Luật Đất đai 2024

Thông tư 28/2025/TT-BKHCN quy định định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số hiệu 28/2025/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành Bộ Khoa học và Công nghệ
Ngày ban hành 04/11/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
Loại văn bản Thông tư
Người ký Nguyễn Mạnh Hùng
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2025/TT-BKHCN

Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2025

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH ĐỊNH DẠNG THÔNG TIN TRÊN CHỨNG THƯ CHỮ KÝ SỐ

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 20/2023/QH15;

Căn cứ Nghị định số 23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy;

Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia;

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định chi tiết Điều 8 của Nghị định số 23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy, bao gồm:

1. Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số cho dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này.

2. Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số cho dịch vụ cấp dấu thời gian tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này.

3. Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số cho dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu tại Phụ lục III kèm theo Thông tư này.

4. Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số công cộng tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư này.

5. Thông tin về các chứng thư chữ ký số gốc tin cậy tại Phụ lục V kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với:

1. Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia.

2. Tổ chức cung cấp dịch vụ tin cậy.

3. Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử nước ngoài đề nghị công nhận tại Việt Nam.

4. Tổ chức, cá nhân phát triển ứng dụng sử dụng chữ ký số, giải pháp cho dịch vụ tin cậy.

5. Cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia trực tiếp hoặc có liên quan đến chữ ký số và dịch vụ tin cậy.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.

2. Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia có trách nhiệm hướng dẫn triển khai việc áp dụng các định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số quy định tại Điều 1 của Thông tư này.

3. Trừ trường hợp lựa chọn áp dụng quy định tại Thông tư này, tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng đang hoạt động hợp pháp, trong vòng 02 năm kể từ ngày Nghị định số 23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy có hiệu lực thi hành, phải có trách nhiệm rà soát, cập nhật định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số công cộng đáp ứng quy định tại Thông tư này.

4. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

5. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân, Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ Khoa học và Công nghệ: Bộ trưởng và các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, trang thông tin điện tử Bộ;
- Lưu: VT, NEAC (20b).

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH DẠNG THÔNG TIN TRÊN CHỨNG THƯ CHỮ KÝ SỐ CHO DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ CÔNG CỘNG
(Kèm theo Thông tư số 28/2025/TT-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Trường

Ý nghĩa

Quy định

Chứng thư chữ ký số cho dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

1

Version

Phiên bản của chứng thư chữ ký số

Version 3 (value = 2)

2

Serial Number

Số hiệu chứng thư chữ ký số

Số nguyên dương ngẫu nhiên xác định duy nhất một chứng thư chữ ký số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp cho tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng, độ dài không quá 20 octet (byte)

3

Signature

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử quốc gia

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

4

Issuer

common Name

Tên của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp chứng thư chữ ký số

Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

organizationName

Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia (National Electronic Authentication Centre)

Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

countryName

Tên nước

VN

5

Validity

notBefore

Thời điểm có hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

notAfter

Thời điểm hết hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

6

Subject

userID

Định danh của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Mã/số định danh của tổ chức/ doanh nghiệp hoặc danh tính điện tử của tổ chức/ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng được cấp chứng thư chữ ký số và các thông tin cần thiết khác (nếu có)

commonName

Tên của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Tên giao dịch của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng được cấp chứng thư chữ ký số

organizationName

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng (nếu có)

stateOrProvinceName

Tên tỉnh/TP trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Tên của tỉnh/TP nơi đặt trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng (nếu có)

countryName

Tên nước

VN

7

Subject Public Key Info

algorithm

Thuật toán sinh khóa

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

subjectPublicKey

Khóa công khai của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

8

Certificate Policies

Trách nhiệm thực hiện của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia và tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Tuân thủ Điều 29 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

9

signatureAlgorithm

Thuật toán ký chứng thu chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia

Cùng thuật toán tại trường số 3

10

signatureValue

Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số

Chữ ký số của Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số

11

Key Usage

Mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

Mô tả mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH DẠNG THÔNG TIN TRÊN CHỨNG THƯ CHỮ KÝ SỐ CHO DỊCH VỤ CẤP DẤU THỜI GIAN
(Kèm theo Thông tư số 28/2025/TT-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Trường

