|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số 24/2025/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ QUY ĐỊNH PHÂN VÙNG NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 28/2023/QH15;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh;
Căn cứ Thông tư số 05/2025/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt, nước thải đô thị và nước thải từ các khu dân cư tập trung;
Căn cứ Thông tư số 06/2025/TT-BTNMT quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 5210/TTr-SNNMT-TNNKS ngày 11 tháng 9 năm 2025 và Công văn số 7356/SNNMT-TNNKS ngày 03 tháng 10 năm 2025; ý kiến của Sở Tư pháp tại Báo cáo kết quả thẩm định số 3192/BC-STP ngày 08 tháng 9 năm 2025;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định về việc Quy định phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này Quy định phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2025 và thay thế Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (cũ); Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về quy định phân vùng tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (cũ).
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
1. Cơ sở đã đi vào vận hành, dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép môi trường hoặc đăng ký môi trường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, thì tiếp tục được áp dụng như sau:
a) Mức giới hạn xả nước thải vào nguồn nước (cột A, cột B, cột C) của các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải theo loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tương ứng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận.
b) Lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải dùng để xác định hệ số nguồn tiếp nhận nước thải (Kq) được quy định cụ thể tại phụ lục kèm theo Quyết định này. Trường hợp, nguồn tiếp nhận nước thải không có số liệu về lưu lượng dòng chảy của sông, kênh, rạch thì áp dụng giá trị hệ số Kq = 0,9; nguồn tiếp nhận nước thải là ao, hồ không có số liệu về dung tích thì áp dụng giá trị hệ số Kq = 0,6.
2. Các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này đang thực hiện xả nước thải mức A trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực mà thuộc trường hợp phải xả nước thải mức B theo quy định tại Quyết định này thì tự quyết định lựa chọn tiếp tục xả nước thải mức A hoặc chuyển sang xả nước thải mức B theo quy định của Quyết định này.
3. Các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này được áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2031. Sau thời điểm này, các đối tượng nêu trên phải thực hiện theo lộ trình quy định tại khoản 5 Điều này.
4. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trường hợp nguồn nước tại vị trí xả nước thải chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định phân vùng xả thải thì nguồn tiếp nhận nước thải là nguồn nước liên thông gần nhất trực tiếp đã được phân vùng xả thải theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này. Trường hợp các nguồn nước chưa được phân vùng xả thải hoặc không liên thông trực tiếp với nguồn nước đã được phân vùng xả thải thì áp dụng cột B của các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải theo loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tương ứng đang có hiệu lực thi hành.
5. Lộ trình áp dụng
a) Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, dự án đầu tư (bao gồm: dự án đầu tư mới, dự án đầu tư mở rộng quy mô, nâng cao công suất nộp hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép môi trường, đăng ký môi trường sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành) phải áp dụng quy định tại Quyết định này.
b) Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2032, các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Điều 1 của Quyết định này.
c) Khuyến khích các trường hợp quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này xử lý nước thải đạt quy chuẩn mức A trước khi xả thải ra nguồn tiếp nhận kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH PHÂN VÙNG NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2025/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2025
của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
1. Phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải thải đối với các sông, kênh, rạch tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh (cũ)
|
TT |
Sông, kênh, rạch |
Phạm vi hành chính |
Hệ tọa độ VN2000, 105o45', MC 3o
|
Phân loại |
Qtb (m3/s) |
|||
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
2025- 2031 |
2032 trở đi |
|||
|
A |
CÁC KÊNH RẠCH VÙNG PHÍA BẮC THÀNH PHỐ |
|||||||
|
1 |
Rạch Bọ Cạp |
An Phú, Củ Chi |
An Phú, Củ Chi |
1231780, 582765 |
1230081, 582840 |
A |
A |
< 50 |
|
2 |
Rạch Sơn |
Nhuận Đức, Củ Chi |
Nhuận Đức, Củ Chi |
1224700, 584322 |
1218991, 581208 |
A |
A |
< 50 |
|
3 |
Kênh Đức Lập; Kênh Bến Mương |
Phú Hoà Đông, Củ Chi |
Phú Mỹ Hưng, Củ Chi |
1217351, 583468 |
1228551, 575158 |
A |
A |
< 50 |
|
4 |
Rạch Láng The |
Phú Hoà Đông, Củ Chi |
Phú Hoà Đông, Củ Chi |
1220778, 590769 |
1217351, 583468 |
A |
A |
< 50 |
|
5 |
Rạch Kè; Rạch Bào Nhum |
Trung An, Củ Chi |
Phú Hòa Đông, Củ Chi |
1218295, 592446 |
1218160, 589265 |
B |
A |
< 50 |
|
6 |
Rạch Cây Cui; Rạch Cầu Bà Nga; CC. Rạch Sông Lựu.3 |
Trung An, Củ Chi |
Hòa Phú, Củ Chi |
1215945, 594480 |
1214909, 593078 |
A |
A |
< 50 |
|
7 |
Rạch Hàng Mớp |
Hòa Phú, Củ Chi |
