Bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp? Văn khấn lễ cúng dâng sao giải hạn đầu năm 2025?

Bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp? Văn khấn lễ cúng dâng sao giải hạn đầu năm 2025? Tổ chức hoạt động mê tín dị đoan bị xử phạt hành chính bao nhiêu?

Nội dung chính

    Bảng xem sao và hạn năm 2025 cho 12 con giáp

    Năm 2025 (Ất Tỵ) bắt đầu từ ngày 29/1/2025 đến hết ngày 16/2/2026 theo dương lịch. Trong năm này, mỗi tuổi trong 12 con giáp sẽ có sao chiếu mệnh và hạn tuổi khác nhau, ảnh hưởng đến vận trình của từng người. Dưới đây là bảng tổng hợp sao hạn cho các tuổi thuộc 12 con giáp trong năm 2025 như sau:

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI TÝ

    TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Mậu Tý1948S. Vân Hớn - H. Địa Võng S. La Hầu - H. Địa Võng
    Canh Tý1960S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh S. Mộc Đức - H. Tam Kheo 
    Nhâm Tý1972S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền S. Thủy Diệu - H. Toán Tận
    Giáp Tý1984S. Vân Hớn - H. Thiên La S. La Hầu - H. Diêm Vương 
    Bính Tý1996S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ 
    Mậu Tý2008S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền S. Thủy Diệu - H. Toán Tận 

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI SỬU

    TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Kỷ Sửu1949S. Thái Dương - H. Thiên La S. Thổ Tú - H. Diêm Vương 
    Tân Sửu1961S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ 
    Quý Sửu1973S. Thái Âm - H. Diêm Vương S. Thái Bạch - H. Thiên La 
    Ất Sửu1985S. Thái Dương - H. Toán Tận S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền 
    Đinh Sửu1997S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ
    Kỷ Sửu2009S. Thái Âm - H. Diêm Vương S. Thái Bạch - H. Thiên La

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI DẦN

    TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Canh Dần1950S. Thái Bạch - H. Toán Tận S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền 
    Nhâm Dần1962S. La Hầu - H. Tam Kheo S. Kế Đô - H. Thiên Tinh 
    Giáp Dần1974S. Kế Đô - H. Địa Võng S. Thái Dương - H. Địa Võng 
    Bính Dần1986S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh S. Thái Âm - H. Tam Kheo 
    Mậu Dần1998S. La Hầu - H. Tam Kheo S. Kế Đô - H. Thiên Tinh 
    Canh Dần2010S. Kế Đô - H. Địa Võng S. Thái Dương - H. Địa Võng 

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI MÃO

    TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Tân Mão1951S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh S. Mộc Đức - H. Tam Kheo 
    Quý Mão1963S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền S. Thủy Diệu - H. Toán Tận 
    Ất Mão1975S. Vân Hớn - H. Thiên La S. La Hầu - H. Diêm Vương 
    Đinh Mão1987S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh S. Mộc Đức - H. Tam Kheo 
    Kỷ Mão1999S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền S. Thủy Diệu - H. Toán Tận 
    Tân Mão2011S. Vân Hớn - H. Thiên La S. La Hầu - H. Diêm Vương 

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI THÌN

    TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Nhâm Thìn1952S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ
    Giáp Thìn1964S. Thái Âm - H. Diêm Vương S. Thái Bạch - H. Thiên La 
    Bính Thìn1976S. Thái Dương - H. Toán Tận S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền 
    Mậu Thìn1988S. Thổ Tú - H. Ngũ MộS. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ 
    Canh Thìn2000S. Thái Âm - H. Diêm Vương S. Thái Bạch - H. Thiên La 
    Nhâm Thìn2012S. Thái Dương - H. Toán Tận S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền 

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI TỴ

    TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Quý Tỵ1953S. La Hầu - H. Tam Kheo S. Kế Đô - H. Thiên Tinh 
    Ất Tỵ1965S. Kế Đô - H. Địa Võng S. Thái Dương - H. Địa Võng 
    Đinh Tỵ1977S. Thái Bạch - H. Toán Tận S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền 
    Kỷ Tỵ1989S. La Hầu - H. Tam Kheo S. Kế Đô - H. Thiên Tinh 
    Tân Tỵ2001S. Kế Đô - H. Địa Võng S. Thái Dương - H. Địa Võng 
    Quý Tỵ2013S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh S. Thái Âm - H. Tam Kheo 

