Tiêu chuẩn, định lượng ăn thường xuyên của giáo viên thể dục, thể thao thuộc Quân đội được quy định như thế nào?
Nội dung chính
Tiêu chuẩn, định lượng ăn thường xuyên của giáo viên thể dục, thể thao thuộc Quân đội được quy định như thế nào?
Một trong các đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư 164/2019/TT-BQP là giáo viên thể dục, thể thao trong Quân đội.
Căn cứ Điều 3 Thông tư 164/2019/TT-BQP(Có hiệu lực từ 20/12/2019) quy định:
Tiêu chuẩn, định lượng và mức tiền ăn, tiền thuốc bổ thường xuyên
2. Tiêu chuẩn, định lượng ăn thường xuyên của các đối tượng quy định tại khoản 1 và 2 Điều 2 Thông tư này thực hiện theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Theo đó, Phụ lục II Thông tư 164/2019/TT-BQP quy định tiêu chuẩn, định lượng ăn thường xuyên như sau:
TT | Mặt hàng | Đơn vị tính | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 và 5 |
1 | Gạo tám thơm | gam | 700 | 700 | 700 | 750 |
2 | Thịt lợn xô lọc | gam | 70 | 60 | 60 | 60 |
3 | Thịt lợn nạc | gam | 160 | 150 | 150 | 110 |
4 | Thịt bò | gam | 70 | 70 | 60 | 30 |
5 | Gia cầm | gam | 150 | 130 | 120 | 130 |
6 | Dầu, mỡ ăn | gam | 25 | 20 | 20 | 20 |
7 | Cá tươi | gam | 150 | 140 | 110 | 110 |
8 | Trứng | gam | 100 | 100 | 50 | 25 |
9 | Đậu phụ | gam | 50 | 50 | 50 | 70 |
10 | Vừng lạc | gam | 10 | 10 | 10 | 10 |
11 | Rau xanh | gam | 500 | 500 | 400 | 400 |
12 | Nước mắm | ml | 30 | 30 | 30 | 30 |
13 | Muối ăn Iốt | gam | 20 | 20 | 20 | 20 |
14 | Mì chính | gam | 2 | 2 | 2 | 2 |
15 | Sữa tươi | ml | 330 | 220 | 180 | 180 |
16 | Hoa quả tươi | gam | 400 | 350 | 250 | 200 |
17 | Nước khoáng | ml | 800 | 500 | 500 | 300 |
18 | Chất đốt (Than cám A) | gam | 800 | 800 | 700 | 700 |
19 | Tiền gia vị (so với tiền lương thực, thực phẩm) | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
20 | Tiền vệ sinh dụng cụ cấp dưỡng (so với tiền lương thực, thực phẩm) | % | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
| Nhiệt lượng | Kcal | 4.130 | 3.810 | 3.500 | 3.500 |