Luật Đất đai 2024

Thông tư 24/2025/TT-BKHCN về Bảng phân loại lĩnh vực khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số hiệu 24/2025/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành Bộ Khoa học và Công nghệ
Ngày ban hành 30/10/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Lĩnh vực khác
Loại văn bản Thông tư
Người ký Nguyễn Mạnh Hùng
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2025/TT-BKHCN

Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2025

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

Căn cứ Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thông tin, Thống kê;

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư ban hành Bảng phân loại lĩnh vực khoa học và công nghệ.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này ban hành bảng phân loại lĩnh vực khoa học và công nghệ được xây dựng theo cấu trúc phân cấp gồm: lĩnh vực, ngành, chuyên ngành, phân ngành.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác.

Điều 3. Mục đích sử dụng bảng phân loại lĩnh vực khoa học và công nghệ

1. Bảng phân loại lĩnh vực khoa học và công nghệ được sử dụng để phục vụ công tác thống kê khoa học và công nghệ.

2. Bảng phân loại lĩnh vực khoa học và công nghệ được sử dụng kết hợp với các bảng phân loại khác để phục vụ cho công tác thống kê kinh tế - xã hội và các mục đích khác.

3. Các cơ quan quản lý khoa học và công nghệ sử dụng để theo dõi, giám sát, đánh giá hoạt động trong các lĩnh vực khoa học và công nghệ, phân bổ nguồn lực, hoạch định chiến lược, chính sách.

Điều 4. Nội dung Bảng phân loại lĩnh vực khoa học và công nghệ

1. Mã cấp 1 gồm 6 lĩnh vực khoa học và công nghệ được đánh mã số từ 1 đến 6.

2. Mã cấp 2 gồm 46 ngành khoa học và công nghệ, được hình thành theo từng mã cấp 1 tương ứng và mỗi ngành được đánh mã số bằng ba chữ số từ 101 đến 699.

3. Mã cấp 3 gồm 328 chuyên ngành nghiên cứu, được hình thành theo từng mã cấp 2 tương ứng và mỗi ngành được đánh mã số bằng năm chữ số từ 10101 đến 60499.

4. Mã cấp 4 gồm 1780 phân ngành nghiên cứu, được hình thành theo từng mã cấp 3 tương ứng và mỗi ngành được đánh mã số bằng bảy chữ số từ 1010101 đến 6040799.

Chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2025.

2. Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố;
- Sở KH&CN các tỉnh, thành phố;
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý XLVPHC - Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ; Công báo;
- Bộ KH&CN: Bộ trưởng và các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Cổng Thông tin điện tử Bộ;
- Lưu: VT, TTTK, PC.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
 (Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2025/TT-BKHCN ngày 30 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

MÃ CẤP 1. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

MÃ CẤP 1

TÊN GỌI

1

Khoa học tự nhiên

2

Khoa học kỹ thuật và công nghệ

3

Khoa học y, dược

4

Khoa học nông nghiệp

5

Khoa học xã hội

6

Khoa học nhân văn

 

MÃ CẤP 2. NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

MÃ CẤP 1

MÃ CẤP 2

TÊN GỌI

1

 

KHOA HỌC TỰ NHIÊN

 

101

Toán học và thống kê

 

102

Khoa học máy tính và thông tin

 

103

Vật lý

 

104

Hoá học

 

105

Các khoa học trái đất và môi trường liên quan

 

106

Sinh học

 

199

Khoa học tự nhiên khác

2

 

KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

 

201

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

202

Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin

 

203

Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy

 

204

Kỹ thuật hóa học

 

205

Kỹ thuật vật liệu và luyện kim

 

206

Kỹ thuật y học

 

207

Kỹ thuật môi trường

 

208

Công nghệ sinh học môi trường

 

209

Công nghệ sinh học công nghiệp

 

210

Công nghệ nano

 

211

Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống

 

299

Khoa học kỹ thuật và công nghệ khác

3

 

KHOA HỌC Y, DƯỢC

 

301

Y học cơ sở

 

302

Y học lâm sàng

 

303

Y tế

 

304

Dược học

 

305

Công nghệ sinh học y học

 

399

Khoa học y, dược khác

4

 

KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP

 

401

Trồng trọt

 

402

Chăn nuôi

 

403

Thú y

 

404

Lâm nghiệp

 

405

Thủy sản

 

406

Công nghệ sinh học nông nghiệp

 

499

Khoa học nông nghiệp khác

5

 

KHOA HỌC XÃ HỘI

 

501

Tâm lý học

 

502

Kinh tế và kinh doanh

 

503

Khoa học giáo dục

 

504

Xã hội học

 

505

Pháp luật và Luật học

 

506

Khoa học chính trị

 

507

Địa lý kinh tế và xã hội

 

508

Thông tin đại chúng và truyền thông

 

599

Khoa học xã hội khác

6

 

KHOA HỌC NHÂN VĂN

 

601

Lịch sử và khảo cổ học

 

602

Ngôn ngữ học và văn học

 

603

Triết học, đạo đức học và tôn giáo

 

604

Nghệ thuật

 

699

Khoa học nhân văn khác

 

MÃ CẤP 3. CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

MÃ CẤP 1

MÃ CẤP 2

MÃ CẤP 3

TÊN GỌI

1

 

 

KHOA HỌC TỰ NHIÊN

 

101

 

TOÁN HỌC VÀ THỐNG KÊ

 

 

10101

Toán học cơ bản

 

 

10102

Toán học ứng dụng

 

 

10103

Thống kê (Những vấn đề nghiên cứu thống kê ứng dụng trong từng lĩnh vực, từng ngành cụ thể được xếp vào lĩnh vực, ngành tương ứng)

 

 

10199

Toán học và thống kê khác

 

102

 

KHOA HỌC MÁY TÍNH VÀ THÔNG TIN

 

 

10201

Khoa học máy tính

 

 

10202

Khoa học thông tin

 

 

10203

Tin sinh học

 

 

10204

Trí tuệ nhân tạo (AI)

 

 

10299

Khoa học máy tính và khoa học thông tin khác. (Các vấn đề phát triển phần cứng xếp vào mục 20206 (Phần cứng và kiến trúc máy tính); Các khía cạnh xã hội của khoa học tính toán và thông tin xếp vào mục 5 - Khoa học xã hội.)

 

103

 

VẬT LÝ

 

 

10301

Vật lý nguyên tử; vật lý phân tử và vật lý hóa học (vật lý các nguyên tử và các phân tử bao gồm va chạm, tương tác bức xạ, cộng hưởng từ; hiệu ứng Moessabauer)

 

 

10302

Vật lý các chất cô đặc (bao gồm cả vật lý chất rắn; siêu dẫn)

 

 

10303

Vật lý hạt và lý thuyết trường

 

 

10304

Vật lý hạt nhân

 

 

10305

Vật lý plasma và chất lỏng (bao gồm cả vật lý bề mặt)

 

 

10306

Quang học (bao gồm cả lade quang học và lade lượng tử)

 

 

10307

Âm học

 

 

10308

Thiên văn học

 

 

10309

Khoa học vũ trụ (bao gồm cả vật lý vũ trụ)

 

 

10399

Khoa học vật lý khác

 

104

 

HOÁ HỌC

 

 

10401

Hoá hữu cơ

 

 

10402

Hoá vô cơ và hạt nhân

 

 

10403

Hoá lý

 

 

10404

Hoá học cao phân tử (polyme)

 

 

10405

Điện hóa (pin khô, pin, pin nhiên liệu, ăn mòn kim loại, điện phân)

 

 

10406

Hóa phân tích

 

 

10407

Hóa sinh; phương pháp nghiên cứu hóa sinh

 

 

10499

Khoa học hoá học khác

 

105

 

CÁC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG LIÊN QUAN

 

 

10501

Địa chất học

 

 

10502

Khoáng vật học

 

 

10503

Cổ sinh học

 

 

10504

Địa vật lý

 

 

10505

Địa hóa học

 

 

10506

Địa lý tự nhiên

 

 

10507

Núi lửa học

 

 

10508

Trắc địa học và bản đồ học

 

 

10509

Các khoa học môi trường (các khía cạnh xã hội của khoa học môi trường xếp vào mục 507)

 

 

10510

Khí tượng học và các khoa học khí quyển

 

 

10511

Khí hậu học

 

 

10512

Hải dương học

 

 

10513

Thuỷ văn; Tài nguyên nước

 

 

10599

Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác

 

106

 

SINH HỌC

 

 

10601

Sinh học lý thuyết

 

 

10602

Tế bào học, Mô - phôi học

 

 

10603

Vi sinh vật học

 

 

10604

Vi rút học

 

 

10605

Sinh học phân tử

 

 

10606

Nấm học

 

 

10607

Lý sinh

 

 

10608

Di truyền học

 

 

10609

Sinh học sinh sản

 

 

10610

Thực vật học

 

 

10611

Động vật học

 

 

10612

Sinh học biển và nước ngọt

 

 

10613

Sinh thái học

 

 

10614

Đa dạng sinh học

 

 

10615

Công nghệ sinh học

 

 

10699

Khoa học sinh học khác

 

199

 

KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHÁC

2

 

 

KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

 

201

 

KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

 

 

20101

Kỹ thuật kiến trúc

 

 

20102

Kỹ thuật xây dựng

 

 

20103

Kỹ thuật kết cấu và đô thị

 

 

20104

Kỹ thuật giao thông vận tải

 

 

20105

Kỹ thuật thuỷ lợi

 

 

20106

Kỹ thuật địa chất công trình

 

 

20199

Kỹ thuật công trình xây dựng khác

 

202

 

KỸ THUẬT ĐIỆN, KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, KỸ THUẬT THÔNG TIN

 

 

20201

Kỹ thuật điện và điện tử

 

 

20202

Người máy và điều khiển tự động

 

 

20203

Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điều khiển, giám sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC),..

 

 

20204

Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông

 

 

20205

Viễn thông

 

 

20206

Phần cứng và kiến trúc máy tính

 

 

20207

Cơ điện tử; hệ vi cơ điện tử (MEMS),..

 

 

20299

Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào mục nào khác

 

203

 

KỸ THUẬT CƠ KHÍ, CHẾ TẠO MÁY

 

 

20301

Kỹ thuật cơ khí nói chung

 

 

20302

Chế tạo máy nói chung (Chế tạo máy từng ngành xếp vào các ngành cụ thể)

 

 

20303

Chế tạo máy công cụ

 

 

20304

Chế tạo máy động lực

 

 

20305

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp (bao gồm cả cơ khí bảo quản chế biến, cơ khí lâm nghiệp, thủy sản)

 

 

20306

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thuỷ lợi

 

 

20307

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô và giao thông

 

 

20308

Kỹ thuật và công nghệ hàng không, vũ trụ

 

 

20309

Kỹ thuật và công nghệ âm thanh

 

 

20310

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng

 

 

20311

Kỹ thuật cơ khí tàu thuyền

 

 

20312

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị khai khoáng

 

 

20313

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng

 

 

20314

Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân (Vật lý hạt nhân xếp vào mục 10304)

 

 

20399

Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy khác

 

204

 

KỸ THUẬT HÓA HỌC

 

 

20401

Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm)

 

 

20402

Kỹ thuật quá trình hóa học nói chung

 

 

20403

Kỹ thuật hoá dược

 

 

20404

Kỹ thuật hoá vô cơ

 

 

20405

Kỹ thuật hoá hữu cơ

 

 

20406

Kỹ thuật hoá dầu

 

 

20499

Kỹ thuật hóa học khác

 

205

 

KỸ THUẬT VẬT LIỆU VÀ LUYỆN KIM

 

 

20501

Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim

 

 

20502

Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim đen

 

 

20503

Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim màu

 

 

20504

Luyện kim bột

 

 

20505

Cán kim loại; kéo kim loại; sản xuất sản phẩm kim loại; sản xuất ống kim loại, v.v..

 

 

20506

Luyện các chất bán dẫn

 

 

20507

Vật liệu xây dựng

 

 

20508

Vật liệu điện tử

 

 

20509

Vật liệu kim loại

 

 

20510

Gốm

 

 

20511

Màng mỏng, vật liệu sơn, vật liệu phủ

 

 

20512

Vật liệu composite (bao gồm cả plastic gia cường, gốm kim loại (cermet), các vật liệu sợi tổng hợp và tự nhiên phối hợp;...)

 

 

20513

Gỗ, giấy, bột giấy

 

 

20514

Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp

 

 

20515

Vật liệu tiên tiến

 

 

20599

Kỹ thuật vật liệu và luyện kim khác; (Vật liệu kích thước nano xếp vào mục 21001 - Vật liệu nano; Vật liệu sinh học xếp vào 20902 - Các sản phẩm sinh học)

 

206

 

KỸ THUẬT Y HỌC

 

 

20601

Kỹ thuật và thiết bị y học

 

 

20602

Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm

 

 

20603

Kỹ thuật phân tích mẫu thuốc

 

 

20604

Kỹ thuật chẩn đoán bệnh

 

 

 

(Vật liệu sinh học được xếp vào mục 209- công nghệ sinh học công nghiệp)

 

 

20699

Kỹ thuật y học khác

 

207

 

KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

 

 

20701

Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật

 

 

20702

Kỹ thuật dầu khí (dầu mỏ, khí đốt) (chế biến dầu khí xếp vào mục 20405)

 

 

20703

Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí

 

 

20704

Viễn thám

 

 

20705

Khai thác mỏ và xử lý khoáng chất

 

 

20706

Kỹ thuật hàng hải, đóng tàu biển (Kỹ thuật cơ khí tàu thuỷ xếp vào 20311)

 

 

20707

Kỹ thuật đại dương

 

 

20708

Kỹ thuật bờ biển

 

 

20799

Kỹ thuật môi trường khác

 

208

 

CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG

 

 

20801

Công nghệ sinh học môi trường nói chung

 

 

20802

Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn đoán (chip ADN và thiết bị cảm biến sinh học)

 

 

20803

Đạo đức học trong công nghệ sinh học môi trường

 

 

20899

Công nghệ sinh học môi trường khác

 

209

 

CÔNG NGHỆ SINH HỌC CÔNG NGHIỆP

 

 

20901

Các công nghệ xử lý sinh học (các quá trình công nghiệp dựa vào các tác nhân sinh học để vận hành quy trình), xúc tác sinh học; lên men

 

 

20902

Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học.

 

 

20999

Công nghệ sinh học công nghiệp khác

 

210

 

CÔNG NGHỆ NANO

 

 

21001

Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất)

 

 

21002

Các quy trình nano (các ứng dụng ở cấp nano). (Vật liệu sinh học kích thước không phải nano được xếp vào 209)

 

 

21099

Công nghệ nano khác

 

211

 

KỸ THUẬT THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

 

 

21101

Kỹ thuật thực phẩm

 

 

21102

Kỹ thuật đồ uống

 

 

21199

Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống khác

 

299

 

KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ KHÁC

3

 

 

KHOA HỌC Y, DƯỢC

 

301

 

Y HỌC CƠ SỞ

 

 

30101

Giải phẫu học và hình thái học (Giải phẫu và hình thái thực vật xếp vào 106 - Sinh học)

 

 

30102

Di truyền học người

 

 

30103

Miễn dịch học

 

 

30104

Thần kinh học (bao gồm cả Tâm sinh lý học)

 

 

30105

Sinh lý học y học

 

 

30106

Mô học

 

 

30107

Hóa học lâm sàng và sinh hóa y học

 

 

30108

Vi sinh vật học y học

 

 

30109

Bệnh học

 

 

30199

Y học cơ sở khác

 

302

 

Y HỌC LÂM SÀNG

 

 

30201

Nam học

 

 

30202

Sản khoa và phụ khoa

 

 

30203

Nhi khoa

 

 

30204

Hệ tim mạch

 

 

30205

Bệnh hệ mạch ngoại biên

 

 

30206

Huyết học và truyền máu

 

 

30207

Hệ hô hấp và các bệnh liên quan

 

 

30208

Điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu

 

 

30209

Gây mê

 

 

30210

Chấn thương, Chỉnh hình

 

 

30211

Ngoại khoa (Phẫu thuật)

 

 

30212

Y học hạt nhân và xạ trị; chụp ảnh y học

 

 

30213

Ghép mô, tạng

 

 

30214

Nha khoa và phẫu thuật miệng

 

 

30215

Da liễu, Hoa liễu

 

 

30216

Dị ứng

 

 

30217

Bệnh về khớp

 

 

30218

Nội tiết và chuyển hoá (bao gồm cả đái tháo đường, rối loạn hoocmon)

 

 

30219

Tiêu hoá và gan mật học

 

 

30220

Niệu học và thận học

 

 

30221

Ung thư học và phát sinh ung thư

 

 

30222

Nhãn khoa, Bệnh mắt

 

 

30223

Tai mũi họng

 

 

30224

Tâm thần học

 

 

30225

Thần kinh học lâm sàng

 

 

30226

Lão khoa, Bệnh người già

 

 

30227

Y học thẩm mỹ, Phẫu thuật thẩm mỹ

 

 

30228

Y học tổng hợp và nội khoa

 

 

30229

Y học bổ trợ và kết hợp

 

 

30230

Y học thể thao, thể dục

 

 

30231

Y học dân tộc; y học cổ truyền

 

 

30299

Y học lâm sàng khác

 

303

 

Y TẾ

 

 

30301

Khoa học về chăm sóc sức khoẻ và dịch vụ y tế (bao gồm cả quản trị bệnh viện, tài chính y tế,..)

 

 

30302

Chính sách và dịch vụ y tế

 

 

30303

Điều dưỡng

 

 

30304

Dinh dưỡng; Khoa học về ăn kiêng

 

 

30305

Y tế môi trường và công cộng

 

 

30306

Y học nhiệt đới

 

 

30307

Ký sinh trùng học

 

 

30308

Bệnh truyền nhiễm

 

 

30309

Dịch tễ học

 

 

30310

Sức khoẻ nghề nghiệp; tâm lý ung thư học, Hiệu quả chính sách và xã hội của nghiên cứu y sinh học

 

 

30311

Sức khoẻ sinh sản

 

 

30312

Đạo đức học trong y học

 

 

30313

Lạm dụng thuốc; Nghiện và cai nghiện.

 

 

30399

Các vấn đề y tế khác

 

304

 

DƯỢC HỌC

 

 

30401

Dược lý học

 

 

30402

Dược học lâm sàng và điều trị

 

 

30403

Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc

 

 

30404

Hoá dược học

 

 

30405

Kiểm nghiệm thuốc và độc chất học (bao gồm cả độc chất học lâm sàng)

 

 

30499

Dược học khác

 

305

 

CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y HỌC

 

 

30501

Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế

 

 

30502

Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật cơ thể (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc

 

 

30503

Công nghệ liên quan đến xác định chức năng của ADN, protein, enzym và tác động của chúng tới việc phát bệnh; đảm bảo sức khỏe (bao gồm cả chẩn đoán gen), các liệu pháp điều trị trên cơ sở gen

 

 

30504

Vật liệu sinh học liên quan đến cấy ghép trong y học, thiết bị, cảm biến y học

 

 

30505

Đạo đức học trong công nghệ sinh học y học

 

 

30599

Công nghệ sinh học y học khác

 

399

 

KHOA HỌC Y, DƯỢC KHÁC

 

 

39901

Pháp y

 

 

39902

Y học thảm hoạ

 

 

39903

Y học hàng không, vũ trụ

 

 

39904

Quân y; Y tế quốc phòng

 

 

39999

Y học, y tế và dược chưa xếp vào mục nào khác

4

 

 

KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP

 

401

 

TRỒNG TRỌT

 

 

40101

Nông hoá

 

 

40102

Thổ nhưỡng học

 

 

40103

Cây lương thực và cây thực phẩm

 

 

40104

Cây rau, cây hoa và cây ăn quả

 

 

40105

Cây công nghiệp và cây thuốc

 

 

40106

Bảo vệ thực vật

 

 

40107

Bảo quản và chế biến nông sản

 

 

40199

Khoa học công nghệ trồng trọt khác

 

402

 

CHĂN NUÔI

 

 

40201

Sinh lý và hoá sinh động vật nuôi

 

 

40202

Di truyền và nhân giống động vật nuôi

 

 

40203

Thức ăn và dinh dưỡng cho động vật nuôi

 

 

40204

Nuôi dưỡng động vật nuôi

 

 

40205

Bảo vệ động vật nuôi

 

 

40206

Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi

 

 

40299

Khoa học công nghệ chăn nuôi khác

 

403

 

THÚ Y

 

 

40301

Y học thú y

 

 

40302

Gây mê và điều trị tích cực thú y

 

 

40303

Dịch tễ học thú y

 

 

40304

Miễn dịch học thú y

 

 

40305

Giải phẫu học và sinh lý học thú y

 

 

40306

Bệnh học thú y

 

 

40307

Vi sinh vật học thú y (trừ vi rút học thú y)

 

 

40308

Ký sinh trùng học thú y

 

 

40309

Sinh học phóng xạ và chụp ảnh

 

 

40310

Vi rút học thú y

 

 

40311

Phẫu thuật thú y

 

 

40312

Dược học thú ý

 

 

40399

Khoa học công nghệ thú y khác

 

404

 

LÂM NGHIỆP

 

 

40401

Lâm sinh

 

 

40402

Tài nguyên rừng

 

 

40403

Quản lý và bảo vệ rừng

 

 

40404

Sinh thái và môi trường rừng

 

 

40405

Giống cây rừng

 

 

40406

Nông lâm kết hợp

 

 

40407

Bảo quản và chế biến lâm sản

 

 

40499

Khoa học công nghệ lâm nghiệp khác (Cơ khí lâm nghiệp xếp vào 20305.)

 

405

 

THỦY SẢN

 

 

40501

Sinh lý và dinh dưỡng thủy sản

 

 

40502

Di truyền học và nhân giống thủy sản

 

 

40503

Bệnh học thủy sản

 

 

40504

Nuôi trồng thủy sản

 

 

40505

Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thủy sản

 

 

40506

Quản lý và khai thác thủy sản

 

 

40507

Bảo quản và chế biến thủy sản

 

 

40599

Khoa học công nghệ thủy sản khác

 

406

 

CÔNG NGHỆ SINH HỌC NÔNG NGHIỆP

 

 

40601

Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi;

 

 

40602

Các công nghệ tế bào trong nông nghiệp

 

 

40603

Các công nghệ enzym và protein trong nông nghiệp

 

 

40604

Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp

 

 

40605

Đạo đức học trong công nghệ sinh học nông nghiệp

 

 

40699

Công nghệ sinh học nông nghiệp khác

 

499

 

KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP KHÁC (Những vấn đề thuỷ lợi xếp vào mục tương ứng. Thủy văn và tài nguyên nước xếp vào 10513 (Thủy văn và tài nguyên nước); Xây dựng công trình thuỷ lợi xếp vào 20105 (Kỹ thuật thuỷ lợi); Cơ khí thuỷ lợi xếp vào 20306 (Kỹ thuật và công nghệ cơ khí thuỷ lợi); Kỹ thuật bờ biển xếp vào 20708 (Kỹ thuật bờ biển);

5

 

 

KHOA HỌC XÃ HỘI

 

501

 

TÂM LÝ HỌC

 

 

50101

Tâm lý học nói chung (bao gồm cả nghiên cứu quan hệ người - máy),

 

 

50102

Tâm lý học chuyên ngành (bao gồm cả liệu pháp điều trị rối loạn tâm sinh lý và tinh thần trong học tập, ngôn ngữ, nghe, nhìn, nói...)