Bình Mỹ, Củ Chi |
1214256, 595719 |
1211073, 595534 |
B |
A |
< 50 |
|
8 |
Rạch Dứa; Rạch Dứa Nhỏ |
Bình Mỹ, Củ Chi |
Tân Thạnh Đông, Củ Chi |
1213357, 598035 |
1211140, 594471 |
B |
A |
< 50 |
|
9 |
Rạch Trâu Trên |
Bình Mỹ, Củ Chi |
Bình Mỹ, Củ Chi |
1207347, 596990 |
1210949, 595699 |
B |
B |
< 50 |
|
10 |
Rạch Dương Đa |
Tân Hiệp, Hóc Môn |
Tân Thạnh Đông, Củ Chi |
1207528, 592603 |
1211264, 589928 |
B |
B |
< 50 |
|
11 |
Kênh Địa Phận |
Tân Hiệp, Hóc Môn |
Tân Thạnh Tây, Củ Chi |
1207641, 591147 |
1216077, 585988 |
A |
A |
< 50 |
|
12 |
Rạch Bà Hồng |
Nhị Bình, Hóc Môn |
Nhị Bình, Hóc Môn |
1207030, 602390 |
1206294, 598965 |
B |
A |
< 50 |
|
13 |
Rạch Cầu Võng; Sông Vàm Thuật |
Nhị Bình, Hóc Môn |
Nhị Bình, Hóc Môn |
1206002, 602813 |
1205686, 600493 |
B |
A |
< 50 |
|
14 |
Rạch Hóc Môn |
Tân Hiệp, Hóc Môn |
Thới Tam Thôn, Hóc Môn |
1207127, 595083 |
1203647, 593557 |
A |
A |
< 50 |
|
15 |
Kênh Trần Quang Cơ; Rạch Cầu Dừa |
Thới An, Quận 12 |
Thới Tam Thôn, Hóc Môn |
1204969, 598438 |
1203472, 595760 |
B |
B |
< 50 |
|
16 |
Rạch Cầu Mênh - Rạch Bến Cát |
Thạnh Xuân, Quận 12 |
Nhị Bình, Hóc Môn |
1200719, 599911 |
1207647, 598515 |
B |
B |
< 50 |
|
B |
CÁC KÊNH RẠCH VÙNG PHÍA TÂY THÀNH PHỐ |
|||||||
|
17 |
Kênh An Hạ |
Phạm Văn Hai, Bình Chánh |
Tân Thới Nhì, Hóc Môn |
1207401, 588489 |
1193284, 583365 |
A |
A |
< 50 |
|
18 |
Kênh Cầu Xáng |
Bình Lợi, Bình Chánh |
Bình Lợi, Bình Chánh |
1188387, 578803 |
1193284, 583366 |
A |
A |
< 50 |
|
19 |
Kênh Trung ương |
Tân Thới Nhì, Hóc Môn |
Vĩnh Lộc B, Bình Chánh |
1207499, 588650 |
1193470, 587891 |
B |
B |
< 50 |
|
20 |
Kênh Liên vùng |
Phạm Văn Hai, Bình Chánh |
Xuân Thới Thượng, Hóc Môn |
1192624, 585074 |
1202114, 587414 |
A |
A |
< 50 |
|
21 |
Kênh AH-KC |
Tân Tạo, Bình Tân |
Phạm Văn Hai, Bình Chánh |
1190038, 590646 |
1194026, 583573 |
B |
B |
< 50 |
|
22 |
Kênh dọc Tỉnh lộ 10 |
Lê Minh Xuân, Bình Chánh |
Lê Minh Xuân, Bình Chánh |
1189958, 589710 |
1193142, 583347 |
A |
A |
< 50 |
|
23 |
Kênh Xáng ngang |
Tân Nhựt, Bình Chánh |
Lê Minh Xuân, Bình Chánh |
1183703, 589254 |
1189150, 579743 |
A |
A |
< 50 |
|
24 |
Kênh A |
Lê Minh Xuân, Bình Chánh |
Phạm Văn Hai, Bình Chánh |
1187343, 582864 |
1193306, 585570 |
A |
A |
< 50 |
|
25 |
Kênh B |
Lê Minh Xuân, Bình Chánh |
Vĩnh Lộc B, Bình Chánh |
1185687, 585737 |
1191903, 588944 |
B |
A |
< 50 |
|
26 |
Kênh C |
Tân Nhựt, Bình Chánh |
Tân Tạo, Bình Tân |
1183738, 589244 |
1190274, 589866 |
A |
A |
< 50 |
|
27 |
Rạch Nước lên |
Tân Nhựt, Bình Chánh |
Tân Nhựt, Bình Chánh |
1182763, 590422 |
1183703, 589254 |
A |
A |
< 50 |
|
28 |
Sông Chợ Đệm |
TT Tân Túc, Bình Chánh |
Tân Nhựt, Bình Chánh |
1183460, 592280 |
1181798, 585744 |
A |
A |
< 50 |
|
29 |
Sông Đập; Rạch Bà Gốc; Sông Cái Trung |
Tân Kiên, Bình Chánh |
Tân Tạo A, Bình Tân |
1183395, 592040 |
1188890, 591307 |
B |
B |
< 50 |
|
30 |
Rạch Ông Đồ |
TT Tân Túc, Bình Chánh |
Bình Chánh, Bình Chánh |
1182434, 589470 |
1179586, 589460 |
B |
B |
< 50 |
|
C |
CÁC KÊNH RẠCH VÙNG PHÍA ĐÔNG THÀNH PHỐ |
|||||||
|
31 |
Rạch Gò Dưa |
Hiệp Bình Chánh, TP Thủ Đức |
Tam Bình, TP Thủ Đức |
1198594, 607997 |
1201806, 606926 |
B |
B |
< 50 |
|
32 |
Rạch Ông Dầu; Rạch Đĩa |
Hiệp Bình Phước, TP Thủ Đức |
Hiệp Bình Phước, TP Thủ Đức |
1198285, 604694 |
1200956, 606927 |
B |
B |
< 50 |
|
33 |
Rạch Chiếc |
Tăng Nhơn Phú B, TP Thủ Đức |
An Phú, TP Thủ Đức |
1196809, 614933 |
1195914, 609242 |
B |
B |
< 50 |
|
34 |
Rạch Đường xuống |
Phước Long B, TP Thủ Đức |
Tăng Nhơn Phú B, TP Thủ Đức |
1196174, 613259 |
1198390, 613395 |
B |
B |
< 50 |
|
35 |
TD. Rạch Lâm.1; Rạch Lâm; Nhánh Rạch Trau Trảu 1 (Rạch Cam) |
Tăng Nhơn Phú B, TP Thủ Đức |
Tăng Nhơn Phú B, TP Thủ Đức |
1197349, 615098 |
1199240, 612955 |
B |
A |
< 50 |
|
36 |
Sông Ông Nhiêu |
Long Trường, TP Thủ Đức |
Tăng Nhơn Phú B, TP Thủ Đức |
1192596, 617271 |
1196809, 614933 |
B |
B |
< 50 |
|
37 |
Rạch Trau Trảu |
Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức |
Tăng Nhơn Phú B, TP Thủ Đức |
1197530, 618526 |
1196809, 614933 |
B |
B |
< 50 |
|
38 |
Rạch Gò Công |
Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức |
Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức |
1197972, 618629 |
1199879, 615194 |
B |
B |
< 50 |
|
39 |
Suối Gò Cát |
Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức |
Linh Trung, TP Thủ Đức |
1199879, 615194 |
1202042, 612492 |
A |
A |
< 50 |
|
40 |
Suối Cầu Đá |
Linh Trung, TP Thủ Đức |
Linh Xuân, TP Thủ Đức |
1202042, 612492 |
1203025, 610938 |
B |
B |
< 50 |
|
41 |
Sông Tắc |
Long Phước, TP Thủ Đức |
Long Bình, TP Thủ Đức |
1192169, 620197 |
1198809, 620554 |
B |
B |
50 < Q < 200 |
|
42 |
Rạch Cây Cam |
Trường Thạnh, TP Thủ Đức |
Trường Thạnh, TP Thủ Đức |
1195762, 618875 |
1197376, 617330 |
B |
B |
< 50 |
|
43 |
Sông Kinh |
Long trường TP Thủ Đức |
Trường Thạnh, TP Thủ Đức |
1192882, 617456 |
1195303, 619638 |
A |
A |
< 50 |
|
44 |
Rạch Bà Cua - Ông Cày |
Cát Lái, TP Thủ Đức |
Phước Long B, TP Thủ Đức |
1191357, 615019 |
1195707, 612223 |
B |
B |
< 50 |
|
45 |
Rạch Giồng Ông Tố |
An Khánh, TP Thủ Đức |
Phước Long B, TP Thủ Đức |
1192130, 608556 |
1193934, 612613 |
B |
B |
< 50 |
|
46 |
Rạch Cá Trê Lớn; Rạch Cầu Ông Cậy |
Thủ Thiêm, TP Thủ Đức |
An Khánh, TP Thủ Đức |
1191283, 604760 |
1192017, 607607 |
B |
B |
< 50 |
|
47 |
Sông Kỳ Hà; Nhánh Rạch Bà Cua 6 |
Thạnh Mỹ Lợi, TP Thủ Đức |
Bình Trưng Đông, TP Thủ Đức |
