Luật Đất đai 2024

Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Số hiệu 19/2023/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ngày ban hành 29/12/2023
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương
Loại văn bản Thông tư
Người ký Lê Văn Thanh
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2023/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023

THÔNG TƯ

BAN HÀNH BỔ SUNG DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM

Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.

Điều 1. Bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

Ban hành kèm theo Thông tư này bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (điều kiện lao động loại IV) và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (điều kiện lao động loại VI, V).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2024.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Tập đoàn kinh tế và các Tổng công ty hạng đặc biệt;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ; Cổng TTĐT Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, ATLĐ, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Văn Thanh

BỔ SUNG DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM

(Kèm theo Thông tư số 19/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội)

I. XÂY DỰNG (XÂY LẮP)

TT

Tên nghề hoặc công việc

Đặc điểm điều kiện lao động

Điều kiện lao động loại V

1

Gia công, lắp dựng cốt thép trong hầm, ngầm

Nơi làm việc thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm.

2

Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ ván khuôn hoặc hệ khung đỡ ván khuôn công trình hầm, ngầm

Nơi làm việc thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm.

3

Lắp đặt và tháo dỡ các máy, thiết bị nâng chuyển (cần trục tháp, cần trục, vận thăng, sàn treo) phục vụ thi công xây dựng công trình

Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung lắc.

4

Lắp đặt, sửa chữa hệ thống điện trong công trình hầm, ngầm

Công việc có nguy cơ điện giật cao, môi trường thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí.

5

Thi công đổ bê tông công trình hầm, ngầm

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng bởi ồn, môi trường thiếu dưỡng khí.

6

Xây gạch, đá, trát, ốp, lát trong công trình hầm, ngầm

Công việc có tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, môi trường thiếu dưỡng khí

7

Gia công, lắp dựng lưới thép, vì thép, gia cố hầm, ngầm

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng bởi ồn, bụi, tư thế lao động gò bó, môi trường thiếu dưỡng khí.

8

Lắp dựng: thiết bị, cấu kiện, kết cấu thép, bê tông đúc sẵn, hệ thống đường ống công trình hầm, ngầm

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, môi trường thiếu dưỡng khí.

9

Khoan tạo lỗ neo, lắp đặt thanh neo thép, lắp dựng lưới thép, gia cố hầm, ngầm

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi, môi trường thiếu dưỡng khí.

10

Khoan phun vữa xi măng gia cố nền đập và tạo màng chống thấm công trình hoặc khoan phun vữa xi măng trong hầm, ngầm

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi bẩn.

11

Phun vẩy vữa bê tông gia cố hầm hoặc phun vẩy vữa bê tông gia cố mái taluy

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi.

12

Lái máy xúc dung tích gầu từ 4m3 trở lên trong lĩnh vực xây dựng

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn cao.

13

Vận hành cần trục bánh lốp, bánh xích trong lĩnh vực xây dựng

Chịu tác động của rung, ồn, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.

14

Lái xe vận tải, có trọng tải 20 tấn trở lên trong lĩnh vực xây dựng

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao

Điều kiện lao động loại IV

1

Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ ván khuôn hoặc giàn giáo công trình

Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm

2

Lắp dựng: thiết bị, cấu kiện, kết cấu thép, bê tông đúc sẵn, tấm tường, tấm sàn, tấm mái công trình

Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm

3

Gia công, lắp dựng cốt thép công trình

Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm

4

Đổ bê tông công trình

Thường xuyên làm việc ngoài trời, làm ca đêm, công việc nguy hiểm

5

Vận hành cần trục tháp hoặc vận thăng hoặc sàn treo

Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý

6

Thi công đào, xúc: đất, đá, cát công trình hầm, ngầm

Nơi làm việc thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí; công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hơi khí độc.

7

Xây gạch, đá, trát, ốp, lát tường công trình cao trên 6m

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy cơ ngã cao

8

Thi công sơn, bả, chống thấm bề mặt công trình cao trên 6m

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao

9

Thi công lắp dựng kính công trình cao trên 2m

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao

10

Lắp đặt, sửa chữa các thiết bị điện, hệ thống cơ điện tại công trình

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ tai nạn điện giật.

11

Sử dụng máy, dụng cụ cầm tay để khoan, cắt, phá, đục tẩy kết cấu bê tông, bề mặt bê tông

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao, tai nạn điện giật

12

Bốc xếp, vận chuyển vật liệu, thiết bị, cấu kiện tại công trường thi công xây dựng

Công việc thủ công, nặng nhọc

13

Thi công đào, xúc đất, đá, cát công trình hở

Công việc nặng nhọc. Tiếp xúc với bụi, ồn.

14

Thi công, hoàn thiện trên mái đứng, mái nghiêng công trình

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao.

15

Khoan tạo lỗ neo, lắp đặt thanh neo thép, lắp dựng lưới thép, gia cố mái taluy công trình hoặc mái ta luy đường

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi.

16

Vận hành máy khoan hoặc máy ép cọc hoặc máy đóng cọc trong thi công xây dựng

Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung.

17

Vận hành, sửa chữa hệ thống dây chuyền nghiền, sàng đá, nghiền cát nhân tạo

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, bụi, tiếp xúc với dầu mỡ công nghiệp.

18

Ép, nhổ cừ Larsen bằng búa máy hoặc máy ép thủy lực

Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung.

19

Vận hành trạm trộn bê tông

Công việc chịu tác động của rung, ồn và bụi

20

Xây dựng thủ công các công trình xây dựng

Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi.

21

Điều khiển máy đầm bê tông, cấu kiện bê tông trong lĩnh vực xây dựng

Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, rung và bụi.

22

Khoan, phun bê tông bằng máy nén khí cầm tay trong lĩnh vực xây dựng

Công việc nặng nhọc, bẩn, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần

23

Hàn điện, hàn hơi trong lĩnh vực xây dựng

Tiếp xúc với nóng và hơi khí độc.

24

Phụ cẩu, móc cáp trong lĩnh vực xây dựng

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm.

25

Lái máy ủi trong lĩnh vực xây dựng

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi

26

Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3 trong lĩnh vực xây dựng

Chịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung.

27

Lái xe cần trục từ 20 tấn trở lên trong lĩnh vực xây dựng

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nóng

28

Sửa chữa xe, máy thi công ở các công trình xây dựng

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ.

29

Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn trong lĩnh vực xây dựng

Nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, ồn, rung, nguy hiểm.

II. VẬN TẢI

TT

Tên nghề hoặc công việc

Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc

Điều kiện lao động loại IV

1

Giao nhận hàng hóa đầu cần ở các bến cảng

Công việc thủ công, tư thế làm việc kém thoải mái, đứng, di chuyển nhiều; chịu tác động của thời tiết, ồn, bụi

2

Lái xe chở tổng đoạn tàu thủy, có trọng tải từ 50 tấn trở lên

Công việc cần sự tập trung quan sát, xử lý tình huống chính xác; chịu tác động của nóng, ồn, bụi, rung

3

Sửa chữa điện trong Nhà máy đóng tàu

Tư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường luôn tiềm ẩn nguy hiểm, cháy nổ; chịu tác động của nóng, ồn

4

Vận hành máy cắt CNC trong Nhà máy đóng tàu

Làm việc trong môi trường nguy hiểm; chịu tác động của nóng, ồn, bụi

III. THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

TT

Tên nghề hoặc công việc

Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc

Điều kiện lao động loại VI

1

Trực tiếp rà phá bom, mìn, vật liệu nổ; xử lý bom, mìn sau rà phá

Rất nguy hiểm, độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý

Điều kiện lao động loại IV

1

Nhân viên tư vấn Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111

Làm việc trong điều kiện tiếp xúc tiếng ồn thường xuyên, liên tục, môi trường làm việc khép kín, ảnh hưởng bởi sóng điện thoại, căng thẳng thần kinh tâm lý

2

Giáo viên trực tiếp can thiệp, dạy văn hóa, dạy nghề, tư vấn việc làm, phục hồi chức năng, trợ giúp pháp lý, huấn luyện viên, bác sĩ khám phân loại thương tật thể thao, hỗ trợ đối với người khuyết tật nặng, đặc biệt nặng

Công việc căng thẳng thần kinh tâm lý

3

Sản xuất, lắp ráp dụng cụ chỉnh hình

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn

4

Trực tiếp giải quyết chế độ chính sách đối với thương binh, bệnh binh và hỗ trợ trực tiếp người có công về điều dưỡng tại đơn vị

Công việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý

102
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Tải văn bản gốc Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

