Định mức tiêu hao vật liệu của đường đáy trọng lực trong mạng lưới trọng lực quốc gia ra sao?

Quy định về định mức tiêu hao vật liệu của Đường đáy trọng lực trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia?

Nội dung chính

    Quy định về định mức tiêu hao vật liệu của Đường đáy trọng lực trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia?

    Căn cứ Tiết 5.4 Tiểu mục 5 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức tiêu hao vật liệu như sau:

    5.4.1 Chọn điểm: tính cho 01 điểm

    Bảng số 97

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức tiêu hao

    1

    Cọc gỗ (4x4x30) cm

    cái

    1,00

    2

    Bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000

    tờ

    1,00

    3

    Bút lông viết sơn

    cái

    1,00

    4

    Sổ ghi chép

    quyển

    0,10

    5

    Sơn đỏ hộp nhỏ 0,30 kg

    hộp

    0,10

    6

    Pin đèn

    đôi

    0,20

    5.4.2. Đổ và chôn mốc trọng lực đường đáy: tính cho 01 điểm

    Định mức tiêu hao vật liệu của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 35, khoản 2.4.2, tiểu mục 2.4, mục 2, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

    5.4.3. Xây tường vây mốc trọng lực đường đáy: tính cho 01 điểm

    Định mức tiêu hao vật liệu của nội dung này áp dụng hệ số 1,20 định mức quy định tại bảng số 60, khoản 3.4.3, tiểu mục 3.4, mục 3, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

    5.4.4. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực trên đường đáy theo phương pháp tương đối: tính cho 01 lần

    Định mức tiêu hao dụng cụ của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 61, khoản 3.4.7, tiểu mục 3.4, mục 3, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

    5.4.5. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực trên đường đáy: tính cho 01 cạnh

    Bảng số 98

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức tiêu hao

    1

    Dây chão nilon

    mét

    5,00

    2

    Đĩa DVD

    cái

    1,00

    3

    Ghi chú điểm trọng lực

    tờ

    2,00

    4

    Giấy trắng A4

    tờ

    0,15

    5

    Nhựa thông

    kg

    0,05

    6

    Phiếu căn chỉnh

    tờ

    3,00

    7

    Sổ ghi chép

    quyển

    1,00

    8

    Sổ tính kết quả đo

    quyển

    1,00

    9

    Thiếc hàn

    cuộn

    1,00

    10

    Xăng rửa các chân cân bằng

    lít

    0,50

    5.4.6. Tính toán và xử lý số liệu: tính cho 01 cạnh

    Bảng số 99

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức tiêu hao

    1

    Băng dính loại vừa

    cuộn

    0,10

    2

    Bảng tổng hợp thành quả

    tờ

    0,20

    3

    Biên bản bàn giao thành quả

    tờ

    0,30

    4

    Giấy A4

    gam

    0,05

    5

    Mực in laser

    hộp

    0,001

    6

    Sổ đánh giá kết quả đo

    quyển

    0,10

    7

    Sổ tính kết quả đo

    quyển

    0,10

    8

    Tập sơ đồ vòng khép đa giác

    tờ

    0,10

    Định mức tiêu hao năng lượng của Đường đáy trọng lực trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như thế nào?

    Theo Tiết 5.2 Tiểu mục 5 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức tiêu hao năng lượng:

    5.5.1. Chọn điểm: tính cho 01 điểm

    Nội dung này không sử dụng năng lượng.

    5.5.2. Đổ và chôn mốc trọng lực đường đáy: tính cho 01 điểm

    Nội dung này không sử dụng năng lượng.

    5.5.3. Xây tường vây mốc trọng lực đường đáy: tính cho 01 điểm

    Nội dung này không sử dụng năng lượng.

    5.5.4. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực trên đường đáy theo phương pháp tương đối: tính cho 01 lần

    Nội dung này không sử dụng năng lượng.

    5.5.5. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực đường đáy: tính cho 01 cạnh

    Nội dung này không sử dụng năng lượng.

    5.5.6. Tính toán và xử lý số liệu: tính cho 01 điểm

    Bảng số 100

    STT

    Danh mục năng lượng

    ĐVT

    Mức tiêu hao

    1

    Điện năng

    kW

    12,42

    Định mức tiêu hao nhiên liệu Đường đáy trọng lực trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia?

    Tại Tiết 5.2 Tiểu mục 5 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu như sau:

    5.6.1 Chọn điểm: tính cho 01 điểm

    Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

    5.6.2. Đổ và chôn mốc trọng lực đường đáy: tính cho 01 điểm

    Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

    5.6.3. Xây tường vây mốc trọng lực đường đáy: tính cho 01 điểm

    Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

    5.6.4. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực trên đường đáy theo phương pháp tương đối: tính cho 01 lần

    Định mức tiêu hao nhiên liệu của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 69, khoản 3.6.7, tiểu mục 3.6, mục 3, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

    5.6.5. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực đường đáy: tính cho 01 cạnh

    Bảng số 101

    STT

    Danh mục nhiên liệu

    ĐVT

    Mức tiêu hao

    1

    Xăng xe ô tô (1 xe)

    lít

    16,50

    2

    Dầu nhờn (1 xe)

    lít

    0,83

    5.6.6. Tính toán và xử lý số liệu: tính cho 01 điểm

    Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

    24