 

 

50199

Tâm lý học khác

 

502

 

KINH TẾ VÀ KINH DOANH

 

 

50201

Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh

 

 

50202

Kinh doanh và quản lý

 

 

50203

Tài chính, ngân hàng và đầu tư

 

 

50204

Kế toán, kiểm toán

 

 

50205

Tiếp thị

 

 

50206

Thương mại

 

 

50207

Vận tải, hậu cần và chuỗi cung ứng

 

 

50299

Kinh tế học và kinh doanh khác

 

503

 

KHOA HỌC GIÁO DỤC

 

 

50301

Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,..

 

 

50302

Giáo dục chuyên biệt (theo đối tượng, cho người khuyết tật,...)

 

 

50399

Các vấn đề khoa học giáo dục khác

 

504

 

XÃ HỘI HỌC

 

 

50401

Xã hội học nói chung

 

 

50402

Nhân khẩu học

 

 

50403

Nhân chủng học

 

 

50404

Dân tộc học

 

 

50405

Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội

 

 

50499

Xã hội học khác

 

505

 

PHÁP LUẬT VÀ LUẬT HỌC

 

 

50501

Pháp luật

 

 

50502

Luật học

 

 

50599

Các vấn đề pháp luật và luật học khác

 

506

 

KHOA HỌC CHÍNH TRỊ

 

 

50601

Khoa học chính trị

 

 

50602

Hành chính công và quản lý hành chính

 

 

50603

Lý thuyết tổ chức; Hệ thống chính trị; Đảng chính trị

 

 

50699

Khoa học chính trị khác

 

507

 

ĐỊA LÝ KINH TẾ VÀ XÃ HỘI

 

 

50701

Khoa học môi trường - các khía cạnh xã hội; (Những khía cạnh địa lý tự nhiên xếp vào mục 105 (Các khoa học trái đất và môi trường liên quan), khía cạnh công nghệ của địa lý xếp vào mục 207 (Kỹ thuật môi trường)

 

 

50702

Địa lý kinh tế và văn hoá

 

 

50703

Nghiên cứu quy hoạch, phát triển đô thị

 

 

50704

Quy hoạch giao thông và các khía cạnh xã hội của giao thông vận tải (Vấn đề kỹ thuật và công nghệ giao thông vận tải xếp vào mục 20104 (Kỹ thuật giao thông vận tải)

 

 

50799

Địa lý kinh tế và xã hội khác

 

508

 

THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

50801

Báo chí

 

 

50802

Thông tin học (Khoa học thông tin - các khía cạnh xã hội) (Khía cạnh về tin học và công nghệ thông tin xếp vào mục 10202 (Khoa học thông tin ))

 

 

50803

Khoa học thư viện

 

 

50804

Thông tin đại chúng và truyền thông văn hoá - xã hội

 

 

50899

Thông tin đại chúng và truyền thông khác

 

599

 

KHOA HỌC XÃ HỘI KHÁC

6

 

 

KHOA HỌC NHÂN VĂN

 

601

 

LỊCH SỬ VÀ KHẢO CỔ HỌC

 

 

60101

Lịch sử Việt Nam

 

 

60102

Lịch sử thế giới; Lịch sử từng nước, từng vùng; từng khu vực

 

 

60103

Khảo cổ học và tiền sử

 

 

60199

Các vấn đề lịch sử và khảo cổ học khác (Lịch sử khoa học và công nghệ xếp vào 603 (Triết học, đạo đức học và tôn giáo); Lịch sử của các khoa học chuyên ngành được xếp vào chuyên ngành tương ứng)

 

602

 

NGÔN NGỮ HỌC VÀ VĂN HỌC

 

 

60201

Nghiên cứu chung về ngôn ngữ

 

 

60202

Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam

 

 

60203

Nghiên cứu ngôn ngữ khác

 

 

60204

Lý luận văn học; Nghiên cứu văn học nói chung

 

 

60205

Nghiên cứu văn học Việt Nam, văn học các dân tộc thiểu số của Việt Nam

 

 

60206

Nghiên cứu văn học từng dân tộc, từng nước, khu vực khác

 

 

60207

Lý luận văn hoá; Nghiên cứu văn hoá nói chung

 

 

60208

Nghiên cứu văn hóa Việt Nam, văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam

 

 

60209

Các nghiên cứu văn hóa từng dân tộc, từng nước, khu vực khác

 

 

60210

Ngôn ngữ học ứng dụng

 

 

60299

Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa khác

 

603

 

TRIẾT HỌC, ĐẠO ĐỨC HỌC VÀ TÔN GIÁO

 

 

60301

Triết học

 

 

60302

Lịch sử và triết học của khoa học và công nghệ

 

 

60303

đạo đức học (trừ các vấn đề đạo đức học liên quan đến từng ngành cụ thể)

 

 

60304

Thần học

 

 

60305

Nghiên cứu tôn giáo

 

 

60399

Các vấn đề của triết học và tôn giáo khác

 

604

 

NGHỆ THUẬT

 

 

60401

Nghệ thuật và lịch sử nghệ thuật

 

 

60402

Mỹ thuật

 

 

60403

Nghệ thuật kiến trúc

 

 

60404

Nghệ thuật trình diễn (âm nhạc, kịch, múa, hát, xiếc, ...)

 

 

60405

Nghệ thuật dân gian

 

 

60406

Nghệ thuật điện ảnh

 

 

60407

Nghệ thuật truyền thanh, truyền hình

 

 

60499

Các vấn đề nghiên cứu nghệ thuật khác

 

699

 

KHOA HỌC NHÂN VĂN KHÁC

 

MÃ CẤP 4. PHÂN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

MÃ CẤP 1

MÃ CẤP 2

MÃ CẤP 3

MÃ CẤP 4

TÊN GỌI

1

 

 

 

KHOA HỌC TỰ NHIÊN

 

101

 

 

TOÁN HỌC VÀ THỐNG KÊ

 

 

10101

 

Toán học cơ bản

 

 

 

1010101

Cơ sở toán học và logic toán học; Lý thuyết thuật toán, lý thuyết hàm tính được

 

 

 

1010102

Lý thuyết số

 

 

 

1010103

Đại số

 

 

 

1010104

Tôpô học

 

 

 

1010105

Hình học

 

 

 

1010106

Giải tích toán học

 

 

 

1010107

Lý thuyết hàm biến phức

 

 

 

1010108

Lý thuyết hàm biến thực

 

 

 

1010109

Phương trình vi phân thường

 

 

 

1010110

Phương trình vi phân đạo hàm riêng

 

 

 

1010111

Phương trình tích phân

 

 

 

1010112

Giải tích tổ hợp

 

 

 

1010199

Các vấn đề toán học cơ bản khác

 

 

10102

 

Toán học ứng dụng

 

 

 

1010201

Toán học tính toán

 

 

 

1010202

Mô hình toán học các khoa học tự nhiên (như mô hình toán học của cơ học, khí động lực học; chuyển động sóng của chất lỏng; điện động lực các môi trường,...)

 

 

 

1010203

Vận trù học

 

 

 

1010204

Tối ưu hoá

 

 

 

1010205

Lý thuyết hệ thống và điều khiển; mô hình hoá;

 

 

 

1010206

Phương pháp toán học trong cơ học

 

 

 

1010207

Toán học chuyên ngành (Toán sinh học; Toán kinh tế, …)

 

 

 

1010299

Các vấn đề toán học ứng dụng khác

 

 

10103

 

Thống kê (Những vấn đề nghiên cứu thống kê ứng dụng trong từng lĩnh vực, từng ngành cụ thể được xếp vào lĩnh vực, ngành tương ứng)

 

 

 

1010301

Lý thuyết xác suất

 

 

 

1010302

Thống kê toán học

 

 

 

1010303

Xử lý dữ liệu thống kê

 

 

 

1010304

Thống kê ứng dụng

 

 

 

1010399

Các vấn đề khoa học thống kê khác

 

 

10199

 

Toán học và thống kê khác

 

 

 

1019901

Lý thuyết rủi ro

 

 

 

1019999

Các vấn đề toán học khác

 

102

 

 

KHOA HỌC MÁY TÍNH VÀ THÔNG TIN

 

 

10201

 

Khoa học máy tính (Những nội dung về phần cứng xếp vào mục 20206 - Phần cứng và kiến trúc máy tính)

 

 

 

1020101

Điều khiển học; Hệ thống điều khiển tự động

 

 

 

1020102

Lập trình; Ngôn ngữ lập trình; Ngôn ngữ siêu văn bản; lập trình đa phương tiện

 

 

 

1020103

Kỹ thuật phần mềm; Công nghệ phần mềm

 

 

 

1020104

Phần mềm; Phần mềm hệ thống; Hệ điều hành; Chương trình tiện ích

 

 

 

1020105

Cơ sở lý thuyết kỹ thuật tính toán; Lý thuyết và mô hình hóa; hệ thống; tổ hợp và mạng tính toán; Thuật toán

 

 

 

1020106

Thiết bị nhập-xuất tin (Input-output devices)

 

 

 

1020107

Mạng máy tính; Liên kết mạng (Networking); Internet; Internet vạn vật (IoT), Web ngữ nghĩa (semantic web), …

 

 

 

1020108

An toàn không gian số (an ninh mạng, an toàn thông tin...)

 

 

 

1020109

Khoa học dữ liệu (cấu trúc dữ liệu, thao tác với dữ liệu, dữ liệu lớn); khai thác dữ liệu (Data mining)

 

 

 

1020110

Cơ sở dữ liệu, CSDL quan hệ, CSDL phân tán; OLAP (Online Analytical Processing); v.v..

 

 

 

1020111

Đồ hoạ máy tính; xử lý ảnh; xử lý tín hiệu

 

 

 

1020112

Xử lý văn bản; nhận dạng tiếng nói; nhận dạng mẫu; thị giác máy tính

 

 

 

1020113

Người máy, mô phỏng và mô hình hóa

 

 

 

1020114

Hiện thực ảo và mô phỏng quan hệ

 

 

 

1020115

Thuật toán di truyền

 

 

 

1020116

Logic tập mờ

 

 

 

1020199

Các vấn đề khoa học máy tính khác

 

 

10202

 

Khoa học thông tin

 

 

 

1020201

Lý thuyết thông tin; kiến trúc thông tin; lý thuyết tín hiệu; lý thuyết mã hoá

 

 

 

1020202

Mô hình hóa dữ liệu; khổ mẫu dữ liệu; các vấn đề của khổ mẫu dữ liệu khác

 

 

 

1020203

Lưu trữ, tìm kiếm và quản trị thông tin

 

 

 

1020204

Quản trị tri thức; kỹ thuật tri thức (knowledge engineering)

 

 

 

1020205

Tương tác người-máy; giao diện và trình bày

 

 

 

1020206

Hệ thống thông tin; tổ chức hệ thống thông tin; quản lý hệ thống thông tin

 

 

 

1020207

Hệ thống thông tin liên tổ chức

 

 

 

1020208

Hệ thống thông tin toàn cầu

 

 

 

1020209

Hệ thống hỗ trợ nhóm và Hệ thống hỗ trợ ra quyết định

 

 

 

1020299

Các vấn đề khoa học thông tin khác

 

 

10203

 

Tin sinh học

 

 

 

1020301

Phân tích trình tự gen; Chú giải bộ gen (genôm); Bộ gen học so sánh; Ngân hàng gen

 

 

 

1020302

Sinh học tiến hóa tính toán

 

 

 

1020303

Mô hình hóa hệ thống sinh học

 

 

 

1020304

Phân tích sự điều hòa

 

 

 

1020305

Phân tích biểu hiện gen; dự báo cấu trúc Protein; lắp ghép Protein - protein (Protein - protein docking); Ngân hàng Protein

 

 

 

1020399

Các vấn đề tin sinh học khác

 

 

10204

 

Trí tuệ nhân tạo

 

 

 

1020401

Các tác nhân thích ứng

 

 

 

1020402

Robot thông minh

 

 

 

1020403

Cuộc sống nhân tạo

 

 

 

1020404

Học máy

 

 

 

1020405

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

 

 

 

1020406

Biểu diễn tri thức

 

 

 

1020407

Lập kế hoạch và lộ trình trong trí tuệ nhân tạo

 

 

 

1020408

Phương pháp tìm kiếm trong trí tuệ nhân tạo

 

 

 

1020409

Trí tuệ nhân tạo phân tán

 

 

 

1020410

Nhận dạng mẫu và hình ảnh nhân tạo

 

 

 

1020411

Ảnh máy tính trong trí tuệ nhân tạo

 

 

 

1020412

Máy tính nhận thức

 

 

 

1020413

Mô hình máy tính về nhận thức, trí nhớ và sự chú ý

 

 

 

1020414

Lập trình logic trong trí tuệ nhân tạo

 

 

 

1020415

Hệ chuyên gia trong trí tuệ nhân tạo

 

 

 

1020499

Các vấn đề trí tuệ nhân tạo khác

 

 

10299

 

Khoa học máy tính và khoa học thông tin khác (Các vấn đề phát triển phần cứng xếp vào mục 20206 (Phần cứng và kiến trúc máy tính); Các khía cạnh xã hội của khoa học tính toán và thông tin xếp vào mục 5 - Khoa học xã hội.)

 

103

 

 

VẬT LÝ

 

 

10301

 

Vật lý nguyên tử; vật lý phân tử và vật lý hóa học (vật lý các nguyên tử và các phân tử bao gồm va chạm, tương tác bức xạ, cộng hưởng từ; hiệu ứng Moessabauer)

 

 

 

1030101

Vật lý nguyên tử (lý thuyết nguyên tử; mô hình nguyên tử; v.v..)

 

 

 

1030102

Vật lý phân tử (tính chất vật lý của phân tử; tính chất của liên kết hóa học giữa các nguyên tử; lực giữa các phân tử, v.v..)

 

 

 

1030103

Quang phổ học; tương tác bức xạ; cộng hưởng từ; tia gamma; hiệu ứng Moessabauer

 

 

 

1030199

Các vấn đề vật lý nguyên tử, vật lý phân tử và vật lý hóa học khác

 

 

10302

 

Vật lý các chất cô đặc (bao gồm cả vật lý chất rắn; siêu dẫn)

 

 

 

1030201

Nghiên cứu pha; các pha nhiệt độ thấp, ngưng kết Bose-Einstein

 

 

 

1030202

Pha khí Fermi; chất lỏng Fermi; ngưng kết Fermionic; chất lỏng Luttinger; siêu chất lỏng

 

 

 

1030203

Siêu chất rắn (super solid matters)

 

 

 

1030204

Hiện tượng pha; chuyển dịch pha

 

 

 

1030205

Sức căng bề mặt; nucleation; phân hủy spin

 

 

 

1030206

Chất rắn tinh thể

 

 

 

1030207

Chất cách điện; kim loại; bán dẫn; bán kim loại

 

 

 

1030208

Tính chất điện của chất rắn và chất ngưng kết (sóng Bloch wave; dẫn điện; khối lượng hiệu quả…

 

 

 

1030209

Các hiện tượng điện tử, hiệu ứng Kondo; plasmon; hiệu ứng Quantum Hall

 

 

 

1030210

Siêu dẫn; tinh thể Wigner

 

 

 

1030211

Hiện tượng phân lớp; antiferromagnet; hiệu ứng Nam châm điện; nam châm; magnon; phonon

 

 

 

1030212

Chất rắn phi tinh thể

 

 

 

1030213

Chất rắn không định hình; chất dạng hạt; tinh thể Quasi

 

 

 

1030214

Chất ngưng kết mềm

 

 

 

1030215

Tinh thể lỏng; polyme; chất lỏng phức hợp; gels; Foams; Emulsions; colloids

 

 

 

1030216

Cơ học chất rắn

 

 

 

1030217

Cơ học chất lỏng

 

 

 

1030218

Cơ học chất rắn biến dạng; Sức bền vật liệu

 

 

 

1030299

Các vấn đề vật lý chất cô đặc, chất rắn và siêu dẫn khác

 

 

10303

 

Vật lý hạt và lý thuyết trường

 

 

 

1030301

Nghiên cứu các hạt cơ bản (điện tử, proton, neutron, photon, neutrino, muon, các loại hạt cơ bản khác), Tính chất các hạt cơ bản

 

 

 

1030302

Các định luật bảo toàn cơ bản; tương tác mạnh; tương tác yếu; tương tác hấp dẫn; tương tác điện tử tia vũ trụ

 

 

 

1030303

Lý thuyết trường; lý thuyết tương đối hẹp

 

 

 

1030304

Cơ học lượng tử

 

 

 

1030399

Các vấn đề vật lý hạt và trường khác

 

 

10304

 

Vật lý hạt nhân

 

 

 

1030401

Cấu trúc hạt nhân

 

 

 

1030402

Phân rã hạt nhân, phóng xạ

 

 

 

1030403

Tổng hợp hạt nhân

 

 

 

1030404

Phản ứng hạt nhân; vật lý các lò phản ứng hạt nhân

 

 

 

1030499

Các vấn đề vật lý hạt nhân khác

 

 

10305

 

Vật lý plasma và chất lỏng (bao gồm cả vật lý bề mặt)

 

 

 

1030501

Vật lý plasma: lý thuyết Plasma; cân bằng và ổn định Plasma; tương tác Plasma với sóng và chùm tia; va chạm Coulomb; plasma trong tự nhiên (ion quyển của trái đất; plasma không gian); tính chất Plasma; nguồn plasma; plasma bụi; bức xạ plasma; v.v..

 

 

 

1030502

Chẩn đoán plasma (thomson scattering; langmuir probe; spectroscopy; interferometry; ionospheric heating; incoherent scatter radar, v.v..)

 

 

 

1030503

Ứng dụng plasma; Năng lượng tổng hợp từ tính (Magetic fusion energy - MFE); năng lượng tổng hợp (Inertial fusion energy - IFE); gia tốc plasma; v.v..

 

 

 

1030504

Vật lý chất lỏng; chất lỏng, chất lỏng lượng tử; chất lỏng dị hướng, tinh thể lỏng; kim loại lỏng và chất bán dẫn lỏng; chất lỏng polyme và chất lỏng polyme sinh học

 

 

 

1030505

Vật lý bề mặt; thẩm thấu bề mặt, cấu trúc bề mặt; phonon và plasmon bề mặt, spintronics, những vấn đề vật lý bề mặt khác

 

 

 

1030599

Các vấn đề vật lý plasma; vật lý chất lỏng và vật lý bề mặt khác

 

 

10306

 

Quang học (bao gồm cả lade quang học và lade lượng tử)

 

 

 

1030601

Quang học cổ điển: quang sai; liên kết; sự tán sắc; sản xuất và thử nghiệm quan học; nguyên lý Fermat; quang học Fourier; quang học hình học (thấu kính; gương; thiết bị quang học,..); quang học chỉ số Gradient; quang học tia; v.v..

 

 

 

1030602

Quang học thích nghi

 

 

 

1030603

Quang học tinh thể

 

 

 

1030604

Quang học nhiễu xạ

 

 

 

1030605

Quang học sợi quang

 

 

 

1030606

Quang học tích hợp

 

 

 

1030607

Jones calculus

 

 

 

1030608

Quang học phi ảnh (non - imaging optics)

 

 

 

1030609

Quang học phi tuyến

 

 

 

1030610

Bộ xử lý quang học

 

 

 

1030611

Quang học màng mỏng

 

 

 

1030612

Quang học lượng tử

 

 

 

1030613

Quang học lade

 

 

 

1030699

Các vấn đề quang học khác

 

 

10307

 

Âm học

 

 

 

1030701

Âm học và thiết bị âm học; sóng

 

 

 

1030702

Âm học không khí

 

 

 

1030703

Âm học tuyến tính

 

 

 

1030704

Âm học phi tuyến tính

 

 

 

1030705

Âm học cấu trúc và dao động

 

 

 

1030706

Âm học dưới nước

 

 

 

1030799

Các vấn đề âm học khác

 

 

10308

 

Thiên văn học

 

 

 

1030801

Thiên văn học lý thuyết; cơ học thiên thể

 

 

 

1030802

Thiên văn đo lường

 

 

 

1030803

Vật lý thiên văn; lý thuyết hấp thụ; lý thuyết bức xạ; sự truyền bức xạ

 

 

 

1030804

Hệ mặt trời; hệ thống sao

 

 

 

1030899

Các vấn đề thiên văn học khác

 

 

10309

 

Khoa học vũ trụ (bao gồm cả vật lý vũ trụ)

 

 

 

1030901

Vũ trụ học

 

 

 

1030902

Vật lý vũ trụ

 

 

 

1030903

Cơ học hành tinh và quỹ đạo

 

 

 

1030904

Từ quyển học (magnetospheric science) và ion quyển học (ionospheric science)

 

 

 

1030905

Thiên hà học (galactic science)

 

 

 

1030906

Tinh tú học (stellar science); nghiên cứu các hành tinh không phải trái đất

 

 

 

1030907

Tương tác mặt trời - mặt đất

 

 

 

1030908

Sinh học các hành tinh không phải trái đất

 

 

 

1030909

Du hành vũ trụ

 

 

 

1030999

Các vấn đề vũ trụ học khác

 

 

10399

 

Khoa học vật lý khác

 

104

 

 

HÓA HỌC

 

 

10401

 

Hóa hữu cơ

 

 

 

1040101

Hoá học hữu cơ cấu trúc và hoá lập thể

 

 

 

1040102

Cơ chế phản ứng hữu cơ

 

 

 

1040103

Hoá hữu cơ y và sinh học; các hợp chất hữu cơ thiên nhiên và các đồng chất tổng hợp (vitamin, alcaloit; kháng sinh, axit amin,..)

 

 

 

1040104

Hoá lý hữu cơ

 

 

 

1040105

Các hợp chất hữu cơ; hợp chất mạch thẳng; hợp chất hữu cơ mạch vòng; hợp chất thơm; hợp chất dị vòng; hợp chất hữu cơ nguyên tố, ...

 

 

 

1040106

Hóa học hữu cơ

 

 

 

1040199

Các vấn đề hoá học hữu cơ khác

 

 

10402

 

Hóa vô cơ và hạt nhân

 

 

 

1040201

Hoá học kim loại chuyển tiếp

 

 

 

1040202

Hoá học kim loại nhóm chính

 

 

 

1040203

Hoá học chất rắn

 

 

 

1040204

Hoá sinh học vô cơ

 

 

 

1040205

Hoá học phi kim loại

 

 

 

1040206

Hóa học phức chất

 

 

 

1040207

Hóa học hạt nhân

 

 

 

1040308

Hóa học phóng xạ; đồng vị phóng xạ

 

 

 

1040299

Các vấn đề hoá học vô cơ khác

 

 

10403

 

Hóa lý

 

 

 

1040301

Cấu tạo phân tử và liên kết hoá học

 

 

 

1040302

Hoá học tinh thể; tinh thể học

 

 

 

1040303

Cơ chế phản ứng

 

 

 

1040304

Nhiệt động học và năng lượng học hoá học

 

 

 

1040305

Hóa học xúc tác

 

 

 

1040306

Hóa bề mặt

 

 

 

1040307

Quang phổ hoá học

 

 

 

1040308

Điện hoá học

 

 

 

1040309

Hóa keo

 

 

 

1040399

Các vấn đề hoá lý khác

 

 

10404

 

Hóa học cao phân tử (polyme)

 

 

 

1040401

Cấu trúc cao phân tử

 

 

 

1040402

Tổng hợp cao phân tử

 

 

 

1040403

Hoá lý cao phân tử

 

 

 

1040404

Tính chất các hợp chất cao phân tử

 

 

 

1040405

Cơ chế trùng hợp

 

 

 

1040406

Polyme tổng hợp; chất dẻo

 

 

 

1040499

Các vấn đề hóa học cao phân tử khác

 

 

10405

 

Điện hóa (pin khô, pin, pin nhiên liệu, ăn mòn kim loại, điện phân)

 

 

 

1040501

Pin điện hoá (pin khô, pin thuỷ ngân; pin axit-chì; pin Lithium;...)

