Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương mùi xoang
Nội dung chính
Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương mùi xoang
Mức tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương mùi xoang được quy định tại Thông tư 22/2019/TT-BYT tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, cụ thể như sau:
STT | Tổn thương | Tỷ lệ % |
II. | Mùi xoang |
|
1. | Khuyết mũi |
|
1.1. | Khuyết nhỏ hơn 1/4 mũi | 5 - 9 |
1.2. | Khuyết từ bằng 1/4 đến nhỏ hơn 1/2 mũi | 11-15 |
1.3. | Khuyết từ bằng 1/2 đến bằng 3/4 mũi | 21 -25 |
1.4. | Khuyết lớn hơn 3/4 mũi. | 26-30 |
2. | Sẹo chít heo lỗ mũi (do chấn thương) ảnh hưởng đến thở |
|
2.1. | Sẹo chít hẹp một lỗ mũi | 11-15 |
2.2. | Sẹo bít cả một lỗ mũi | 16-20 |
2.3. | Sẹo chít hẹp hai lỗ mũi, ảnh hưởng nhiều đến thở | 31 -35 |
2.4. | Sẹo bít hoàn toàn cả hai lỗ mũi phải thở bằng miệng | 41 -45 |
3. | Tổn thương tháp mũi (gãy; sập xương chính mũi; vẹo vách ngăn) |
|
3.1. | Không ảnh hưởng đến chức năng thở | 7-9 |
3.2. | Ảnh hưởng đến thở rõ rệt | 11 - 15 |
4. | Chấn thương xoang |
|
4.1. | Vỡ rạn hay lún thành xoang hàm hoặc xoang trán không, di lệch | 7-9 |
4.2. | Mất một phần hay vở di lệch thành xoang hàm hoặc xoang trán | 11-15 |
4.3. | Chấn thương phức hợp mũi - sàng (vỡ kín mũi - sàng - bướm): Cộng tỷ lệ % TTCT các tổn thương phối hợp đi kèm của các cơ quan khác theo phương pháp cộng tại Thông tư | 36-40 |
5. | Chấn thương sọ - mặt (tầng trên, giữa, dưới): Cộng tỷ lệ % TTCT của các tổn thương chức năng liên quan (lấy mức tối thiểu của khung) theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
6. | Viêm xoang sau chấn thương |
|
6.1. | Viêm đơn xoang |
|
6.1.1 | Một bên | 6- 10 |
6.1.2. | Hai bên | 11 -15 |
6.2. | Viêm đa xoang |
|
6.2.1. | Một bên | 16-20 |
6.2.2. | Hai bên | 26-30 |
6.3. | Viêm xoang còn dị vật nằm trong xoang (chưa lấy ra được hoặc mổ không lấy ra được) hoặc có lỗ rò: Tỷ lệ % TTCT của viêm xoang cộng 5% theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|