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI NGỌ

    TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Giáp Ngọ1954S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền S. Thủy Diệu - H. Toán Tận 
    Bính Ngọ1966S. Vân Hớn - H. Thiên La S. La Hầu - H. Diêm Vương 
    Mậu Ngọ1978S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh S. Mộc Đức - H. Tam Kheo 
    Canh Ngọ1990S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền S. Thủy Diệu - H. Toán Tận 
    Nhâm Ngọ2002S. Vân Hớn - H. Thiên La S. La Hầu - H. Diêm Vương 
    Giáp Ngọ2014S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ 

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI MÙI

    TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Ất Mùi1955S. Thái Âm - H. Diêm Vương S. Thái Bạch - H. Thiên La 
    Đinh Mùi1967S. Thái Dương - H. Thiên La S. Thổ Tú - H. Diêm Vương 
    Kỷ Mùi1979S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ 
    Tân Mùi1991S. Thái Âm - H. Diêm Vương S. Thái Bạch - H. Thiên La 
    Quý Mùi2003S. Thái Dương - H. Toán Tận S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền 

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI THÂN

    TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Giáp Thân1944S. La Hầu - H. Tam Kheo S. Kế Đô - H. Thiên Tinh
    Bính Thân1956S. Kế Đô - H. Địa Võng S. Thái Dương - H. Địa Võng 
    Mậu Thân1968S. Thái Bạch - H. Toán Tận S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền 
    Canh Thân1980S. La Hầu - H. Tam Kheo S. Kế Đô - H. Thiên Tinh 
    Nhâm Thân1992S. Kế Đô - H. Địa Võng S. Thái Dương - H. Địa Võng 
    Giáp Thân2004S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh S. Thái Âm - H. Tam Kheo

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI DẬU

    TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Ất Dậu1945S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền S. Thủy Diệu - H. Toán Tận 
    Đinh Dậu1957S. Vân Hớn - H. Địa Võng S. La Hầu - H. Địa Võng 
    Kỷ Dậu1969S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh S. Mộc Đức - H. Tam Kheo 
    Tân Dậu1981S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền S. Thủy Diệu - H. Toán Tận 
    Quý Dậu1993S. Vân Hớn - H. Thiên La S. La Hầu - H. Diêm Vương 
    Ất Dậu2005S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI TUẤT

    TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Bính Tuất1946S. Thái Âm - H. Diêm Vương S. Thái Bạch - H. Thiên La 
    Mậu Tuất1958S. Thái Dương - H. Thiên La S. Thổ Tú - H. Diêm Vương 
    Canh Tuất1970S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ 
    Nhâm Tuất1982S. Thái Âm - H. Diêm Vương S. Thái Bạch - H. Thiên La 
    Giáp Tuất1994S. Thái Dương - H. Toán Tận S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền 
    Bính Tuất2006S. Thổ Tú - H. Tam Kheo S. Vân Hớn - H. Thiên Tinh 

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI HỢI

    TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Đinh Hợi1947S. Kế Đô - H. Diêm Vương S. Thái Dương - H. Thiên La 
    Kỷ Hợi1959S. Thái Bạch - H. Toán Tận S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền 
    Tân Hợi1971S. La Hầu - H. Tam Kheo S. Kế Đô - H. Thiên Tinh 
    Quý Hợi1983S. Kế Đô - H. Địa Võng S. Thái Dương - H. Địa Võng 
    Ất Hợi1995S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh S. Thái Âm - H. Tam Kheo 
    Đinh Hợi2007S. La Hầu - H. Tam Kheo S. Kế Đô - H. Thiên Tinh

    Lưu ý: Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo

    Văn khấn lễ cúng dâng sao giải hạn đầu năm 2025

    Lễ cúng dâng sao giải hạn đầu năm là một nghi thức truyền thống trong văn hóa Việt Nam, nhằm cầu mong bình an và giảm nhẹ vận hạn cho gia đình.

    - Chuẩn bị lễ vật bao gồm:

    + Đèn hoặc nến: Số lượng tùy thuộc vào sao chiếu mệnh của bạn.

    + Bài vị: Màu sắc và nội dung trên bài vị thay đổi theo từng sao.

    + Mũ vàng.

    + Tiền vàng: Số lượng tùy ý.

    + Gạo, muối.

    + Trầu, cau.

    + Hương hoa, trái cây, phẩm oản.

    + Nước sạch: 1 chai.

    Sau khi hoàn thành lễ cúng, hóa (đốt) tiền vàng, văn khấn và bài vị.

    - Văn khấn lễ cúng dâng sao giải hạn đầu năm 2025: Có thể tham khảo mẫu văn khấn sau đây:

    Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương.

    Nam mô Hiệu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng đế.

    Con kính lạy Đức Trung Thiện tinh chúa Bắc cực Tử Vi Tràng Sinh Đại đế.

    Con kính lạy Ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh quân.

    Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửu hàm Giải ách Tinh quân.

    Con kính lạy (riêng phần này trong gia đình có người sao nào chiếu mệnh thì viết dòng khấn sao đó, còn các sao khác thì không viết):

    - Đức Nhật cung Thái Dương Thiên tử Tinh quân (nếu có người sao Thái Dương chiếu mệnh);

    - Đức Nguyệt cung Thái Âm Hoàng hậu Tinh quân (nếu có người sao Thái Âm chiếu mệnh);

    - Đức Đông phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh quân (nếu có người sao Mộc Đức chiếu mệnh);

    - Đức Nam phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh quân (nếu có người sao Vân Hán chiếu mệnh);

    - Đức Trung ương Mậu Kỷ Thổ Đức Tinh quân (nếu có người sao Thổ Tú chiếu mệnh);

    - Đức Tây phương Canh Tân Kim đức Thái Bạch Tinh quân (nếu có người sao Thái Bạch chiếu mệnh);

    - Đức Bắc phương Nhâm Quý Thủy đức Tinh quân (nếu có người sao Thủy Diệu chiếu mệnh);

    - Đức Thiên cung Thần chủ La Hầu Tinh quân (nếu có người sao La Hầu chiếu mệnh);

    - Đức Địa cung Thần Vỹ Kế Đô Tinh quân (nếu có người sao Kế Đô chiếu mệnh).

    Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản mệnh Nguyên Thần Chân quân.

    Tín chủ (chúng) con là:.............................tuổi......................................................................

    Cùng các thành viên trong gia đình là (liệt kê họ tên, tuổi từng thành viên trong gia đình):

    - ................................................................................................................................

    - ................................................................................................................................

    Hôm nay là ngày...........tháng......... năm Ất Tỵ 2025, tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương, thiết lập linh án tại (địa chỉ)........................... để làm lễ giải hạn sao (phần này viết tên các sao chiếu mệnh các thành viên trong gia đình trong năm nay)....................... chiếu mệnh.

    Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn; ban phúc, lộc, thọ cho chúng con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia nội bình yên, an khang thịnh vượng.

    Tín chủ con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.

    Phục duy cẩn cáo!

    Tổ chức hoạt động mê tín dị đoan bị xử phạt hành chính bao nhiêu?

    Căn cứ quy định tại khoản 7, khoản 8 Điều 14 Nghị định 38/2021/NĐ-CP quy định như sau:

    Vi phạm quy định về tổ chức lễ hội
    7. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây:
    a) Tổ chức lễ hội theo quy định phải đăng ký mà không có văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
    b) Tổ chức lễ hội truyền thống không đúng với bản chất, ý nghĩa lịch sử, văn hóa;
    c) Thực hiện nghi lễ có tính bạo lực, phản cảm, trái với truyền thống yêu hòa bình, nhân đạo của dân tộc Việt Nam;
    d) Không tạm dừng tổ chức lễ hội theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
    đ) Tổ chức hoạt động mê tín dị đoan.
    8. Biện pháp khắc phục hậu quả:
    a) Buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện hành vi quy định tại điểm b khoản 3, điểm a khoản 4 và điểm đ khoản 7 Điều này;
    b) Buộc hoàn lại số tiền có được do thực hiện hành vi quy định tại điểm b khoản 5 Điều này.

    Theo đó, tổ chức hoạt động mê tín dị đoan có thể bị phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng. Đồng thời, buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện hành vi tổ chức hoạt động mê tín dị đoan.

    Lưu ý: Đây là mức phạt tiền áp dụng đối với cá nhân. Đối với cùng một hành vi vi phạm hành chính mức phạt tiền đối với tổ chức gấp 02 lần mức phạt tiền đối với cá nhân. (khoản 2, khoản 3 Điều 5 Nghị định 38/2021/NĐ-CP)

    Chuyên viên pháp lý Phạm Thị Thu Hà
    184
    Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