 

 

 

1040502

Ăn mòn; ăn mòn kim loại; bảo vệ chống ăn mòn (sơn; anôt hy sinh; v.v...)

 

 

 

1040503

Điện phân; điện phân trong nước; điện phân NaCl; dung dịch điện phân; điện phân định lượng; v.v...

 

 

 

1040599

Các vấn đề điện hoá khác

 

 

10406

 

Hóa phân tích

 

 

 

1040601

Khoa học tách chiết

 

 

 

1040602

Phân tích quang phổ

 

 

 

1040603

Phân tích điện hoá

 

 

 

1040604

Công nghệ cảm ứng (hoá học và sinh học)

 

 

 

1040605

Các phương pháp miễn dịch và thử sinh học; các phương pháp thử dùng thiết bị khác

 

 

 

1040606

Phép đo hoá học

 

 

 

1040607

Phân tích định lượng; nguyên tử đánh dấu và hoá học đo lường

 

 

 

1040699

Các vấn đề hoá phân tích khác

 

 

10407

 

Hoá sinh; phương pháp nghiên cứu hoá sinh

 

 

 

1040701

Phương pháp nghiên cứu hoá sinh

 

 

 

1040702

Hoá sinh học phân tích; các phương pháp nghiên cứu hoá sinh

 

 

 

1040703

Năng lượng sinh học

 

 

 

1040704

Polyme sinh học; enzym học

 

 

 

1040705

Chuyển hoá

 

 

 

1040706

Chất điều hoà sinh trưởng; hóc môn; các chất hợp chất hoạt tính sinh học khác

 

 

 

1040707

Hoá sinh học người và động vật

 

 

 

1040708

Hoá sinh học thực vật

 

 

 

1040709

Hoá sinh học vi sinh vật

 

 

 

1040799

Các vấn đề hoá sinh khác

 

 

10499

 

Khoa học hóa học khác

 

105

 

 

CÁC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG LIÊN QUAN

 

 

10501

 

Địa chất học

 

 

 

1050101

Địa chất học đa ngành

 

 

 

1050102

Kiến tạo học

 

 

 

1050103

Địa tầng học

 

 

 

1050104

Địa mạo học

 

 

 

1050105

Địa chất khoáng sản

 

 

 

1050106

Địa chất mỏ dầu khí

 

 

 

1050107

Địa chất mỏ than

 

 

 

1050108

Địa chất công trình

 

 

 

1050109

Địa chất thuỷ văn

 

 

 

1050110

Địa chất tai biến

 

 

 

1050199

Các vấn đề địa chất học khác

 

 

10502

 

Khoáng vật học

 

 

 

1050201

Thạch học

 

 

 

1050202

Vật lý khoáng vật

 

 

 

1050203

Các khoáng vật

 

 

 

1050204

Tinh thể học

 

 

 

1050299

Các vấn đề khoáng vật học khác

 

 

10503

 

Cổ sinh học

 

 

 

1050301

Cổ sinh hoá học

 

 

 

1050302

Sinh thái cổ sinh

 

 

 

1050303

Cổ động vật học

 

 

 

1050304

Cổ thực vật và phấn hoa

 

 

 

1050399

Các vấn đề cổ sinh vật khác

 

 

10504

 

Địa vật lý

 

 

 

1050401

Địa vật lý đại cương

 

 

 

1050402

Địa vật lý thăm dò

 

 

 

1050403

Địa chấn học

 

 

 

1050404

Kiến tạo địa chấn

 

 

 

1050405

Trọng lực và carota

 

 

 

1050406

Từ trường trái đất

 

 

 

1050407

Trọng trường trái đất

 

 

 

1050408

Phông bức xạ tự nhiên

 

 

 

1050409

Địa nhiệt học

 

 

 

1050499

Các vấn đề địa vật lý khác

 

 

10505

 

Địa hóa học

 

 

 

1050501

Địa hoá học; sinh địa hoá học; địa hoá học các quá trình tự nhiên

 

 

 

1050502

Địa hoá học hữu cơ

 

 

 

1050503

Địa hoá học nước và nước khoáng tự nhiên

 

 

 

1050504

Tuổi tuyệt đối

 

 

 

1050599

Các vấn đề địa hoá học khác

 

 

10506

 

Địa lý tự nhiên

 

 

 

1050601

Địa lý lý thuyết

 

 

 

1050602

Cổ địa lý

 

 

 

1050603

Địa lý sinh vật

 

 

 

1050604

Địa lý thổ nhưỡng

 

 

 

1050699

Các vấn đề địa lý tự nhiên khác

 

 

10507

 

Núi lửa học

 

 

 

1050701

Hình thành và hoạt động núi lửa

 

 

 

1050702

Khí núi lửa

 

 

 

1050703

Nham thạch; magma

 

 

 

1050704

Trầm tích tephra, lava

 

 

 

1050799

Các vấn đề núi lửa học khác

 

 

10508

 

Trắc địa học và bản đồ học

 

 

 

1050801

Trắc địa cao cấp

 

 

 

1050802

Trắc địa địa hình (vấn đề viễn thám xếp sang Viễn thám)

 

 

 

1050803

Trắc địa ứng dụng (trắc địa công trình; trắc địa mỏ; địa chính)

 

 

 

1050804

Cơ sở lý thuyết bản đồ

 

 

 

1050805

Toán bản đồ

 

 

 

1050806

Thành lập và biên tập bản đồ

 

 

 

1050807

Trình bày bản đồ

 

 

 

1050808

In, phân tích bản đồ

 

 

 

1050809

Kinh tế và sản xuất bản đồ

 

 

 

1050899

Các vấn đề trắc địa học và bản đồ học khác

 

 

10509

 

Các khoa học môi trường (Các khía cạnh kỹ thuật và công nghệ môi trường xếp vào mục 207; Các khía cạnh xã hội của khoa học môi trường xếp vào mục 507)

 

 

 

1050901

Ô nhiễm và bảo vệ môi trường

 

 

 

1050902

Sử dụng và khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên

 

 

 

1050903

Bảo tồn thiên nhiên; Khu bảo tồn

 

 

 

1050904

Quy hoạch, chăm sóc, phát triển cảnh quan

 

 

 

1050905

Hoá học môi trường

 

 

 

1050906

Địa chất môi trường

 

 

 

1050907

Thiên tai

 

 

 

1050999

Các vấn đề khoa học môi trường khác

 

 

10510

 

Khí tượng học và các khoa học khí quyển

 

 

 

1051001

Cấu trúc và thành phần khí quyển

 

 

 

1051002

Vật lý khí quyển; quang học khí quyển

 

 

 

1051003

Điện khí quyển

 

 

 

1051004

Động học khí quyển

 

 

 

1051005

Năng lượng học khí quyển

 

 

 

1051006

Phân tích, dự báo thời tiết

 

 

 

1051007

Khí tượng học ứng dụng

 

 

 

1051099

Các vấn đề khoa học khí tượng và khí quyển khác

 

 

10511

 

Khí hậu học

 

 

 

1051101

Cổ khí tượng học

 

 

 

1051102

Khí hậu học lịch sử

 

 

 

1051103

Chỉ số khí hậu (El Nino, La Nina, dao động Thái Bình Dương, dao động Madden-Julian, dao động Bắc Đại Tây Dương,..)

 

 

 

1051104

Biến đổi khí hậu; mô hình hoá biến đổi khí hậu; dự báo khí hậu

 

 

 

1051105

Khí hậu học ứng dụng

 

 

 

1051106

Biến đổi khí hậu; nóng lên toàn cầu

 

 

 

1051199

Các vấn đề khí hậu học khác

 

 

10512

 

Hải dương học

 

 

 

1051201

Động lực học hải dương

 

 

 

1051202

Dòng chảy; hoàn lưu đại dương, biển,..

 

 

 

1051203

Thuỷ triều; nước dâng; v.v...

 

 

 

1051204

Sóng biển

 

 

 

1051205

Vật lý đại dương; nhiệt động học đại dương; âm học đại dương; quang học đại dương

 

 

 

1051206

Hoá học và hoá lý đại dương

 

 

 

1051207

Địa mạo và đáy đại dương và biển; bồi lắng đáy biển, vv..

 

 

 

1051299

Các vấn đề hải dương học khác

 

 

10513

 

Thuỷ văn; Tài nguyên nước

 

 

 

1051301

Chu trình thuỷ văn

 

 

 

1051302

Thuỷ văn bề mặt

 

 

 

1051303

Hoá thuỷ văn

 

 

 

1051304

Địa thuỷ văn

 

 

 

1051305

Sinh thái thuỷ văn

 

 

 

1051306

Tài nguyên nước; cân bằng nước; động lực học nước

 

 

 

1051307

Chất lượng nguồn nước

 

 

 

1051399

Các vấn đề thuỷ văn học và tài nguyên nước khác

 

 

10599

 

Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác

 

106

 

 

SINH HỌC

 

 

10601

 

Sinh học lý thuyết

 

 

 

1060101

Học thuyết tiến hoá ; sinh học tiến hoá

 

 

 

1060102

Nguồn gốc sự sống

 

 

 

1060103

Toán sinh học ; mô hình hoá các quá trình sinh học

 

 

 

1060104

Nhịp sinh học

 

 

 

1060105

Phân loại học và pháp danh trong sinh học

 

 

 

1060106

Sinh học nhiệt độ thấp; sinh học về sự lão hoá

 

 

 

1060199

Các vấn đề sinh học lý thuyết khác

 

 

10602

 

Tế bào học, Mô - phôi học

 

 

 

1060201

Tế bào học; sinh học tế bào; hình thái học tế bào

 

 

 

1060202

Sinh lý học tế bào

 

 

 

1060203

Sinh học màng

 

 

 

1060204

Truyền tín hiệu và hướng đích protein

 

 

 

1060205

Tương tác tế bào

 

 

 

1060206

Bệnh học tế bào

 

 

 

1060207

Mô học

 

 

 

1060208

Phôi học; tế bào sinh dục; phát triển phôi

 

 

 

1060209

Sinh học phát triển

 

 

 

1060210

Tế bào mầm; tế bào gốc

 

 

 

1060299

Các vấn đề tế bào học và mô phôi học khác

 

 

10603

 

Vi sinh vật học

 

 

 

1060301

Phân loại vi sinh vật; pháp danh vi sinh vật

 

 

 

1060302

Vi khuẩn học

 

 

 

1060303

Xạ khuẩn học

 

 

 

1060304

Di truyền và chọn giống vi sinh vật

 

 

 

1060305

Ngân hàng giống vi sinh vật

 

 

 

1060306

Sinh thái vi sinh vật

 

 

 

1060307

Dịch tễ vi sinh vật học

 

 

 

1060399

Các vấn đề vi sinh vật học khác

 

 

10604

 

Vi rút học

 

 

 

1060401

Phân loại và pháp danh virut

 

 

 

1060402

Hình thái học virut

 

 

 

1060403

Di truyền học virut, HIV

 

 

 

1060499

Các vấn đề virut học khác

 

 

10605

 

Sinh học phân tử

 

 

 

1060501

Cấu trúc không gian của các chất cao phân tử sinh học (DNA, RNA, protein...)

 

 

 

1060502

Các quá trình tổng hợp DNA, RNA và protein

 

 

 

1060599

Các vấn đề sinh học phân tử khác

 

 

10606

 

Nấm học

 

 

 

1060601

Phân loại và pháp danh vi nấm

 

 

 

1060602

Sinh học vi nấm

 

 

 

1060603

Sinh hoá vi nấm

 

 

 

1060604

Di truyền chọn giống vi nấm

 

 

 

1060699

Các vấn đề nấm học khác

 

 

10607

 

Lý sinh

 

 

 

1060701

Lý sinh học lý thuyết

 

 

 

1060702

Lý sinh người và động vật

 

 

 

1060703

Lý sinh thực vật

 

 

 

1060704

Lý sinh học phân tử

 

 

 

1060705

Lý sinh học ứng dụng

 

 

 

1060799

Các vấn đề lý sinh khác

 

 

10608

 

Di truyền học (Nội dung di truyền học y học xếp vào mục 3 - Y học, dược học)

 

 

 

1060801

Di truyền học lý thuyết

 

 

 

1060802

Biểu hiện gen

 

 

 

1060803

Di truyền quần thể

 

 

 

1060804

Di truyền học sinh thái

 

 

 

1060805

Di truyền học người

 

 

 

1060806

Di truyền học nhân chủng

 

 

 

1060807

Di truyền học động vật

 

 

 

1060808

Di truyền học thực vật

 

 

 

1060809

Di truyền học phát triển

 

 

 

1060810

Di truyền học so sánh

 

 

 

1060811

Biến dị, đột biến

 

 

 

1060812

Di truyền học phân tử

 

 

 

1060899

Các vấn đề di truyền học khác

 

 

10609

 

Sinh học sinh sản

 

 

 

1060901

Sinh học quá trình sinh sản

 

 

 

1060902

Thụ phấn; thụ tinh

 

 

 

1060903

Tiết sữa

 

 

 

1061099

Các vấn đề sinh học sinh sản khác

 

 

10610

 

Thực vật học

 

 

 

1061001

Phân loại học thực vật; pháp danh thực vật học

 

 

 

1061002

Thực vật bào tử

 

 

 

1061003

Thực vật có hạt

 

 

 

1061004

Nấm lớn

 

 

 

1061005

Bệnh học thực vật

 

 

 

1061006

Khu hệ thực vật trên cạn

 

 

 

1061007

Hình thái học thực vật

 

 

 

1061199

Các vấn đề thực vật học khác

 

 

10611

 

Động vật học

 

 

 

1061101

Phân loại học động vật; pháp danh động vật học; phát hiện loài mới, đặc hữu

 

 

 

1061102

Động vật không xương sống

 

 

 

1061103

Côn trùng học

 

 

 

1061104

Ký sinh trùng động vật

 

 

 

1061105

Ngư loại học

 

 

 

1061106

Động vật lưỡng cư có xương sống

 

 

 

1061107

Bò sát học

 

 

 

1061108

Điểu học

 

 

 

1061109

Động vật có vú

 

 

 

1061110

Khu hệ động vật trên cạn

 

 

 

1061111

Hình thái học động vật,...

 

 

 

1061112

Động vật biến đổi gen

 

 

 

1061299

Các vấn đề động vật học khác

 

 

10612

 

Sinh học biển và nước ngọt

 

 

 

1061201

Thực vật học dưới nước

 

 

 

1061202

Động vật học dưới nước

 

 

 

1061203

Khu hệ động vật, thực vật ở biển và vùng nước ngọt

 

 

 

1061399

Các vấn đề sinh học biển và nước ngọt khác

 

 

10613

 

Sinh thái học

 

 

 

1061301

Hệ sinh thái nước ngọt

 

 

 

1061302

Hệ sinh thái nước mặn, nước lợ và cửa sông

 

 

 

1061303

Hệ sinh thái trên cạn

 

 

 

1061304

Sinh thái học cảnh quan

 

 

 

1061305

Cổ sinh thái học

 

 

 

1061306

Sinh thái học quần thể

 

 

 

1061307

Sinh thái học hành vi

 

 

 

1061499

Các vấn đề sinh thái học khác

 

 

10614

 

Đa dạng sinh học

 

 

 

1061401

Đa dạng sinh học nói chung

 

 

 

1061402

Đa dạng di truyền

 

 

 

1061403

Đa dạng loài

 

 

 

1061404

Bảo tồn đa dạng sinh học

 

 

 

1061405

Bảo tồn thiên nhiên hoang dã

 

 

 

1061599

Các vấn đề đa dạng sinh học khác

 

 

10615

 

Công nghệ sinh học (Những nội dung ứng dụng công nghệ sinh học trong từng ngành, xếp vào ngành tương ứng: 208 - Công nghệ sinh học môi trường; 209 - Công nghệ sinh học công nghiệp; 305 - Công nghệ sinh học y học; 406 - Công nghệ sinh học nông nghiệp)

 

 

 

1061501

Bộ gen học (Genomics)

 

 

 

1061502

Những ứng dụng chẩn đoán

 

 

 

1061503

Công nghệ gen; Cấy chuyển gen

 

 

 

1061504

Công nghệ tế bào; kỹ thuật tế bào ; Cấy chuyển hợp tử

 

 

 

1061505

Biến nạp, biến dị, đột biến định hướng

 

 

 

1061506

Công nghệ enzym, ...

 

 

 

1061507

Protein học; Giải mã Protein

 

 

 

1061699

Các vấn đề công nghệ sinh học khác

 

 

10699

 

Khoa học sinh học khác

 

199

 

 

KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHÁC

2

 

 

 

KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

 

201

 

 

KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

 

 

20101

 

Kỹ thuật kiến trúc

 

 

 

2010101

Lý thuyết kiến trúc; Bố cục kiến trúc

 

 

 

2010102

Thiết kế kiến trúc

 

 

 

2010103

Kiến trúc công trình

 

 

 

2010104

Kiến trúc đô thị

 

 

 

2010105

Kiến trúc cảnh quan

 

 

 

2010106

Kiến trúc nội thất

 

 

 

2010199

Các vấn đề kỹ thuật kiến trúc khác

 

 

20102

 

Kỹ thuật xây dựng

 

 

 

2010201

Thiết kế công trình xây dựng

 

 

 

2010202

Kỹ thuật nền móng

 

 

 

2010203

Kỹ thuật địa chất công trình

 

 

 

2010204

Kỹ thuật khảo sát

 

 

 

2010205

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

 

 

 

2010206

Kết cấu xây dựng

 

 

 

2010207

Công nghệ xây lắp

 

 

 

2010208

Hệ thống kỹ thuật cho công trình xây dựng

 

 

 

2010209

An toàn xây dựng

 

 

 

2010299

Các vấn kỹ thuật xây dựng khác

 

 

20103

 

Kỹ thuật kết cấu và đô thị

 

 

 

2010301

Quy hoạch vùng; Quy hoạch đô thị

 

 

 

2010302

Xây dựng đô thị

 

 

 

2010303

Các công trình xây dựng đô thị

 

 

 

2010304

Kỹ thuật hạ tầng đô thị

 

 

 

2010305

Hệ thống cấp, thoát nước đô thị

 

 

 

2010306

Nhà ở; Nhà công cộng

 

 

 

2010399

Các vấn đề kỹ thuật đô thị khác

 

 

20104

 

Kỹ thuật giao thông vận tải

 

 

 

2010401

Vấn đề giao thông, vận tải nói chung

 

 

 

2010402

Kỹ thuật cầu; đường ôtô, đường cao tốc, v.v..

 

 

 

2010403

Giao thông vận tải đường sắt

 

 

 

2010404

Giao thông vận tải ôtô

 

 

 

2010405

Kỹ thuật bến cảng sông; giao thông đường thuỷ nội địa

 

 

 

2010406

Kỹ thuật bến cảng biển; giao thông đường biển

 

 

 

2010407

Kỹ thuật sân bay; giao thông vận tải đường không

 

 

 

2010408

Giao thông đô thị

 

 

 

2010499

Các vấn đề kỹ thuật giao thông vận tải khác

 

 

20105

 

Kỹ thuật thuỷ lợi

 

 

 

2010501

Thiết kế công trình thuỷ lợi

 

 

 

2010502

Đập nước; Hồ chứa

 

 

 

2010503

Công trình điều hòa; Cống ; Âu

 

 

 

2010504

Hệ thống cấp, dẫn nước (kênh, mương, …)

 

 

 

2010505

Công trình chính trị và bảo vệ bờ (sông, biển), chống sạt lở;

 

 

 

2010506

Công trình thủy lợi cải tạo đất,…

 

 

 

2010507

Trạm bơm

 

 

 

2010599

Các vấn đề kỹ thuật thuỷ lợi khác

 

 

20106

 

Kỹ thuật địa chất công trình

 

 

 

2010601

Mô hình hoá kỹ thuật môi trường

 

 

 

2010602

Kỹ thuật địa chất

 

 

 

2010603

Địa kỹ thuật

 

 

 

2010604

Địa chất tai biến

 

 

 

2010605

Địa chất mỏ ; cơ học đất đã, mỏ

 

 

 

2010699

Các vấn đề kỹ thuật địa chất công trình khác

 

 

20199

 

Kỹ thuật công trình dân dụng khác

 

202

 

 

KỸ THUẬT ĐIỆN, KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, KỸ THUẬT THÔNG TIN

 

 

20201

 

Kỹ thuật điện và điện tử

 

 

 

2020101

Kỹ thuật điện lý thuyết

 

 

 

2020102

Phát điện và truyền dẫn điện năng; dây dẫn điện

 

 

 

2020103

Vật liệu kỹ thuật điện; Vật liệu cách điện

 

 

 

2020104

Máy điện; dụng cụ điện

 

 

 

2020105

Kỹ thuật biến đổi điện năng

 

 

 

2020106

Thiết bị dẫn động điện

 

 

 

2020107

Nguồn điện

 

 

 

2020108

Nhiệt điện học

 

 

 

2020109

Thiết bị hàn điện

 

 

 

2020110

Lý thuyết kỹ thuật điện tử

 

 

 

2020111

Lý thuyết kỹ thuật vô tuyến

 

 

 

2020112

Vật liệu kỹ thuật điện tử; Vật liệu bán dẫn; điện môi

 

 

 

2020113

Thiết kế; chế tạo; công nghệ và thiết bị sản xuất điện tử; vô tuyến điện

 

 

 

2020114

Kỹ thuật điện tử lượng tử; kỹ thuật lade

 

 

 

2020115

Kỹ thuật vi điện tử

 

 

 

2020199

Các vấn đề điện và điện tử khác

 

 

20202

 

Người máy và điều khiển tự động

 

 

 

2020201

Người máy

 

 

 

2020202

Hệ điều khiển tự động

 

 

 

2020299

Các vấn đề người máy và điều khiển tự động khác

 

 

20203

 

Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điều khiển, giám sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC),..

 

 

 

2020301

Tự động hoá; Các hệ thống điều khiển tự động kỹ thuật số

 

 

 

2020302

Tự động hoá thiết kế (CAD)/Tự động hoá sản xuất (CAM)

 

 

 

2020303

Kiểm soát tự động

 

 

 

2020304

Hệ thống giám sát tự động

 

 

 

2020305

Công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC)

 

 

 

2020306

Tự động hoá quản lý tổ chức

 

 

 

2020399

Các vấn đề tự động hoá khác

 

 

20204

 

Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông

 

 

 

2020401

Truyền phát sóng vô tuyến; Công nghệ Anten

 

 

 

2020402

Thiết bị thu phát vô tuyến

 

 

 

2020403

Kỹ thuật thông tin tương tự

 

 

 

2020404

Kỹ thuật thông tin số (digital)

 

 

 

2020405

Kỹ thuật thông tin liên lạc; Các tuyến truyền thông; truyền thông nhiều kênh

 

 

 

2020406

Công nghệ truyền thông không giây; Chuyển mạch tốc độ cao

 

 

 

2020407

Truyền thông vô tuyến

 

 

 

2020408

Mạng di động

 

 

 

2020409

Kỹ thuật truyền thanh

 

 

 

2020410

Kỹ thuật truyền hình

 

 

 

2020411

Vệ tinh liên lạc

 

 

 

2020412

Rađa; Điều khiển vô tuyến

 

 

 

2020413

Kỹ thuật điện âm; kỹ thuật siêu âm

 

 

 

2020414

Truyền thông bưu điện; khai thác kỹ thuật bưu điện;..

 

 

 

2020499

Những vấn đề hệ thống và kỹ thuật truyền thông khác

 

 

20205

 

Viễn thông

 

 

 

2020501

Hệ thống viễn thông; Mạng viễn thông

 

 

 

2020502

Thiết bị viễn thông

 

 

 

2020503

Cáp truyền thông

 

 

 

2020504

Dạng thức truyền không đồng bộ (ATM)

 

 

 

2020505

Hệ thống quang, viễn thám; Truyền thông vệ tinh, đo lường từ xa

 

 

 

2020506

Hội nghị từ xa; Hội nghị truyền hình

 

 

 

2020599

Các vấn đề kỹ thuật viễn thông khác

 

 

20206

 

Phần cứng và kiến trúc máy tính

 

 

 

2020601

Kỹ thuật máy tính

 

 

 

2020602

Thiết bị phần cứng; thiết bị vào-ra; Thiết bị ngoại vi

 

 

 

2020603

Bộ nhớ

 

 

 

2020604

Vi mạch; Mạch tích hợp

 

 

 

2020605

Thiết bị và kỹ thuật mạng máy tính; Mạng cục bộ

 

 

 

2020699

Các vấn đề phần cứng và kiến trúc máy tính khác

 

 

20207

 

Cơ điện tử; hệ vi cơ điện tử (MEMS)

 

 

 

2020701

Các hệ thống, thiết bị cơ điện tử

 

 

 

2020702

Hệ vi cơ điện tử (MEMS)

 

 

 

2020703

Hệ thống điều khiển cơ điện tử

 

 

 

2020799

Các vấn đề cơ điện tử khác

 

 

20299

 

Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào mục nào khác

 

203

 

 

KỸ THUẬT CƠ KHÍ, CHẾ TẠO MÁY

 

 

20301

 

Kỹ thuật cơ khí nói chung

 

 

 

2030101

Kỹ thuật nhiên liệu và đốt nhiên liệu

 

 

 

2030102

Kỹ thuật thủy lực

 

 

 

2030103

Kỹ thuật công nghiệp

 

 

 

2030104

Điều khiển cơ khí

 

 

 

2030105

Công nghệ gia công kim loại bằng cơ khí

 

 

 

2030106

Kỹ thuật điều hoà nhiệt độ và làm lạnh

 

 

 

2030107

Công nghệ chế tạo phôi

 

 

 

2030108

Công nghệ xử lý bề mặt; Kỹ thuật ăn mòn

 

 

 

2030199

Các vấn đề kỹ thuật cơ khí nói chung khác

 

 

20302

 

Chế tạo máy nói chung (chế tạo máy từng ngành xếp vào các ngành cụ thể)

 

 

 

2030201

Bộ môn máy và chi tiết máy nói chung (Thiết kế; ổ, ổ trục, ổ gối đỡ ; Khớp trục; khớp nối; bản lề; ly hợp ; Truyền động,…); Các phần tử và hệ thống dụng cụ công nghiệp, Các kết cấu máy và công trình

 

 

 

2030202

Cơ học ứng dụng

 

 

 

2030203

Vật liệu chế tạo máy

 

 

 

2030204

Công nghệ chế tạo máy

 

 

 

2030205

Chế tạo dụng cụ

 

 

 

2030206

Công nghệ và kỹ thuật lắp ráp

 

 

 

2030207

Công nghệ và thiết bị cắt kim loại và vật liệu,..

 

 

 

2030208

Nhiệt động học; Gia công kim loại và hợp kim bằng nhiệt độ cao (Công nghệ và thiết bị nhiệt luyện)

 

 

 

2030209

Công nghệ và kỹ thuật đúc

 

 

 

2030210

Công nghệ và kỹ thuật rèn-dập,..

 

 

 

2030211

Gia công bề mặt

 

 

 

2030299

Các vấn đề chế tạo máy khác

 

 

20303

 

Chế tạo máy công cụ

 

 

 

2030301

Thiết bị đúc

 

 

 

2030302

Thiết bị rèn-dập

 

 

 

2030303

Thiết bị cắt, gọt kim loại (máy phay; máy tiện, máy khoan, máy bào, máy cưa, máy dũa, máy mài, …)

 

 

 

2030304

Máy gia công vạn năng

 

 

 

2030399

Các loại máy công cụ khác

 

 

20304

 

Chế tạo máy động lực

 

 

 

2030401

Chế tạo nồi hơi

 

 

 

2030402

Chế tạo tuabin

 

 

 

2030403

Chế tạo động cơ

 

 

 

2030404

Chế tạo thiết bị động lực đặc biệt

 

 

 

2030499

Các loại máy động lực khác

 

 

20305

 

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp (bao gồm cả cơ khí bảo quản chế biến, cơ khí lâm nghiệp, thủy sản)

 

 

 

2030501

Công nghệ và kỹ thuật chế tạo máy nông nghiệp nói chung

 

 

 

2030502

Máy kéo

 

 

 

2030503

Máy làm đất và công cụ làm đất

 

 

 

2030504

Máy nông nghiệp khác như: bón phân, gieo hạt; chăm sóc cây trồng;…

 

 

 

2030505

Máy gặt đập, máy thu hoạch

 

 

 

2030506

Máy chế biến nông sản; công nghệ sau thu hoạch

 

 

 

2030507

Máy và thiết bị dùng trong chăn nuôi

 

 

 

2030508

Kỹ thuật cơ khí lâm nghiệp (như máy cưa ; máy chế biến gỗ,..)

 

 

 

2030509

Kỹ thuật cơ khí thủy sản (Kỹ thuật đóng thuyền xếp sang mục 20311 - Kỹ thuật đóng thuyền. Vấn đề đóng tàu biển và kỹ thuật hàng hải, xếp vào mục 20706 - Kỹ thuật hàng hải đóng tàu biển)

 

 

 

2030599

Các vấn đề kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp khác

 

 

20306

 

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thuỷ lợi

 

 

 

2030601

Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy bơm nước

 

 

 

2030602

Kỹ thuật cơ khí thiết bị công trình thuỷ lợi (cửa đập, cửa cống, van, máy nâng, v.v..)

 

 

 

2030699

Các vấn đề kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thuỷ lợi khác

 

 

20307

 

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô và giao thông (Những nội dung cơ khí giao thông, vận tải bằng hàng không, đường thủy xếp sang mục tương ứng)

 

 

 

2030701

Vật liệu cấu trúc trong chế tạo ôtô

 

 

 

2030702

Công nghệ chế tạo ôtô nói chung

 

 

 

2030703

Kỹ thuật cơ khí và sản xuất ôtô con

 

 

 

2030704

Kỹ thuật cơ khí và sản xuất ôtô vận tải, xe kéo, rơ moóc

 

 

 

2030705

Kỹ thuật cơ khí và sản xuất ôtô buýt

 

 

 

2030706

Kỹ thuật cơ khí và sản xuất ôtô điện

 

 

 

2030707

Kỹ thuật sản xuất ôtô chuyên dụng

 

 

 

2030708

Cụm chi tiết, cụm máy và thiết bị ôtô

 

 

 

2030709

Phương tiện giao thông vận tải có ray (tàu hỏa, tàu điện ; …)

 

 

 

2030710

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị phục vụ giao thông, vận tải

 

 

 

2030799

Các vấn đề kỹ thuật cơ khí và chế tạo ô tô và giao thông khác

 

 

20308

 

Kỹ thuật và công nghệ hàng không, vũ trụ

 

 

 

2030801

Khí động học hàng không; Khí động học bay

 

 

 

2030802

Kết cấu các hệ thống máy móc hàng không, thiết bị bay

 

 

 

2030803

Chế tạo, sản xuất máy bay và thiết bị bay

 

 

 

2030804

Vận hành máy bay; Hoạt động của máy bay

 

 

 

2030805

Hệ thống kiểm soát bay

 

 

 

2030806

Hệ thống điện hàng không; điện tử hàng không

 

 

 

2030807

Công nghệ vệ tinh; tầu vũ trụ

 

 

 

2030808

Tên lửa; Khí động học tên lửa; Kết cấu tên lửa

 

 

 

2030809

Thiết bị vũ trụ

 

 

 

2030810

Các hệ thống trên thiết bị bay và tên lửa

 

 

 

2030811

Hệ thống phương tiện huấn luyện hàng không và vũ trụ

 

 

 

2030899

Các vấn đề kỹ thuật hàng không, vũ trụ khác

 

 

20309

 

Kỹ thuật và công nghệ âm thanh

 

 

 

2030901

Kỹ thuật tạo âm, ghi âm

 

 

 

2030902

Kỹ thuật âm thanh điện tử

 

 

 

2030903

Thiết bị xử lý, trộn âm thanh

 

 

 

2030904

Kỹ thuật phòng thu thanh

 

 

 

2030999

Các vấn đề kỹ thuật và công nghệ âm thanh khác

 

 

20310

 

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng

 

 

 

2031001

Công nghệ chế tạo máy xây dựng và máy làm đường

 

 

 

2031002

Máy làm đất; máy xúc ; máy đào ; máy ủi ; máy khoan,…

 

 

 

2031003

Máy tạo kết cấu lớp mặt đường, công trình (máy đầm đất, máy rải nhựa

 

 

 

2031004

Máy trộn bê tông

 

 

 

2031005

Thiết bị thi công xây dựng

 

 

 

2031006

Thiết bị sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

2031099

Các vấn đề kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng khác

 

 

20311

 

Kỹ thuật cơ khí tàu thuyền (Vấn đề đóng tàu biển và kỹ thuật hàng hải, xếp vào mục 20706 - Kỹ thuật hàng hải đóng tàu biển)

 

 

 

2031101

Vật liệu đóng tàu

 

 

 

2031102

Kỹ thuật cơ khí áp dụng trong đóng tàu

 

 

 

2031103

Hệ thống cơ khí trên tàu thuyền

 

 

 

2031104

Hệ thống năng lượng trên tàu

 

 

 

2031199

Các vấn đề kỹ thuật cơ khí tàu thuyền khác

 

 

20312

 

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị khai khoáng

 

 

 

2031201

Cơ khí và thiết bị khai mỏ

 

 

 

2031202

Cơ khí và thiết bị khai thác dầu khí

 

 

 

2031299

Các vấn đề kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị khai khoáng khác

 

 

20313

 

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng (công nghệ và thiết bị liên quan đến năng lượng nguyên tử và hạt nhân xếp sang 20314 - Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân)

 

 

 

2031301

Cơ khí và chế tạo thiết bị nhà máy nhiệt điện

 

 

 

2031302

Cơ khí và thiết bị nhà máy thuỷ điện

 

 

 

2031303

Cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng tái tạo và mới (năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng thủy triều ,…

 

 

 

2031304

Cơ khí và thiết bị biến đổi trực tiếp năng lượng (hóa năng thành điện năng ; nhiệt năng thành điện năng,…)

 

 

 

2031399

Các vấn đề kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng khác

 

 

20314

 

Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân (Vật lý hạt nhân xếp vào mục 10304)

 

 

 

2031401

Cơ khí và thiết bị nhà máy điện hạt nhân

 

 

 

2031402

Nhiên liệu hạt nhân, nguyên liệu hạt nhân và vật liệu hạt nhân nguồn

 

 

 

2031403

Lò phản ứng hạt nhân

 

 

 

2031404

Lò phản ứng nhiệt hạch

 

 

 

2031405

Kỹ thuật sản xuất đồng vị phóng xạ

 

 

 

2031406

Sử dụng chất đồng vị phóng xạ và bức xạ ion hóa

 

 

 

2031407

Công nghệ phóng xạ, bức xạ ion hóa; công nghệ phóng xạ phi ion hóa

 

 

 

2031408

Xử lý phóng xạ; xử lý nhiên liệu hạt nhân; xử lý chất thải hạt nhân

 

 

 

2031409

Sự cố hạt nhân

 

 

 

2031499

Các vấn đề kỹ thuật và công nghệ hạt nhân khác

 

 

20399

 

Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy khác

 

204

 

 

KỸ THUẬT HÓA HỌC

 

 

20401

 

Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm)

 

 

 

2040101

Thiết kế công nghiệp hoá học

 

 

 

2040102

Các chất và sản phẩm vô cơ

 

 

 

2040103

Các chất và sản phẩm hữu cơ

 

 

 

2040104

Vật liệu phim ảnh

 

 

 

2040105

Hợp chất cao phân tử thiên nhiên, tổng hợp

 

 

 

2040106

Chất dẻo

 

 

 

2040107

Phân bón

 

 

 

2040108

Thuốc bảo vệ thực vật, sát trùng

 

 

 

2040109

Vật liệu ceramic, khoáng sản

 

 

 

2040110

Các hoá chất công nghiệp; chất phụ gia

 

 

 

2040111

Các chất phản ứng thử hoá học và chất tinh khiết

 

 

 

2040112

Hàng tiêu dùng hoá chất

 

 

 

2040113

Chất nổ

 

 

 

2040114

Nhiên liệu lỏng (xăng, dầu, ...)

 

 

 

2040115

Nhiên liệu rắn (cốc hoá than, khí hoá than,..)

 

 

 

2040199

Các hoá chất khác

 

 

20402

 

Kỹ thuật quá trình hóa học nói chung

 

 

 

2040201

Các quá trình thuỷ động học

 

 

 

2040202

Các quá trình nhiệt động học

 

 

 

2040203

Các quá trình khuyếch tán

 

 

 

2040204

Các quá trình cơ học

 

 

 

2040205

Các quá trình hoá học

 

 

 

2040206

Mô phỏng và kiểm soát quá trình hoá học

 

 

 

2040299

Các vấn đề kỹ thuật quá trình hoá học khác

 

 

20403

 

Kỹ thuật hoá dược

 

 

 

2040301

Chất vô cơ làm thuốc, thực phẩm chức năng

 

 

 

2040302

Chất chất hữu cơ tổng hợp làm thuốc, thực phẩm chức năng

 

 

 

2040303

Chất lấy từ nguyên liệu thực vật làm thuốc, thực phẩm chức năng

 

 

 

2040304

Chất lấy từ nguyên liệu động vật làm thuốc, thực phẩm chức năng

 

 

 

2040305

Các công nghệ tạo dạng thuốc, thực phẩm chức năng; phân tích dược phẩm

 

 

 

2040306

Chất gây nghiện; chất kích thích; tiền chất

 

 

 

2040399

Các vấn đề kỹ thuật hóa dược khác

 

 

20404

 

Kỹ thuật hoá vô cơ

 

 

 

2040401

Công nghệ các chất và sản phẩm như : lưu huỳnh, nitơ và hợp chất nitơ ; Kali và hợp chất kali ; Natri và hợp chất natri ; Clo và hợp chất clo ; photpho và hợp chất photpho ; ….

 

 

 

2040402

Vật liệu vô cơ phát quang

 

 

 

2040403

Chất xúc tác vô cơ

 

 

 

2040404

Sản xuất phân bón vô cơ (phân đạm, phân lân, phân kali,…)

 

 

 

2040499

Các vấn đề kỹ thuật hóa vô cơ khác

 

 

20405

 

Kỹ thuật hoá hữu cơ

 

 

 

2040501

Công nghệ và kỹ thuật tổng hợp chất mạch thẳng, hợp chất cơ mạch vòng ; hợp chất thơm ; hợp chất dị vòng ; hợp chất hữu cơ nhiều nguyên tố

 

 

 

2040502

Công nghệ và kỹ thuật chế biến các chất cao phân tử tự nhiên (cao su tự nhiên, polysacharit, nhựa tự nhiên,..)

 

 

 

2040503

Công nghệ và kỹ thuật chế biến các chất tổng hợp cao phân tử (các hợp chất mạch vòng, hợp chất thơm, các chất dị vòng; biến tính các chất cao phân tử

 

 

 

2040599

Các vấn đề kỹ thuật hoá hữu cơ khác

 

 

20406

 

Kỹ thuật hoá dầu

 

 

 

2040601

Công nghệ và kỹ thuật sơ chế dầu mỏ

 

 

 

2040602

Công nghệ và kỹ thuật chế biến dầu mỏ

 

 

 

2040603

Công nghệ và kỹ thuật làm sạch dầu mỏ, tinh chế; khử parafin;

 

 

 

2040604

Công nghệ và kỹ thuật chế biến khí đốt, khí đồng hành;..

 

 

 

2040605

Công nghệ và kỹ thuật chế biến các sản phẩm hoá dầu khác (mỡ, dầu môi trơn, parafin, bitum; ,,,)

 

 

 

2040606

Công nghệ và kỹ thuật phân tích dầu mỏ, các sản phẩm dầu mỏ

 

 

 

2040699

Các vấn đề kỹ thuật hoá dầu khác

 

 

20499

 

Kỹ thuật hóa học khác

 

205

 

 

KỸ THUẬT VẬT LIỆU VÀ LUYỆN KIM

 

 

20501

 

Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim

 

 

 

2050101

Lý thuyết các quá trình luyện kim

 

 

 

2050102

Nhiệt công và kết cấu lò luyện kim, lò nung nhiên liệu; Thiết bị thu hồi nhiệt, buồng hoàn nhiệt, vòi phun và mỏ đốt

 

 

 

2050103

Nhiệt công và kết cấu lò luyện kim, lo nung bằng điện

 

 

 

2050104

Vật liệu chịu lửa trong luyện kim

 

 

 

2050199

Các vấn đề kỹ thuật nhiệt luyện khác

 

 

20502

 

Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim đen

 

 

 

2050201

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất sắt thép bằng phương pháp trực tiếp

 

 

 

2050202

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất gang

 

 

 

2050203

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất hợp kim fero

 

 

 

2050204

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất thép

 

 

 

2050299

Các công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim đen khác

 

 

20503

 

Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim màu

 

 

 

2050301

Quá trình công nghệ trong luyện kim màu;

 

 

 

2050302

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại màu nhẹ và hợp kim của chúng

 

 

 

2050303

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại màu nặng và hợp kim của chúng

 

 

 

2050304

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại quý và hợp kim của chúng

 

 

 

2050305

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại màu hiếm, kim loại đất hiếm và hợp kim của chúng

 

 

 

2050306

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại và hợp kim màu phóng xạ

 

 

 

2050307

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại và hợp kim màu từ nguyên liệu thứ sinh

 

 

 

2050399

Các công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại và hợp kim màu khác

 

 

20504

 

Luyện kim bột

 

 

 

2050401

Quá trình công nghệ trong luyện kim bột

 

 

 

2050402

Luyện kim bột sắt và hợp kim của nó

 

 

 

2050403

Luyện kim bột kim loại màu và hợp kim của nó

 

 

 

2050599

Các vấn đề luyện kim bột khác

 

 

20505

 

Cán kim loại; kéo kim loại; sản xuất sản phẩm kim loại; sản xuất ống kim loại, v.v..

 

 

 

2050501

Công nghệ và thiết bị trong ngành kéo, cán kim loại

 

 

 

2050502

Kỹ thuật sản xuất phôi vuông, dẹt, ...

 

 

 

2050503

Kỹ thuật cán định hình chuyên dụng kim loại

 

 

 

2050504

Cán tấm kim loại đen

 

 

 

2050505

Cán tấm và lá kim loại màu và hợp kim màu

 

 

 

2050506

Kỹ thuật sản xuất phôi và dây kim loại màu, hợp kim

 

 

 

2050507

Kỹ thuật sản xuất dây kim loại đen theo định cỡ và dây kim loại đen

 

 

 

2050508

Kỹ thuật sản xuất dây kim loại theo định cỡ và dây kim loại màu

 

 

 

2050509

Kỹ thuật sản xuất dây cáp thép và dây thép

 

 

 

2050510

Kỹ thuật sản xuất lưới thép

 

 

 

2050511

Kỹ thuật sản xuất ống thép không hàn

 

 

 

2050512

Kỹ thuật sản xuất ống thép hàn

 

 

 

2050513

Kỹ thuật sản xuất ống hàn vảy-cuốn

 

 

 

2050599

Các vấn đề khác về cán kim loại; kéo kim loại; sản xuất sản phẩm kim loại; sản xuất ống kim loại, v.v..

 

 

20506

 

Luyện các chất bán dẫn

 

 

 

2050601

Kỹ thuật sản xuất chất bán dẫn gecmani

 

 

 

2050602

Kỹ thuật sản xuất chất silic bán dẫn

 

 

 

2050603

Kỹ thuật sản xuất chất selen và telu bán dẫn

 

 

 

2050604

Kỹ thuật sản xuất chất bán dẫn nguyên sinh

 

 

 

2050605

Kỹ thuật sản xuất các hợp chất bán dẫn

 

 

 

2050699

Các vấn đề luyện chất bán dẫn khác

 

 

20507

 

Vật liệu xây dựng

 

 

 

2050701

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất vật liệu phi quặng và phi kim loại

 

 

 

2050702

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất sản phẩm đá thiên nhiên cho vật liệu xây dựng

 

 

 

2050703

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất chất kết dính khoáng cho xây dựng

 

 

 

2050704

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất hỗn hợp bê tông vữa xây dựng

 

 

 

2050705

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất bê tông, bê tông cốt thép

 

 

 

2050706

Công nghệ và kỹ thuật kính xây dựng

 

 

 

2050707

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất vật liệu gốm xây dựng

 

 

 

2050708

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất vật liệu lợp mềm và cách thủy bằng chất kết dính hữu cơ

 

 

 

2050709

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất bê tông atphan

 

 

 

2050710

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất bê tông chịu mặn

 

 

 

2050799

Các vật liệu xây dựng khác

 

 

20508

 

Vật liệu điện tử

 

 

 

2050801

Vật liệu bán dẫn

 

 

 

2050802

Vật liệu điện môi

 

 

 

2050803

Vật liệu từ và lưỡng từ

 

 

 

2050804

Vật liệu tinh thể lỏng

 

 

 

2050805

Vật liệu phát quang; chất phát sáng nhấp nháy

 

 

 

2050806

Thạch anh. Vật liệu phủ chống phản xạ

 

 

 

2050807

Vật liệu dẫn điện

 

 

 

2050808

Vật liệu siêu dẫn

 

 

 

2050899

Các vấn đề vật liệu điện tử khác

 

 

20509

 

Vật liệu kim loại

 

 

 

2050901

Kim loại học

 

 

 

2050902

Công nghệ vật liệu kim loại

 

 

 

2050903

Tính chất, cấu trúc, độ bền, độ dẻo của kim loại

 

 

 

2050904

Kim loại, hợp kim bột chịu nhiệt

 

 

 

2050905

Kim loại đất hiếm

 

 

 

2050906

Kim loại polime

 

 

 

2050907

Thủy tinh kim loại

 

 

 

2050999

Các vấn đề vật liệu kim loại khác

 

 

20510

 

Gốm

 

 

 

2051001

Kỹ thuật sản xuất gốm, sứ

 

 

 

2051002

Kỹ thuật sản xuất thuỷ tinh

 

 

 

2051003

Vật liệu silicát

 

 

 

2051099

Các kỹ thuật gốm khác

 

 

20511

 

Màng mỏng, vật liệu sơn, vật liệu phủ

 

 

 

2051101

Kỹ thuật màng mỏng hoá học

 

 

 

2051102

Vật liệu cao phân tử trong sản xuất vật liệu sơn, phủ

 

 

 

2051103

Kỹ thuật sản xuất sơn; men

 

 

 

2051104

Kỹ thuật sản xuất vecni

 

 

 

2051105

Kỹ thuật sản xuất sơn dầu

 

 

 

2051199

Các kỹ thuật màng mỏng, vật liệu sơn, vật liệu phủ khác

 

 

20512

 

Vật liệu composit (bao gồm cả plastic gia cường, gốm kim loại (cermet), các vật liệu sợi tổng hợp và tự nhiên phối hợp;...)

