Quy định về định mức dụng cụ lao động của trọng lực cơ sở trong mạng lưới trọng lực quốc gia?
Nội dung chính
Định mức dụng cụ lao động Trọng lực cơ sở trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như thế nào?
Căn cứ Tiết 2.3 Tiểu mục 2 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức dụng cụ lao động như sau:
2.3.1. Chọn điểm: ca/điểm
Bảng số 29
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn sử dụng | Mức tiêu hao |
1 | Áo mưa bạt | cái | 18 | 3,00 |
2 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 3,00 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 6,00 |
4 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,15 |
5 | La bàn | cái | 36 | 0,03 |
6 | Ê ke (2 loại) | bộ | 24 | 0,02 |
7 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 2,00 |
8 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 6,00 |
9 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 1,60 |
10 | Mũ bảo hộ lao động | cái | 12 | 6,00 |
11 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 1,60 |
12 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 6,00 |
13 | Tất sợi | đôi | 6 | 6,00 |
14 | Thước cuộn vải 50 m | cái | 12 | 0,10 |
15 | Máy GPS cầm tay | cái | 60 | 0,01 |
2.3.2. Đổ và chôn mốc: ca/điểm
Bảng số 30
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn sử dụng | Mức tiêu hao |
1 | Áo mưa bạt | cái | 18 | 15,52 |
2 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 15,52 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 31,04 |
4 | Bạt tấm 15 m2 | tấm | 18 | 1,40 |
5 | Bộ đồ nề | bộ | 24 | 1,40 |
6 | Bộ khắc chữ | bộ | 36 | 1,40 |
7 | Compa | cái | 24 | 0,02 |
8 | Cuốc bàn | cái | 12 | 1,40 |
9 | Cuốc chim | cái | 36 | 1,40 |
10 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,50 |
11 | La bàn | cái | 36 | 0,05 |
12 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 1,40 |
13 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 31,04 |
14 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 5,76 |
15 | Kìm cắt sắt | cái | 36 | 1,40 |
16 | Máy bơm nước 0,125 kW | cái | 96 | 0,05 |
17 | Mũ bảo hộ lao động | cái | 12 | 31,04 |
18 | Nilon gói tài liệu 1 m | tấm | 9 | 5,76 |
19 | Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 0,12 |
20 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 5,76 |
21 | Ống nhựa mềm 10 m | cái | 6 | 0,05 |
22 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 31,04 |
23 | Tất sợi | đôi | 6 | 31,04 |
24 | Thước xây dựng 2 m | cái | 24 | 1,40 |
25 | Xà beng | cái | 36 | 1,40 |
26 | Xẻng | cái | 12 | 1,40 |
27 | Xô nhựa đựng nước | cái | 12 | 1,40 |
2.3.3. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tuyệt đối: ca/bộ
Định mức dụng cụ lao động của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 09, khoản 1.3.1, tiểu mục 1.3, mục 1, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.
2.3.4. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối phục vụ xác định gradient đứng: ca/cái
Định mức tiêu hao dụng cụ lao động của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 10, khoản 1.3.2, tiểu mục 1.3, mục 1, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.
2.3.5. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực cơ sở: ca/điểm
Bảng số 31
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn sử dụng | Mức tiêu hao |
1 | Ắc quy | bộ | 60 | 16,37 |
2 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 83,12 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 166,24 |
4 | Bút chì kim | cái | 12 | 1,52 |
5 | Cao su chằng máy | cái | 6 | 16,37 |
6 | Dây điện | mét | 24 | 14,62 |
7 | Đệm mút 1 m x 1,2 m | tấm | 4 | 16,37 |
8 | Đệm mút 0,4 m x 0,4 m | tấm | 6 | 16,37 |
9 | Đèn bàn 60 W | cái | 12 | 14,62 |
10 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,85 |
11 | Đồng hồ vạn năng | cái | 36 | 0,03 |
12 | Ghế xếp ghi sổ | cái | 6 | 26,27 |
13 | Giá 3 chân | cái | 36 | 14,62 |
14 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 166,24 |
15 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 16,37 |
16 | Hộp cờ lê từ 7-22 mm | hộp | 48 | 0,05 |
17 | Khí áp kế dạng hộp | cái | 24 | 0,02 |
18 | Kìm thông dụng | cái | 36 | 0,03 |
19 | Máy nạp ắc quy 0,5 kW | cái | 96 | 0,56 |
20 | Mỏ hàn chập 40W | cái | 24 | 0,03 |
21 | Mũ bảo hộ lao động | cái | 12 | 166,24 |
22 | Máy hút ẩm 1,5 kW | cái | 60 | 10,39 |
23 | Máy hút bụi 1,8 kW | cái | 60 | 0,31 |
24 | Nhiệt kế | cái | 24 | 0,04 |
25 | Nilon che máy 5m | tấm | 9 | 15,85 |
26 | Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 16,37 |
27 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 166,24 |
28 | Tất sợi | đôi | 6 | 166,24 |
29 | Bộ tuốc nơ vít | bộ | 48 | 0,07 |
30 | USB | cái | 12 | 0,05 |
31 | Bút thử điện | cái | 24 | 0,05 |
32 | Bộ chuyển đổi nguồn điện 2 KVA (1,6 kW) | cái | 60 | 16,62 |
33 | Bơm hút chân không điều hòa | cái | 36 | 0,03 |
34 | Bộ nạp gas điều hòa | bộ | 36 | 0,03 |
35 | Đồng hồ kẹp dòng điện | cái | 36 | 0,03 |
2.3.6. Tính toán và xử lý số liệu: ca/điểm
Bảng số 32
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn sử dụng | Mức tiêu hao |
1 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,96 |
2 | Đèn neon 40 W | cái | 30 | 0,96 |
3 | Ghế tựa | cái | 96 | 0,96 |
4 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 0,80 |
5 | Máy hút ẩm 1,5 kW | cái | 60 | 0,06 |
6 | Máy hút bụi 2 kW | cái | 60 | 0,01 |
7 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 1,60 |
8 | Quạt thông gió 40 W | cái | 36 | 0,16 |
9 | Quạt trần 100 W | cái | 60 | 0,16 |
10 | USB | cái | 12 | 0,05 |
Ghi chú: định mức dụng cụ trong bảng số 32 như nhau cho các loại khó khăn, định mức dụng cụ trong các bảng số 29, 30, 31 của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này tính cho khó khăn loại 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng dưới đây:
Bảng số 33
Khó khăn | Hệ số |
1 | 0,70 |
2 | 0,83 |
3 | 1,00 |
4 | 1,20 |