Luật Đất đai 2024

Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính cấp xã mới và phê duyệt 01 Quy trình nội bộ tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính)

Số hiệu 2682/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 20/11/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Loại văn bản Quyết định
Người ký Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2682/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 20 tháng 11 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC CAI NGHIỆN MA TÚY VÀ QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN MA TÚY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG (THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 7886/QĐ-BCA ngày 19 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công an công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tổ chức cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công an;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 217/TTr-CAT ngày 19 tháng 11 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 (Một) thủ tục hành chính cấp xã mới ban hành và phê duyệt 01 (Một) quy trình nội bộ tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính) (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Phạm vi tiếp nhận các thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này được thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường.

Điều 3. Giao Giám đốc Công an tỉnh thực hiện các nhiệm vụ sau:

a) Cập nhật công khai đầy đủ danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được công bố trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

b) Chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ

- Đồng bộ đầy đủ danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long.

- Cấu hình quy trình điện tử tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với các quy trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

c) Phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường tổ chức niêm yết công khai đầy đủ danh mục tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công an;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP.UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Phòng NC;
- Lưu: VT, 06.PVHCC

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC CAI NGHIỆN MA TÚY VÀ QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN MA TÚY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định thủ tục hành chính

01

3.000527.H61

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm tiếp nhận đăng ký cai nghiện của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP, ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;

- Nghị định số 184/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền khi tổ chức chính quyền địa phương hai cấp và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định của Chính phủ trong lĩnh vực an ninh, trật tự.

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC CAI NGHIỆN MA TÚY VÀ QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN MA TÚY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

1. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện - Mã số: 3.000527.H61

1.1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Nộp hồ sơ

- Người nghiện ma túy, người đại diện hợp pháp của người nghiện ma túy từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định tại khoản 4 Điều 28 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP tại điểm tiếp nhận đăng ký cai nghiện của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú và xuất trình bản chính giấy tờ tùy thân để đối chiếu.

- Đối với trường hợp người bị cơ quan có thẩm quyền xác định là nghiện ma túy thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả xác định nghiện ma túy của cơ quan có thẩm quyền, người nghiện ma túy từ đủ 12 tuổi trở lên (sau đây gọi tắt là người nghiện ma túy) phải đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện hoặc đăng ký điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đó cư trú. Trường hợp, người không có nơi cư trú ổn định thì đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đó có hành vi vi phạm pháp luật.

Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ

- Công an cấp xã tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã bố trí địa điểm, nhân sự tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn việc đăng ký cai nghiện tự nguyện.

- Địa điểm tiếp nhận đăng ký cai nghiện tự nguyện phải có trang thiết bị cần thiết cho việc đón tiếp, lưu hồ sơ đăng ký.

- Người tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, đối chiếu giấy tờ tùy thân và vào sổ đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện theo Mẫu số 23 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, người tiếp nhận hướng dẫn người đăng ký hoàn thiện, bổ sung hồ sơ đăng ký cai nghiện tự nguyện.

Bước 3: Tổ chức thẩm định, quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện/không quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đăng ký cai nghiện tự nguyện Công an cấp xã có trách nhiệm giúp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thẩm định hồ sơ đăng ký cai nghiện, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. Trường hợp không quyết định cho cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, theo Mẫu số 24 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP phải được gửi cho cá nhân, gia đình người cai nghiện, các đơn vị cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng và các tổ chức, cá nhân có liên quan để thực hiện.

1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm tiếp nhận đăng ký cai nghiện của Ủy ban nhân dân cấp xã.

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ

- Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện của người nghiện hoặc người đại diện hợp pháp theo Mẫu số 22 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP;

- Bản sao Phiếu kết quả xác định tình trạng nghiện ma túy của cơ quan có thẩm quyền;

- Bản sao một trong các loại giấy tờ tùy thân: Thẻ Căn cước, hộ chiếu, giấy khai sinh (đối với người từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi) của người nghiện ma túy.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Người nghiện ma túy, người đại diện hợp pháp của người nghiện ma túy từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi.

1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về việc cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

1.8. Lệ phí: Không.

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện (Mẫu số 22 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP).

1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.

1.11. Căn cứ pháp lý ban hành:

- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.

- Nghị định số 184/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền khi tổ chức chính quyền địa phương hai cấp và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định của Chính phủ trong lĩnh vực an ninh, trật tự.

 

Mẫu số 22. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
…………1…………
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………2………, ngày … tháng … năm ……

 

ĐĂNG KÝ CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ NGUYỆN

Kính gửi: UBND ……………………1……………………

1. Thông tin người đăng ký:

- Họ và tên (viết in hoa): ……………………………………………………………

- Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………

- Số Căn cước/Hộ chiếu: ……………………… ngày cấp ………………….......... nơi cấp ………………………………………………………………………………

- Nơi cư trú: ………………………………………………………………………...

- Số điện thoại: ……………………………………………………………………...

- Quan hệ với người tự nguyện cai nghiện: …………………………3……………..

2. Thông tin người cai nghiện ma túy tự nguyện:

- Họ và tên (viết in hoa): ……………………………………………………………

- Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………

- Số Căn cước/Hộ chiếu: ……………… ngày cấp …………… nơi cấp ……….....

- Nơi cư trú: ………………………………………………………………………...

- Điện thoại liên hệ: ………………………………………………………………...

3. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện với các nội dung sau:

3.1. Địa điểm cai nghiện dự kiến (lựa chọn và đánh dấu X vào hình thức đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện phù hợp):

a) Tự nguyện cai nghiện tại gia đình, cộng đồng □

(Dự kiến kế hoạch cai nghiện theo điểm 3.3)

b) Tự nguyện cai nghiện tại cơ sở cai nghiện □

Ghi rõ tên cơ sở cai nghiện: ……………………………………………………………….

3.2. Thời gian cai nghiện ma túy tự nguyện dự kiến: ………4……… tháng.

3.3. Dự kiến kế hoạch cai nghiện tự nguyện5: ……………………………………...

TT

Nội dung

Địa điểm thực hiện

1

Xây dựng kế hoạch cai nghiện.

□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản):……………………………………………………………………

□ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ)……………………………………………………………………...

2

Điều trị cắt cơn, giải độc, điều trị các rối loạn tâm thần.

□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản):……………………………………………………………………

□ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ)……………………………………………………………………...

3

Phục hồi hành vi, nhân cách.

□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản):……………………………………………………………………

□ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ)……………………………………………………………………...

4

Học nghề, dự kiến kế hoạch hòa nhập

□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản):……………………………………………………………………

□ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ)……………………………………………………………………...

4. Cam kết của người cai nghiện ma túy:

- Thực hiện đúng quy trình, thời gian cai nghiện theo đăng ký.

- Tuân thủ quy định quản lý của UBND cấp xã, hướng dẫn của đơn vị cung cấp dịch vụ cai nghiện trong quá trình thực hiện kế hoạch cai nghiện ma túy của cá nhân (nếu sử dụng dịch vụ cai nghiện).

- Không sử dụng ma túy dưới bất kỳ hình thức nào.

5. Cam kết của đại diện gia đình hoặc người đại diện theo pháp luật:

- Quản lý, hỗ trợ, động viên người cai nghiện ma túy thực hiện kế hoạch cai nghiện theo đăng ký; không để người cai nghiện sử dụng ma túy dưới bất kỳ hình thức nào.

- Tạo điều kiện vật chất, tinh thần để người cai nghiện ma túy phục hồi sức khỏe, tâm lý; thực hiện các biện pháp hỗ trợ, can thiệp, bảo vệ phù hợp theo quy định của pháp luật về bảo vệ trẻ em tham gia học tập (đối với người dưới 18 tuổi), học nghề, tạo việc làm, sinh kế giúp người cai nghiện hòa nhập cộng đồng, xã hội./.

 

NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)

XÁC NHẬN CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

____________________

1 Tên Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn.

2 Địa danh.

3 Ghi rõ là bố, mẹ, vợ, chồng hoặc con ruột.

4 Thời gian đăng ký tối thiểu là 06 tháng.

5 Trường hợp đăng ký cai nghiện tại cơ sở cai nghiện thì không phải điền điểm 3.3 này

 

PHỤ LỤC III

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC CAI NGHIỆN MA TÚY VÀ QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN MA TÚY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

1. Thủ tục Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện - Mã số 3.000527.H61

- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

STT

Nội dung công việc

Phân công nhiệm vụ

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận, quét hồ sơ và chuyển Công an cấp xã xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh/cấp xã

0,25 ngày làm việc

Bước 2

Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Chỉ huy Công an cấp xã kiểm tra, xem xét hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ hợp lệ và đủ thành phần thì vào Sổ Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn người đăng ký hoàn thiện, bổ sung Hồ sơ đăng ký cai nghiện tự nguyện.

Cán bộ Công an cấp xã được phân công

0,25 ngày làm việc

Bước 3

- Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét:

+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì trình Lãnh đạo UBND cấp xã ban hành Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

+ Trường hợp hồ sơ không quyết định cho cai nghiện tự nguyện tại gia đình, cộng đồng thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Chỉ huy Công an cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, phê duyệt Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng hoặc văn bản trả lời không quyết định cho cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng và chuyển cho Bộ phận văn thư đóng dấu và lưu trữ hồ sơ điện tử

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 5

Đóng dấu, phát hành và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã

0,25 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận kết quả từ Văn thư lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

03 ngày làm việc

(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ)

 

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính cấp xã mới và phê duyệt 01 Quy trình nội bộ tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính)
Tải văn bản gốc Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính cấp xã mới và phê duyệt 01 Quy trình nội bộ tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính)
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính cấp xã mới và phê duyệt 01 Quy trình nội bộ tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính)
Số hiệu: 2682/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Bộ máy hành chính
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 20/11/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản