 đến
5m
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cao hơn
5m, treo người trên dây
Cao hơn
5m, treo người trên dây, không gian hạn chế
21.2
Làm việc ở địa hình dốc (độ)
0
>0-10
>10-15
>15-30
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
>45
21.3
Tư thế làm việc
Thoải
mái, nhẹ nhàng
Thoải
mái, di chuyển vật nặng trên 5kg
Kém thoải
mái, ngồi hoặc đứng, chân tay và thân ở vị trí thuận lợi
Gò bó,
kém thoải mái, ngồi hoặc đứng, chân tay, thân ở vị trí thuận lợi và thời gian
duy trì tư thế lâu
Gò bó, chật
hẹp tới 50% ca lao động, có khi phải quỳ gối, nằm, cúi khom
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
21.4
Làm việc ở tư thế cúi khom
Không phải
cúi
Góc cúi đến
30° dưới 50% ca hoặc cúi đến 60° dưới 25% ca
Góc cúi đến
30° tới 50% ca hoặc cúi đến 60° tới 25% ca
Góc cúi đến
30° quá 50% ca hoặc cúi đến 60° tới 50%, hoặc cúi 90° tới 25% ca
Góc cúi tới
60° quá 50% ca hoặc cúi 90° tới 50% ca
Góc cúi
90° quá 50% ca
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
21.5
Làm việc phải cúi gập thân mình
nhiều lần
Góc cúi tới
30°, <30 lần/ca
Góc cúi tới
30°, 30-50 lần/ca
Góc cúi tới
30°, 51-300 lần/ca, cúi 60° dưới 100 lần/ca
Góc cúi tới
30°, trên 300 lần/ca, tới 60°, 100-300 lần/ca, cúi 90° tới 100 lần/ca
Góc cúi
60° đến >300 lần/ca, cúi 90° trên 100-200 lần/ca
Góc cúi
90°>200 lần/ca
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Phải đi lại trong lúc làm việc, km/ca
(có thao tác trên 25% thời gian ca)
4
>4-7
>7-10
>10-17
>17-25
>25
22
Chế độ lao động
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
22.1
Làm việc theo ca kíp
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2 ca hoặc
3 ca, có ca
đêm
> 70%
thời gian của ca là làm đêm
Chế độ
thay ca không ổn định và có làm đêm
22.2
Thời gian lao động mỗi ca (giờ)
≤ 8
9-11
12
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
23.
Nội dung công việc và trách nhiệm
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
23.1
Nội dung công việc cần giải quyết
Làm việc
theo kế hoạch cá nhân, tâm lý thoải mái
Làm việc
theo kế hoạch trên giao, có thể tự điều chỉnh, tâm lý thoải mái; không cần phải
ra quyết định
Làm việc
phức tạp; giải quyết công việc theo chỉ dẫn quy trình
Làm việc
phức tạp, liên quan đến con người; cần phải ra quyết định
Làm việc
phức tạp, cần phải ra quyết định; trách nhiệm vật chất cao hoặc liên quan đến
nhiều người
Phải ra
quyết định khẩn cấp, khuyến cáo hành động khẩn cấp khi thiếu thời gian hoặc
trong tình huống nguy hiểm; nguy hiểm trực diện; chịu trách nhiệm cao về sự
an toàn cho người và tài sản
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
23.2
Mức độ trách nhiệm với công việc
Có trách
nhiệm vừa phải về thực hiện từng nhiệm vụ riêng lẻ
Có trách
nhiệm về thực hiện từng nhiệm vụ riêng lẻ mức cao. Có cố gắng trong công việc
theo cá nhân người lao động
Có trách
nhiệm của người phụ giúp công việc về chất lượng. Có cố gắng
trong công việc theo đóng góp ở cấp lãnh đạo cao hơn người lao động (đội trưởng...)
Chịu
trách nhiệm chính về chất lượng, sản phẩm. Có điều chỉnh cố gắng trong công
việc của toàn bộ tập thể (nhiều người, cả nhóm, cả đoàn...)
Chịu
trách nhiệm cuối cùng với công việc, chất lượng sản phẩm. Công việc có thể
gây hỏng thiết bị, công nghệ, công trình xây dựng hoặc gây nguy hiểm tới tính
mạng con người, môi trường
Chịu
trách nhiệm chính về tính mạng con người hoặc bí mật của ngành, của quốc gia
Một số điểm lưu ý khi sử dụng bảng
chỉ tiêu:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2. Các số liệu của nhóm yếu tố đánh
giá tác động về tâm sinh lý lao động cần được tập hợp cùng một ca (đối với trường
hợp có nhiều ca trong ngày) ở 3 thời điểm thích hợp.
3. Các chỉ tiêu tâm sinh lý cần được
thu thập từ những thử nghiệm có thiết kế hợp lý và dụng cụ phương tiện đảm bảo
độ chính xác theo
yêu cầu.
PHỤ
LỤC II
(Ban hành
kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
PHIẾU GHI TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐO, ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG
Tên nghề, công việc được đánh giá:
Tên đơn vị nơi đánh giá[1]:
Thứ tự
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Kết quả
khảo sát
Điều chỉnh
theo thời gian
Điểm
Ghi chú
Kết quả
đo
Điểm theo
kết quả đo
Thời gian
tiếp xúc
Điểm trừ
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
4
5
6
7 = 4-6
8
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
ƩX1→n=
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
=
Xếp loại:
Ngày
tháng.... năm....
Tên cơ quan
(Ký tên đóng dấu)
[1] Trường hợp 1 nghề, công việc được đánh giá ở nhiều nơi thì mỗi nơi ghi
01 phiếu kết quả.