14:13 - 09/11/2024

Mức giá tối đa dịch vụ xét nghiệm mẫu không khí là bao nhiêu?

Cho tôi hỏi mức giá tối đa dịch vụ xét nghiệm mẫu không khí là bao nhiêu? Vấn đề này được quy định cụ thể tại văn bản nào?

Nội dung chính

    Mức giá tối đa dịch vụ xét nghiệm mẫu không khí là bao nhiêu?

    Mức giá tối đa dịch vụ xét nghiệm mẫu không khí được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 240/2016/TT-BTC quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, theo đó: 

    STT

    Danh mục

     Đơn vị tính

    Mức giá tối đa  

    1

    Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu thời điểm)

    đồng/mẫu

    91.000

    2

    Bụi chứa hóa chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi)

    đồng/mẫu

    182.000

    3

    Phân tích silic tự do SiO2 trong bụi

    đồng/mẫu

    280.000

    4

    Phân tích giải kích thước hạt bụi

    đồng/mẫu

    133.000

    5

    Đo, đếm bụi sợi Amiăng

    đồng/mẫu

    280.000

    6

    Bụi Amiăng (xác định hàm lượng, phân loại Amiăng)

    đồng/mẫu

    700.000

    7

    Bụi bông

    đồng/mẫu

    210.000

    8

    Bụi hạt (đánh giá phòng sạch)

    đồng/mẫu

    70.000

    9

    Bụi tổng lơ lửng (mẫu 24h)

    đồng/mẫu

    700.000

    10

    Bụi hô hấp-trọng lượng (mẫu cả ca 8h)

    đồng/mẫu

    280.000

    11

    Bụi PM10 (trọng lượng, kích thước ≤10), mẫu thời điểm

    đồng/mẫu

    140.000

    12

    Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước ≤2.5), mẫu thời điểm

    đồng/mẫu

    140.000

    13

    Bụi phóng xạ

    đồng/mẫu

    1.300.000

    14

    Các hơi khí độc

    đồng/mẫu

    133.000

    15

    Hơi khí độc kim loại, các chất vô cơ: Pb, Cu, Mn, Fe, Ni....

    đồng/mẫu

    140.000

    16

    Vi khí hậu

    - Nhiệt độ

    - Ẩm độ

    - Vận tốc gió

    đồng/mẫu

    56.000

    - Bức xa nhiệt

    đồng/mẫu

    56.000

    17

    Ồn chung

    đồng/mẫu

    35.000

    18

    Ồn tương đương

    - Đo tiếng ồn tương đương 30 phút

    - Đo tiếng ồn tương đương 60 phút

    - Đo tiếng ồn tương đương 240 phút

     

    đồng/mẫu

    đồng/mẫu

    đồng/mẫu

     

    73.000

    224.000

    420.000

    19

    Ồn phân tích theo dải tần

    đồng/mẫu

    84.000

    20

    Đo ánh sáng

    đồng/mẫu

    18.000

    21

    Đo rung động

    - Tần số cao

    - Tần số thấp

     

    đồng/mẫu

    đồng/mẫu

     

    70.000

    42.000

    22

    Phóng xạ tổng liều

    đồng/mẫu

    260.000

    23

    Đo liều xuất phóng xạ

    đồng/mẫu

    250.000

    24

    Đo áp suất

    đồng/mẫu

    14.000

    25

    Đo thông gió

    đồng/mẫu

    40.000

    26

    Điện từ trường

    - Tần số cao

    - Tần số công nghiệp

     

    đồng/mẫu

    đồng/mẫu

     

    90.000

    56.000

    27

    Bức xạ cực tím

    đồng/mẫu

    84.000

    28

    Đo siêu âm

    đồng/mẫu

    65.000

    29

    Phân tích định tính thành phần các chất

    đồng/mẫu

    2.600.000

    30

    Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu cả ca. 8h)

    đồng/mẫu

    385.000

    31

    Bụi hô hấp- trọng lượng (mẫu thời điểm)

    đồng/mẫu

    140.000

    32

    Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)

    đồng/mẫu

    140.000

    33

    Bụi PM10 (trọng lượng kích thước<10), mẫu 24h

    đồng/mẫu

    1.120.000

    34

    Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước<2.5), mẫu 24h

    đồng/mẫu

    1.120.000

    35

    Hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác: CO; SO2; CO2; NO2; H2S; NH3...

    đồng/mẫu

    140.000

    36

    Hơi axit, kiềm: HCL; H2SO4; H3PO4; HNO3 ..KOH; NaOH...

    đồng/mẫu

    140.000

    37

    Hơi dung môi hữu cơ, các hợp chất hữu cơ bay hơi, hóa chất phức tạp: Benzen, Toluen, Xylen, Xăng....

    đồng/mẫu

    350.000

     

    13