ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3215/KH-UBND
|
Gia Lai, ngày 18
tháng 11 năm 2023
|
KẾ HOẠCH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỐ 1334/KH-UBND NGÀY 05 THÁNG 6
NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT
TRIỂN KINH TẾ -XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
GIA LAI NĂM 2023
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-UBND
ngày 19/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh (UBND tỉnh) về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm
2023 (đợt 3), UBND tỉnh ban hành Kế hoạch sửa đổi, bổ sung Kế hoạch số
1334/KH-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2023, cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Kế hoạch số 1334/KH-UBND để triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
trên địa bàn tỉnh Gia Lai (Chương trình) năm 2023 đảm bảo đúng quy định, đạt hiệu
quả, phù hợp với tình hình thực tế và Quyết định số 416/QĐ-UBND.
II. NỘI DUNG
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỐ 1334/KH - UBND
1. Sửa đổi
nội dung số 03 tại điểm b khoản 3 phần V như sau:
“- Nội dung số 03: Thúc
đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS&MN
+ Hỗ trợ các mô hình khởi sự
kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS&MN.
+ Tổ chức truyền thông, tuyên
truyền, quảng bá các sản phẩm vùng đồng bào DTTS&MN.
+ Tổ chức cuộc thi ý tưởng sáng
tạo khởi nghiệp cho thanh niên vùng đồng bào DTTS&MN.
+ Tổ chức biểu dương thanh
niên, sinh viên, người có uy tín tiêu biểu và tấm gương khởi nghiệp thành công
vùng đồng bào DTTS&MN.
+ Hỗ trợ xây dựng và thực hiện
mô hình tiêu thụ sản phẩm vùng đồng bào DTTS&MN.
+ Tổ chức các phiên chợ, hội chợ,
giao lưu kết nối, giới thiệu, thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm vùng đồng bào
DTTS&MN; tổ chức hoạt động xúc tiến, thu hút đầu tư, kết nối tiêu thụ sản
phẩm; hội nghị thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm vùng đồng bào DTTS&MN.
+ Tổ chức các lớp tập huấn”.
2. Bổ
sung nội dung tại khoản 7 phần V như sau:
“Đầu tư cơ sở vật chất và mua sắm
trang thiết bị thiết yếu cho Trung tâm Y tế huyện Kông Chro”.
3. Sửa đổi
nội dung phần VI như sau:
“VI. KẾ HOẠCH VỀ NGUỒN VỐN
Kế hoạch về nguồn vốn thực hiện
Chương trình năm 2023 là 1.064.712 triệu đồng (bằng chữ: Một nghìn
không trăm sáu mươi tư tỷ bảy trăm mười hai triệu đồng), trong đó:
a) Vốn ngân sách trung ương:
829.934 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn đầu tư: 380.452 triệu đồng;
- Vốn sự nghiệp: 449.482 triệu
đồng .
b) Vốn ngân sách địa phương:
86.163 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn đầu tư: 35.718 triệu đồng;
- Vốn sự nghiệp: 50.445 triệu đồng.
c) Vốn vay tín dụng chính sách:
142.827 triệu đồng;
d) Vốn huy động hợp pháp khác:
5.788 triệu đồng.”
4.
Bãi bỏ Phụ lục 3 kèm theo Kế hoạch số
1334/KH-UBND.
5.
Thay thế Phụ lục 2, Phụ lục 6 kèm theo Kế hoạch số
1334/KH-UBND bằng Phụ lục 2 và Phụ lục 6 kèm theo
Kế hoạch này./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Dân tộc (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- NHNN Việt Nam CN tỉnh Gia Lai;
- Chi nhánh Ngân hàng CSXH tỉnh;
- UBND các huyện, Tx, Tp;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, KGVX, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Mah Tiệp
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số: 3215/KH-UBND ngày 18/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục nhiệm vụ
|
Tổng cộng kinh phí năm 2023 (triệu đồng)
|
Phân bổ nguồn vốn
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
NSTW
|
NSĐP
|
Vốn tín dụng
|
Vốn lồng ghép, huy động khác
|
Tổng cộng kinh phí TW
|
Vốn ĐT
|
Vốn SN
|
Tổng cộng kinh phí ĐP
|
Vốn ĐT
|
Vốn SN
|
(1)
|
(2)
|
(5)= 6 + 9 + 12+ 13
|
(6)= 7+8
|
(7)
|
(8)
|
(9)= 10+11
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Dự án 1: Giải quyết tình
trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
216.089
|
64.638
|
34.993
|
29.645
|
14.848
|
14.848
|
0
|
136.603
|
0
|
|
II
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp,
bố trí, bố trí ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
|
142.546
|
123.076
|
123.076
|
0
|
19.470
|
19.470
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, bố
trí ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
|
126.166
|
110.166
|
110.166
|
0
|
16.000
|
16.000
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, bố
trí ổn định, phát triển dân cư khu vực biên giới
|
16.380
|
12.910
|
12.910
|
0
|
3.470
|
3.470
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất
nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để
sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
|
133.336
|
115.568
|
0
|
115.568
|
5.756
|
0
|
5.756
|
6.224
|
5.788
|
|
1
|
Tiểu dự án 1: Phát triển kinh
tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người
dân
|
55.371
|
55.371
|
|
55.371
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển
sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh
doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS và MN
|
77.965
|
60.197
|
0
|
60.197
|
5.756
|
0
|
5.756
|
6.224
|
5.788
|
|
2.1
|
Nội dung 1: Hỗ trợ phát triển
sản xuất theo chuỗi giá trị
|
56.258
|
51.348
|
0
|
51.348
|
4.910
|
0
|
4.910
|
6.224
|
5.788
|
|
2.2
|
Nội dung 2: Đầu tư, hỗ trợ
vùng trồng dược liệu quý
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3
|
Nội dung 3: Thúc đẩy khởi sự
kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS và MN
|
9.695
|
8.849
|
0
|
8.849
|
846
|
0
|
846
|
0
|
0
|
|
IV
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và MN và các
đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
235.016
|
227.607
|
205.913
|
21.694
|
7.409
|
0
|
7.409
|
0
|
0
|
|
1
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ
tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và MN
|
235.016
|
227.607
|
205.913
|
21.694
|
7.409
|
0
|
7.409
|
0
|
0
|
|
1.1
|
Nội dung 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu vùng đồng bào DTTS&MN; ưu tiên đối với các xã ĐBKK, thôn, làng
ĐBKK
|
230.016
|
222.607
|
200.913
|
21.694
|
7.409
|
0
|
7.409
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Nội dung 2: Đầu tư xây dựng,
cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào DTTS&MN
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Tiểu dự án 2: Đầu tư cơ sở vật
chất các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực công tác dân tộc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
V
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục
đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
177.929
|
154.112
|
2.247
|
151.865
|
23.817
|
0
|
23.817
|
0
|
0
|
|
1
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động,
củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân
tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người
dân vùng đồng bào DTTS
|
38.964
|
15.147
|
2.247
|
12.900
|
23.817
|
0
|
23.817
|
0
|
0
|
|
2
|
Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến
thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu
nhân lực cho vùng đồng bào DTTS
|
18.545
|
18.545
|
0
|
18.545
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.1
|
Nội dung 1: Bồi dưỡng kiến thức
dân tộc
|
9.270
|
9.270
|
0
|
9.270
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.2
|
Nội dung 2: Đào tạo dự bị đại
học, đại học và sau đại học
|
9.275
|
9.275
|
0
|
9.275
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Tiểu dự án 3: Dự án phát triển
giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng DTTS và
MN
|
108.928
|
108.928
|
0
|
108.928
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng
cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp
|
11.492
|
11.492
|
0
|
11.492
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
VI
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy
giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc thiểu số gắn với phát triển
du lịch
|
19.934
|
10.778
|
5.835
|
4.943
|
9.156
|
1.400
|
7.756
|
0
|
0
|
|
VII
|
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe
Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người DTTS; phòng chống suy dinh dưỡng
trẻ em
|
16.512
|
15.372
|
4.588
|
10.784
|
1.140
|
0
|
1.140
|
0
|
0
|
|
VIII
|
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng
giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em
|
25.269
|
22.855
|
0
|
22.855
|
2.414
|
0
|
2.414
|
0
|
0
|
|
IX
|
Dự án 9: Đầu tư tạo sinh kế,
phát triển kinh tế nhóm dân tộc rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó
khăn
|
69.778
|
69.214
|
0
|
69.214
|
564
|
0
|
564
|
0
|
0
|
|
1
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư phát triển
kinh tế - xã hội các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc
thù
|
63.818
|
63.818
|
0
|
63.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình
trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào DTTS&MN
|
5.960
|
5.396
|
0
|
5.396
|
564
|
0
|
564
|
0
|
0
|
|
X
|
Dự án 10: Truyền thông,
tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS&MN. Kiểm tra, giám sát
đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
28.303
|
26.714
|
3.800
|
22.914
|
1.589
|
0
|
1.589
|
0
|
0
|
|
1
|
Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn
vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến,
giáo dục pháp luật trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền
thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021-2030
|
18.359
|
17.063
|
0
|
17.063
|
1.296
|
0
|
1.296
|
0
|
0
|
|
1.1
|
Nội dung 1: Biểu dương, tôn
vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín
|
15.523
|
14.398
|
|
14.398
|
1.125
|
|
1.125
|
|
|
|
1.2
|
Nội dung 2: Phổ biến, giáo dục
pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào DTTS
|
1.918
|
1.812
|
|
1.812
|
106
|
|
106
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Nội dung số 3: Tăng cường,
nâng cao khả năng tiếp cận và thụ hưởng hoạt động trợ giúp pháp lý chất lượng
cho vùng đồng bào DTTS&MN
|
918
|
853
|
|
853
|
65
|
|
65
|
0
|
0
|
|
2
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công
nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự
vùng đồng bào DTTS&MN
|
5.800
|
5.800
|
3.800
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát,
đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình
|
4.144
|
3.851
|
0
|
3.851
|
293
|
0
|
293
|
0
|
0
|
|
Tổng cộng
|
1.064.712
|
829.934
|
380.452
|
449.482
|
86.163
|
35.718
|
50.445
|
142.827
|
5.788
|
|
Ghi chú: Nguồn vốn được giao
tại Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao Kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 (đợt 1); Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày
21/4/2023 của UBND phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm
2023; Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 (đợt 3) và được điều
chỉnh khi có các Quyết định giao vốn, điều chỉnh vốn khác của UBND tỉnh.
PHỤ LỤC 6
KẾ HOẠCH HỖ TRỢ THÚC ĐẨY KHỞI SỰ KINH DOANH, KHỞI NGHIỆP
VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI (ND3, TDA 2, DA 3)
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN
NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số: 3215/KH-UBND ngày 18/11/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Gia Lai)
ĐVT:
Triệu đồng
Stt
|
Tên Hoạt động/Nội dung thực hiện/Đơn vị
|
Kế hoạch thực hiện 2023
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Vốn SN TW
|
Vốn SN ĐP
|
1
|
2
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG CỘNG
|
9.695
|
8.849
|
846
|
|
A
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình khởi
nghiệp, khởi sự kinh doanh
|
3.709
|
3.414
|
295
|
|
1
|
Huyện Ia Pa
|
180
|
180
|
0
|
|
-
|
Hỗ trợ 02 mô hình khởi nghiệp,
khởi sự kinh doanh
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Kông Chro
|
670
|
612
|
58
|
|
-
|
Hỗ trợ 04 mô hình khởi nghiệp,
khởi sự kinh doanh
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Phú Thiện
|
249
|
225
|
24
|
|
-
|
Hỗ trợ 02 mô hình khởi nghiệp,
khởi sự kinh doanh
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đak Pơ
|
30
|
27
|
3
|
|
-
|
Hỗ trợ 01 mô hình khởi nghiệp,
khởi sự kinh doanh
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Kbang
|
282
|
256
|
26
|
|
-
|
Hỗ trợ 02 mô hình khởi nghiệp,
khởi sự kinh doanh
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Đức Cơ
|
165
|
150
|
15
|
|
-
|
Hỗ trợ 01 mô hình khởi nghiệp,
khởi sự kinh doanh
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Chư Păh
|
215
|
195
|
20
|
|
-
|
Hỗ trợ 02 mô hình khởi nghiệp,
khởi sự kinh doanh
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Krông Pa
|
780
|
714
|
66
|
|
-
|
Hỗ trợ 03 mô hình khởi nghiệp,
khởi sự kinh doanh
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Chư Pưh
|
165
|
150
|
15
|
|
-
|
Hỗ trợ 01 mô hình khởi nghiệp,
khởi sự kinh doanh
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Chư Sê
|
198
|
180
|
18
|
|
-
|
Hỗ trợ 05 mô hình khởi nghiệp,
khởi sự kinh doanh
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Mang Yang
|
565
|
515
|
50
|
|
-
|
Hỗ trợ 04 mô hình khởi nghiệp,
khởi sự kinh doanh
|
|
|
|
|
12
|
Huyện Đak Đoa
|
210
|
210
|
0
|
|
-
|
Hỗ trợ 01 mô hình khởi nghiệp,
khởi sự kinh doanh
|
|
|
|
|
B
|
Tổ chức hoạt động thu hút
đầu tư, hội chợ, triển khai thúc đẩy và tiêu thụ sản phẩm vùng đồng bào
DTTS&MN
|
5.986
|
5.435
|
551
|
|
I
|
Các sở, ban, ngành
|
3.393
|
3.097
|
296
|
|
1
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
776
|
708
|
68
|
|
-
|
Tuyên truyền sản phẩm vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi (xây dựng phóng sự, tin bài, bài viết,…)
trên Đài Phát thanh, truyền hình tỉnh.
|
112
|
112
|
0
|
|
-
|
Tổ chức 05 lớp tập huấn tại
thành phố Pleiku
|
664
|
596
|
68
|
|
2
|
Hội Nông dân tỉnh
|
290
|
265
|
25
|
|
-
|
Tổ chức Phiên chợ nông sản
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tại huyện Chư Păh
|
98
|
89
|
9
|
|
-
|
Chi truyền thông nhằm quảng
bá các sản phẩm vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (xây dựng phóng sự
truyền thông hoặc in ấn tờ rơi, băng rôn, pa nô, áp phích..)
|
32
|
29
|
3
|
|
-
|
Tổ chức 05 lớp tập huấn trên
địa bàn tỉnh
|
160
|
147
|
13
|
|
3
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ
Chí Minh tỉnh
|
290
|
265
|
25
|
|
-
|
Tổ chức cuộc thi ý tưởng sáng
tạo khởi nghiệp cho thanh niên vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
100
|
91
|
9
|
|
-
|
Tổ chức biểu dương thanh
niên, sinh viên, người có uy tín tiêu biểu và tấm gương khởi nghiệp thành công
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
98
|
89
|
9
|
|
-
|
Tổ chức tập huấn, hướng dẫn
thanh niên vùng dân tộc thiểu số khởi nghiệp, lập nghiệp
|
92
|
85
|
7
|
|
4
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
290
|
265
|
25
|
|
-
|
Tổ chức 02 lớp tập huấn tại
thành phố Pleiku
|
290
|
265
|
25
|
|
5
|
Sở Công Thương
|
1.747
|
1.594
|
153
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng và thực hiện
01 mô hình tiêu thụ sản phẩm của vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
150
|
150
|
0
|
|
-
|
Tổ chức 02 phiên chợ kết nối
tiêu thụ sản phẩm vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
300
|
300
|
0
|
|
-
|
Tổ chức 01 hội thảo giao lưu
kết nối tiêu thụ sản phẩm của đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
100
|
100
|
0
|
|
-
|
Tuyên truyền quảng bá các sản
phẩm của vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
95
|
95
|
0
|
|
-
|
Tổ chức 02 hội chợ giới thiệu
sản phẩm đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn cấp xã
|
962
|
949
|
13
|
|
-
|
Tổ chức 01 phiên chợ giới thiệu
sản phẩm đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn cấp xã
|
140
|
0
|
140
|
|
II
|
Các huyện, thị xã
|
2.593
|
2.338
|
255
|
|
1
|
Thị xã An Khê
|
41
|
37
|
4
|
|
-
|
Tham gia phiên chợ nông sản
thị xã
|
41
|
37
|
4
|
|
2
|
Huyện Ia Pa
|
277
|
237
|
40
|
|
-
|
Tổ chức 02 Hội chợ nông sản,
thực phẩm an toàn
|
277
|
237
|
40
|
|
3
|
Huyện Kông Chro
|
371
|
338
|
33
|
|
-
|
Tổ chức 02 hội chợ
|
210
|
192
|
18
|
|
-
|
Tổ chức Hội nghị thúc đẩy
tiêu thụ sản phẩm
|
161
|
146
|
15
|
|
4
|
Huyện Phú Thiện
|
30
|
30
|
0
|
|
-
|
Tổ chức 01 Hội nghị xúc tiến
đầu tư
|
10
|
10
|
0
|
|
-
|
Truyền thông, quảng bá sản phẩm
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
20
|
20
|
0
|
|
5
|
Huyện Đak Pơ
|
190
|
174
|
16
|
|
-
|
Tổ chức 02 hội chợ giao lưu văn
hóa, xúc tiến tiêu thụ sản phẩm vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
190
|
174
|
16
|
|
6
|
Huyện Chư Prông
|
519
|
474
|
45
|
|
-
|
Tổ chức 03 hội chợ thu hút đầu
tư, triển khai thúc đẩy và tiêu thụ sản phẩm vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi
|
519
|
474
|
45
|
|
7
|
Huyện Ia Grai
|
95
|
87
|
8
|
|
-
|
Tổ chức hội chợ triển khai
thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm
|
95
|
87
|
8
|
|
8
|
Huyện Kbang
|
130
|
120
|
10
|
|
-
|
Tổ chức tuyên truyền, quảng
bá sản phẩm vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
40
|
40
|
0
|
|
-
|
Tổ chức hoạt động thu hút đầu
tư, tổ chức hội chợ
|
90
|
80
|
10
|
|
9
|
Huyện Đức Cơ
|
233
|
213
|
20
|
|
-
|
Tổ chức 01 hoạt động xúc tiến,
thu hút đầu tư
|
55
|
50
|
5
|
|
-
|
Tổ chức 04 Hội chợ
|
178
|
163
|
15
|
|
10
|
Huyện Chư Păh
|
301
|
276
|
25
|
|
-
|
Tổ chức 03 hội nghị xúc tiến
đầu tư
|
153
|
141
|
12
|
|
-
|
Lồng ghép tổ chức Hội chợ
nông sản, thực phẩm an toàn phiên chợ văn hóa, giới thiệu nét đẹp văn hóa và
các sản phẩm đặc trưng của địa phương gắn với thương mại và du lịch
|
132
|
120
|
12
|
|
-
|
Truyền thông quảng bá phát
triển mô hình liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
16
|
15
|
1
|
|
11
|
Huyện Krông Pa
|
73
|
65
|
8
|
|
-
|
Tổ chức 01 hội chợ giới thiệu
sản phẩm vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
73
|
65
|
8
|
|
12
|
Huyện Mang Yang
|
52
|
48
|
4
|
|
-
|
Tổ chức Hội chợ
|
32
|
30
|
2
|
|
-
|
Truyền thông nhằm quảng bá sản
phẩm vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
20
|
18
|
2
|
|
13
|
Huyện Đak Đoa
|
212
|
175
|
37
|
|
-
|
Tổ chức hoạt động xúc tiến,
thu hút đầu tư, kết nối tiêu thụ sản phẩm, các phiên chợ văn hóa,..
|
152
|
115
|
37
|
|
-
|
Chi truyền thông quảng bá sản
phẩm vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
60
|
60
|
0
|
|
14
|
Huyện Chư Pưh
|
69
|
64
|
5
|
|
-
|
Tổ chức Hội chợ
|
69
|
64
|
5
|
|
* Các sở, ban, ngành, đơn vị
cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã: Trên cơ sở kinh phí giao, tổ chức triển
khai thực hiện đúng theo quy định.