Ý nghĩa

Quy định

Chứng thư chữ ký số cho dịch vụ cấp dấu thời gian

1

Version

Phiên bản của chứng thư chữ ký số

Version 3 (value = 2)

2

Serial Number

Số hiệu chứng thư chữ ký số

Số nguyên dương ngẫu nhiên xác định duy nhất một chứng thư chữ ký số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp cho tổ chức cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian, độ dài không quá 20 octet (byte)

3

Signature

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử quốc gia

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

4

Issuer

common Name

Tên của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp chứng thư chữ ký số

Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

organizationName

Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia (National Electronic Authentication Centre)

Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

countryName

Tên nước

VN

5

Validity

notBefore

Thời điểm có hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

notAfter

Thời điểm hết hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

6

Subject

userID

Định danh của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian

Mã/số định danh của tổ chức/ doanh nghiệp hoặc danh tính điện tử của tổ chức/ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian được cấp chứng thư chữ ký số và các thông tin cần thiết khác (nếu có)

commonName

Tên của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian

Tên giao dịch của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian được cấp chứng thư chữ ký số

organizationName

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian (nếu có)

stateOrProvinceName

Tên tỉnh/TP trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian

Tên của tỉnh/TP nơi đặt trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian (nếu có)

countryName

Tên nước

VN

7

Subject Public Key Info

algorithm

Thuật toán sinh khóa

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

subjectPublicKey

Khóa công khai của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

8

Certificate Policies

Trách nhiệm thực hiện của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia và tổ chức cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian

Tuân thủ Điều 29 Nghị định số -23/2025/NĐ-CP

9

Extended Key Usage (Enhanced Key Usage)

Tên dịch vụ cung cấp

OID của dịch vụ cung cấp

10

signatureAlgorithm

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia

Cùng thuật toán tại trường số 3

11

signatureValue

Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số

Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số

12

Key Usage

Mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

Mô tả mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH DẠNG THÔNG TIN TRÊN CHỨNG THƯ CHỮ KÝ SỐ CHO DỊCH VỤ CHỨNG THỰC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
(Kèm theo Thông tư số 28/2025/TT-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Trường

Ý nghĩa

Quy định

Chứng thư chữ ký số cho dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

1

Version

Phiên bản của chứng thư chữ ký số

Version 3 (value = 2)

2

Serial Number

Số hiệu chứng thư chữ ký số

Số nguyên dương ngẫu nhiên xác định duy nhất một chứng thư chữ ký số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp cho tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu, độ dài không quá 20 octet (byte)

3

Signature

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử quốc gia

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy dang có hiệu lực

4

Issuer

common Name

Tên của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp chứng thư chữ ký số

Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

organizationName

Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia (National Electronic Authentication Centre)

Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

countryName

Tên nước

VN

5

Validity

notBefore

Thời điểm có hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

notAfter

Thời điểm hết hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

6

Subject

userID

Định danh của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

Mã/số định danh của tổ chức/ doanh nghiệp hoặc danh tính điện tử của tổ chức/ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu được cấp chứng thư chữ ký số và các thông tin cần thiết khác (nếu có)

commonName

Tên của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

Tên giao dịch của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu được cấp chứng thư chữ ký số

organizationName

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu (nếu có)

stateOrProvinceName

Tên tỉnh/TP trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

Tên của tỉnh/TP nơi đặt trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu (nếu có)

countryName

Tên nước

VN

7

Subject Public Key Info

algorithm

Thuật toán sinh khóa

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

subjectPublicKey

Khóa công khai của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

8

Certificate Policies

Trách nhiệm thực hiện của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia và tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

Tuân thủ Điều 29 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

9

Extended Key Usage (Enhanced Key Usage)

Tên dịch vụ cung cấp

OID của dịch vụ cung cấp

10

signatureAIgorithm

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia

Cùng thuật toán tại trường số 3

11

signatureValue

Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số

Chữ ký số của Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số

12

Key Usage

Mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

Mô tả mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH DẠNG THÔNG TIN TRÊN CHỨNG THƯ CHỮ KÝ SỐ CÔNG CỘNG
(Kèm theo Thông tư số 28/2025/TT-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Trường