 

 

 

2051201

Công nghệ vật liệu composit

 

 

 

2051202

Gốm kim loại (cermet)

 

 

 

2051203

Công nghệ chất dẻo; chất dẻo gia cường

 

 

 

2051204

Công nghệ sợi tổng hợp, chỉ hoá học

 

 

 

2051299

Các vật liệu composit khác

 

 

20513

 

Gỗ, giấy, bột giấy

 

 

 

2051301

Công nghệ chế gỗ bằng phương pháp hoá học

 

 

 

2051302

Công nghệ sản xuất thuỷ phân

 

 

 

2051303

Công nghệ nhựa-dầu thông

 

 

 

2051304

Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy, sản xuất xenlulô và sản phẩm từ giấy

 

 

 

2051305

Công nghệ sản xuất sản phẩm ép khuôn từ giấy và xenlulô

 

 

 

2051399

Các vấn đề kỹ thuật gỗ, giấy, bột giấy khác

 

 

20514

 

Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp

 

 

 

2051401

Công nghệ dệt, nhuộm

 

 

 

2051402

Công nghệ dệt kim

 

 

 

2051403

Công nghệ sản xuất chất tạo màu, thuốc nhuộm màu

 

 

 

2051499

Các vấn đề kỹ thuật vải, màu và thuốc nhuộm tổng hợp khác

 

 

20515

 

Vật liệu tiên tiến

 

 

 

2051501

Vật liệu nhớ hình

 

 

 

2051502

Siêu hợp kim

 

 

 

2051503

Epitaxy

 

 

 

2051504

Vật liệu quang tử

 

 

 

2051505

Vật liệu tổng hợp

 

 

 

2051506

Vật liệu thông minh

 

 

 

2051507

Vật liệu tàng hình

 

 

 

2051508

Vật liệu chiết suất âm

 

 

 

2051599

Các kỹ thuật vật liệu tiên tiến khác

 

 

20599

 

Kỹ thuật vật liệu và luyện kim khác (Vật liệu kích thước nano xếp vào mục 21001 - Vật liệu nano; Vật liệu sinh học xếp vào 20902 - Các sản phẩm sinh học)

 

206

 

 

KỸ THUẬT Y HỌC

 

 

20601

 

Kỹ thuật và thiết bị y học

 

 

 

2060101

Kỹ thuật lâm sàng

 

 

 

2060102

Trang thiết bị y học

 

 

 

2060103

Đồ dùng y tế bằng thủy tinh, gốm, sứ

 

 

 

2060104

Đồ dùng y tế bằng chất dẻo

 

 

 

2060105

Kỹ thuật y học (những vấn đề thiết kế, chế tạo, thử nghiệm các dụng cụ, máy móc y tế) ; Kính thuốc (kính đeo mắt và quang học kính đeo mắt) ; Dụng cụ tránh thai ;

 

 

 

2060106

Công nghệ và thiết bị chăm sóc sức khoẻ, phục hồi chức năng

 

 

 

2060107

Chẩn đoán hình ảnh

 

 

 

2060199

Các vấn đề kỹ thuật và thiết bị y học khác

 

 

20602

 

Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm

 

 

 

2060201

Kỹ thuật phân tích hóa sinh trong y học

 

 

 

2060202

Kỹ thuật vi sinh vật trong y học

 

 

 

2060203

Kỹ thuật mô học trong y học

 

 

 

2060299

Các kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm khác

 

 

20603

 

Kỹ thuật phân tích mẫu thuốc

 

 

 

2060301

Kỹ thuật hóa phân tích trong dược học

 

 

20604

 

Kỹ thuật chẩn đoán bệnh

 

 

 

2060401

Công nghệ và thiết bị ghi và tạo tín hiệu trong y học

 

 

 

2060402

Công nghệ và thiết bị đo lường trong y học

 

 

 

2060403

Công nghệ và thiết bị quang học trong y học

 

 

 

2060404

Công nghệ và thiết bị âm điện học; siêu âm

 

 

 

2060405

Bộ kit chẩn đoán

 

 

 

2060499

Các kỹ thuật chẩn đoán bệnh khác

 

 

20699

 

Kỹ thuật y học khác

 

207

 

 

KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

 

 

20701

 

Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật (Các vấn đề khoa học môi trường, xếp vào mục 10509)

 

 

 

2070101

Công nghệ quản lý và xử lý chất thải (rắn, lỏng, khí)

 

 

 

2070102

Công nghệ sản xuất sạch, tái chế

 

 

 

2070103

Công nghệ phục hồi và tái tạo môi trường

 

 

 

2070104

Công nghệ phân tích chu trình sống

 

 

 

2070105

Công nghệ quan trắc môi trường, kiểm soát và xử lý ô nhiễm (đất, lòng đất; nước mặt, nước dưới đất; không khí ; biển và đại dương)

 

 

 

2070106

Công nghệ và kỹ thuật phòng ngừa thảm họa, thiên tai (động đất, bão, lũ, sóng thần, v.v..) ; sự cố môi trường

 

 

 

2070199

Các vấn đề kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật khác

 

 

20702

 

Kỹ thuật dầu khí (dầu mỏ, khí đốt) (Chế biến dầu khí xếp vào mục 20405)

 

 

 

2070201

Khoan thăm dò và kết thúc giếng khoan thăm dò

 

 

 

2070202

Khai thác dầu mỏ và khí đốt ngưng tụ

 

 

 

2070203

Khai thác dầu mỏ và khí đốt ngoài khơi và trên thềm lục địa

 

 

 

2070204

Vận hành và sửa chữa giếng khoan dầu mỏ, khí đốt

 

 

 

2070205

Tập trung, gia công sơ bộ, vận chuyển và bảo quản dầu mỏ tại nơi khai thác

 

 

 

2070299

Các kỹ thuật dầu khí khác

 

 

20703

 

Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí

 

 

 

2070301

Công nghệ và kỹ thuật năng lượng mặt trời

 

 

 

2070302

Công nghệ và kỹ thuật năng lượng gió

 

 

 

2070303

Công nghệ và kỹ thuật năng lượng sinh khối

 

 

 

2070304

Công nghệ và kỹ thuật năng lượng địa nhiệt

 

 

 

2070305

Tiết kiệm năng lượng

 

 

 

2070399

Các vấn đề kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí khác

 

 

20704

 

Viễn thám

 

 

 

2070401

Công nghệ và kỹ thuật thu thập dữ liệu viễn thám (chụp ảnh vệ tinh, ảnh hàng không, ..)

 

 

 

2070402

Xử lý dữ liệu viễn thám

 

 

 

2070403

Ứng dụng viễn thám trong trắc địa

 

 

 

2070404

Phầm mềm viễn thám

 

 

 

2070499

Các vấn đề viễn thám khác

 

 

20705

 

Khai thác mỏ và xử lý khoáng chất (Khai thác dầu mỏ và khí đốt xếp vào mục 20702-Kỹ thuật dầu khí)

 

 

 

2070501

Công nghệ và kỹ thuật khai thác khoáng sàng khoáng sản rắn

 

 

 

2070502

Khai thác quặng kim loại đen

 

 

 

2070503

Khai thác quặng và sa khoáng kim loại màu

 

 

 

2070504

Khai thác than và đá phiến cháy

 

 

 

2070505

Khai thác than bùn

 

 

 

2070506

Khai thác vật liệu xây dựng, làm đường, vật liệu chịu lửa, nguyên vật liệu thủy tinh, …

 

 

 

2070507

Khai thác đá quý

 

 

 

2070508

Tuyển khoáng

 

 

 

2070599

Các vấn đề khai thác mỏ và xử lý khoáng chất khác

 

 

20706

 

Kỹ thuật hàng hải, đóng tàu biển (Kỹ thuật cơ khí tàu thuyền xếp vào 20311)

 

 

 

2070601

Nhà máy, xưởng đóng tàu biển

 

 

 

2070602

Công nghệ và kỹ thuật thiết kế, chế tạo tàu chở dầu khí; Tàu biển chở khách, phà; Tàu ngầm; tàu cao tốc ; tàu đánh cá, v.v..

 

 

 

2070603

Nhà máy, xưởng sửa chữa tàu biển

 

 

 

2070699

Các kỹ thuật hàng hải, đóng tàu biển khác

 

 

20707

 

Kỹ thuật đại dương

 

 

 

2070701

Công nghệ và kỹ thuật nghiên cứu đáy biển và đại dương

 

 

 

2070702

Công nghệ và kỹ thuật thiết kế, xây dựng các hệ thống ngoài khơi và đại dương

 

 

 

2070703

Thủy động lực biển và đại dương

 

 

 

2070799

Các vấn đề kỹ thuật đại dương khác

 

 

20708

 

Kỹ thuật bờ biển

 

 

 

2070801

Kỹ thuật công trình ven biển và gần bờ

 

 

 

2070802

Kỹ thuật quản lý bờ biển

 

 

 

2070899

Các vấn đề kỹ thuật bờ biển khác

 

 

20799

 

Kỹ thuật môi trường khác

 

208

 

 

CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG

 

 

20801

 

Công nghệ sinh học môi trường nói chung

 

 

 

2070901

Phát triển, sử dụng và điều tiết các quá trình sinh học trong cải tạo và phát triển môi trường

 

 

 

2070902

Sử dụng sinh vật để tạo ra năng lượng tái tạo

 

 

 

2070903

Phát triển bền vững bằng công nghệ sinh học

 

 

20802

 

Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn đoán (chip ADN và thiết bị cảm biến sinh học)

 

 

 

2080201

Xử lý chất thải bằng phương pháp sinh học

 

 

 

2080202

Phân hủy sinh học; cải thiện môi trường bằng sinh học

 

 

 

2080203

Các cảm biến sinh học trong quản lý và bảo vệ môi trường

 

 

20803

 

Đạo đức học trong công nghệ sinh học môi trường

 

 

20899

 

Công nghệ sinh học môi trường khác

 

209

 

 

CÔNG NGHỆ SINH HỌC CÔNG NGHIỆP

 

 

20901

 

Các công nghệ xử lý sinh học (các quá trình công nghiệp dựa vào các tác nhân sinh học để vận hành quy trình), xúc tác sinh học; lên men

 

 

 

2090101

Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học

 

 

 

2090102

Sản xuất axit amin bằng công nghệ sinh học

 

 

 

2090103

Sản xuất kháng sinh bằng công nghệ sinh học

 

 

 

2090104

Sản xuất peptid bằng công nghệ sinh học

 

 

 

2090105

Sản xuất chế phẩm enzym bằng công nghệ sinh học

 

 

 

2090106

Sản xuất axit hữu cơ bằng công nghệ sinh học

 

 

 

2090107

Enzym học kỹ thuật; Cố định enzym

 

 

 

2090108

Công nghệ lên men

 

 

 

2090199

Các công nghệ xử lý sinh học khác

 

 

20902

 

Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học.

 

 

 

2090201

Các protein tái tổ hợp (Chất tương tự Insulin, hoocmon phát triển ; )

 

 

 

2090202

Kháng thể

 

 

 

2090203

Các sản phẩm từ sinh vật cấy chuyển gen

 

 

 

2090204

Vật liệu sinh học

 

 

 

2090205

Chất dẻo sinh học

 

 

 

2090206

Nhiên liệu sinh học

 

 

 

2090299

Các công nghệ sản phẩm sinh học khác

 

 

20999

 

Công nghệ sinh học công nghiệp khác

 

210

 

 

CÔNG NGHỆ NANO

 

 

21001

 

Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất)

 

 

 

2100101

Cấu trúc nano

 

 

 

2100102

Fullerenes

 

 

 

2100103

Tinh thể nano; Hạt nano (nanoparticles)

 

 

 

2100104

Ống nano cacbon (Carbon nanotube)

 

 

 

2100105

An toàn của sản xuất vật liệu nano

 

 

 

2100199

Các vấn đề vật liệu nano khác

 

 

21002

 

Các quy trình nano (các ứng dụng ở cấp nano) (Vật liệu sinh học kích thước không phải nano được xếp vào 209)

 

 

 

2100201

Ứng dụng cấp nano

 

 

 

2100202

Công nghệ điện tử phân tử (Molecular electronics)

 

 

 

2100203

Công nghệ nano phân tử

 

 

 

2100204

Quá trình tự lắp ghép phân tử (Molecular self-assembly)

 

 

 

2100299

Các quá trình nano khác

 

 

21099

 

Công nghệ nano khác

 

211

 

 

KỸ THUẬT THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

 

 

21101

 

Kỹ thuật thực phẩm

 

 

 

2110101

Nguyên liệu thực vật và vật liệu phụ

 

 

 

2110102

Quá trình và thiết bị sản xuất thực phẩm

 

 

 

2110103

Công nghệ và kỹ thuật chế biến hạt (Xay xát gạo; Xay bột; sản xuất thực phẩm dạng hạt,..)

 

 

 

2110104

Công nghệ và kỹ thuật bánh, kẹo,..

 

 

 

2110105

Công nghệ và kỹ thuật tinh bột

 

 

 

2110106

Công nghệ và kỹ thuật đường (ăn)

 

 

 

2110107

Công nghệ và kỹ thuật đồ gia vị

 

 

 

2110108

Công nghệ và kỹ thuật thịt và chế biến gia cầm

 

 

 

2110109

Công nghệ và kỹ thuật bơ, sữa, sản phẩm từ sữa

 

 

 

2110110

Công nghệ và kỹ thuật đồ hộp, rau quả và thực phẩm cô đặc

 

 

 

2110199

Các kỹ thuật thực phẩm khác

 

 

21102

 

Kỹ thuật đồ uống

 

 

 

2110201

Công nghệ và kỹ thuật rượu, bia, nước giải khát có cồn

 

 

 

2110202

Công nghệ và kỹ thuật đồ uống không chứa cồn

 

 

 

2110299

Công nghệ và kỹ thuật đồ uống khác

 

 

21199

 

Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống khác

 

299

 

 

KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ KHÁC

3

 

 

 

KHOA HỌC Y, DƯỢC

 

301

 

 

Y HỌC CƠ SỞ

 

 

30101

 

Giải phẫu học và hình thái học (Giải phẫu và hình thái động vật, thực vật xếp vào 106 - Sinh học)

 

 

 

3010101

Giải phẫu người

 

 

 

3010102

Giải phẫu bệnh

 

 

 

3010103

Hình thái học người

 

 

 

3010104

Hình thái phát sinh

 

 

 

3010199

Các vấn đề giải phẫu học và hình thái học khác

 

 

30102

 

Di truyền học người

 

 

 

3010201

Y sinh học di truyền

 

 

 

3010202

Đột biến; Phát sinh đột biến ở người

 

 

 

3010203

Di truyền học phát triển người

 

 

 

3010204

Di truyền các tính trạng ở người

 

 

 

3010205

Bệnh nhiễm sắc thể và dị thường nhiễm sắc thể ở người

 

 

 

3010299

Các vấn đề di truyền học người khác

 

 

30103

 

Miễn dịch học

 

 

 

3010301

Dị ứng học

 

 

 

3010302

Kháng nguyên; Kháng thể

 

 

 

3010303

Miễn dịch học tế bào

 

 

 

3010304

Miễn dịch học thể dịch và hóa miễn dịch

 

 

 

3010305

Miễn dịch học cấy ghép tạng, mô

 

 

 

3010306

Miễn dịch học khối u

 

 

 

3010307

Tự miễn dịch

 

 

 

3010308

Suy giảm miễn dịch, thiếu miễn dịch; AIDS

 

 

 

3010309

Miễn dịch học các bệnh mô liên kết

 

 

 

3010399

Các vấn đề miễn dịch học khác

 

 

30104

 

Thần kinh học (bao gồm cả Tâm sinh lý học)

 

 

 

3010401

Hệ thần kinh trung ương

 

 

 

3010402

Hệ thần kinh ngoại biên

 

 

 

3010403

Hệ thần kinh tế bào

 

 

 

3010404

Hệ giác quan

 

 

 

3010405

Tâm sinh lý học; Hệ thần kinh thực vật (Hệ thần kinh phó giao cảm)

 

 

 

3010406

Sinh lý tâm thần

 

 

 

3010499

Các vấn đề thần kinh học khác

 

 

30105

 

Sinh lý học y học

 

 

 

3010501

Sinh lý học hệ thống và cơ quan

 

 

 

3010502

Sinh lý học sinh sản

 

 

 

3010503

Sinh lý học lứa tuổi

 

 

 

3010504

Sinh lý bệnh học

 

 

 

3010599

Các vấn đề sinh lý học y học khác

 

 

30106

 

Mô học

 

 

 

3010601

Mô học y học

 

 

 

3010602

Tế bào học y học

 

 

 

3010603

Sinh lý học tế bào

 

 

 

3010604

Mô phôi thai học

 

 

 

3010699

Các vấn đề mô học khác

 

 

30107

 

Hóa học lâm sàng và sinh hóa y học

 

 

 

3010701

Hóa học lâm sàng

 

 

 

3010702

Hoá phân tích lâm sàng

 

 

 

3010703

Hoá sinh y học

 

 

 

3010704

Lipit; Cacbonhyđrat; Axit nucleic

 

 

 

3010705

Protein và peptit

 

 

 

3010706

Phospholipit

 

 

 

3010799

Các vấn đề hoá học lâm sàng và sinh hóa y học khác

 

 

30108

 

Vi sinh vật học y học

 

 

 

3010801

Vi khuẩn học y học

 

 

 

3010802

Virut học y học

 

 

 

3010803

Tác nhân truyền nhiễm

 

 

 

3010804

Nấm học y học

 

 

 

3010805

Ký sinh trùng học y học

 

 

 

3010899

Các vấn đề vi sinh học y học khác

 

 

30109

 

Bệnh học

 

 

 

3010901

Bệnh học nói chung

 

 

 

3010902

Nguyên nhân gây bệnh

 

 

 

3010903

Phát sinh bệnh

 

 

 

3010999

Các vấn bệnh học khác

 

 

30199

 

Y học cơ sở khác

 

302

 

 

Y HỌC LÂM SÀNG

 

 

30201

 

Nam học

 

 

 

3020101

Hệ sinh dục nam

 

 

 

3020102

Sự phát triển tinh trùng

 

 

 

3020103

Rối loạn sinh dục nam giới

 

 

 

3020104

Vô sinh nam

 

 

 

3020105

U xơ tiền liệt tuyến

 

 

 

3020199

Các vấn đề nam học khác

 

 

30202

 

Sản khoa và phụ khoa

 

 

 

3020201

Hệ sinh dục nữ

 

 

 

3020202

Phụ khoa

 

 

 

3020203

Sản khoa

 

 

 

3020204

Vấn đề mang thai

 

 

 

3020205

Vô sinh nữ

 

 

 

3020206

Hỗ trợ sinh sản

 

 

 

3020299

Các vấn đề sản khoa và phụ khoa khác

 

 

30203

 

Nhi khoa

 

 

 

3020301

Nhi khoa - Sơ sinh

 

 

 

3020302

Nhi khoa - Tiêu hoá

 

 

 

3020303

Nhi khoa - Hô hấp

 

 

 

3020304

Nhi khoa - Tim mạch

 

 

 

3020305

Nhi khoa - Thần kinh

 

 

 

3020306

Nhi khoa - Tâm thần

 

 

 

3020307

Nhi khoa - Huyết học

 

 

 

3020308

Nhi khoa - Thận, tiết niệu

 

 

 

3020309

Nhi khoa - Nội tiết, chuyển hoá

 

 

 

3020310

Nhi khoa - Chấn thương, chỉnh hình

 

 

 

3020311

Nhi khoa - Gan mật

 

 

 

3020312

Nhi khoa - Hồi sức

 

 

 

3020313

Nhi khoa - Bỏng

 

 

 

3020399

Các vấn đề nhi khoa khác

 

 

30204

 

Hệ tim mạch

 

 

 

3020401

Hệ tuần hoàn

 

 

 

3020402

Tim

 

 

 

3020403

Nhồi máu cơ tim; Đột quỵ

 

 

 

3020404

Huyết áp

 

 

 

3020405

Hệ mạch máu

 

 

 

3020499

Các vấn đề tim mạch khác

 

 

30205

 

Bệnh hệ mạch ngoại biên

 

 

 

3020501

Hệ bạch huyết,...

 

 

 

3020502

Lách

 

 

 

3020599

Các vấn đề của hệ mạch ngoại biên khác

 

 

30206

 

Huyết học và truyền máu

 

 

 

3020601

Tế bào máu; Đại thực bào

 

 

 

3020602

Công thức máu

 

 

 

3020603

Đông máu

 

 

 

3020604

Huyết tương

 

 

 

3020605

Tế bào tủy xương

 

 

 

3020606

Truyền máu

 

 

 

3020607

Bệnh thiếu máu

 

 

 

3020608

Thalassemia

 

 

 

3020699

Các vấn đề huyết học và truyền máu khác

 

 

30207

 

Hệ hô hấp và các bệnh liên quan

 

 

 

3020701

Hệ hô hấp; Phổi; Phế quản

 

 

 

3020702

Bệnh phổi

 

 

 

3020703

Bệnh Lao

 

 

 

3020799

Các vấn đề hệ hô hấp khác

 

 

30208

 

Điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu

 

 

 

3020801

Điều trị tích cực

 

 

 

3020802

Hồi sức cấp cứu

 

 

 

3020899

Các vấn đề điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu khác

 

 

30209

 

Gây mê

 

 

 

3020901

Kỹ thuật gây mê

 

 

 

3020902

Chất gây mê

 

 

 

3020903

Thiết bị gây mê, gây tê

 

 

 

3020904

Gây tê

 

 

 

3020905

Gây mê, gây tê bằng châm cứu

 

 

30210

 

Chấn thương, Chỉnh hình

 

 

 

3021001

Chấn thương

 

 

 

3021002

Chỉnh hình

 

 

 

3021099

Các vấn đề chấn thương, chỉnh hình khác

 

 

30211

 

Ngoại khoa (Phẫu thuật)

 

 

 

3021101

Ngoại khoa - Tiêu hoá

 

 

 

3021102

Ngoại khoa - Hô hấp, lồng ngực

 

 

 

3021103

Ngoại khoa - Tim mạch

 

 

 

3021104

Ngoại khoa - Thần kinh

 

 

 

3021105

Ngoại khoa - Thận, tiết niệu

 

 

 

3021106

Ngoại khoa - Nội tiết, chuyển hoá

 

 

 

3021107

Ngoại khoa - thần kinh và sọ não

 

 

 

3021108

Ngoại khoa - Gan mật

 

 

 

3021109

Ngoại khoa - Nhi

 

 

 

3021110

Ngoại khoa - Hậu môn

 

 

 

3021199

Các vấn đề ngoại khoa khác

 

 

30212

 

Y học hạt nhân và xạ trị; chẩn đoán hình ảnh

 

 

 

3021201

Y học hạt nhân và phóng xạ

 

 

 

3021202

Rơngen học

 

 

 

3021203

Chẩn đoán hình ảnh

 

 

 

3021299

Các vấn đề y học hạt nhân, xạ trị và chẩn đoán hình ảnh khác

 

 

30213

 

Ghép mô, tạng

 

 

 

3021301

Ghép tim

 

 

 

3021302

Ghép thận

 

 

 

3021303

Ghép gan

 

 

 

3021399

Ghép cơ quan khác

 

 

30214

 

Nha khoa và phẫu thuật miệng

 

 

 

3021401

Phẫu thuật răng miệng

 

 

 

3021402

Trồng răng, Giá đỡ răng

 

 

 

3021403

Công nghệ nha khoa

 

 

 

3021404

Điều trị răng

 

 

 

3021499

Các vấn đề nha khoa khác

 

 

30215

 

Da liễu, Hoa liễu

 

 

 

3021501

Khoa học về bệnh ngoài da

 

 

 

3021502

Bệnh hoa liễu

 

 

 

3021599

Các vấn đề da liễu, hoa liễu khác

 

 

30216

 

Dị ứng

 

 

 

3021601

Dị nguyên

 

 

 

3021602

Điều trị dị ứng

 

 

 

3021699

Các vấn đề dị ứng khác

 

 

30217

 

Bệnh về khớp

 

 

 

3021701

Thoái hoá xương khớp

 

 

 

3021702

Bệnh thấp khớp

 

 

 

3021703

Điều trị bệnh xương khớp

 

 

 

3021799

Các bệnh về khớp khác

 

 

30218

 

Nội tiết và chuyển hoá (bao gồm cả đái tháo đường, rối loạn hoocmon)

 

 

 

3021801

Nội tiết; Hóc môn

 

 

 

3021802

Rối loạn trao đổi chất

 

 

 

3021803

Đái tháo đường (Diabetics)

 

 

 

3021899

Các vấn đề nội tiết và chuyển hoá khác

 

 

30219

 

Tiêu hoá và gan mật học

 

 

 

3021901

Dạ dày, đường ruột - Nội khoa

 

 

 

3021902

Gan, Mật - Nội khoa

 

 

 

3021999

Các vấn đề tiêu hoá, gan, mật khác

 

 

30220

 

Niệu học và thận học

 

 

 

3022001

Thận - nội khoa

 

 

 

3022002

Tiết niệu, bàng quang - nội khoa

 

 

 

3022099

Các vấn đề tiết niệu, bàng quang, thận khác

 

 

30221

 

Ung thư học và phát sinh ung thư

 

 

 

3022101

Phát sinh ung thư

 

 

 

3022102

U lành tính

 

 

 

3022103

U ác tính

 

 

 

3022104

Điều trị ung thư

 

 

30222

 

Nhãn khoa, Bệnh mắt

 

 

 

3022201

Bệnh cận thị; viễn thị; loạn thị

 

 

 

3022202

Bệnh liên quan đến thuỷ tinh thể

 

 

30223

 

Tai mũi họng

 

 

 

3022301

Thính học

 

 

 

3022302

Mũi họng

 

 

 

3022399

Các vấn đề tai mũi họng khác

 

 

30224

 

Tâm thần học

 

 

 

3022401

Bệnh học tâm thần

 

 

 

3022402

Bệnh tâm thần (Rối loạn tâm thần thực tổn; Rối loạn tâm thần nội sinh; Rối loạn tâm thần do Stress; Rối loạn hành vi; Trầm cảm,..)

 

 

 

3022403

Tâm thần học cộng đồng

 

 

 

3022404

Tâm thần học xã hội

 

 

30225

 

Thần kinh học lâm sàng

 

 

 

3022501

Động kinh

 

 

 

3022502

Rối loạn thần kinh

 

 

 

3022503

Phẫu thuật thần kinh

 

 

30226

 

Lão khoa, Bệnh người già

 

 

 

3022601

Tâm thần học lão khoa (mất trí nhớ; rối loại tâm thần khác)

 

 

 

3022602

Tim mạch lão khoa (Cardiogeriatrics)

 

 

 

3022603

Thận học và niệu học lão khoa (Geriatric nephrology)

 

 

 

3022604

Nha khoa lão khoa (Geriatric dentistry)

 

 

 

3022605

Phục hồ chức năng lão khoa (Geriatric Rehabilitation)

 

 

 

3022606

Ung thư học lão khoa (Geriatric oncology)

 

 

 

3022607

Hô hấp học lão khoa (Geriatric rheumatology)

 

 

 

3022608

Thân kinh học lão khoa (Geriatric neurology)

 

 

 

3022609

Chụp ảnh chẩn đoán lão khoa (Geriatric diagnostic imaging)

 

 

 

3022610

Da liễu lão khoa (Geriatrics dermatology)

 

 

 

3022611

Trầm cảm lão khoa

 

 

 

3022612

Y học cấp cứu lão khoa

 

 

 

3022613

Lão khoa dự phòng

 

 

 

3022699

Các vấn đề lão khoa khác

 

 

30227

 

Y học thẩm mỹ, Phẫu thuật thẩm mỹ

 

 

 

3022701

Phẫu thuật tạo hình

 

 

 

3022702

Phẫu thuật thẩm mỹ; ...

 

 

 

3022799

Các vấn đề phẫu thuật thẩm mỹ khác

 

 

30228

 

Y học tổng hợp và nội khoa

 

 

 

3022801

Chẩn đoán nội khoa

 

 

 

3022802

Điều trị nội khoa (không phẫu thuật)

 

 

30229

 

Y học bổ trợ và kết hợp

 

 

 

3022901

Vật lý trị liệu, điều trị bệnh bằng phương pháp xoa bóp

 

 

 

3022902

Điều trị bệnh bằng phương pháp thiên nhiên

 

 

 

3022999

Các vấn đề y học bổ trợ và kết hợp khác

 

 

30230

 

Y học thể thao, thể dục

 

 

 

3023001

Phòng ngừa chấn thương

 

 

 

3023002

Chẩn đoán và điều trị chấn thương

 

 

 

3023003

Phục hồi chức năng

 

 

 

3023004

Dinh dưỡng thể thao

 

 

 

3023005

Sinh lý học thể thao

 

 

 

3023006

Tâm lý học thể thao

 

 

 

3023099

Các vấn đề y học thể thao khác

 

 

30231

 

Y học dân tộc; y học cổ truyền

 

 

 

3023101

Đông y và điều trị

 

 

 

3023102

Châm cứu; ...

 

 

 

3023199

Các vấn đề y học dân tộc, y học cổ truyền khác

 

 

30299

 

Y học lâm sàng khác

 

303

 

 

Y TẾ

 

 

30301

 

Khoa học về chăm sóc sức khoẻ và dịch vụ y tế (bao gồm cả quản trị bệnh viện, tài chính y tế,..)

 

 

 

3030101

Hệ thống thông tin y tế (bao gồm cả kiểm soát)

 

 

 

3030102

Sức khỏe tâm thần

 

 

 

3030103

Y học dự phòng

 

 

 

3030104

Chăm sóc sức khoẻ ban đầu

 

 

 

3030105

Sức khoẻ cộng đồng trẻ em

 

 

 

3030106

Chăm sóc người tàn tật

 

 

 

3030107

Chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi

 

 

 

3030108

Các dịch vụ y tế và cộng đồng

 

 

 

3030109

Quản lý chăm sóc sức khoẻ, quản lý bệnh viện

 

 

 

3030110

Tư vấn sức khoẻ

 

 

 

3030199

Các vấn đề y tế và dịch vụ sức khoẻ khác

 

 

30302

 

Chính sách và dịch vụ y tế

 

 

 

3030201

Chính sách Phục hồi chức năng

 

 

 

3030299

Các vấn đề chính sách và dịch vụ y tế khác

 

 

30303

 

Điều dưỡng

 

 

 

3030301

Chăm sóc người lớn

 

 

 

3030302

Chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh

 

 

 

3030303

Chăm sóc người khuyết tật

 

 

 

3030304

Phương pháp điều dưỡng tiên tiến

 

 

30304

 

Dinh dưỡng; Khoa học về ăn kiêng

 

 

 

3030401

Dinh dưỡng học lâm sàng

 

 

 

3030402

Chuyển hoá dinh dưỡng

 

 

 

3030403

Thực phẩm và tác động lên con người; Chất dinh dưỡng

 

 

 

3030404

Những rối loạn dinh dưỡng; Suy dinh dưỡng; Bệnh béo phì

 

 

 

3030405

Ăn kiêng

 

 

 

3030499

Các vấn đề về dinh dưỡng và ăn kiêng khác

 

 

30305

 

Y tế môi trường và công cộng

 

 

 

3030501

Những vấn đề vệ sinh môi trường; vệ sinh công cộng;

 

 

 

3030502

Vệ sinh phòng dịch

 

 

 

3030503

Tiêm chủng; Tiêm chủng mở rộng;

 

 

 

3030599

Các vấn đề y tế môi trường và công cộng khác

 

 

30306

 

Y học nhiệt đới

 

 

 

3030601

Các bệnh liên quan đến nhiệt đới

 

 

 

3030602

Phòng bệnh nhiệt đới

 

 

 

3030603

Điều trị các bệnh nhiệt đới

 

 

 

3030699

Các vấn đề y học nhiệt đới khác

 

 

30307

 

Ký sinh trùng học

 

 

 

3030701

Ký sinh trùng học nói chung

 

 

 

3030702

Ký sinh trùng đường tiêu hóa

 

 

 

3030799

Các vấn đề ký sinh trùng khác

 

 

30308

 

Bệnh truyền nhiễm

 

 

 

3030801

Các bệnh truyền nhiễm đường tiêu hóa

 

 

 

3030802

Các bệnh truyền nhiễm đường hô hấp

 

 

 

3030803

Các bệnh truyền nhiễm đường máu

 

 

 

3030899

Các bệnh truyền nhiễm khác

 

 

30309

 

Dịch tễ học

 

 

 

3030901

Vệ sinh học đại cương

 

 

 

3030902

Vệ sinh thực phẩm

 

 

 

3030999

Các vấn đề dịch tễ học khác

 

 

30310

 

Sức khoẻ nghề nghiệp; tâm lý ung thư học, Hiệu quả chính sách và xã hội của nghiên cứu y sinh học

 

 

 

3031001

An toàn, sức khỏe và kéo dài tuổi thọ nghề nghiệp

 

 

 

3031002

Vệ sinh lao động và bệnh nghề nghiệp

 

 

 

3031003

Tâm lý ung thư học

 

 

 

3031004

Khía cạnh xã hội của nghiên cứu y sinh học

 

 

 

3031099

Các vấn đề sức khoẻ nghề nghiệp, tâm lý ung thư học khác

 

 

30311

 

Sức khoẻ sinh sản

 

 

 

3031101

Hệ thống các cơ quan sinh dục

 

 

 

3031102

Chức năng tình dục

 

 

 

3031103

Chức năng sinh sản; hiếm, muộn; vô sinh

 

 

 

3031104

Kế hoạch hoá gia đình; Biện pháp tránh thai

 

 

 

3031105

Sức khoẻ sinh sản vị thành niên

 

 

 

3031199

Các vấn đề sức khỏe sinh sản khác

 

 

30312

 

Đạo đức học trong y học

 

 

 

3031301

Y đức

 

 

 

3031302

Sự đồng ý có thông tin (informed consent)

 

 

 

3031303

Bí mật cá nhân trong y tế

 

 

 

3031304

Sự chết không đau đớn (Euthanasia)

 

 

 

3031399

Các vấn đề đạo đức trong y học khác

 

 

30313

 

Lạm dụng thuốc; Nghiện và cai nghiện

 

 

 

3031401

Lạm dụng thuốc

 

 

 

3031402

Chất gây nghiện; ma tuý

 

 

 

3031403

Nghiện và cai nghiện (rượu, ma tuý, ...)

 

 

30399

 

Các vấn đề y tế khác

 

304

 

 

DƯỢC HỌC

 

 

30401

 

Dược lý học

 

 

 

3040101

Tác động của thuốc

 

 

 

3040102

Dược động học (tác động của thuốc đối với cơ thể) (Pharmacodynamics)

 

 

 

3040103

Dược động lực học (Pharmacokinetics) (hấp thu và đào thải thuốc)

 

 

 

3040199

Các vấn đề dược lý khác

 

 

30402

 

Dược học lâm sàng và điều trị

 

 

 

3040201

Thuốc và sử dụng thuốc giảm sốt (Antipyretics)

 

 

 

3040202

Thuốc và sử dụng thuốc giảm đau (Analgesics)

 

 

 

3040203

Thuốc và sử dụng thuốc sốt rét (Anti- malarial drugs)

 

 

 

3040204

Thuốc kháng sinh và sử dụng thuốc kháng sinh (Antibiotics)

 

 

 

3040205

Thuốc sát trùng và sử dụng thuốc sát trùng(Antiseptics)

 

 

 

3040206

Thuốc và sử dụng thuốc điều trị cho bệnh ở các hệ thống cơ quan (hệ thống và cơ quan tiêu hóa, hệ thống và cơ quan tuần hoàn (tim mạch), hệ thần kinh trung ương; mắt; hệ cơ - xương; tai - mũi - họng; nội tiết; cơ quan và hệ thống bài tiết; chống thụ thai; phụ khoa; da; nhiễm trùng; miễn dịch, dị ứng, dinh dưỡng,...

 

 

 

3040299

Các vấn đề dược học lâm sàng và điều trị khác

 

 

30403

 

Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc

 

 

 

3040301

Phát hiện, phân tích và tổng hợp dược liệu

 

 

 

3040302

Những nguồn dược liệu

 

 

 

3040303

Cây thuốc

 

 

 

3040304

Con thuốc

 

 

 

3040305

Thuốc Bắc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc

 

 

 

3040399

Các vấn đề dược liệu khác

 

 

30404

 

Hoá dược học

 

 

 

3040401

Hóa học các dược chất

 

 

 

3040402

Thiết kế, tổng hợp và điều chế thuốc;

 

 

 

3040499

Các vấn đề hóa dược khác

 

 

30405

 

Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất học (bao gồm cả độc chất học lâm sàng)

 

 

 

3040501

Phân tích nguyên liệu thuốc

 

 

 

3040502

Phân tích thuốc

 

 

 

3040503

Thử nghiệm thuốc

 

 

 

3040504

Chất độc; nhiễm độc; quá liều

 

 

 

3040505

Độc chất học lý thuyết

 

 

 

3040506

Độc chất học chuyên khoa

 

 

 

3040507

Độc chất học sinh thái

 

 

 

3040508

Độc chất học môi trường

 

 

 

3040509

Độc chất học pháp y

 

 

 

3040510

Kìm hãm enzym

 

 

 

3040599

Các vấn đề kiểm nghiệm và độc chất khác

 

 

30499

 

Dược học khác

 

305

 

 

CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y HỌC

 

 

30501

 

Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế

 

 

 

3050101

Những vấn đề chung về ứng dụng phương pháp công nghệ sinh học y học

 

 

 

3050102

Công nghệ sản xuất kháng sinh, vacxin, v.v. bằng công nghệ sinh học

 

 

 

3050103

Công nghệ sinh học trong chẩn đoán bệnh

 

 

 

3050104

Chẩn đoán bệnh di truyền trước khi sinh; Tư vấn di truyền (genetic counceiling)

 

 

 

3050105

Kháng thể

 

 

30502

 

Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ cơ thể (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc

 

 

 

3050201

Thụ tinh trong ống nghiệm

 

 

 

3050202

Nghiên cứu tế bào gốc

 

 

 

3050203

Nhân bản vô tính cơ quan nội tạng

 

 

 

3050299

Các vấn đề liên quan đến thao tác với các tế bào, mô và cơ quan nội tạng khác

 

 

30502

 

Công nghệ liên quan đến xác định chức năng của ADN, protein, enzym và tác động của chúng tới việc phát bệnh; đảm bảo sức khỏe (bao gồm cả chẩn đoán gen), các liệu pháp điều trị trên cơ sở gen

 

 

 

3050201

Công nghệ sinh học trong xác định chức năng của ADN, protein, enzym và tác động của chúng tới việc phát bệnh

 

 

 

3050202

Chẩn đoán gen

 

 

 

3050203

Điều trị trên cơ sở gen (genetherapy)

 

 

 

3050204

Dược phẩm trên cơ sở nghiên cứu gen (Insulin, Interferon, v.v..)

 

 

 

3050299

Các vấn đề về gen khác

 

 

30504

 

Vật liệu sinh học liên quan đến cấy ghép trong y học, thiết bị, cảm biến y học

 

 

 

3050401

Vật liệu sinh học thay thế khớp, gân

 

 

 

3050402

Vật liệu sinh học thay đĩa thế đĩa đệm

 

 

 

3050403

Vật liệu cấy răng

 

 

 

3050404

Mạch máu nhân tạo từ vật liệu sinh học; Van tim từ vật liệu sinh học

 

 

 

3050405

Da nhân tạo

 

 

 

3050499

Các vật liệu sinh học khác

 

 

30505

 

Đạo đức học trong công nghệ sinh học y học

 

 

 

3050501

Các vấn đề đạo đức liên quan đến nhân bản vô tính cơ quan, nội tạng

 

 

 

3050502

Các vấn đề đạo đức trong công nghệ sinh học y học khác

 

 

30599

 

Công nghệ sinh học y học khác

 

399

 

 

KHOA HỌC Y, DƯỢC KHÁC

 

 

39901

 

Pháp y

 

 

 

3990101

Bệnh học pháp y

 

 

 

3990102

Khám nghiệm tử thi

 

 

 

3990199

Công nghệ sinh học pháp y (phân tích ADN (DNA fingerprinting))

 

 

39902

 

Y học thảm hoạ

 

 

 

3990201

Chăm sóc sức khoẻ trong thảm hoạ

 

 

 

3990202

Y tế hành vi trong thảm hoạ

 

 

 

3990203

Quy hoạch y tế khẩn cấp trong thảm hoạ

 

 

39903

 

Y học hàng không, vũ trụ

 

 

 

3990301

Các vấn đề y học liên quan đến đội bay, hành khách

 

 

 

3990302

Vấn đề sức khoẻ đội bay và hành khách

 

 

 

3990303

Các vấn đề y học liên quan đến các nhà du hành vũ trụ; vệ sinh, y tế trên tàu vũ trụ

 

 

 

3990304

Các bệnh, rối loạn do tác động của điều kiện trên tàu vũ trụ lên nhà du hành vũ trụ

 

 

39904

 

Quân y; Y tế quốc phòng

 

 

 

3990401

Tổ chức quân y; bệnh viễn dã chiến

 

 

 

3990402

Các vấn đề y học liên quan đến quân đội, chiến sỹ, nhân viên quốc phòng

 

 

 

3990403

Các vấn đề y học trong chiến trường và điều kiện chiến tranh

 

 

 

3990404

Y học dự phòng trong điều kiện chiến tranh Chăm sóc sức khoẻ thương binh; cựu chiến binh

 

 

 

3990405

Phục hồi chức năng thương binh; cựu chiến binh

 

 

39999

 

Y học, y tế và dược chưa xếp vào mục nào khác

4

 

 

 

KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP

 

401

 

 

TRỒNG TRỌT

 

 

40101

 

Nông hoá

 

 

 

4010101

Dịch vụ nông hoá

 

 

 

4010102

Phân bón (phân bón hữu cơ; phân bón vô cơ,..)

 

 

 

4010103

Chất điều hoà sinh trưởng

 

 

 

4010104

Cải tạo đất bằng hoá học và công nghệ sinh học

 

 

 

4010105

Môi trường nhân tạo

 

 

 

4010199

Các vấn đề nông hoá khác

 

 

40102

 

Thổ nhưỡng học

 

 

 

4010201

Độ phì và sự thoái hoá đất

 

 

 

4010202

Địa lý học đất

 

 

 

4010203

Vật lý học đất

 

 

 

4010204

Sinh học đất

 

 

 

4010205

Hoá học đất

 

 

 

4010206

Sói mòn

 

 

 

4010207

Phục hồi đất

 

 

 

4010299

Các vấn đề thổ nhưỡng học khác

 

 

40103

 

Cây lương thực và cây thực phẩm

 

 

 

4010301

Sinh lý và hoá sinh cây lương thực và cây thực phẩm

 

 

 

4010302

Dinh dưỡng, chăm sóc cây lương thực và cây thực phẩm

 

 

 

4010303

Di truyền, chọn giống cây lương thực và cây thực phẩm

 

 

 

4010304

Bảo vệ thực vật với cây lương thực và cây thực phẩm

 

 

 

4010305

Hệ thống canh tác cây lương thực và cây thực phẩm

 

 

 

4010306

Trồng trọt cây lương thực và cây thực phẩm cụ thể (như lúa, ngô, cây ngũ cốc khác, đậu, đỗ; mía và cây có đường;)

 

 

40104

 

Cây rau, cây hoa và cây ăn quả

 

 

 

4010401

Sinh lý và hoá sinh cây rau, cây hoa và cây ăn quả

 

 

 

4010402

Dinh dưỡng, chăm sóc cây rau, cây hoa và cây ăn quả

 

 

 

4010403

Di truyền, chọn giống cây rau, cây hoa và cây ăn quả

 

 

 

4010404

Bảo vệ thực vật với cây rau, cây hoa và cây ăn quả

 

 

 

4010405

Nông học, hệ thống canh tác cây rau, cây hoa và cây ăn quả

 

 

 

4010499

Trồng trọt cây rau, cây hoa và cây ăn quả cụ thể (trồng rau, củ quả các loại; trồng cây có múi (cam chanh, bưởi,...); trồng cây ăn quả có một hạt (xoài, chôm chôm, nhãn, vải,..); trồng chè, cà phê, ca cao,...; trồng hoa, cây cảnh,...; cây hoa, cây cảnh, cây ăn quả khác)

 

 

40105

 

Cây công nghiệp và cây thuốc

 

 

 

4010501

Sinh lý và hoá sinh cây công nghiệp và cây thuốc

 

 

 

4010502

Dinh dưỡng, chăm sóc cây công nghiệp và cây thuốc

 

 

 

4010503

Di truyền, chọn giống cây công nghiệp và cây thuốc

 

 

 

4010504

Bảo vệ thực vật cây công nghiệp và cây thuốc

 

 

 

4010505

Nông học, hệ thống canh tác cây công nghiệp và cây thuốc

 

 

 

4010506

Trồng trọt cây công nghiệp (như cao su, cà phê, ca cao, thuốc lá,....;) và cây thuốc cụ thể (cây thanh hao hoa vàng, cây bạc hà,...)

 

 

 

4010599

Các vấn đề trồng trọt cây công nghiệp và cây thuốc khác

 

 

40106

 

Bảo vệ thực vật

 

 

 

4010601

Các vấn đề chung về bảo vệ thực vật

 

 

 

4010602

Dự báo và tín hiệu sự xuất hiện sâu hại và bệnh hại cây trồng

 

 

 

4010603

Tính miễn dịch của cây trồng đối với sâu, bệnh, ký sinh

 

 

 

4010604

Sâu hại cây trồng và biện pháp phòng trị sâu

 

 

 

4010605

Bệnh hại cây trồng và biện pháp phòng trị bệnh

 

 

 

4010606

Cỏ dại và biện pháp phòng trị

 

 

 

4010699

Các vấn đề bảo vệ thực vật khác

 

 

40107

 

Bảo quản và chế biến nông sản (Kỹ thuật cơ khí chế biến nông sản và công nghệ sau thu hoạch xếp vào mục 20305 - Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp (bao gồm cả cơ khí bảo quản chế biến, cơ khí lâm nghiệp, thủy sản)

 

 

 

4010701

Thu hoạch, sơ chế và bảo quản ngũ cốc

 

 

 

4010702

Thu hoạch và sơ chế hạt và cây có dầu

 

 

 

4010703

Thu hoạch và sơ chế rau, quả

 

 

 

4010704

Thu hoạch và sơ chế các loại cây công nghiệp

 

 

 

4010705

Thu hoạch và sơ chế cây làm thuốc

 

 

 

4010706

Bảo quản nông sản sau thu hoạch

 

 

40199

 

Khoa học công nghệ trồng trọt khác

 

402

 

 

CHĂN NUÔI

 

 

40201

 

Sinh lý và hoá sinh động vật nuôi

 

 

 

4020101

Sinh lý động vật nuôi

 

 

 

4020102

Hóa sinh động vật nuôi

 

 

40202

 

Di truyền và nhân giống động vật nuôi

 

 

 

4020201

Di truyền học động vật nuôi

 

 

 

4020202

Nhân giống vật nuôi

 

 

 

4020203

Sinh sản vật nuôi

 

 

 

4020299

Các vấn đề di truyền và nhân giống động vật nuôi khác

 

 

40203

 

Thức ăn và dinh dưỡng cho động vật nuôi

 

 

 

4020301

Dinh dưỡng vật nuôi

 

 

 

4020302

Chuyển hoá dinh dưỡng

 

 

 

4020303

Thức ăn chăn nuôi; Chất dinh dưỡng dùng trong chăn nuôi

 

 

 

4020304

Chất tăng trọng

 

 

40204

 

Nuôi dưỡng động vật nuôi

 

 

 

4020401

Nuôi lợn

 

 

 

4020402

Nuôi gà và gia cầm

 

 

 

4020403

Nuôi thuỷ cầm

 

 

 

4020404

Nuôi đại gia súc, bò, trâu

 

 

 

4020405

Nuôi dê, ngựa, gia súc nhỏ

 

 

 

4020406

Nuôi động vật nuôi trong nhà (chó, mèo,...)

 

 

 

4020407

Nuôi động vật hoang dã

 

 

 

4020408

Nuôi ong

 

 

 

4020499

Nuôi vật nuôi khác

 

 

40205

 

Bảo vệ động vật nuôi

 

 

 

4020501

Phòng bệnh động vật nuôi

 

 

 

4020502

Vệ sinh động vật

 

 

 

4020599

Các vấn đề bảo vệ động vật nuôi khác

 

 

40206

 

Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi

 

 

 

4020601

Sinh trưởng và phát triển động vật nuôi nói chung

 

 

 

4020602

Sinh trưởng và phát triển của gia cầm; thuỷ cầm

 

 

 

4020603

Sinh trưởng và phát triển của lợn

 

 

 

4020604

Sinh trưởng và phát triển của đại gia súc, trâu, bò

 

 

 

4020605

Sinh trưởng và phát triển của gia súc nhỏ khác

 

 

 

4020606

Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi trong nhà

 

 

 

4020607

Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi hoang dã

 

 

 

4020699

Các vấn đề sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi khác

 

 

40299

 

Khoa học công nghệ chăn nuôi khác

 

403

 

 

THÚ Y

 

 

40301

 

Y học thú y

 

 

 

4030101

Thần kinh học thú y

 

 

 

4030102

Thú y lâm sàng

 

 

 

4030199

Các vấn đề y học thú y khác

 

 

40302

 

Gây mê và điều trị tích cực thú y

 

 

 

4030201

Gây mê cho động vật nuôi, động vật hoang dã

 

 

 

4030202

Điều trị động vật nuôi và động vật hoang dã

 

 

40303

 

Dịch tễ học thú y

 

 

 

4030301

Các bệnh truyền nhiễm gia cầm

 

 

 

4030302

Các bệnh truyền nhiễm gia súc

 

 

 

4030303

Các bệnh truyền nhiễm vật nuôi trong nhà

 

 

 

4030399

Các vấn đề dịch tễ học thú y khác

 

 

40304

 

Miễn dịch học thú y

 

 

 

4030401

Miễn dịch học thú y

 

 

 

4030402

Dị ứng học thú y

 

 

 

4030403

Vacxin thú y

 

 

 

4030499

Các vấn đề miễn dịch thú y khác

 

 

40305

 

Giải phẫu học và sinh lý học thú y

 

 

 

4030501

Giải phẫu học thú y

 

 

 

4030502

Sinh lý học thú y

 

 

 

4030599

Các vấn đề giải phẫu và sinh lý học thú y khác

 

 

40306

 

Bệnh học thú y

 

 

 

4030601

Bệnh học học thú y

 

 

 

4030602

Giải phẫu bệnh thú y

 

 

 

4030699

Các vấn đề bệnh học thú y khác

 

 

40307

 

Vi sinh vật học thú y (trừ vi rút học thú y)

 

 

 

4030701

Vi sinh vật học thú y

 

 

 

4030702

Tác nhân vi sinh vật gây bệnh động vật

 

 

40308

 

Ký sinh trùng học thú y

 

 

 

4030801

Ký sinh trùng đường ruột

 

 

 

4030802

Ký sinh trùng đường tuần hoàn

 

 

 

4030803

Ký sinh trùng ngoài da

 

 

 

4030899

Các vấn đề ký sinh trùng học thú y khác

 

 

40309

 

Sinh học phóng xạ và chụp ảnh

 

 

40310

 

Vi rút học thú y

 

 

 

4031001

Các bệnh virut gia cầm (gà, chim,..)

 

 

 

4031002

Các bệnh virut thuỷ cầm (vịt, ngan,..)

 

 

 

4031003

Các bệnh virut ở Lợn

 

 

 

4031004

Các bệnh virut ở đại gia súc, trâu bò

 

 

 

4031099

Các bệnh virut thú y khác

 

 

40311

 

Phẫu thuật thú y

 

 

40312

 

Dược học thú y

 

 

 

4031201

Dược lý học thú y

 

 

 

4031202

Dược học, Thuốc thú y

 

 

 

4031203

Độc học thú y

 

 

 

4031299

Các vấn đề dược học thú y khác

 

 

40399

 

Khoa học công nghệ thú y khác

 

404

 

 

LÂM NGHIỆP

 

 

40401

 

Lâm sinh

 

 

 

4040101

Sinh học cây rừng, cây trồng lâm nghiệp

 

 

 

4040102

Di truyền học cây rừng

 

 

 

4040199

Các vấn đề sinh học lâm nghiệp khác

 

 

40402

 

Tài nguyên rừng

 

 

 

4040201

Điều tra đánh giá tài nguyên rừng

 

 

 

4040202

Những loại tài nguyên rừng cụ thể (gỗ, ...)

 

 

 

4040203

Rừng ngập mặn

 

 

 

4040204

Rừng nguyên sinh

 

 

 

4040205

Rừng trồng

 

 

 

4040206

Rừng tái sinh

 

 

 

4040207

Khai thác hợp lý tài nguyên rừng

 

 

 

4040299

Các vấn đề tài nguyên rừng khác

 

 

40403

 

Quản lý và bảo vệ rừng

 

 

 

4040301

Quản lý rừng

 

 

 

4040302

Quy hoạch rừng

 

 

 

4040303

Kiểm lâm

 

 

 

4040304

Bảo vệ môi trường rừng

 

 

 

4040305

Bảo vệ thực vật trong lâm nghiệp

 

 

 

4040399

Các vấn đề quản lý và bảo vệ rừng khác

 

 

40404

 

Sinh thái và môi trường rừng

 

 

 

4040401

Sinh thái rừng

 

 

 

4040402

Môi trường rừng

 

 

40405

 

Giống cây rừng

 

 

 

4040501

Chọn giống cây rừng

 

 

 

4040502

Nhân giống cây rừng

 

 

 

4040503

Trồng rừng, tái sinh rừng

 

 

 

4040504

Bảo về giống cây rừng

 

 

 

4040599

Những vấn đề giống cây rừng khác

 

 

40406

 

Nông lâm kết hợp

 

 

 

4040601

Hệ thống sử dụng đất lâm nghiệp

 

 

 

4040602

Trồng xen canh nông lâm sản

 

 

 

4040603

Làm vườn rừng; vườn đồi,..

 

 

 

4040604

Trang trại lâm nghiệp

 

 

 

4040699

Những vấn đề nông lâm kết hợp khác

 

 

40407

 

Bảo quản và chế biến lâm sản

 

 

40499

 

Khoa học công nghệ lâm nghiệp khác

 

405

 

 

THUỶ SẢN

 

 

40501

 

Sinh lý và dinh dưỡng thủy sản

 

 

 

4050101

Sinh lý các loài thủy sản

 

 

 

4050102

Dinh dưỡng thủy sản

 

 

40502

 

Di truyền học và nhân giống thủy sản

 

 

40503

 

Bệnh học thủy sản

 

 

 

4050301

Bệnh ở thủy sản

 

 

 

4050302

Tác nhân gây hại và gây bệnh thủy sản

 

 

 

4050303

Điều trị bệnh thủy sản

 

 

 

4050399

Các vấn đề bệnh thủy sản khác

 

 

40504

 

Nuôi trồng thủy sản

 

 

 

4050401

Nuôi trồng thủy sản nói chung

 

 

 

4050402

Nuôi trồng thủy sản - cá

 

 

 

4050403

Nuôi trồng thủy sản - Tôm

 

 

 

4050404

Nuôi trồng thủy sản - cua, ghẹ,...

 

 

 

4050405

Nuôi trồng thủy sản - nhuyễn thể, ốc

 

 

 

4050406

Nuôi trồng thủy sản - rong, tảo

 

 

 

4050499

Nuôi trồng thủy sản - khác

 

 

40505

 

Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thủy sản

 

 

 

4050501

Hệ sinh thái và nguồn lợi thủy sản vùng nước nội địa

 

 

 

4050502

Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thủy sản nước lợ, cửa sông

 

 

 

4050503

Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thủy sản nước mặn, biển, đại dương

 

 

 

4050599

Các vấn đề hệ sinh thái và nguồn lợi thủy sản khác

 

 

40506

 

Quản lý và khai thác thủy sản

 

 

 

4050601

Quản lý nguồn lợi thủy sản

 

 

 

4050602

Đánh bắt thủy sản nội địa

 

 

 

4050603

Đánh bắt thủy sản gần bờ

 

 

 

4050604

Đánh bắt và khai thác thủy sản xa bờ

 

 

 

4050605

Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

 

 

4050699

Các vấn đề quản lý và khai thác thủy sản khác

 

 

40507

 

Bảo quản và chế biến thủy sản

 

 

40599

 

Khoa học công nghệ thủy sản khác

 

406

 

 

CÔNG NGHỆ SINH HỌC NÔNG NGHIỆP

 

 

40601

 

Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi

 

 

 

4060101

Công nghệ biến đổi gen cây trồng

 

 

 

4060102

Công nghệ biến đổi gen vật nuôi

 

 

 

4060103

Nhân bản vô tính vật nuôi

 

 

 

4060104

Chọn giống nhờ công nghệ đánh dấu gen

 

 

 

4060105

Chẩn đoán bằng chip ADN và các thiết bị cảm biến sinh học để phát hiện bệnh sớm và chính xác)

 

 

 

4060199

Các vấn đề công nghệ gen khác

 

 

40602

 

Các công nghệ tế bào trong nông nghiệp

 

 

 

4060201

Công nghệ cấy chuyển hợp tử

 

 

40603

 

Các công nghệ enzym và protein trong nông nghiệp

 

 

 

4060301

Công nghệ sản xuất chất bổ sung; tăng trọng sinh học

 

 

40604

 

Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp

 

 

 

4060401

Công nghệ lên men sinh khối

 

 

 

4060402

Công nghệ sản xuất kháng sinh chăn nuôi

 

 

40605

 

Đạo đức học trong công nghệ sinh học nông nghiệp

 

 

40699

 

Công nghệ sinh học nông nghiệp khác

 

499

 

 

KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP KHÁC

5

 

 

 

KHOA HỌC XÃ HỘI

 

501

 

 

TÂM LÝ HỌC

 

 

50101

 

Tâm lý học nói chung (bao gồm cả nghiên cứu quan hệ người - máy)

 

 

 

5010101

Tâm lý học nhận thức

 

 

 

5010102

Tâm lý học so sánh

 

 

 

5010103

Tâm lý học nhân cách

 

 

 

5010104

Tâm lý học phát triển; tâm lý học lứa tuổi

 

 

 

5010105

Tâm lý học xã hội

 

 

 

5010106

Tâm lý học định lượng

 

 

 

5010107

Nghiên cứu quan hệ người - máy

 

 

 

5010108

Tâm lý học trong sử dụng công nghệ thông tin; trò chơi điện tử

 

 

 

5010199

Các vấn đề tâm lý học khác

 

 

50102

 

Tâm lý học chuyên ngành (bao gồm cả liệu pháp điều trị rối loạn tâm sinh lý và tinh thần trong học tập, ngôn ngữ, nghe, nhìn, nói...)

 

 

 

5010201

Tâm lý học sư phạm

 

 

 

5010202

Tâm lý học kinh tế

 

 

 

5010203

Tâm lý học lao động

 

 

 

5010204

Tâm lý học quản lý

 

 

 

5010205

Tâm lý học pháp luật

 

 

 

5010206

Tâm lý học tội phạm

 

 

 

5010207

Tâm lý học y học

 

 

 

5010208

Tâm lý học gia đình

 

 

 

5010209

Điều trị rối loạn tâm sinh lý và tinh thần trong học tập, ngôn ngữ, nghe, nhìn,...

 

 

 

5010299

Các vấn đề tâm lý học chuyên ngành khác

 

 

50199

 

Tâm lý học khác

 

502

 

 

KINH TẾ VÀ KINH DOANH

 

 

50201

 

Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh

 

 

 

5020101

Kinh tế học

 

 

 

5020102

Kinh tế vi mô

 

 

 

5020103

Kinh tế vĩ mô

 

 

 

5020104

Chính sách tiền tệ

 

 

 

5020105

Trắc lượng kinh tế học; Mô hình kinh tế; tài khoản quốc gia

 

 

 

5020106

Khoa học kinh tế chuyên ngành (kinh tế công nghiệp, kinh tế nông nghiệp, kinh tế xây dựng, kinh tế thông tin, kinh tế số, kinh tế sinh học, kinh tế môi trường v.v....)

 

 

 

5020107

Quan hệ sản xuất, kinh doanh

 

 

 

5020199

Các vấn đề kinh tế học, trắc lượng kinh tế học khác

 

 

50202

 

Kinh doanh và quản lý

 

 

 

5020201

Khoa học quản lý (cung ứng; vấn đề ra quyết định; dự báo; lý thuyết trò chơi, quản lý sản xuất,...

 

 

 

5020202

Quản trị kinh doanh

 

 

 

5020203

Thương mại quốc tế

 

 

 

5020204

Bảo hiểm

 

 

 

5020299

Các vấn đề kinh doanh và quản lý khác

 

 

50203

 

Tài chính, ngân hàng và đầu tư

 

 

 

5020301

Tài chính

 

 

 

5020302

Kinh tế lượng tài chính

 

 

 

5020303

Thể chế tài chính (bao gồm ngân hàng)

 

 

 

5020304

Tài chính hộ gia đình

 

 

 

5020305

Bảo hiểm

 

 

 

5020306

Tài chính quốc tế

 

 

 

5020307

Đầu tư và quản lý rủi ro

 

 

 

5020399

Các vấn đề tài chính, ngân hàng và đầu tư khác

 

 

50204

 

Kế toán, kiểm toán

 

 

 

5020401

Lý thuyết và tiêu chuẩn kế toán

 

 

 

5020492

Kiểm toán và trách nhiệm giải trình

 

 

 

5020403

Kế toán tài chính

 

 

 

5020404

Kế toán quốc tế

 

 

 

5020405

Kế toán quản lý

 

 

 

5020406

Kế toán thuế

 

 

 

5020499

Các vấn đề kế toán, kiểm toán khác

 

 

50205

 

Tiếp thị

 

 

 

5020501

Hành vi khách hàng

 

 

 

5020502

Phát triển sản phẩm và dịch vụ định hướng khách hàng

 

 

 

5020503

Tiếp thị công nghiệp

 

 

 

5020504

Truyền thông tiếp thị

 

 

 

5020505

Quản lý tiếp thị (bao gồm chiến lược và quan hệ khách hàng)

 

 

 

5020506

Công nghệ tiếp thị

 

 

 

5020507

Tiếp thị xã hội

 

 

 

5020599

Các vấn đề tiếp thị khác

 

 

50206

 

Thương mại

 

 

50207

 

Vận tải, hậu cần và chuỗi cung ứng

 

 

 

5020701

Vận tải và dịch vụ vận chuyển hàng hóa

 

 

 

5020702

Hậu cần

 

 

 

5020703

Giao thông công cộng

 

 

 

5020704

Chuỗi cung ứng

 

 

 

5020799

Các vấn đề vận tải, hậu cần và chuỗi cung ứng khác

 

 

50299

 

Kinh tế học và kinh doanh khác

 

503

 

 

KHOA HỌC GIÁO DỤC

 

 

50301

 

Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,..

 

 

 

5030101

Lý luận giáo dục nói chung

 

 

 

5030102

Sư phạm học

 

 

 

5030103

Đào tạo giáo viên

 

 

 

5030104

Hệ thống giáo dục

 

 

 

5030105

Giáo dục trước tuổi đến trường

 

 

 

5030106

Giáo dục phổ thông

 

 

 

5030107

Giáo dục đại học

 

 

 

5030108

Đào tạo sau đại học

 

 

 

5030109

Đào tạo liên tục; học tập suốt đời; Bồi dưỡng nghiệp vụ

 

 

 

5030110

Đào tạo nghề

 

 

 

5030199

Các vấn đề giáo dục và đào tạo chung khác

 

 

50302

 

Giáo dục chuyên biệt (theo đối tượng, cho người khuyết tật,...)

 

 

 

5030201

Giáo dục trong các trường hợp đặc biệt

 

 

 

5030202

Giáo dục trong các trường chuyên biệt

 

 

 

5030203

Giáo dục cho người khuyết tật; chậm phát triển

 

 

 

5030299

Các vấn đề giáo dục chuyên biệt khác

 

 

50399

 

Các vấn đề khoa học giáo dục khác

 

504

 

 

XÃ HỘI HỌC

 

 

50401

 

Xã hội học nói chung

 

 

 

5040101

Hệ thống và quá trình xã hội

 

 

 

5040102

Giai cấp; cộng đồng; nhóm xã hội

 

 

 

5040103

Công bằng xã hội

 

 

 

5040104

Phân tầng xã hội

 

 

 

5040105

Trật tự xã hội; Kiểm soát xã hội

 

 

 

5040106

Xã hội hoá

 

 

 

5040107

Nhập cư; định cư

 

 

 

5040108

Phương pháp nghiên cứu xã hội học

 

 

 

5040199

Các vấn đề xã hội học nói chung khác

 

 

50402

 

Nhân khẩu học

 

 

 

5040201

Lịch sử và Quá trình phát triển dân số

 

 

 

5040202

Phân bố dân cư; dân số học địa lý

 

 

 

5040203

Di dân; Dân số đô thị; dân số nông thôn

 

 

 

5040204

Chính sách dân số

 

 

 

5040205

Gia đình; kế hoạch hoá gia đình

 

 

 

5040206

Thống kê dân số (điều tra dân số, dự báo dân số,..)

 

 

 

5040207

Dân số thế giới,..

 

 

 

5040299

Các vấn đề nhân khẩu học khác

 

 

50403

 

Nhân chủng học

 

 

 

5040301

Nhân chủng học sinh học

 

 

 

5040302

Nhân chủng xã hội - văn hoá

 

 

 

5040303

Nhân chủng học ngôn ngữ

 

 

 

5040304

Các nền văn hoá cổ

 

 

 

5040399

Các vấn đề nhân chủng học khác

 

 

50404

 

Dân tộc học

 

 

 

5040401

Lý thuyết chung về dân tộc học

 

 

 

5040402

Nghiên cứu các dân tộc Việt Nam

 

 

 

5040403

Văn học dân gian

 

 

 

5040404

Nghệ thuật dân gian

 

 

 

5040405

Dân tộc học từng nước; từng vùng

 

 

 

5040406

Sắc tộc

 

 

 

5040499

Các vấn đề dân tộc học khác

 

 

50405

 

Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội

 

 

 

5040501

Xã hội học thuộc các lĩnh vực sinh hoạt xã hội

 

 

 

5040502

Xã hội học dân số

 

 

 

5040503

Xã hội học kinh tế

 

 

 

5040504

Xã hội học các lĩnh vực sản xuất vật chất, dịch vụ

 

 

 

5040505

Xã hội học gia đình

 

 

 

5040506

Khoa học về Giới; Phụ nữ học

 

 

 

5040507

Công tác xã hội; Xã hội học nếp sống

 

 

 

5040508

Xã hội học ứng dụng

 

 

 

5040599

Các vấn đề xã hội học chuyên đề khác

 

 

50499

 

Xã hội học khác

 

505

 

 

PHÁP LUẬT VÀ LUẬT HỌC

 

 

50501

 

Pháp luật

 

 

 

5050101

Luật Hiến pháp và Luật Hành chính

 

 

 

5050102

Luật Hình sự và tố tụng hình sự

 

 

 

5050103

Luật Dân sự và luật tố tụng dân sự

 

 

 

5050104

Luật Kinh tế, thương mại

 

 

 

5050105

Luật Quốc tế

 

 

 

5050106

Luật Môi trường, tài nguyên

 

 

 

5050107

Các Luật chuyên ngành

 

 

50502

 

Luật học

 

 

 

5050201

Lý luận và lịch sử pháp luật

 

 

 

5050202

Luật học so sánh

 

 

 

5050203

Nghề luật, luật sư, thực hành luật

 

 

 

5050204

Hệ thống tòa án, cơ quan tư pháp

 

 

 

5050205

Tội phạm học

 

 

 

5050206

Hình phạt học (khoa học về hình phạt)

 

 

50599

 

Các vấn đề pháp luật và luật học khác

 

506

 

 

KHOA HỌC CHÍNH TRỊ

 

 

50601

 

Khoa học chính trị

 

 

 

5060101

Lý thuyết chính trị

 

 

 

5060102

Chính trị kinh tế học

 

 

 

5060103

Quan hệ quốc tế

 

 

 

5060104

Chính trị từng nước; Chính trị từng khu vực

 

 

 

5060105

Chính trị học so sánh

 

 

 

5060106

Toàn cầu hoá; Hội nhập

 

 

 

5060107

Nghiên cứu hòa bình; Nhân quyền

 

 

 

5060199

Các vấn đề chính trị học khác

 

 

50602

 

Hành chính công và quản lý hành chính

 

 

 

5060201

Lý thuyết Hành chính công

 

 

 

5060202

Lịch sử hành chính công

 

 

 

5060203

Hệ thống hành chính; Vấn đề quan liêu

 

 

 

5060204

Quản lý nhà nước;

 

 

 

5060299

Các vấn đề hành chính công khác

 

 

50603

 

Lý thuyết tổ chức; Hệ thống chính trị; Đảng chính trị

 

 

 

5060301

Lý thuyết tổ chức

 

 

 

5060302

Hệ thống chính trị; Chính phủ; Quốc hội

 

 

 

5060303

Đảng Cộng sản Việt Nam; Lịch sử Đảng

 

 

 

5060304

Phong trào cộng sản; Phong trào công nhân quốc tế

 

 

 

5060305

Đảng cầm quyền; Đảng chính trị

 

 

 

5060306

Tổ chức phi chính phủ

 

 

 

5060399

Các vấn đề tổ chức; hệ thống chính trị; đảng chính trị khác

 

 

50699

 

Khoa học chính trị khác

 

507

 

 

ĐỊA LÝ KINH TẾ VÀ XÃ HỘI

 

 

50701

 

Khoa học môi trường - các khía cạnh xã hội (Những khía cạnh địa lý tự nhiên xếp vào mục 105 (Các khoa học trái đất và môi trường liên quan), khía cạnh công nghệ của địa lý xếp vào mục 207 (Kỹ thuật môi trường ))

 

 

 

5070101

Xã hội học môi trường

 

 

 

5070102

Hành vi môi trường

 

 

 

5070103

Nhận thức môi trường

 

 

 

5070104

Chính trị môi trường

 

 

 

5070105

Địa lý môi trường

 

 

 

5070199

Các khía cạnh xã hội khác của khoa học môi trường

 

 

50702

 

Địa lý kinh tế và văn hoá

 

 

 

5070201

Địa lý kinh tế thế giới

 

 

 

5070202

Hợp tác kinh tế quốc tế

 

 

 

5070203

Hội nhập kinh tế

 

 

 

5070204

Địa lý chính trị

 

 

 

5070205

Địa lý kinh tế từng nước; từng vùng; từng khu vực

 

 

 

5070206

Địa lý kinh tế từng ngành (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, giao thông...)

 

 

 

5070207

Địa lý Internet

 

 

 

5070299

Các vấn đề địa lý kinh tế và văn hóa khác

 

 

50703

 

Nghiên cứu quy hoạch, phát triển đô thị

 

 

 

5070301

Nghiên cứu quy hoạch nói chung

 

 

 

5070302

Quy hoạch phát triển vùng

 

 

 

5070303

Quy hoạch đất đai; Quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

5070304

Quy hoạch đô thị

 

 

 

5070305

Đô thị hoá

 

 

 

5070306

Quy hoạch không gian

 

 

 

5070399

Các vấn đề quy hoạch và phát triển đô thị khác

 

 

50704

 

Quy hoạch giao thông và các khía cạnh xã hội của giao thông vận tải (Vấn đề kỹ thuật và công nghệ giao thông vận tải xếp vào mục 20104 (Kỹ thuật giao thông vận tải )

 

 

 

5070401

Quy hoạch giao thông đường bộ

 

 

 

5070402

Quy hoạch giao thông đường sắt

 

 

 

5070403

Quy hoạch giao thông đường thuỷ

 

 

 

5070404

Quy hoạch giao thông đường không

 

 

 

5070405

An toàn giao thông

 

 

 

5070406

Xã hội học giao thông; Hành vi giao thông

 

 

 

5070499

Các khía cạnh xã hội khác của giao thông

 

 

50799

 

Địa lý kinh tế và xã hội khác

 

508

 

 

THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

50801

 

Báo chí

 

 

 

5080101

Lý luận hoạt động báo chí

 

 

 

5080102

Lịch sử hoạt động báo chí

 

 

 

5080103

Công tác phóng viên; nghiệp vụ báo chí

 

 

 

5080104

Những vấn đề báo in

 

 

 

5080105

Những vấn đề báo điện tử

 

 

 

5080199

Các vấn đề báo chí khác

 

 

50802

 

Thông tin học (Khoa học thông tin - các khía cạnh xã hội) (Khía cạnh về tin học và công nghệ thông tin xếp vào mục 10202- (Khoa học thông tin)

 

 

 

5080201

Các quá trình thông tin

 

 

 

5080202

Hệ thống thông tin; Tổ chức hoạt động thông tin

 

 

 

5080203

Nguồn tin; Phát triển nguồn tin

 

 

 

5080204

Xử lý phân tích tổng hợp thông tin

 

 

 

5080205

Tìm tin; ngôn ngữ tìm tin

 

 

 

5080206

Dịch vụ thông tin

 

 

 

5080207

Người dùng tin; Nhu cầu tin; Yêu cầu tin

 

 

 

5080208

Tuyên truyền khoa học và công nghệ

 

 

 

5080209

Xã hội thông tin

 

 

 

5080210

Chính sách thông tin

 

 

 

5080299

Các vấn đề thông tin học khác

 

 

50803

 

Khoa học thư viện

 

 

 

5080301

Thư viện học

 

 

 

5080302

Lý luận công tác thư viện

 

 

 

5080303

Lịch sử hoạt động thư viện

 

 

 

5080304

Tổ chức và quản lý thư viện

 

 

 

5080305

Công tác bổ sung; phát triển nguồn tài liệu

 

 

 

5080306

Công tác bạn đọc

 

 

 

5080307

Dịch vụ thư viện

 

 

 

5080308

Thư mục học; Biên mục

 

 

 

5080309

Kinh tế học thư viện

 

 

 

5080310

Bảo quản tài liệu

 

 

 

5080311

Hợp tác quốc tế trong hoạt động thư viện; Hiệp hội thư viện,..

 

 

 

5080399

Các vấn đề khoa học thư viện khác

 

 

50804

 

Thông tin đại chúng và truyền thông văn hoá - xã hội (Những khía cạnh kỹ thuật được xếp ở mục tương ứng khác)

 

 

 

5080401

Lịch sử và sự phát triển thông tin đại chúng

 

 

 

5080402

Các phương tiện thông tin đại chúng

 

 

 

5080403

Ấn loát; Khoa học về sách; ấn phẩm in; công tác xuất bản; công tác phát hành; kinh tế xuất bản

 

 

 

5080404

Truyền hình; các khía cạnh xã hội của truyền hình; kinh tế truyền hình

 

 

 

5080405

Truyền thanh; khía cạnh xã hội của truyền thanh; kinh tế truyền thanh

 

 

 

5080406

Truyền thông văn hoá, xã hội

 

 

 

5080407

Quan hệ công chúng

 

 

 

5080408

Truyền thông doanh nghiệp

 

 

 

5080409

Truyền thông chiến lược

 

 

50899

 

Thông tin đại chúng và truyền thông khác

 

599

 

 

KHOA HỌC XÃ HỘI KHÁC

6

 

 

 

KHOA HỌC NHÂN VĂN

 

601

 

 

LỊCH SỬ VÀ KHẢO CỔ HỌC

 

 

60101

 

Lịch sử Việt Nam

 

 

 

6010101

Lịch sử các thời kỳ của Việt Nam

 

 

 

6010102

Lịch sử cách mạng Việt Nam

 

 

 

6010199

Các vấn đề lịch sử Việt Nam khác

 

 

60102

 

Lịch sử thế giới; Lịch sử từng nước, từng vùng, từng khu vực

 

 

 

6010201

Lịch sử xã hội nguyên thuỷ

 

 

 

6010202

Lịch sử cổ đại

 

 

 

6010203

Lịch sử trung đại

 

 

 

6010204

Lịch sử cận đại

 

 

 

6010205

Lịch sử hiện đại

 

 

 

6010206

Lịch sử từng nước; Lịch sử từng khu vực

 

 

 

6010207

Lịch sử từng quá trình, hoạt động,.. (Lịch sử quân sự; lịch sử kinh tế; lịch sử chính trị; lịch sử văn hoá,...)

 

 

60103

 

Khảo cổ học và tiền sử

 

 

 

6010301

Các vấn đề lý thuyết khảo cổ

 

 

 

6010302

Khảo cổ lịch sử

 

 

 

6010303

Khảo cổ dân tộc học

 

 

 

6010304

Khảo cổ nhân chủng học

 

 

 

6010305

Khảo cổ thực nghiệm

 

 

 

6010306

Khảo cổ trong Việt Nam

 

 

 

6010307

Khảo cổ trong từng nước

 

 

 

6010308

Các vấn đề thời tiền sử

 

 

 

6010309

Niên đại học

 

 

 

6010399

Các vấn đề khảo cổ khác

 

 

60199

 

Các vấn đề lịch sử và khảo cổ học khác (Lịch sử khoa học và công nghệ xếp vào 603 (Triết học, đạo đức học và tôn giáo); Lịch sử của các khoa học chuyên ngành được xếp vào chuyên ngành tương ứng)

 

 

 

6019901

Công bố học

 

 

 

6019902

Gia phả học

 

 

 

6019903

Cổ thư học

 

 

 

6019904

Sử liệu học

 

 

 

6019905

Văn khắc học

 

 

 

6019999

Các vấn đề lịch sử khác

 

602

 

 

NGÔN NGỮ HỌC VÀ VĂN HỌC

 

 

60201

 

Nghiên cứu chung về ngôn ngữ

 

 

 

6020101

Hình thành và phát triển ngôn ngữ

 

 

 

6020102

Ngôn ngữ và chữ viết

 

 

 

6020103

Ngôn ngữ học văn bản

 

 

 

6020104

Âm vị học

 

 

 

6020105

Các vấn đề về ngữ pháp

 

 

 

6020106

Hình thái học ngôn ngữ

 

 

 

6020107

Cú pháp học

 

 

 

6020108

Từ vựng học

 

 

 

6020109

Thành ngữ học

 

 

 

6020110

Tu từ học

 

 

 

6020111

Phương ngữ và địa lý ngôn ngữ

 

 

 

6020112

Từ điển học; Bách khoa toàn thư

 

 

 

6020199

Các vấn đề ngôn ngữ học khác

 

 

60202

 

Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam

 

 

 

6020201

Ngôn ngữ Việt Nam chính thức

 

 

 

6020202

Ngôn ngữ các dân tộc ít người khác

 

 

 

6020299

Các vấn đề ngôn ngữ Việt Nam khác

 

 

60203

 

Nghiên cứu ngôn ngữ khác

 

 

 

6020301

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

6020302

Các ngôn ngữ Đông Bắc á khác (Tiếng Nhật Bản; Hàn Quốc)

 

 

 

6020303

Ngôn ngữ Đông Nam á; Malai- Polinêxia

 

 

 

6020304

Ngôn ngữ Ấn Độ, Nam Á

 

 

 

6020305

Ngôn ngữ Ảrập

 

 

 

6020306

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh, Mỹ, Ôxtralia,...)

 

 

 

6020307

Ngôn ngữ Pháp

 

 

 

6020308

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

 

 

 

6020309

Ngôn ngữ Nga

 

 

 

6020310

Ngôn ngữ Slavơ khác (Bungary, Serbi,v.v...)

 

 

 

6020311

Quốc tế ngữ

 

 

 

6020399

Các ngôn ngữ khác

 

 

60204

 

Lý luận văn học; Nghiên cứu văn học nói chung

 

 

 

6020401

Lý luận văn học

 

 

 

6020402

Lý luận và tâm lý sáng tác

 

 

 

6020403

Phong cách văn học và các xu hướng văn học

 

 

 

6020404

Lịch sử văn học

 

 

 

6020405

Dịch văn học

 

 

 

6020406

Văn bản luận

 

 

 

6020407

Sáng tác thơ ca dân gian

 

 

 

6020499

Các vấn đề lý luận và nghiên cứu văn học khác

 

 

60205

 

Nghiên cứu văn học Việt Nam, văn học các dân tộc ít thiểu số của Việt Nam

 

 

 

6020501

Văn học Việt Nam nói chung

 

 

 

6020502

Văn học thời kỳ phong kiến

 

 

 

6020503

Văn học thời kỳ thuộc pháp

 

 

 

6020504

Văn học cách mạng các giai đoạn: trước 1945; Kháng chiến chống Pháp; Văn học cách mạng giai đoạn kháng chiến chống Mỹ; Văn học cách mạng sau 1975

 

 

 

6020505

Văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam

 

 

 

6020599

Các vấn đề văn học Việt Nam khác

 

 

60206

 

Nghiên cứu văn học từng dân tộc, từng nước, khu vực khác

 

 

 

6020601

Văn học Trung Quốc

 

 

 

6020602

Văn học Đông Bắc á (trừ Trung Quốc)

 

 

 

6020603

Văn học Đông Nam á

 

 

 

6020604

Văn học Ấn Độ; Văn học Nam Á

 

 

 

6020605

Văn học Ảrập

 

 

 

6020606

Văn học Tây Âu

 

 

 

6020607

Văn học Đông Âu

 

 

 

6020608

Văn học Nga

 

 

 

6020609

Văn học Bắc Mỹ

 

 

 

6020610

Văn học Nam Mỹ

 

 

 

6020611

Văn học Ôxtralia

 

 

 

6020699

Văn học các nước, các vùng khác

 

 

60207

 

Lý luận văn hoá; Nghiên cứu văn hoá nói chung

 

 

 

6020701

Lý luận văn hoá

 

 

 

6020702

Lịch sử văn hoá

 

 

 

6020703

Chính sách văn hoá

 

 

 

6020704

Văn hoá và nhân cách

 

 

 

6020705

Văn hoá truyền thống; Bản sắc văn hoá

 

 

 

6020706

Văn hoá và thông tin đại chúng

 

 

 

6020707

Quản lý văn hoá

 

 

 

6020708

Kinh tế văn hoá

 

 

 

6020709

Hợp tác quốc tế trong hoạt động văn hoá

 

 

 

6020799

Các vấn đề lý luận và nghiên cứu văn hoá khác

 

 

60208

 

Nghiên cứu văn hóa Việt Nam, văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam

 

 

 

6020801

Văn hoá Việt Nam

 

 

 

6020802

Văn hoá các dân tộc thiểu số

 

 

60209

 

Các nghiên cứu văn hóa từng dân tộc, từng nước, khu vực khác

 

 

 

6020901

Văn hoá Trung Quốc

 

 

 

6020902

Văn hoá Đông Bắc Á

 

 

 

6020903

Văn hoá Đông Nam Á

 

 

 

6020904

Văn hoá Ấn Độ

 

 

 

6020905

Văn hoá Nam Á

 

 

 

6020906

Văn hoá Trung Đông

 

 

 

6020907

Văn hoá Tây Âu

 

 

 

6020908

Văn hoá Đông Âu

 

 

 

6020909

Văn hoá Nga

 

 

 

6020910

Văn hoá Bắc Mỹ

 

 

 

6020911

Văn hoá Nam Mỹ

 

 

 

6020912

Văn hoá Ôxtralia

 

 

 

6020999

Văn hoá các nước, các vùng khác

 

 

60210

 

Ngôn ngữ học ứng dụng

 

 

 

6021001

Ngôn ngữ nhân tạo; Ngôn ngữ thông tin; Ngôn ngữ hình thức hoá

 

 

 

6021002

Xử lý tự động văn bản; dịch tự động

 

 

 

6021003

Ngôn ngữ học xã hội

 

 

 

6021004

Ngôn ngữ học lịch sử

 

 

 

6021005

Ngôn ngũ học đối chiếu

 

 

 

6021006

Ngôn ngữ học dịch thuật

 

 

 

6021007

Ngôn ngữ học trong giảng dạy ngôn ngữ

 

 

 

6021008

ứng dụng ngôn ngữ học trong các ngành khoa học khác

 

 

 

6021099

Vấn đề ngôn ngữ học ứng dụng khác

 

 

60299

 

Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa khác

 

603

 

 

TRIẾT HỌC, ĐẠO ĐỨC HỌC VÀ TÔN GIÁO

 

 

60301

 

Triết học

 

 

 

6030101

Các vấn đề triết học chung (tồn tại, vật chất, ý thức, nhận thức; các quy luật và phạm trù triết học..)

 

 

 

6030102

Triết học Mác-Lênin

 

 

 

6030103

Chủ nghĩa duy vật biện chứng

 

 

 

6030104

Chủ nghĩa duy vật lịch sử

 

 

 

6030105

Chủ nghĩa cộng sản khoa học

 

 

 

6030106

Lôgic học

 

 

 

6030107

Triết học xã hội

 

 

 

6030108

Lịch sử triết học

 

 

 

6030199

Các vấn đề triết học khác

 

 

60302

 

Lịch sử và triết học của khoa học và công nghệ

 

 

 

6030201

Lịch sử khoa học

 

 

 

6030202

Triết học của phương pháp luận khoa học và tri thức nói chung

 

 

 

6030203

Triết học và phương pháp luận toán học, khoa học tự nhiên và kỹ thuật; của từng môn khoa học

 

 

 

6030204

Triết học và phương pháp luận khoa học xã hội

 

 

 

6030205

Cách mạng khoa học và công nghệ

 

 

 

6030206

Sự phát triển khoa học và công nghệ hiện đại

 

 

 

6030207

Xã hội học của khoa học

 

 

 

6030299

Các vấn đề lịch sử và triết học khác của khoa học và công nghệ

 

 

60303

 

Đạo đức học (trừ các vấn đề đạo đức học liên quan đến từng ngành cụ thể)

 

 

 

6030301

Các vấn đề chung của đạo đức học Mác-Lênin

 

 

 

6030302

Các phạm trù và vấn đề chung đạo đức học

 

 

 

6030303

Đạo đức học các thiết chế xã hội

 

 

 

6030304

Giáo dục đạo đức

 

 

 

6030305

Đạo đức Hồ Chí Minh

 

 

 

6030306

Tham nhũng; chống tham nhũng

 

 

 

6030399

Các vấn đề đạo đức học khác

 

 

60304

 

Thần học

 

 

60305

 

Nghiên cứu tôn giáo

 

 

 

6030501

Lịch sử tôn giáo

 

 

 

6030502

Xã hội học tôn giáo

 

 

 

6030503

Tâm lý học tôn giáo

 

 

 

6030504

Nhân loại học tôn giáo; Nhân loại học văn hoá tôn giáo

 

 

 

6030505

Tôn giáo, Nhà nước và xã hội

 

 

 

6030506

Nhận thức tôn giáo, Đức tin

 

 

 

6030507

Nghiên cứu các loại tín ngưỡng, tôn giáo (Thiên chúa giáo, Phật giáo, Hồi giáo, Đạo Hinđu, Khổng giáo, v.v...)

 

 

 

6030508

Chủ nghĩa vô thần Macxít; Chủ nghĩa vô thần phi Macxít

 

 

 

6030599

Các nghiên cứu tôn giáo khác

 

 

60399

 

Các vấn đề của triết học và tôn giáo khác

 

604

 

 

NGHỆ THUẬT

 

 

60401

 

Nghệ thuật và lịch sử nghệ thuật

 

 

 

6040101

Lý luận nghệ thuật

 

 

 

6040102

Lịch sử nghệ thuật

 

 

 

6040103

Nghệ thuật từng nước từng, dân tộc

 

 

 

6040199

Các vấn đề lý luận nghệ thuật khác

 

 

60402

 

Mỹ thuật

 

 

 

6040201

Nghiên cứu hội hoạ

 

 

 

6040202

Nghiên cứu điêu khắc

 

 

 

6040203

Nghiên cứu đồ họa

 

 

 

6040299

Các vấn đề mỹ thuật khác

 

 

60403

 

Nghệ thuật kiến trúc

 

 

 

6040301

Các nghệ thuật trong kiến trúc

 

 

 

6040302

Nghệ thuật kiến trúc các thời kỳ

 

 

 

6040303

Nghệ thuật kiến trúc Việt Nam

 

 

 

6040304

Nghệ thuật kiến trúc từng nước; từng khu vực khác

 

 

 

6040399

Các vấn đề nghệ thuật kiến trúc khác

 

 

60404

 

Nghệ thuật trình diễn (âm nhạc, kịch, múa, hát, xiếc, ...)

 

 

 

6040401

Âm nhạc; Nghiên cứu âm nhạc

 

 

 

6040402

Kịch; Nghiên cứu kịch

 

 

 

6040403

Múa, Nghiên cứu múa

 

 

 

6040404

Xiếc; Nghệ thuật Xiếc

 

 

 

6040405

Nghệ thuật tạp kỹ

 

 

 

6040406

Nghệ thuật trình diễn nói chung

 

 

 

6040499

Các vấn đề nghệ thuật trình diễn khác

 

 

60405

 

Nghệ thuật dân gian

 

 

 

6040501

Lý luận nghệ thuật dân gian

 

 

 

6040502

Lịch sử nghệ thuật dân gian

 

 

 

6040503

Loại hình nghệ thuật dân gian

 

 

 

6040504

Nghệ thuật dân gian từng nước; từng dân tộc

 

 

 

6040599

Các vấn đề nghệ thuật dân gian khác

 

 

60406

 

Nghệ thuật điện ảnh

 

 

 

6040601

Lý luận nghệ thuật điện ảnh

 

 

 

6040602

Lịch sử nghệ thuật điện ảnh

 

 

 

6040603

Tổ chức ngành điện ảnh

 

 

 

6040604

Xã hội học nghệ thuật điện ảnh

 

 

 

6040605

Tâm lý học nghệ thuật điện ảnh

 

 

 

6040606

Kinh tế điện ảnh

 

 

 

6040607

Nghệ thuật điện ảnh từng nước; từng dân tộc; từng khu vực

 

 

 

6040699

Các vấn đề nghệ thuật điện ảnh khác

 

 

60407

 

Nghệ thuật truyền thanh, truyền hình

 

 

 

6040701

Nghệ thuật truyền thanh; Lịch sử truyền thanh

 

 

 

6040702

Nghệ thuật truyền hình; Lịch sử truyền hình

 

 

 

6040703

Nghệ thuật truyền thông

 

 

 

6040704

Quảng cáo

 

 

 

6040799

Các vấn đề nghệ thuật truyền thanh, truyền hình khác

 

 

60499

 

Các vấn đề nghiên cứu nghệ thuật khác

 

699

 

 

KHOA HỌC NHÂN VĂN KHÁC

 

 

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Thông tư 24/2025/TT-BKHCN về Bảng phân loại lĩnh vực khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tải văn bản gốc Thông tư 24/2025/TT-BKHCN về Bảng phân loại lĩnh vực khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Thông tư 24/2025/TT-BKHCN về Bảng phân loại lĩnh vực khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: 24/2025/TT-BKHCN
Loại văn bản: Thông tư
Lĩnh vực, ngành: Lĩnh vực khác
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
Ngày ban hành: 30/10/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản