Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 05 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 893/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 02/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Trương Hải Long |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 893/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 02 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 64/TTr-SXD ngày 19/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ công chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) |
Mô tả quy trình |
1. Thủ tục Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương (1.011675) |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng |
0,5 ngày (04 giờ) |
|
|
- Cá nhân, tổ chức gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng. - Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
2 |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng (QLXD, KT & VLXD); Lãnh đạo phòng QLXD, KT & VLXD phân công công chức giải quyết hồ sơ. |
3 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. |
Công chức Phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, soạn văn bản trình Lãnh đạo sở ban hành để chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tham mưu lấy ý kiến Sở Tư pháp thủ tục miễm nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng đối với tổ chức, cá nhân (dự thảo Tờ trình và Quyết định bổ nhiệm của UBND tỉnh). |
4 |
Bước 4 |
Gửi Sở Tư pháp lấy ý kiến |
Lãnh đạo Sở Tư pháp; Công chức phòng chuyên môn; |
02 ngày (16 giờ) |
Sở Tư pháp |
|
Công chức Sở Tư pháp kiểm tra, thẩm định hồ sơ và có văn bản tham gia ý kiến gửi Sở Xây dựng. |
5 |
Bước 5 |
Dự thảo Quyết định |
Phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
Phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng dự thảo văn bản và Quyết định Miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét. |
6 |
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
Quyết định phê duyệt thủ tục: Miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. |
7 |
Bước 7 |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Chuyển văn bản (Quyết định) đã ban hành cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng. |
8 |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng |
0,5 ngày (4 giờ) |
|
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận lại kết quả hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu tổ chức, cá nhân đăng ký. |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày (80 giờ) |
|
|||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - Quầy Sở Xây dựng |
0,5 ngày (4 giờ) |
Không |
|
Tổ chức gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng. Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
2 |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng (QLXD, KT & VLXD); Lãnh đạo phòng QLXD, KT & VLXD phân công công chức giải quyết hồ sơ. |
3 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. |
Công chức Phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng; |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
Công chức thụ lý kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo Sở thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu các tài liệu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
4 |
Bước 4 |
Thông báo |
Phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng; |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
- Gửi thông báo kế hoạch kiểm tra đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm cho đơn vị, tổ chức (trước ngày kiểm tra tối thiểu 1 ngày). |
5 |
Bước 5 |
Tổ chức kiểm tra tại địa điểm phòng thí nghiệm |
Phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng; các phòng chuyên môn |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
Phối hợp các phòng chuyên môn thuộc Sở tổ chức đoàn kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế tại phòng thí nghiệm (tính xác thực của hồ sơ; thực tế năng lực phòng thí nghiệm). |
6 |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng |
8 ngày (64 giờ) |
|
|
- Trường hợp phòng thí nghiệm chưa đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận, soạn thảo văn bản thông báo yêu cầu đơn vị, tổ chức bổ sung các điều kiện, khắc phục đạt yêu cầu. - Trường hợp phòng thí nghiệm chưa đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận (không bổ sung đầy đủ các điều kiện), ban hành văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Trường hợp phòng thí nghiệm đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận, dự thảo cấp Giấy chứng nhận. |
7 |
Bước 7 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt Cấp Giấy chứng nhận. |
8 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng. |
Văn thư Sở xây dựng |
0,5 ngày (4 giờ) |
|
|
Văn thư Sở Xây dựng ghi số, scan kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Sở Xây dựng chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử và bản giấy). |
9 |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu tổ chức, cá nhân đăng ký. |
Thời hạn giải quyết: |
20 ngày (160 giờ) |
|
|||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Trung tâm Phụ vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng |
0,5 ngày (04 giờ) |
|
|
Tổ chức gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng. Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
2 |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ; |
Lãnh đạo Sở Xây dựng. |
0,5 ngày (4 giờ) |
|
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng (QLXD, KT & VLXD); Lãnh đạo phòng QLXD, KT & VLXD phân công công chức giải quyết hồ sơ. |
3 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. |
Công chức phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
- Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động. |
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt Cấp Giấy chứng nhận. |
5 |
Bước 5 |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng. |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,5 ngày (4 giờ) |
|
|
Chuyển Giấy chứng nhận đã ban hành cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng. |
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng. |
0,5 ngày (4 giờ) |
|
|
Thông báo cho tổ chức nhận kết quả hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu tổ chức, cá nhân đăng ký. |
Thời hạn giải quyết: |
05 ngày làm việc (40 giờ) |
|
|||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng. |
0,5 ngày (04 giờ) |
|
|
Tổ chức gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng. Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
2 |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ; |
Lãnh đạo Sở Xây dựng. |
0,5 ngày (4 giờ) |
|
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng (QLXD, KT & VLXD); Lãnh đạo phòng QLXD, KT & VLXD phân công công chức giải quyết hồ sơ. |
3 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. |
Công chức phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng |
02 ngày ( 16 giờ) |
|
|
- Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì dự thảo Văn bản hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện - Trường hợp hồ sơ hợp lệ dự thảo cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng |
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt cấp Giấy chứng nhận bổ sung, sửa đổi |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 ngày (8 giờ) |
|
|
Ban hành Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng |
5 |
Bước 5 |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,5 ngày (4 giờ) |
|
|
Chuyển Giấy chứng nhận đã ban hành cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng. |
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng. |
0,5 ngày (4 giờ) |
|
|
Thông báo cho tổ chức, các nhân nhận lại kết quả hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu tổ chức, cá nhân đăng ký. |
Thời hạn giải quyết: |
05 ngày làm việc (40 giờ) |
|
|||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng |
0,5 ngày (4 giờ) |
|
|
- Tổ chức gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng. - Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
2 |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ; |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng (QLXD, KT & VLXD); Lãnh đạo phòng QLXD, KT & VLXD phân công công chức giải quyết hồ sơ. |
3 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng; |
02 ngày (24 giờ) |
|
|
Công chức thụ lý kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Sở thông báo bằng văn bản cho đơn vi, tổ chức về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu các tài liệu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
4 |
Bước 4 |
Thông báo |
Phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng; |
02 ngày (8 giờ) |
|
|
- Thông báo kế hoạch kiểm tra đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm cho đơn vị, tổ chức (trước ngày kiểm tra tối thiểu 1 ngày) |
5 |
Bước 5 |
Tổ chức kiểm tra tại địa điểm phòng thí nghiệm |
Phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng; các phòng chuyên môn |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
Phối hợp các phòng chuyên môn tổ chức đoàn kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế tại phòng thí nghiệm (tính xác thực của hồ sơ; thực tế năng lực phòng thí nghiệm). |
6 |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng |
08 ngày (48 giờ) |
|
|
- Trường hợp phòng thí nghiệm chưa đủ điều kiện bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận, soạn thảo văn bản thông báo yêu cầu đơn vị, tổ chức bổ sung các điều kiện, khắc phục đạt yêu cầu. - Trường hợp phòng thí nghiệm chưa đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận (không bổ sung đầy đủ các điều kiện), ban hành văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Trường hợp phòng thí nghiệm đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận, dự thảo cấp Giấy chứng nhận hoạt động. |
7 |
Bước 7 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng phê duyệt cấp Giấy chứng nhận. |
8 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng. |
Văn thư Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
- Văn thư Sở Xây dựng ghi số, scan kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Sở Xây dựng chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử và bản giấy). |
8 |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng. |
0,5 ngày ( 4 giờ) |
|
|
Thông báo cho tổ chức, các nhân nhận lại kết quả hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu tổ chức, cá nhân đăng ký. |
Thời hạn giải quyết: |
20 ngày (160 giờ) |
|
|||||
6. Thủ tục Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng. |
0,5 ngày (4 giờ) |
|
|
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng. - Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
2 |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng (QLXD, KT & VLXD); Lãnh đạo phòng QLXD, KT & VLXD phân công công chức giải quyết hồ sơ. |
3 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, soạn văn bản trình lãnh đạo sở ban hành để chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm phục vụ hành chính công- Quầy Sở Xây dựng. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ gửi Văn bản lấy ý kiến Sở Tư pháp thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng đối với tổ chức, cá nhân |
4 |
Bước 4 |
Gửi Sở Tư pháp lấy ý kiến |
Lãnh đạo Sở Tư pháp; Công chức phòng chuyên môn; |
05 ngày (40 giờ) |
Sở Tư pháp |
|
Xử lý hồ sơ, có văn bản tham gia ý kiến gửi Sở Xây dựng. |
5 |
Bước 5 |
Văn bản thông báo kết quả kiểm tra hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng. |
06 ngày (48 giờ) |
|
|
- Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa đủ điều kiện bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng, soạn thảo Văn bản thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung các điều kiện, khắc phục đạt yêu cầu. |
6 |
Bước 6 |
Phê duyệt dự thảo văn bản (Tờ trình, Quyết định) |
Lãnh đạo Sở Xây dựng; công chức Phòng Quản lý xây dựng, kinh tế và Vật liệu xây dựng. |
02 ngày (16 giờ ) |
|
|
- Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa đủ điều kiện bổ nhiệm, cấp thẻ, soạn văn bản trình Lãnh đạo sở ban hành để chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng. - Trường hợp cơ quan, tổ chức đủ điều kiện bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng, soạn thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định gửi UBND tỉnh và chuyển Văn thư ban hành. |
7 |
Bước 7 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định bổ nhiệm, cấp thẻ Giám định viên tư pháp |
Lãnh đạo UBND tỉnh Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
Quyết định phê duyệt thủ tục: Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng. |
8 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày (8 giờ) |
|
|
Chuyển Quyết định đã ban hành cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng. |
9 |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng. |
0,5 ngày (4 giờ) |
|
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu tổ chức, cá nhân đăng ký |
Thời hạn giải quyết: |
30 ngày (240 giờ) |
|