THE MINISTRY OF LABOUR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS OF VIETNAM
---------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence-Freedom-Happiness
-----------------

No. 19/2023/TT-BLDTBXH

Hanoi, December 29, 2023

 

CIRCULAR

PROMULGATING ADDITIONAL LIST OF ARDUOUS, HAZARDOUS AND DANGEROUS OCCUPATIONS AND WORKS, AND EXTREMELY ARDUOUS, HAZARDOUS AND DANGEROUS OCCUPATIONS AND WORKS

Pursuant to the Law on Occupational Safety and Health dated June 25, 2015;

Pursuant to the Government’s Decree No. 62/2022/ND-CP dated September 12, 2022 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs of Vietnam;

At the request of the Director of the Department of Work Safety;   

The Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs promulgates a Circular promulgating the additional list of arduous, hazardous and dangerous occupations and works, and extremely arduous, hazardous and dangerous occupations and works.

Article 1. Additional list of arduous, hazardous and dangerous occupations and works, and extremely arduous, hazardous and dangerous occupations and works

The additional list of arduous, hazardous and dangerous occupations and works (class-IV working conditions), and extremely arduous, hazardous and dangerous occupations and works (class-VI, V working conditions).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1. This Circular comes into force from February 15, 2024.

2. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs for consideration./.

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Le Van Thanh

 

ADDITIONAL LIST OF ARDUOUS, HAZARDOUS AND DANGEROUS OCCUPATIONS AND WORKS, AND EXTREMELY ARDUOUS, HAZARDOUS AND DANGEROUS OCCUPATIONS AND WORKS

(Enclosed with the Circular No. 19/2023/TT-BLDTBXH dated December 29, 2023 of the Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs of Vietnam)

I. CONSTRUCTION

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Occupation or work

Working conditions

 

Class-V working conditions

1

Processing, installing steel rebars in tunnels or underground works

Working in space lacking light and oxygen; manual, arduous and dangerous work

2

Erecting and dismantling formworks, formwork systems, or formwork support frames in tunnels or underground works

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

Installing and dismantling lifting and hoisting machinery and equipment (tower cranes, cranes, builder hoists, suspended platforms) serving the execution of construction works

Dangerous work; working under impact of noise and tremor.

4

Installing and repairing electrical systems in tunnels or underground works

Working at risk of electric shock; working at space lacking light and oxygen.

5

Pouring concrete in tunnels or underground works

Arduous and dangerous work; working under impact of noise, and at space lacking oxygen.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Bricklaying, stone laying, plastering, tiling in tunnels or underground works

Static working posture; working under impact of dust, and at space lacking oxygen

7

Processing and erecting steel meshes, steel frames, and fortifying tunnels or underground works

Arduous and dangerous work; working under impact of noise and dust; static working posture; working at space lacking oxygen.

8

Erecting: steel and precast concrete structures, equipment, and components, and pipeline systems in tunnels or underground works

Arduous and dangerous work; static working posture; working at space lacking oxygen.

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Arduous and dangerous work; working under impact of noise, tremor and dust, and at space lacking oxygen.

10

Cement grouting to fortify dam foundations and create waterproof membranes for works, or cement grouting in tunnels or underground works

Arduous and dangerous work; working under impact of noise, tremor and dust.

11

Spraying shotcrete to fortify tunnels or spraying shotcrete to fortify talus slopes

Arduous and dangerous work; working under impact of noise, tremor and dust.

12

Operating loaders or excavators with a bucket capacity of 4m3 or more in the construction sector

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

13

Operating wheeled or crawler cranes in the construction sector

Working under impact of tremor, noise and dust; stressful work.

14

Driving specialized trucks with a payload of 20 tonnes or more in the construction sector

Arduous and dangerous work; working under impact of dust, tremor and high noise.