Ý nghĩa

Quy định

Chứng thư chữ ký số công cộng

1

Version

Phiên bản của chứng thư chữ ký số

Version 3 (value = 2)

2

Serial Number

Số hiệu chứng thư chữ ký số

Số nguyên dương ngẫu nhiên xác định duy nhất một chứng thư chữ ký số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng cấp cho thuê bao, độ dài không quá 20 octet (byte)

3

Signature

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

4

Issuer

userID

Định danh của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Mã/số định danh của tổ chức/ doanh nghiệp hoặc danh tính điện tử của tổ chức/ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng và các thông tin cần thiết khác (nếu có)

common Name

Tên giao dịch của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng trong báo cáo triển khai hoạt động cung cấp dịch vụ tin cậy cấp chứng thư chữ ký số cho thuê bao

Quy định tại điểm d khoản 1 Điều 21 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

organizationName

Tên của tổ chức/doanh nghiệp vận hành

Tên của tổ chức/doanh nghiệp được cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

stateOrProvinceName

Tên tỉnh/TP trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Tên của tỉnh/TP nơi đặt trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng (nếu có)

countryName

Tên nước

VN

5

Validity

notBefore

Thời điểm có hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

notAfter

Thời điểm hết hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

6

Subject

userID

Định danh của thuê bao

Mã/số định danh của cơ quan, tổ chức, cá nhân hoặc danh tính điện tử của cơ quan, tổ chức, cá nhân được cấp chứng thư chữ ký số và các thông tin cần thiết khác (nếu có)

Các trường hợp khác theo thỏa thuận giữa thuê bao và tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số.

commonName

Tên của thuê bao

Tên của thuê bao được cấp chứng thư chữ ký số

organizationName

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý thuê bao

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý thuê bao (nếu có)

stateOrProvinceName

Tên tỉnh/TP nơi sống/làm việc của thuê bao

Tên của tỉnh/TP nơi sống/làm việc của thuê bao bằng tiếng Việt, có dấu, các chữ cái đầu viết hoa (nếu có)

countryName

Tên nước

VN

7

Subject Public Key Info

algorithm

Thuật toán sinh khóa

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

subjectPublicKey

Khóa công khai của thuê bao

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

8

Certificate Policies

Trách nhiệm thực hiện của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng và thuê bao

Tuân thủ Điều 29 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

9

Extended Key Usage
(Enhanced Key Usage)

Tên dịch vụ cung cấp

OID của dịch vụ cung cấp

10

signatureAlgorithm

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Cùng thuật toán tại trường số 3

11

signatureValue

Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng trên chứng thư chữ ký số

Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng trên chứng thư chữ ký số

12

Key Usage

Mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

Mô tả mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

 

PHỤ LỤC V

THÔNG TIN VỀ CÁC CHỨNG THƯ CHỮ KÝ SỐ GỐC TIN CẬY
(Kèm theo Thông tư số 28/2025/TT-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

1. Danh sách chứng thư dưới dạng PEM (Priva Enhanced Mail) và thông tin về khóa công khai trên các chữ ký số gốc tin cậy của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng công vụ

1.1. Danh sách các chứng thư chữ ký số gốc tin cậy dưới dạng PEM (Privacy Enhanced Mail) của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng công vụ

1.2. Thông tin về khóa công khai trên các chứng thư chữ ký số gốc tin cậy của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng công vụ

2. Danh sách chứng thư chữ ký số gốc tin cậy của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia

Danh sách chứng thư chữ ký số gốc tin cậy của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia được công bố tại đường dẫn: https://rootca.gov.vn/.

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Thông tư 28/2025/TT-BKHCN quy định định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tải văn bản gốc Thông tư 28/2025/TT-BKHCN quy định định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Thông tư 28/2025/TT-BKHCN quy định định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: 28/2025/TT-BKHCN
Loại văn bản: Thông tư
Lĩnh vực, ngành: Công nghệ thông tin
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
Ngày ban hành: 04/11/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản