UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2105/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 05
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC: GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG; NHÀ Ở;
THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 117/TTr-SXD ngày 02/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ
giải quyết tục hành chính lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng; quản lý chất lượng
công trình xây dựng; nhà ở; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp tỉnh.
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới, sửa đổi hoặc
bãi bỏ quy trình điện tử đối với việc giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy
đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Thay thế nội dung quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính: số 01 mục II; số 04 mục V; số 03 mục VII Danh
mục ban hành kèm theo Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng,
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Bộ Xây dựng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô. Bảo);
- VNPT Phú Thọ;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Chuyên viên: NC1,3,4; XD1;
- Lưu: VT, NC2.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC:
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG; NHÀ Ở; THÍ
NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2105/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
XÂY DỰNG
|
|
1
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
|
2
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
|
III
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
|
1
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc
hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được
sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên
phạm vi địa bàn.
|
|
IV
|
LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN
NGÀNH XÂY DỰNG
|
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu
hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động);
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc
hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng);
|
|
3
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của
tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng đã được cấp);
|
|
4
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt
phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu
chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng).
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
1. Thủ tục
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
|
1 ngày
|
Bước 2.1
|
Phân công phòng chuyên môn
xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 2.2
|
Phân công công chức của
phòng xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; lấy ý kiến Sở Tư pháp
|
|
9 ngày
|
Bước 3.1
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh
đạo phòng xem xét văn bản lấy ý kiến của Sở Tư pháp
|
Công chức được phân công
|
1 ngày
|
Bước 3.2
|
Kiểm tra hồ sơ thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến của Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 3.3
|
Ký phê duyệt hồ sơ, văn bản
lấy ý kiến
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 3.4
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
gửi Sở Tư pháp
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0.5 ngày
|
Bước 3.5
|
Xin ý kiến của Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
5 ngày
|
Bước 3.6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp
ý kiến của Sở Tư pháp
|
Công chức được phân công
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả; xây dựng dự
thảo báo cáo, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Văn thư, công chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
TH1: 7 ngày
TH2: 17 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
3,5 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh để phát hành. Trường hợp 1: Từ chối thì thông báo cho người đề
nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do
Trường hớp 2: Đồng ý ra
quyết định bổ nhiệm
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trường hợp 1: Từ chối
thì thông báo cho người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản Thông
báo từ chối
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Trường hợp 2: Đồng
ý ra quyết định bổ nhiệm
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản Quyết định
bổ nhiệm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.7
|
Văn phòng UBND tỉnh: Cấp
thẻ giám định viên tư pháp xây dựng (trong trường hợp được bổ nhiệm) và Trả kết
quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
|
10 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
TH1: 20 ngày
TH2: 30 ngày
|
2. Thủ tục
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
|
0.5 ngày
|
Bước 2.1
|
Phân công phòng chuyên môn
xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 2.2
|
Phân công công chức của
phòng xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; lấy ý kiến Sở Tư pháp
|
|
3 ngày
|
Bước 3.1
|
Thẩm định hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng xem xét văn bản lấy ý kiến của Sở Tư pháp
|
Công chức được phân công
|
0,25 ngày
|
Bước 3.2
|
Kiểm tra hồ sơ thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến của Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3.3
|
Ký phê duyệt hồ sơ, văn bản
lấy ý kiến
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 3.4
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
gửi Sở Tư pháp
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,25 ngày
|
Bước 3.5
|
Xin ý kiến của Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
1,75 ngày
|
Bước 3.6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp
ý kiến của Sở Tư pháp
|
Công chức được phân công
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả; xây dựng dự
thảo báo cáo, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Văn thư, công chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
4 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
1 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản (Quyết định
miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng)
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
II. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Thủ tục
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về
xây dựng tại địa phương
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
|
1 ngày
|
Bước 2.1
|
Phân công phòng chuyên môn
xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 2.2
|
Phân công công chức của
phòng xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức được phân công
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành hạng mục công trình, công trình xây dựng
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt thông báo kết quả
kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Văn thư, công chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
III. LĨNH
VỰC NHÀ Ở
1. Thủ tục
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án
không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật
Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của
Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn.
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
|
1 ngày
|
Bước 2.1
|
Phân công phòng chuyên môn
xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 2.2
|
Phân công công chức của
phòng xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức được phân công
|
25 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Văn thư, công chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
IV. LĨNH VỰC
THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
1. Thủ tục
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
(trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
|
1 ngày
|
Bước 2.1
|
Phân công phòng chuyên môn
xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0.5 ngày
|
Bước 2.2
|
Phân công công chức của
phòng xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tham mưu các bước thực hiện
|
Công chức được phân công
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Văn thư, công chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC là 20 ngày không kể thời gian khắc phục
các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)
|
20 ngày
|
2. Thủ tục
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
(còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
|
1 ngày
|
Bước 2.1
|
Phân công phòng chuyên môn
xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0.5 ngày
|
Bước 2.2
|
Phân công công chức của
phòng xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tham mưu các bước thực hiện
|
Công chức được phân công
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Văn thư, công chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
3. Thủ tục
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
|
1 ngày
|
Bước 2.1
|
Phân công phòng chuyên môn
xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0.5 ngày
|
Bước 2.2
|
Phân công công chức của
phòng xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tham mưu các bước thực hiện
|
Công chức được phân công
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Văn thư, công chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
4. Thủ tục
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu
thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
|
1 ngày
|
Bước 2.1
|
Phân công phòng chuyên môn
xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0.5 ngày
|
Bước 2.2
|
Phân công công chức của
phòng xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tham mưu các bước thực hiện
|
Công chức được phân công
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Văn thư, công chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC là 20 ngày không kể thời gian khắc phục các nội
dung trong biên bản đánh giá thực tế của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng)
|
20 ngày
|