Danh mục tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp được quy định như thế nào?
Nội dung chính
Danh mục tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp được quy định như thế nào?
Căn cứ theo quy định tại Điều 4 Thông tư 13/2018/TT-BCT quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành, danh mục tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp được quy định như sau:
DANH MỤC TIỀN CHẤT THUỐC NỔ SỬ DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
TT | Tên tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Công thức phân tử | Mã CAS | Mã HS |
1 | Amoni Nitrat ≥ 98,5% | NH4NO3 | 6484-52-2 | 3102.30.00 |
2 | Nitro Metan ≥ 96% | CH3NO2 | 72-52-5 | 2904.20.90 |
3 | Natri Nitrat ≥ 98,5% | NaNO3 | 7631-99-4 | 2834.29.90 |
4 | Kali Nitrat ≥ 98,5% | KNO3 | 7757-79-1 | 2834.21.00 |
5 | Natri Clorat ≥ 84,% | NaClO3 | 7775-09-9 | 2829.11.00 |
6 | Kali Clorat ≥ 98,5% | KClO3 | 3811-04-9 | 2829.19.00 |
7 | Kali Perclorat ≥ 98,5% | KClO4 | 7778-74-7 | 2829.90.90 |