 

Class-IV working conditions

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Constantly working outdoor; manual, arduous and dangerous work

2

Erecting: steel and precast concrete structures, equipment, and components, wall panels, floor slabs, and roof panels for construction works  

Constantly working outdoor; arduous and dangerous work

3

Processing and erecting steel rebars for construction works

Constantly working outdoor; manual, arduous and dangerous work

4

Pouring concrete for construction works

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5

Operating tower cranes, builder hoists, or suspended platforms

Constantly working outdoor; dangerous and stressful work

6

Excavating and shoveling soil, rock, and sand for tunnels or underground works

Working at space lacking light and oxygen; dangerous work; working under impact of noise, tremor and toxic gases

7

Bricklaying, stone laying, plastering, and tiling walls of construction works over 6m in height

Manual and arduous work; working at risk of falling

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Doing paint, putty and waterproofing tasks for the surfaces of construction works over 6m in height

Manual, arduous and dangerous work; working at risk of falling

9

Installing glazing for construction works over 2m in height

Manual, arduous and dangerous work; working at risk of falling

10

Installing, repairing electrical equipment, and electromechanical systems for construction works

Manual, arduous and dangerous work; working at risk of electric shock

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Arduous and dangerous work; working at risk of falling and electric shock

12

Handling and transporting materials, equipment and components at construction sites

Manual and arduous work

13

Excavating and shoveling soil, rock, and sand for open-air structures

Arduous work. Working in contact with dust and noise.

14

Executing and finishing works on vertical or sloped roofs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

15

Drilling anchor holes, installing steel anchor rods, and erecting steel meshes for fortifying talus slopes for construction works or highways

Arduous and dangerous work; static working posture; working under impact of noise, tremor and dust.

16

Operating drilling rigs, pile pressing machines, or pile driving machines in construction works

Dangerous work; working under impact of noise and tremor.

17

Operating and repairing crushing and screening systems for production of artificial sand and stone

Arduous work; working under impact of noise, tremor and dust, and in contact with industrial oil and grease.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Driving and extracting Larsen sheet piles using pneumatic hammers or hydraulic pressing machines

Dangerous work; working under impact of noise and tremor.

19

Operating concrete batching plants

Working under impact of dust, noise and tremor

20

Manual building of construction works

Manual and arduous work; working under impact of dust and noise.

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Arduous work; working under impact of noise, tremor and dust.

22

Drilling and spraying concrete using hand-held air compressors in the construction sector

Arduous and dirty work; working under impact of dust, noise and tremor in excess of permissible limits

23

Arc welding and gas welding in the construction sector

Working in contact with heat and toxic gases or vapor

24

Assisting crane operations and hooking cables in the construction sector

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

25

Operating bulldozers in the construction sector

Arduous work; working under impact of noise, tremor and dust.

26

Operating loaders or excavators with a bucket capacity of less than 4m3 in the construction sector

Working under impact of heat, dust, noise and tremor.

27

Operating cranes with a capacity of 20 tonnes in the construction sector

Arduous and dangerous work; working under impact of heat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Repairing heavy equipment at construction sites

Working outdoor; arduous work; static working posture; working in contact with grease and oil.

29

Driving specialized trucks with a payload of from 7 tonnes to less than 20 tonnes in the construction sector

Arduous, dangerous and stressful work; working under impact of tremor and noise.

II. TRANSPORT

No.

Occupation or work

Working conditions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Class-IV working conditions

1

Dockworkers

Manual work; unpleasant working posture; standing and moving during the shift; working under impact of changes in weather, noise and dust

2

Driving vehicles transporting ship hull blocks with a payload of 50 tonnes or more

Work requiring high concentration and precise response to situations; working under impact of heat, noise, dust and tremor

3

Shipyard electricians

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4

Operating CNC machines in shipyards

Working in dangerous environment; working under impact of heat, dust and noise

III. WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS

No.

Occupation or work

Working conditions

 

Class-VI working conditions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Directly performing unexploded ordnance (UXO) clearance tasks; UXO post-clearance actions

Extremely dangerous, arduous and stressful work

 

Class-IV working conditions

1

Counseling staff of the National Hotline for Child Protection 111

Working in frequent and continuous contact with noise; enclosed workplace; working under impact of telephone waves; stressful work

2

Teachers directly providing intervention, general education, vocational training, employment counseling, rehabilitation, legal assistance, trainers or coaches, doctors in charge of classification of sports-related injuries, and providing support for persons with severe or especially severe disabilities

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

Producing, installing or assembling orthopaedic devices

Arduous work; working under impact of noise and dust

4

Directly considering and processing claims for benefits of wounded soldiers, sick soldiers, and giving direct support to persons with meritorious service receiving convalescent care at units

Arduous and stressful work

 

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: 19/2023/TT-BLĐTBXH
Loại văn bản: Thông tư
Lĩnh vực, ngành: Lao động - Tiền lương
Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký: Lê Văn Thanh
Ngày ban hành: 29/12/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản