Thứ 7, Ngày 02/11/2024
08:58 - 07/10/2024

Tiêu chuẩn, định lượng ăn thường xuyên của giáo viên thể dục, thể thao thuộc Quân đội được quy định như thế nào?

Tiêu chuẩn, định lượng ăn thường xuyên của giáo viên thể dục, thể thao thuộc Quân đội được quy định như thế nào? Văn bản nào quy định về vấn đề này?

Nội dung chính

    Tiêu chuẩn, định lượng ăn thường xuyên của giáo viên thể dục, thể thao thuộc Quân đội được quy định như thế nào?

    Một trong các đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư 164/2019/TT-BQP là giáo viên thể dục, thể thao trong Quân đội.

    Căn cứ Điều 3 Thông tư 164/2019/TT-BQP(Có hiệu lực từ 20/12/2019) quy định:

    Tiêu chuẩn, định lượng và mức tiền ăn, tiền thuốc bổ thường xuyên
    2. Tiêu chuẩn, định lượng ăn thường xuyên của các đối tượng quy định tại khoản 1 và 2 Điều 2 Thông tư này thực hiện theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

     

    Theo đó, Phụ lục II Thông tư 164/2019/TT-BQP quy định tiêu chuẩn, định lượng ăn thường xuyên như sau:

     

    TT

    Mặt hàng

    Đơn vị tính

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Mức 4 và 5

    1

    Gạo tám thơm

    gam

    700

    700

    700

    750

    2

    Thịt lợn xô lọc

    gam

    70

    60

    60

    60

    3

    Thịt lợn nạc

    gam

    160

    150

    150

    110

    4

    Thịt bò

    gam

    70

    70

    60

    30

    5

    Gia cầm

    gam

    150

    130

    120

    130

    6

    Dầu, mỡ ăn

    gam

    25

    20

    20

    20

    7

    Cá tươi

    gam

    150

    140

    110

    110

    8

    Trứng

    gam

    100

    100

    50

    25

    9

    Đậu phụ

    gam

    50

    50

    50

    70

    10

    Vừng lạc

    gam

    10

    10

    10

    10

    11

    Rau xanh

    gam

    500

    500

    400

    400

    12

    Nước mắm

    ml

    30

    30

    30

    30

    13

    Muối ăn Iốt

    gam

    20

    20

    20

    20

    14

    Mì chính

    gam

    2

    2

    2

    2

    15

    Sữa tươi

    ml

    330

    220

    180

    180

    16

    Hoa quả tươi

    gam

    400

    350

    250

    200

    17

    Nước khoáng

    ml

    800

    500

    500

    300

    18

    Chất đốt (Than cám A)

    gam

    800

    800

    700

    700

    19

    Tiền gia vị (so với tiền lương thực, thực phẩm)

    %

    5

    5

    5

    5

    20

    Tiền vệ sinh dụng cụ cấp dưỡng (so với tiền lương thực, thực phẩm)

    %

    0,35

    0,35

    0,35

    0,35

     

    Nhiệt lượng

    Kcal

    4.130

    3.810

    3.500

    3.500