1188745, 610357 |
1192151, 613533 |
B |
B |
< 50 |
|
D |
CÁC KÊNH RẠCH VÙNG TRUNG TÂM THÀNH PHỐ |
|||||||
|
48 |
Kênh 19/5 |
Tây Thạnh, Tân Phú |
Bình Hưng Hòa, Bình Tân |
1196606, 595307 |
1193930, 593091 |
B |
B |
< 50 |
|
49 |
Kênh Nước Đen |
Bình Hưng Hòa, Bình Tân |
Bình Hưng Hòa A, Bình Tân |
1193603, 592873 |
1193203, 594019 |
B |
B |
< 50 |
|
50 |
Kênh Tham Lương |
Tân Tạo, Bình Tân |
Tây Thạnh, Tân Phú |
1189756, 591451 |
1196624, 595296 |
B |
B |
< 50 |
|
51 |
Sông Lái Thiêu - Vàm Thuật |
An Phú Đông, Quận 12 |
Tây Thạnh, Tân Phú |
1198740, 603868 |
1196624, 595296 |
B |
B |
< 50 |
|
52 |
Kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè |
Phường 22, Bình Thạnh |
Phường 3, Tân Bình |
1192994, 605269 |
1193748, 599225 |
B |
B |
< 50 |
|
53 |
Rạch Lăng |
Phường 12, Bình Thạnh |
Phường 5, Gò Vấp |
1196321, 604204 |
1197933, 603166 |
B |
B |
< 50 |
|
54 |
Kênh Thanh Đa |
Phường 27, Bình Thạnh |
Phường 26, Bình Thạnh |
1195632, 605965 |
1196693, 605200 |
B |
B |
< 50 |
|
55 |
Rạch Văn Thánh |
Phường 19, Bình Thạnh |
Phường 25, Bình Thạnh |
1193184, 605048 |
1194896, 605644 |
B |
B |
< 50 |
|
56 |
Rạch Bà Lựu; Rạch Nhỏ; Rạch Ruột Ngựa; Kênh Tàu Hũ |
Phường 1, Quận 5 |
An Lạc, Bình Tân |
1189086, 601991 |
1185071, 594485 |
B |
B |
< 50 |
|
57 |
Rạch Bến Nghé |
Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
Phường 1, Quận 5 |
1191090, 604423 |
1189185, 602217 |
B |
B |
< 50 |
|
58 |
Kênh Đôi-Tẻ |
Tân Thuận Đông, Quận 7 |
Phường 7, Quận 8 |
1189846, 606076 |
1184665, 595445 |
B |
B |
< 50 |
|
59 |
Kênh Tân Hóa; Rạch Lò Gốm - Ông Buông; Kênh Tàu Hũ - Lò Gốm |
Phường 16, Quận 8 |
Phường 3, Quận 11 |
1184705, 595449 |
1190744, 596678 |
B |
B |
< 50 |
|
60 |
Kênh Hàng Bàng |
Phường 5, Quận 6 |
Phường 13, Quận 5 |
1188585, 597198 |
1188713, 598968 |
B |
B |
< 50 |
|
61 |
Rạch Nước Lên |
Phường 16, Quận 8 |
Tân Tạo, Bình Tân |
1184096, 593703 |
1189756, 591451 |
A |
A |
< 50 |
|
62 |
Sông Chợ Đệm |
Phường 7, Quận 8 |
TT Tân Túc, Bình Chánh |
1184665, 595445 |
1183460, 592280 |
A |
A |
50 < Q < 200 |
|
E |
CÁC KÊNH RẠCH VÙNG PHÍA NAM THÀNH PHỐ |
|||||||
|
63 |
Rạch Cầu Gia |
An Phú Tây, Bình Chánh |
Tân Quý Tây, Bình Chánh |
1182635, 595383 |
1177952, 592873 |
B |
B |
< 50 |
|
64 |
Rạch Bà Tàng - Cầu Sập |
Phường 7, Quận 8 |
Phường 6, Quận 8 |
1182816, 595348 |
1186917, 597185 |
B |
B |
< 50 |
|
65 |
Rạch Bà Lớn - Rạch Chồm |
Phường 7, Quận 8 |
Phong Phú, Bình Chánh |
1186556, 597208 |
1183124, 597869 |
B |
B |
< 50 |
|
66 |
Rạch Ông Chồm |
Phong Phú, Bình Chánh |
Phong Phú, Bình Chánh |
1183346, 597992 |
1183067, 598782 |
B |
B |
< 50 |
|
67 |
Rạch Xóm Củi - Gò Nổi |
Phong Phú, Bình Chánh |
Phường 5, Quận 8 |
1181503, 601425 |
1188120, 599483 |
B |
B |
< 50 |
|
68 |
Rạch Ông Lớn |
Phước Kiển, Nhà Bè |
Phường 1, Quận 4 |
1182567, 603556 |
1189196, 602634 |
A |
A |
< 50 |
|
69 |
Rạch Cây Khô |
Phước Lộc, Nhà Bè |
Phước Lộc, Nhà Bè |
1182560, 603552 |
1182838, 601846 |
A |
A |
< 50 |
|
70 |
Tắc Bến Rô |
Bình Hưng, Bình Chánh |
Bình Hưng, Bình Chánh |
1184788, 602485 |
1185486, 600922 |
B |
B |
< 50 |
|
71 |
Sông Long Kiển |
Phước Kiển, Nhà Bè |
Phước Kiển, Nhà Bè |
1181304, 606583 |
1182567, 603556 |
B |
B |
< 50 |
|
72 |
Rạch Tôm |
Phước Kiển, Nhà Bè |
TT Nhà Bè, Nhà Bè |
1181323, 606586 |
1183391, 606580 |
B |
B |
< 50 |
|
73 |
Rạch Dơi - Sông Kinh |
Nhơn Đức, Nhà Bè |
Nhơn Đức, Nhà Bè |
1178586, 602187 |
1178327, 603858 |
A |
A |
< 50 |
|
74 |
Rạch Thầy Tiêu |
Tân Phong, Quận 7 |
Tân Phong, Quận 7 |
1185934, 605964 |
1187412, 603250 |
B |
B |
< 50 |
|
75 |
Rạch Cả Cấm |
Tân Phú, Quận 7 |
Bình Thuận, Quận 7 |
1185868, 606410 |
1188670, 606779 |
B |
B |
< 50 |
|
76 |
Rạch Đĩa |
Tân Phong, Quận 7 |
Phước Kiển, Nhà Bè |
1185904, 606002 |
1186250, 602645 |
B |
B |
< 50 |
|
77 |
Sông Phú Xuân |
Phú Mỹ, Quận 7 |
TT Nhà Bè, Nhà Bè |
1183860, 608887 |
1183413, 606609 |
B |
B |
50 < Q < 200 |
|
78 |
Rạch Mương Chuối |
Long Thới, Nhà Bè |
Phước Kiển, Nhà Bè |
1179634, 607756 |
1181304, 606583 |
B |
B |
< 50 |
Ghi chú: Qtb là giá trị trung bình của lưu lượng dòng chảy của sông, suối, kênh, rạch tiếp nhận nước thải.
2. Phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải thải đối với các sông, kênh, rạch tại khu vực Bình Dương (cũ)
|
STT |
Sông, kênh, rạch |
Phạm vi hành chính |
Hệ tọa độ VN2000, 105o45', MC 3o
|
Phân loại |
|
|||
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
2025-2031 |
2032 trở đi |
|||||
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
|
||||||
|
A |
CÁC SÔNG, SUỐI KÊNH, RẠCH THUỘC LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI |
|
||||||
|
1. |
Suối Cầu |
Tân Định, Bắc Tân Uyên |
Hiếu Liêm, Bắc Tân Uyên |
1235720 622194 |
1226990 630905 |
B |
B |
|
|
2. |
Suối Tổng Nhẫn |
Tân Thành, Bắc Tân Uyên |
Tân Thành, Bắc Tân Uyên |
1232831 621329 |
1232741 624989 |
B |
B |
|
|
3. |
Suối Tân Lợi |
Tân Lập, Bắc Tân Uyên |
Tân Mỹ, Bắc Tân Uyên |
1231786 616592 |
1227059 620707 |
B |
B |
|
|
Suối Vũng Gấm |
Lạc An, Bắc Tân Uyên |
Lạc An, Bắc Tân Uyên |
1227052 622416 |
1221198 627117 |
B |
B |
|
|
|
Suối Sâu |
Đất Cuốc, Bắc Tân Uyên |
Lạc An, Bắc Tân Uyên |
1227059 620707 |
1227052 622416 |
B |
B |
|
|
|
4. |
Suối Đá Bàn |
Đất Cuốc, Bắc Tân Uyên |
Đất Cuốc, Bắc Tân Uyên |
1229231 620732 |
1227052 622416 |
B |
B |
|
|
5. |
Rạch Cầu Gõ |
Uyên Hưng, Tân Uyên |
Uyên Hưng, Tân Uyên |
1225864 615416 |
