Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thưởng cẳng chân và khớp gối được xác định như thế nào?
Nội dung chính
Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thưởng cẳng chân và khớp gối được xác định như thế nào?
Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thưởng cẳng chân và khớp gối được xác định tại Chương 7 Thông tư 22/2019/TT-BYT tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, cụ thể như sau:
STT | Tổn thương | Tỷ lệ % |
VIII. | Cẳng chân và khớp gối |
|
1. | Tháo một khớp gối |
|
2 | Vết thương, chấn thương khớp gối dẫn đến hậu quả cứng khớp | 61 |
2.1. | Tầm vận động từ 0° đến trên 125° | 11-15 |
2.2 . | Tầm vận động từ 0° đến 90° | 16-20 |
2.3. | Tầm vận động từ 0°đến 45° | 26-30 |
2.4. | Cứng khớp tư thế 0° | 36 - 40 |
3. | Đứt gân bánh chè đã mổ khâu kết quả tốt | 6- 10 |
4. | Chấn thương cắt bỏ xương bánh chè làm hạn chế chức năng khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2 |
|
5. | Gãy hoặc vỡ lồi cầu xương đùi dẫn đến hậu quả hạn chế vận động khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2 |
|
6. | Tổn thương sụn chêm do chân thương khớp gối |
|
6.1. | Rách, đứt, trật chỗ bám hoặc gây viêm mạn tính | 16-20 |
6.2. | Nếu phải cắt bỏ và có hậu quả dính khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2 |
|
6.3. | Cắt bỏ sụn chêm có biến chứng hạn chế một phần cử động gấp - duỗi khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2 |
|
7. | Dị vật khớp gối |
|
7.1. | Dị vật nằm trong bao khớp hoặc bao hoạt dịch ảnh hưởng ít đến chức năng khớp gối | 11-15 |
7.2. | Dị vật nằm trong khe khớp làm ảnh hưởng đến vận động, đi lại | 21 -25 |
8. | Tổn thương đứt dây chằng khớp gối |
|
8.1. | Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau được điều trị phục hồi tốt | 11-15 |
8.2. | Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau được điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị | 21 -25 |
8.3. | Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều trị phục hồi tốt | 6- 10 |
8.4. | Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị | 11-15 |
9. | Thay khớp gối nhân tạo | 11-15 |
10. | Vỡ xương bánh chè trong bao khớp |
|
10.1. | Can liền tốt, bề mặt khớp không hoặc di lệch dưới 5mm | 2-4 |
10.2. | Can liền tốt, bề mặt khớp di lệch trên 5mm | 5-7 |
10.3. | Không liền xương | 8- 10 |
10.4. | Mất một phần xương bánh chè | 5-7 |
11. | Trật khớp gối |
|
11.1. | Trật khớp gối mới, điều trị khỏi | 3 - 5 |
11.2. | Trật khớp gối dai dẳng không điều trị được | 8 - 10 |
12. | Cụt một cẳng chân |
|
12.1. | Cụt ở 1/3 trên, nếu khớp gối bình thường |
|
12.1.1. | Lắp được chân giả | 51 |
12.1.2. | Không lắp được chân giả | 55 |
12.2. | Cụt ở 1/3 giữa hoặc dưới |
|
12.2.1. | Đã lắp chân giả đi lại tốt | 41 -45 |
12.2.2. | Không lắp được chân giả hoặc đi chân giả đau, khó | 46-50 |
13. | Gãy hai xương cẳng chân |
|
13.1. | Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi | 16-20 |
13.2. | Can xương xấu; can dính hai xương, trục lệch, có ngắn chi |
|
13.2.1. | Chi ngắn dưới 2cm | 21 -25 |
13.2.2. | Chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm | 26-30 |
13.2.3. | Chi ngắn từ 5cm trở lên | 31-35 |
14. | Mất đoạn hai xương chày, mác tạo thành khớp giả |
|
14.1. | Khớp giả hai xương chặt, chi ngắn dưới 5cm | 31-35 |
14.2. | Khớp giả hai xương lỏng, chi ngắn trên 5cm | 41 -45 |
15. | Gãy thân xương chày một chân |
|
15.1. | Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can tốt, trục thẳng, không ngắn chi | 11-15 |
15.2. | Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, có ngắn chi |
|
15.2.1. | Chi ngắn dưới 2cm | 16-20 |
15.2.2. | Chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm | 21 -25 |
15.2.3 | Chi ngắn từ 5cm trở lên | 26-30 |
15.3. | Gãy thân xương chày đã liền nhưng thân xương có ổ khuyết lớn | 21-25 |
16. | Mất đoạn xương chày tạo thành khớp giả |
|
16.1. | Khớp giả chặt | 21 -25 |
16.2. | Khớp giả lỏng | 31-35 |
17. | Gãy hoặc vỡ mâm chày |
|
17.1. | Điều trị phục hồi tốt, khớp gối không cứng | 11 - 15 |
17.2. | Di chứng cứng khớp gối hoặc hàn khớp: Tính theo tỷ lệ % TTCT của tổn thương khớp gối |
|
17.3. | Bong sụn lồi củ xương chày | 6- 10 |
18. | Gãy hoặc vỡ lồi cử trước mâm chày | 6 - 10 |
19. | Gãy thân xương mác một chân |
|
19.1. | Can tốt | 3-5 |
19.2. | Can xấu | 5-7 |
19.3. | Gãy kiểu Dupuytren (đầu dưới xương mác), can xấu |
|
19.3.1. | Hạn chế vận động khớp cổ chân | 6 - 10 |
19.3.2. | Cổ chân bị cứng khớp | 11-15 |
19.4. | Vỡ mắt cá ngoài không ảnh hưởng vận động khớp cổ chân. * Ghi chú: Nếu ảnh hưởng vận động khớp cổ chân thì tính theo tỷ lệ % TTCT của ảnh hưởng vận động khớp. | 1 - 3 |
20. | Mất xương mác |
|
20.1. | Mất toàn bộ xương mác | 11-15 |
20.2. | Mất đoạn xương mác | 4-6 |
| * Ghi chú: Gãy xương chi dưới có di chứng dài chi thì tính tỷ lệ % TTCT như ngắn chi mức độ tương ứng. |