1223580 615917 |
B |
B |
|
|
6. |
Suối Bà Tùng |
Uyên Hưng, Tân Uyên |
Uyên Hưng, Tân Uyên |
1226253 614364 |
1223776 614519 |
B |
B |
|
|
7. |
Rạch Cầu Ông Hựu |
Uyên Hưng, Tân Uyên |
Uyên Hưng, Tân Uyên |
1227203 613287 |
1223333 614988 |
B |
B |
|
|
8. |
Rạch Tre |
Uyên Hưng, Tân Uyên |
Uyên Hưng, Tân Uyên |
1224908 612130 |
1222672 613249 |
B |
B |
|
|
9. |
Suối Cái |
Tân Bình, Bắc Tân Uyên |
Thái Hòa, Thạnh Phước, Tân Uyên |
1214576 611225 |
1233171 601767 |
B |
B |
|
|
10. |
Suối Tre |
Tân Bình, Bắc Tân Uyên |
Tân Bình, Bắc Tân Uyên |
1236342 604700 |
1233171 601767 |
B |
B |
|
|
11. |
Suối Vĩnh Lai |
Vĩnh Tân, Tân Uyên |
Tân Hiệp, Tân Uyên |
1228090 607119 |
1223859 605947 |
B |
B |
|
|
12. |
Suối Bình Cơ |
Bình Mỹ, Bắc Tân Uyên |
Hội Nghĩa, Tân Uyên |
1231659 611175 |
1230158 608824 |
B |
B |
|
|
13. |
Suối Bà Phó |
Bình Mỹ, Bắc Tân Uyên |
Vĩnh Tân, Tân Uyên |
1230158 608824 |
1228090 607119 |
B |
B |
|
|
14. |
Suối Nhum |
Tân Hiệp, Tân Uyên |
Vĩnh Tân, Tân Uyên |
1226853 607390 |
1226419 606702 |
B |
B |
|
|
15. |
Suối Con |
Vĩnh Tân, Tân Uyên |
Vĩnh Tân, Tân Uyên |
1230940 607429 |
1228090 607119 |
B |
B |
|
|
16. |
Suối Dung Gia |
Vĩnh Tân, Tân Uyên |
Vĩnh Tân, Tân Uyên |
1229965 605037 |
1226227 604456 |
B |
B |
|
|
17. |
Suối Ông Đông |
Tân Hiệp, Tân Uyên |
Hội Nghĩa, Tân Uyên |
1226632 610199 |
1222823 606744 |
B |
B |
|
|
18. |
Suối Chợ |
Tân Phước Khánh, Tân Uyên |
Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên |
1221982 604933 |
1218402 608894 |
B |
B |
|
|
19. |
Suối Hố Đá |
Tân Phước Khánh, Tân Uyên |
Thái Hòa, Tân Uyên |
1216045 607883 |
1216743 609675 |
B |
B |
|
|
20. |
Suối Bưng Cù |
Thái Hòa, Tân Uyên |
Thái Hòa, Tân Uyên |
1213752 610528 |
1212904 611591 |
B |
B |
|
|
21. |
Suối Long Đá |
Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên |
Khánh Bình, Tân Uyên |
1220167 604817 |
1220077 607619 |
B |
B |
|
|
22. |
Rạch Ông Tiếp |
Thái Hòa, Tân Uyên |
Thái Hòa, Tân Uyên |
1212581 611434 |
1212703 612674 |
B |
B |
|
|
23. |
Suối Cây Trường |
Tân Bình, Dĩ An |
Tân Bình, Dĩ An |
1211726 610181 |
1211985 610695 |
B |
B |
|
|
24. |
Suối Sâu Tân Thắng |
Tân Bình, Dĩ An |
Tân Bình, Dĩ An |
1209341 611371 |
1211340 611383 |
B |
B |
|
|
25. |
Suối Siệp * |
Tân Đông Hiệp, Dĩ An |
Bình An, Dĩ An |
1207709 612642 |
1207111 616017 |
B |
B |
|
|
26. |
Rạch Bà Hiệp* |
Bình Thắng, Dĩ An |
Bình Thắng, Dĩ An |
1204994 616385 |
1205933 616629 |
B |
B |
|
|
27. |
Suối Bình Thắng |
Đông Hòa, Dĩ An |
Đông Hòa, Dĩ An |
1203869 615926 |
1204604 617214 |
B |
B |
|
|
28. |
Rạch Tân Vạn |
Bình An, Dĩ An |
Bình Thắng, Dĩ An |
1207111 616017 |
1205982 618843 |
B |
B |
|
|
29. |
Suối Lồ Ô |
Bình An, Dĩ An |
Bình An, Dĩ An |
1205524 614559 |
1205820 616489 |
B |
B |
|
|
30. |
Rạch Bà Khâm |
Bình Thắng, Dĩ An |
Bình Thắng, Dĩ An |
1205245 617219 |
1205998 617399 |
B |
B |
|
|
31. |
Suối Nhum |
Dĩ An, Dĩ An |
Đông Hòa, Dĩ An |
1204806 611320 |
1202078 612455 |
B |
B |
|
|
B |
CÁC SÔNG, SUỐI KÊNH, RẠCH THUỘC LƯU VỰC SÔNG SÀI GÒN |
|
||||||
|
32. |
Suối Cát |
Định Thành, Dầu Tiếng |
Dầu Tiếng, Dầu Tiếng |
1253190 568772 |
1245486 566835 |
B |
B |
|
|
33. |
Suối Dứa |
Định Hiệp, Dầu Tiếng |
Định Hiệp và Định An, Dầu Tiếng |
1247667 572153 |
1243542 567472 |
B |
B |
|
|
34. |
Rạch Cần Nôm |
Thanh An, Dầu Tiếng |
Thanh An, Dầu Tiếng |
1244795 576439 |
1240181 569357 |
B |
B |
|
|
35. |
Suối Xuy Nô |
Thanh Tuyền, Dầu Tiếng |
Thanh Tuyền, Dầu Tiếng |
1242439 575817 |
1234185 577569 |
B |
B |
|
|
36. |
Suối Giữa |
Hòa Phú, Thủ Dầu Một |
Tương Bình Hiệp, Thủ Dầu Một |
1221358 600645 |
1216597 596789 |
B |
B |
|
|
37. |
Suối Bưng Cầu |
Định Hòa, Thủ Dầu Một |
Tương Bình Hiệp, Thủ Dầu Một |
1220381 598782 |
1216655 596711 |
B |
B |
|
|
38. |
Rạch Bà Cô |
Tương Bình Hiệp, Thủ Dầu Một |
An Sơn, Thuận An |
1216597 596789 |
1216810 594994 |
B |
B |
|
|
39. |
Rạch Trầu |
Tương Bình Hiệp, Thủ Dầu Một |
Chánh Mỹ, Thủ Dầu Một |
1214241 596032 |
1214482 597396 |
B |
B |
|
|
40. |
Rạch Ông Đành |
Hiệp Thành, Thủ Dầu Một |
Phú Cường, Thủ Dầu Một |
1214878 598793 |
1214396 598011 |
B |
B |
|
|
41. |
Rạch Thầy Năng |
Phú Cường, Thủ Dầu Một |
Phú Cường, Thủ Dầu Một |
1214651 599758 |
1213927 598156 |
B |
B |
|
|
42. |
Rạch Bàu Bàng (Chủ Hiếu) |
Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một |
Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một |
1213153 599852 |
1213555 598164 |
B |
B |
|
|
43. |
Rạch Thủ Ngữ |
Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một |
Phú Cường, Thủ Dầu Một |
1213664 598681 |
1213608 598177 |
B |
B |
|
|
44. |
Suối Cát |
Bình Chuẩn, Thuận An |
Phú Thọ, Thủ Dầu Một |
1215251 603049 |
1210999 600893 |
B |
B |
|
|
45. |
Rạch Bà Lụa* |
Phú Thọ, Thủ Dầu Một |
Phú Thọ, Thủ Dầu Một |
1210813 600952 |
1210213 598323 |
B |
B |
|
|
46. |
Rạch Chòm Sao |
Thuận Giao, Thuận An |
Hưng Định, Thuận An |
1211014 600877 |
1209617 602195 |
B |
B |
|
|
47. |
Rạch Vàm Búng* |
An Thạnh, Thuận An |
An Sơn, Thuận An |
1209617 602195 |
1208144 601553 |
B |
B |
|
|
48. |
Suối Đờn |
Hưng Định, Thuận An |
Bình Nhâm, Thuận An |
1208894 603310 |
1208738 603027 |
B |
B |
|
|
Rạch Bình Nhâm |
Bình Nhâm, Thuận An |
Bình Nhâm, Thuận An |
1208309 603779 |
1207659 602135 |
B |
B |
|
|
|
49. |
Rạch Cầu Đò |
Bình Nhâm, Thuận An |
Bình Nhâm, Thuận An |
1209713 602604 |
1207598 603364 |
B |
B |
|
|
50. |
Rạch Lái Thiêu |
Vĩnh Phú, Thuận An |
Lái Thiêu, Thuận An |
1204594 604615 |
1205890 602896 |
B |
B |
|
|
Rạch Vĩnh Bình |
Vĩnh Phú, Thuận An |
Vĩnh Bình, Thuận An |
1202523 605297 |
1201767 605121 |
B |
B |
|
|
|
C |
CÁC SÔNG, SUỐI KÊNH, RẠCH THUỘC LƯU VỰC SÔNG THỊ TÍNH |
|
||||||
|
51. |
Suối Cái Liêu |
Minh Thạnh, Dầu Tiếng |
Minh Thạnh, Dầu Tiếng |
1263337 580717 |
1258045 583656 |
B |
B |
|
|
52. |
Suối Lồ Ô |
Minh Thạnh, Dầu Tiếng |
Minh Thạnh, Dầu Tiếng |
1265765 583712 |
1262840 581924 |
B |
B |
|
|
53. |
Suối Bát |
Định An, Dầu Tiếng |
Long Hòa, Dầu Tiếng |
1258726 573794 |
1252429 578801 |
B |
B |
|
|
54. |
Suối Căm Xe |
Long Hòa, Dầu Tiếng |
Minh Thạnh, Dầu Tiếng |
1259473 585920 |
1251767 578402 |
B |
B |
|
|
55. |
Suối Bà Và |
Minh Thạnh, Dầu Tiếng |
Minh Thạnh, Dầu Tiếng |
1267060 589627 |
1259473 585920 |
B |
B |
|
|
56. |
Rạch Ông Thanh |
Trừ Văn Thố, Bàu Bàng |
Cây Trường II, Bàu Bàng |
1258807 591307 |
1259473 585920 |
B |
B |
|
|
57. |
Suối Cốm |
Định An, Dầu Tiếng |
Định Hiệp, Dầu Tiếng |
1254115 574875 |
1252842 575421 |
B |
B |
|
|
58. |
Suối Cầu Đỏ |
Long Nguyên, Bàu Bàng |
Lai Hưng, Bàu Bàng |
1257608 569235 |
1251767 578402 |
B |
B |
|
|
59. |
Suối Hố Đỏ |
Long Hòa, Dầu Tiếng |
An Lập, Dầu Tiếng |
1253020 587112 |
1247809 579314 |
B |
B |
|
|
60. |
Suối Đá Yêu |
Long Hòa, Phú Giáo |
Long Hòa, Phú Giáo |
1249010 592490 |
1251518 585681 |
B |
B |
|
|
61. |
Suối Bà Tứ * |
Lai Uyên, Bàu Bàng |
Long Hòa, Dầu Tiếng |
1251692 589510 |
1250960 586609 |
B |
B |
|
|
62. |
Suối Ông Chài |
Trừ Văn Thố, Bàu Bàng |
Cây Trường II, Bàu Bàng |
1256057 591362 |
1253020 587112 |
B |
B |
|
|
63. |
Suối Ông Bằng |
Lai Uyên, Bàu Bàng |
Tân Hưng, Bàu Bàng |
1247964 596887 |
1242926 597183 |
B |
B |
|
|
64. |
Suối Cầu Đôi |
Long Nguyên, Bàu Bàng |
Lai Hưng, Bàu Bàng |
1241129 590170 |
1235425 591515 |
B |
B |
|
|
65. |
Suối Chà Vi |
Mỹ Phước, Bến Cát |
Mỹ Phước, Bến Cát |
1233862 592455 |
1233321 591299 |
B |
B |
|
|
66. |
Suối Bến Ván * |
Long Tân, Dầu Tiếng |
Lai Hưng, Bàu Bàng |
1248077 594758 |
1239098 593022 |
B |
B |
|
|
Suối Bà Lăng * |
Lai Hưng, Bàu Bàng |
Long Nguyên, Bàu Bàng |
1239098 593022 |
1233416 591042 |
B |
B |
|
|
|
Suối Ông Tề * |
Hưng Hòa, Bàu Bàng |
Mỹ Phước, Bến Cát |
1241004 604547 |
1233671 591270 |
B |
B |
|
|
|
Suối Đồng Sổ * |
Tân Hưng, Bàu Bàng |
Lai Hưng, Bàu Bàng |
1242926 597183 |
1239098 593022 |
B |
B |
|
|
|
Suối Đòn Gánh |
Long Tân , Dầu Tiếng |
Lai Hưng, Bàu Bàng |
1246731 589389 |
1242039 592416 |
B |
B |
|
|
|
67. |
Suối Hàng Nù |
Định Hiệp, Dầu Tiếng |
An Lập, Dầu Tiếng |
1249351 572950 |
1246189 579785 |
B |
B |
|
|
68. |
Suối Cầu Đen |
Định Hiệp, Dầu Tiếng |
Định Hiệp, Dầu Tiếng |
1251686 574247 |
1246188 579785 |
B |
B |
|
|
69. |
Suối Hố Muồng |
Long Tân, Bàu Bàng |
Long Tân, Bàu Bàng |
1247890 585908 |
1244814 580880 |
B |
B |
|
|
70. |
Suối Nhà Mát |
Long Tân, Bàu Bàng |
Long Tân, Bàu Bàng |
1246117 587328 |
1239463 584040 |
B |
B |
|
|
71. |
Rạch Chồm Chổm |
Mỹ Phước, Bến Cát |
Mỹ Phước, Bến Cát |
1231934 593318 |
1232690 591738 |
B |
B |
|
|
72. |
Rạch Bến Trắc |
Thới Hòa, Bến Cát |
Thới Hòa, Bến Cát |
1231344 599064 |
1228356 591976 |
B |
B |
|
|
73. |
Rạch Cây Bần |
Thới Hòa, Bến Cát |
Thới Hòa, Bến Cát |
1227247 597180 |
1224560 593125 |
B |
B |
|
|
Suối Tân Định |
Tân Định, Bến Cát |
Tân Định, Bến Cát |
1226895 597165 |
1226909 595255 |
B |
B |
|
|
|
Suối Cầu Định |
Hòa Lợi, Bến Cát |
Tân Định, Bến Cát |
1225924 599759 |
1223624 594037 |
B |
B |
|
|
|
D |
CÁC SÔNG, SUỐI KÊNH, RẠCH THUỘC LƯU VỰC SÔNG BÉ |
|
||||||
|
74. |
Suối Nước Trong |
An Linh, Phú Giáo |
Vĩnh Hòa, Phú Giáo |
1264172 612636 |
1245324 609672 |
B |
B |
|
|
75. |
Suối Giai |
An Bình, Phú Giáo |
Phước Vĩnh, Phú Giáo |
1258978 614428 |
1244492 619858 |
A |
A |
|
|
76. |
Suối Nước Vàng |
An Bình, Phú Giáo |
An Bình, Phú Giáo |
1252441 615850 |
1244928 618520 |
B |
B |
|
|
77. |
Suối Thôn |
An Long, Phú Giáo |
Tân Long, Phú Giáo |
1256781 594059 |
1253204 602450 |
B |
B |
|
|
78. |
Suối Ông Bằng |
Lai Uyên, Bàu Bàng |
Tân Long, Phú Giáo |
1248568 598568 |
1251171 603325 |
B |
B |
|
|
79. |
Suối Bà Tảo |
Tân Hưng, Bàu Bàng |
Phước Hòa, Phú Giáo |
1246467 598635 |
1246737 607677 |
B |
B |
|
|
80. |
Suối Đồng Chinh |
Bình Mỹ, Bắc Tân Uyên |
Phước Hòa, Phú Giáo |
1236540 607170 |
1241471 613385 |
B |
B |
|
|
81. |
Suối Vàm Tư |
Tân Định, Bắc Tân Uyên |
Tân Định, Bắc Tân Uyên |
1237820 616428 |
1240100 618381 |
B |
B |
|
|
82. |
Suối Dầm Tư |
Tân Lập, Bắc Tân Uyên |
Tân Định, Bắc Tân Uyên |
1235903 615528 |
1237820 616428 |
B |
B |
|
|
83. |
Suối Ngang |
Bình Mỹ, Bắc Tân Uyên |
Tân Định, Bắc Tân Uyên |
1234414 612503 |
1235903 615528 |
B |
B |
|
|
84. |
Suối Rạt |
An Bình, Phú Giáo |
Tam Lập, Phú Giáo |
1257855 620631 |
1244034 622828 |
B |
B |
|
|
85. |
Rạch Bé |
Tam Lập, Phú Giáo |
Tam Lập, Phú Giáo |
1254352 625376 |
1248951 624173 |
B |
B |
|
|
86. |
Suối Đôi |
Tam Lập, Phú Giáo |
Tam Lập, Phú Giáo |
1255903 630241 |
1250800 629509 |
B |
B |
|
Ghi chú: Hiện nay, 9 suối, rạch đánh dấu * không cấp nước sinh hoạt và không là nguồn nước quy hoạch phát triển công trình cấp nước sạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 trong Quy hoạch tỉnh Bình Dương (cũ) thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Do đó, để phù hợp thực tế và quy hoạch: Yêu cầu chất lượng nước cần đạt của 9 suối, rạch đánh dấu * giai đoạn 2025-2030 là mức B Quy chuẩn QCVN 08:2023/BTNMT.
3. Phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải thải đối với các sông, kênh, rạch, ao hồ tại khu vực Bà Rịa - Vũng Tàu (cũ)
3.1 Phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải đối sông kênh rạch
|
STT |
Sông, kênh, rạch |
Phạm vi hành chính |
Hệ tọa độ VN2000, 105o45', MC 3o
|
Phân loại |
Hệ số Kq |
|||
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
2025- 2031 |
2032 trở đi |
|||
|
A |
Hệ thống Sông Thị Vải |
|||||||
|
1. |
Sông Thị Vải |
Phường Mỹ Xuân |
Phường Tân Phước |
1177208.18, 419451.28 |
1163492.88, 419,156.18 |
B |
B |
1,0 |
|
2. |
Sông Cái Mép |
Phường Tân Phước |
Phường Phước Hòa |
1163492.88, 419156.18 |
1161680.09, 417849.29 |
B |
B |
0,9 |
|
3. |
Rạch Rạng |
Phường Mỹ Xuân |
Phường Mỹ Xuân |
1176063.76, 418016.94 |
1175049.63, 418504.33 |
B |
B |
0,9 |
|
4. |
Tắc Cá Trủng |
Phường Mỹ Xuân |
Phường Mỹ Xuân |
1175582.02, 419456.34 |
1174083.51, 418621.41 |
B |
B |
0,9 |
|
5. |
Rạch Mương |
Phường Mỹ Xuân |
Phường Phú Mỹ |
1174929.91, 424517.22 |
1173516.93, 419966.82 |
B |
B |
0,9 |
|
6. |
Suối Thị Vải |
Phường Mỹ Xuân |
Phường Mỹ Xuân |
1174908.83, 425810.07 |
1174929.91, 424517.22 |
B |
B |
0,9 |
|
7. |
Suối Nhum |
Phường Hắc Dịch |
Phường Mỹ Xuân |
1175463.90, 427524.48 |
1174908.83, 425810.07 |
B |
B |
0,9 |
|
8. |
Suối Lội |
Xã Tóc Tiên |
Xã Tóc Tiên |
1173587.88, 429028.10 |
1173935.69, 427088.84 |
B |
B |
0,9 |
|
9. |
Suối Sao |
Phường Phú Mỹ |
Phường Phú Mỹ |
1172521.41, 427008.45 |
1173956.77, 421580.25 |
B |
B |
0,9 |
|
10. |
Rạch Bàn Thạch |
Phường Tân Phước |
Phường Tân Phước |
1168369.12, 421250.01 |
1166411.57, 420818.46 |
B |
B |
0,9 |
|
11. |
Rạch Chàm |
Phường Phú Mỹ |
Phường Phú Mỹ |
1169392.23, 421782.91 |
1168369.12, 421250.01 |
B |
B |
0,9 |
|
12. |
Rạch Ông Trịnh |
Phường Tân Phước |
Phường Tân Phước |
1166337.95, 421079.56 |
1167078.88, 423366.81 |
B |
B |
0,9 |
|
13. |
Rạch Ngã Tư |
Phường Phước Hòa |
Phường Tân Phước |
1166306.23, 424954.91 |
1163453.23, 419476.91 |
B |
B |
0,9 |
|
14. |
Suối Ba Sình |
Xã Tân Phước |
Xã Tân Phước |
1170279.36, 426621.82 |
1168277.20, 424727.84 |
B |
B |
0,9 |
|
B |
Hệ thống sông Dinh |
|||||||
|
15. |
Sông Dinh: Từ đập sông Dinh 1 (trạm bơm cũ của nhà máy nước sông Dinh) lên phía thượng lưu. |
Xã Nghĩa Thành |
Phường Phước Hưng |
1168032.90, 436697.79 |
1162927, 436564 |
B |
B |
0,9 |
|
16. |
Sông Dinh: Phía dưới đập sông Dinh 1 xuống hạ lưu. |
Phường Phước Hưng |
Phường 11 |
1162927, 436564 |
1150932.98, 430907.40 |
B |
B |
1,0 |
|
17. |
Sông Xoài |
Xã Sông Xoài |
Xã Sông Xoài |
1181606.88, 435826.68 |
1177950.52, 436070.59 |
B |
B |
0,9 |
|
18. |
Suối Sông Xoài |
Xã Cù Bị |
Xã Sông Xoài |
1185689.71, 435739.85 |
1181606.88, 435826.68 |
B |
B |
0,9 |
|
19. |
Suối Liên Hiệp |
Xã Cù Bị |
Xã Láng Lớn |
1188551.09, 443993.42 |
1184306.18, 438092.41 |
B |
B |
0,9 |
|
20. |
Suối Đá |
Xã Xà Bang |
Xã Láng Lớn |
1186412.68, 443077.41 |
1179643.10, 436016.67 |
B |
B |
0,9 |
|
21. |
Suối Cơm |
Xã Láng Lớn |
Xã Láng Lớn |
1178113.46, 438454.36 |
1176416.65, 437335.31 |
B |
B |
0,9 |
|
22. |
Suối Chà Răng |
Xã Xà Bang |
Xã Sông Xoài |
1190162.09, 443896.15 |
1181653.11, 435874.78 |
B |
B |
0,9 |
|
23. |
Suối Trích |
Xã Bàu Chinh |
Xã Láng Lớn |
1181447.66, 441901.26 |
1176969.89, 437271.36 |
B |
B |
0,9 |
|
24. |
Suối Nhạc |
Xã Láng Lớn |
Xã Bình Ba |
1178541.84, 439863.20 |
1176563.01, 438400.59 |
B |
B |
0,9 |
|
25. |
Suối Lúp |
Thị trấn Ngãi Giao |
Xã Bình Ba |
1178104.50, 443526.90 |
1174957.01, 438974.16 |
B |
B |
0,9 |
|
26. |
Sông Cả (hạ lưu hồ Đá Đen) |
Xã Suối Nghệ |
Xã Nghĩa Thành |
1174317.83, 435795.36 |
1168032.90, 436697.79 |
B |
B |
0,9 |
|
27. |
Suối Son |
Xã Nghĩa Thành |
Xã Nghĩa Thành |
1171065.67, 436898.54 |
1170877.46, 439203.59 |
B |
B |
0,9 |
|
28. |
Suối Châu Pha (từ hồ Châu Pha trở lên thượng nguồn) |
Xã Sông Xoài |
Xã Sông Xoài |
1183746.64, 433559.81 |
1175019.74, 433446.34 |
B |
B |
0,9 |
|
29. |
Suối Châu Pha (từ hồ Châu Pha trở xuống hạ nguồn) |
Xã Châu Pha |
Xã Châu Pha |
1172202.06, 433252.76 |
1168851.60, 436519.88 |
B |
B |
0,9 |
|
30. |
Suối Đá |
Xã Châu Pha |
Xã Châu Pha |
1169969.15, 432954.37 |
1170275.38, 434723.69 |
B |
B |
0,9 |
|
31. |
Suối Giao Kèo |
Xã Châu Pha |
Xã Châu Pha |
1170643.42, 430887.86 |
1169992.21, 432892.81 |
B |
B |
0,9 |
|
32. |
Suối Sông Cầu |
Xã Nghĩa Thành |
Xã Hòa Long |
1166994.75, 439668.75 |
1165832.21, 438268.02 |
B |
B |
0,9 |
|
33. |
Sông Bà Cội |
Phường Long Hương |
Phường 12 |
1158641.23, 435793.91 |
1155475.23, 434499.91 |
B |
B |
0,9 |
|
34. |
Sông Cây Khế |
Phường 12 |
Phường 12 |
1154126.27, 434212.99 |
1153463.21, 438199.21 |
B |
B |
0,9 |
|
35. |
Rạch Sấu |
Xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
1153473.13, 432904.75 |
1152347.45, 433222.32 |
B |
B |
0,9 |
|
36. |
Sông Cửa Lấp |
Phường 12 |
Xã Phước Tỉnh |
1157119.53, 437016.17 |
1150690.23, 436696.91 |
B |
B |
0,9 |
|
37. |
Sông Cỏ May |
Phường Phước Trung |
Phường 12 |
1157831.23, 438552.99 |
1155475.23, 434499.91 |
B |
B |
0,9 |
|
38. |
Sông Rạch Hào |
Phường Phước Trung |
Phường Phước Trung |
1159489.83, 437544.45 |
1158023.40, 437012.34 |
B |
B |
0,9 |
|
C |
Hệ thống sông Ray |
|
|
|
|
|
|
|
|
39. |
Sông Ray: Từ Đập sông Ray (vị trí xây Hồ sông Ray) lên phía thượng lưu |
Xã Tân Lâm |
Xã Tân Lâm |
1194774.51, 467264.90 |
1185905.17, 457227.36 |
B |
B |
1,2 |
|
40. |
Sông Ray: Từ Đập sông Ray (vị trí xây Hồ sông Ray) về phía hạ lưu sông Ray - cửa Lộc An |
Xã Hòa Bình |
Xã Lộc An |
1176706.92, 457760.43 |
1158191.34, 458055.32 |
B |
B |
0,9 |
|
41. |
Suối Bà Lú |
Xã Tân Lâm |
Xã Tân Lâm |
1188020.43, 459422.02 |
1186563.01, 465467.23 |
B |
B |
0,9 |
|
42. |
Suối Nùng Tung |
Xã Bàu Lâm |
Xã Bàu Lâm |
1182692.94, 460192.25 |
1181,668.98 459308.59 |
B |
B |
0,9 |
|
43. |
Suối Tầm Bó |
Xã Quảng Thành |
Xã Sơn Bình |
1182742.63, 447208.39 |
1180719.11, 454017.62 |
B |
B |
0,9 |
|
44. |
Suối Gia Hoét |
Xã Quảng Thành |
Xã Sơn Bình |
1183005.55, 449019.19 |
1179975.93, 452968.15 |
B |
B |
0,9 |
|
45. |
Suối Tầm Bong |
Xã Bàu Lâm |
Xã Bàu Lâm |
1183119.59, 459027.39 |
1182570.66, 458526.01 |
B |
B |
0,9 |
|
46. |
Suối Khỉ |
Xã Sơn Bình |
Xã Sơn Bình |
1174707.14, 454770.89 |
1173643.52, 456259.96 |
B |
B |
0,9 |
|
47. |
Suối Giàu |
Xã Xuân Sơn |
Xã Suối Rao |
1176284.66, 450311.14 |
1172885.93, 451738.89 |
B |
B |
0,9 |
|
48. |
Suối Giao |
Xã Suối Rao |
Xã Suối Rao |
1170108.77, 453107.45 |
1168632.26, 455747.04 |
B |
B |
0,9 |
|
49. |
Suối Lồ Ồ |
Xã Bình Giã |
Xã Đá Bạc |
1175462.27, 446730.84 |
1168721.18, 449838.66 |
B |
B |
0,9 |
|
50. |
Suối Lồ Ồ 2 |
Xã Đá Bạc |
Xã Đá Bạc |
1173104.30, 449066.91 |
1167494.30, 452430.92 |
B |
B |
0,9 |
|
51. |
Suối Lồ Ồ nhỏ |
Xã Đá Bạc |
Xã Đá Bạc |
1168542.59, 449903.14 |
1168091.14, 451312.19 |
B |
B |
0,9 |
|
52. |
Suối Đá Bàng |
Xã Đá Bạc |
Xã Đá Bạc |
1172185.97, 445615.50 |
1169325.26, 445806.22 |
B |
B |
0,9 |
|
53. |
Suối Sâu |
Xã Láng Dài |
Xã Láng Dài |
1,166,692.88, 456,611.20 |
1,161,824.96, 457,125.70 |
B |
B |
0,9 |
|
54. |
Suối Tre |
Xã Láng Dài |
Xã Láng Dài |
1166151.63, 457152.77 |
1163620.99, 457169.53 |
B |
B |
0,9 |
|
55. |
Sông Đăng |
Xã Láng Dài |
Xã Láng Dài |
1161241.69, 453615.64 |
1160877.60, 458209.11 |
B |
B |
0,9 |
|
56. |
Suối Mả Trốc |
Xã Phước Long Thọ |
Xã Phước Long Thọ |
1161924.12, 449879.25 |
1160939.43, 453544.01 |
B |
B |
0,9 |
|
57. |
Sông Bà Đáp |
Xã Lộc An |
Xã Lộc An |
1158292.35, 453862.82 |
1157464.16, 456350.63 |
B |
B |
0,9 |
|
58. |
Sông Hỏa - Thượng lưu hồ sông Hỏa |
Xã Hòa Hưng |
Xã Hòa Hội |
1179412.64, 464496.13 |
1170564.90, 468146.92 |
B |
B |
0,9 |
|
59. |
Sông Hỏa - Hạ lưu hồ Sông Hỏa Sông Hỏa - Thượng lưu hồ sông Hỏa |
Xã Hòa Hội |
Xã Bông Trang |
1168370.76, 466054.02 |
1170745.23, 469142.91 |
B |
B |
0,9 |
|
60. |
Suối Le |
Xã Bàu Lâm |
Xã Hòa Hội |
1182885.75, 461627.48 |
1179497.77, 464421.20 |
B |
B |
0,9 |
|
61. |
Suối Dán Ý |
Xã Bàu Lâm |
Xã Hòa Hội |
1182944.41, 462674.94 |
1179497.77, 464421.20 |
B |
B |
0,9 |
|
62. |
Suối Cầu 3 |
Xã Hòa Hội |
Xã Hòa Hội |
1178326.25, 466696.14 |
1176391.87, 466954.97 |
B |
B |
0,9 |
|
63. |
Suối Chua |
Xã Hòa Bình |
Xã Hòa Hội |
1172189.37, 462405.09 |
1171440.14, 464462.07 |
B |
B |
0,9 |
|
64. |
Suối Sóc |
Xã Hòa Hội |
Xã Hòa Hội |
1177311.38, 463889.93 |
1172352.83, 464244.11 |
B |
B |
0,9 |
|
65. |
Suối Đá |
Xã Bông Trang |
Xã Bông Trang |
1168034.55, 468031.13 |
1166835.77, 465974.15 |
B |
B |
0,9 |
|
66. |
Suối Cát |
Xã Bông Trang |
Xã Bông Trang |
1166817.81, 466081.26 |
1164823.47, 468813.02 |
B |
B |
0,9 |
|
D |
Hệ thống sông Băng Chua - Đu Đủ |
|||||||
|
67. |
Sông Băng Chua - Đu Đủ |
Xã Hòa Hiệp |
Xã Bình Châu |
1188353.46, 473220.70 |
1174895.78, 479538.94 |
B |
B |
0,9 |
|
68. |
Suối Bang |
Xã Bình Châu |
Xã Bình Châu |
1177165.16, 476051.30 |
1174376.24, 479362973 |
B |
B |
0,9 |
|
69. |
Suối Cầu 5 |
Xã Hòa Hiệp |
Xã Hòa Hiệp |
1183898.20, 469615.74 |
1177165.17, 476051.30 |
B |
B |
0,9 |
|
70. |
Suối Cầu 6 |
Xã Hòa Hiệp |
Xã Hòa Hiệp |
1183102.13, 473185.47 |
1177163.62, 476190.08 |
B |
B |
0,9 |
|
71. |
Suối Các |
Xã Hòa Hiệp |
Xã Hòa Hiệp |
1186095.81, 471518.40 |
1184756.88, 471798.80 |
B |
B |
0,9 |
|
72. |
Suối Đá |
Xã Bình Châu |
Xã Bình Châu |
1173184.21, 471701.93 |
1168146.42, 474635.15 |
B |
B |
0,9 |
|
73. |
Sông Lô |
Xã Bình Châu |
Xã Bình Châu |
1169481.92, 479056.40 |
1167971.77, 478968.82 |
B |
B |
0,9 |
|
74. |
Suối nước mặn |
Xã Bình Châu |
Xã Bình Châu |
1172089.99, 478395.08 |
1170688.27, 479826.26 |
B |
B |
0,9 |
|
E |
Các sông suối kênh rạch khác |
|||||||
|
75. |
Rạch Cái Mép |
Phường Phước Hòa |
Phường Phước Hòa |
1160565.32, 419485.98 |
1159400.96, 419768.75 |
B |
B |
0,9 |
|
76. |
Rạch Ông |
Phường Phước Hòa |
Phường Phước Hòa |
116,172.31, 421697.22 |
1160631.85, 419544.20 |
B |
B |
0,9 |
|
77. |
Ngọn Hộ Bài |
Phường Phước Hòa |
Phường Phước Hòa |
116,492.55, 420338.45 |
1158968.49, 420908.16 |
B |
B |
0,9 |
|
78. |
Vàm Ông Bền |
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Hòa |
115,899.87, 423241.03 |
1158026.61, 422733.70 |
B |
B |
0,9 |
|
79. |
Sông Cá Cóc |
Xã Tân Phước |
Xã Tân Hòa |
1164281.23, 422886.91 |
1158485.23, 422576.91 |
B |
B |
0,9 |
|
80. |
Sông Mỏ Nhát |
Phường Phước Hòa |
Phường Phước Hòa |
116,029.28, 422779.44 |
1160937.50, 424147.56 |
B |
B |
0,9 |
|
81. |
Ngọn Như Giữa |
Phường Phước Hòa |
Phường Phước Hòa |
116,752.44, 421,781.42 |
1159638.00, 422754.49 |
B |
B |
0,9 |
|
82. |
Ngọn Như Đầu |
Phường Phước Hòa |
Phường Phước Hòa |
116,505.12, 423103.80 |
1159924.92, 423128.75 |
B |
B |
0,9 |
|
83. |
Rạch Tre |
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Hòa |
1162711.16, 426779.18 |
1161104.07, 426962.09 |
B |
B |
0,9 |
|
84. |
Tắc So Đũa |
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Hòa |
1159829.28, 423619.44 |
1159213.84, 424609.14 |
B |
B |
0,9 |
|
85. |
Tắc Hào |
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Hòa |
1160236.80, 424783.80 |
1159737.80 ,425124.79 |
B |
B |
0,9 |
|
86. |
Sông Chà Và |
Xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
1156606.51, 430688.74 |
1153841.44, 429533.54 |
B |
B |
0,9 |
|
87. |
Sông Rạng |
Xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
1158519.38, 428883.99 |
1159055.81, 424733.91 |
B |
B |
0,9 |
|
88. |
Sông Bãi Bùn |
Xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
1158968.49, 427145.77 |
1158003.74, 427694.68 |
B |
B |
0,9 |
|
89. |
Rạch Ngọn Ông Mén |
Xã Tân Hòa |
Xã Long Sơn |
1160594.43, 426363.99 |
1159771.06, 427495.08 |
B |
B |
0,9 |
|
90. |
Sông Xóm Mới |
Xã Tân Hải |
Xã Tân Hải |
1161060.17, 427021.02 |
1160108.85, 427898.70 |
B |
B |
0,9 |
|
91. |
Sông Ông Bông |
Xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
1158151.13, 428041.61 |
1158209.58, 428817.45 |
B |
B |
0,9 |
|
92. |
Sông Bồ Hóc |
Xã Long Sơn |
Xã Tân Hải |
1157997.50, 427869.34 |
1 1158783.44, 429532.69 |
B |
B |
0,9 |
|
93. |
Sông Bến Điệp |
Xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
1155768.59, 424,101.81 |
1154968.19, 428181.37 |
B |
B |
0,9 |
|
94. |
Kênh Bến Đình |
Phường Thắng Nhì |
Phường Thắng Nhì |
1147610.23, 425560.91 |
1147830.23, 427370.91 |
B |
B |
0,9 |
|
95. |
Sông Mũi Giụi |
Phường Kim Dinh |
Xã Long Sơn |
1157419.48, 434447.94 |
1159627.61, 431004.77 |
B |
B |
0,9 |
|
96. |
Sông Bà Tìm |
Phường Long Hương |
Phường Long Hương |
1159428.00, 434123.59 |
1159619.28, 433000.82 |
B |
B |
0,9 |
|
97. |
Sông Lạch Ván |
Xã Tân Hải |
Xã Tân Hải |
1160205.62, 428509.73 |
1158974.72, 429333.10 |
B |
B |
0,9 |
|
98. |
Rạch Bến Gỗ |
Xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
1154329.78, 428202.01 |
1154968.19, 428181.37 |
B |
B |
0,9 |
|
99. |
Rạch Cồn Bần |
Xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
1156762.45, 428817.45 |
1157727.20, 428892.31 |
B |
B |
0,9 |
|
100. |
Sông Long Hòa |
Phường Kim Dinh |
Phường Long Hương |
1159827.20, 432659.82 |
1157747.99, 433125.57 |
B |
B |
0,9 |
|
101. |
Rạch Gò Găng |
Xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
1152903.45, 432293.89 |
1152811.96, 431121.22 |
B |
B |
0,9 |
|
102. |
Rạch Mũi Giụi |
Xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
1155905.83, 432518.45 |
1156205.22, 431570.32 |
B |
B |
0,9 |
|
103. |
Rạch Cầu Cháy |
Phường 12 |
Phường 11 |
1148353.23, 430850.91 |
1151681.23, 430900.91 |
B |
B |
0,9 |
|
104. |
Rạch Bà |
Phường Rạch Dừa |
Phường 10 |
1153908.23, 432782.91 |
1152601.23, 433340.91 |
B |
B |
0,9 |
|
105. |
Rạch Sáo |
Phường 11 |
Phường 12 |
1163748.23, 444235.91 |
1159257.23, 443624.91 |
B |
B |
0,9 |
3.2 Phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải đối với các hồ chứa
|
STT |
Tên sông |
Cột áp dụng |
Hệ số Kq |
Ghi chú |
|
1 |
Hồ Bút Thiền |
B |
0,6 |
Huyện Đất Đỏ và Long Điền |
|
2 |
Hồ Lồ Ô |
B |
0,6 |
Huyện Đất Đỏ |
|
3 |
Hồ Sở Bông |
B |
0,6 |
Huyện Đất Đỏ |
|
4 |
Hồ Suối Môn |
B |
0,6 |
|
|
5 |
Hồ Gia Hoét |
B |
0,6 |
Huyện Châu Đức |
|
6 |
Hồ Tầm Bó |
B |
0,6 |
|
|
7 |
Hồ Gia Hoét 1 |
B |
0,6 |
|
|
8 |
Hồ Gia Hoét 2 |
B |
0,6 |
|
|
9 |
Hồ Suối Giàu |
B |
0,6 |
|
|
10 |
Hồ Suối Lúp |
B |
0,6 |
|
|
11 |
Hồ Suối Chích |
B |
0,6 |
|
|
12 |
Hồ Suối Đôi |
B |
0,6 |
|
|
13 |
Hồ Suối Đá |
B |
0,6 |
TX. Phú Mỹ |
|
14 |
Hồ Phước Bình |
B |
0,6 |
|
|
15 |
Hồ Nhà Bè |
B |
0,6 |
|
|
16 |
Hồ Giao Kèo |
B |
0,6 |
|
|
17 |
Hồ Suối Giao |
B |
0,6 |
|
|
18 |
Hồ Nước Ngọt |
B |
0,6 |
|
|
19 |
Hồ Rạch Chanh |
B |
0,6 |
|
|
20 |
Hồ Sông Kinh |
B |
0,6 |
Huyện Xuyên Mộc |
|
21 |
Hồ Bầu Úc |
B |
0,6 |
TP. Bà Rịa |
|
22 |
Hồ Mang Cá |
B |
0,6 |
TP. Vũng Tàu |
|
23 |
Hồ Bàu Trũng |
B |
0,6 |
|
|
24 |
Hồ Bàu Sen |
B |
0,6 |
|
|
25 |
Hồ Võ Thị Sáu |
B |
0,6 |
|
|
26 |
Hồ Rạch Bà |
B |
0,6 |
|
|
27 |
Hồ Á Châu |
B |
0,6 |
3.3 Phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải đối với các hồ cấp nước sinh hoạt
|
STT |
Tên hồ |
Ghi chú |
|
1 |
Hồ Đá Bàng |
Huyện Đất Đỏ và Châu Đức |
|
2 |
Hồ Kim Long |
Huyện Châu Đức |
|
3 |
Hồ Đá Đen |
|
|
4 |
Hồ Sông Ray |
|
|
5 |
Hồ Núi Nham |
|
|
6 |
Hồ Châu Pha |
Thị xã Phú Mỹ |
|
7 |
Hồ Suối Nhum |
|
|
8 |
Hồ Xuyên Mộc |
Huyện Xuyên Mộc |
|
9 |
Hồ Suối Cát |
|
|
10 |
Hồ Sông Hỏa |
|
|
11 |
Hồ Quang Trung |
Huyện Côn Đảo |
|
12 |
Hồ An Hải |
4. Phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải thải đối với ao, hồ **
- Các ao, hồ có chức năng cấp nước cho mục đích sinh hoạt yêu cầu tuyệt đối không được xả nước thải trực tiếp vào dưới bất kỳ hình thức, quy mô nào.
- Các ao, hồ có mục đích quản lý, cải thiện chất lượng môi trường nước như mức A của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt QCVN 08:2023/BTNMT thì nước thải xả vào phải đạt cột A của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải theo loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tương ứng.
- Các ao, hồ có mục đích quản lý, cải thiện chất lượng môi trường nước như mức B của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt QCVN 08:2023/BTNMT thì nước thải xả vào phải đạt cột B của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải theo loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tương ứng.
5. Không được xả nước thải vào nguồn nước đối với những đoạn sông, kênh, rạch đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt.
6. Phân loại mức A, mức B, mức C trong phụ lục kèm theo Quyết định này tương ứng với Cột A, cột B, cột C của các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải theo loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tương ứng.
7. Toàn bộ vùng nước biển ven bờ của khu vực Bà Rịa - Vũng Tàu (cũ) được phân vùng là vùng nước biển dùng cho mục đích bảo vệ thủy sinh và thể thao giải trí dưới nước./.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
** Gồm các ao, hồ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (cũ) được quy định tại Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (cũ) và các ao hồ tại Bảng 3.2, Bảng 3.3 của Phụ lục này.

