11:26 - 13/11/2024

Danh mục thuốc bảo vệ thực vật trong chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận áp dụng với các sản phẩm thực phẩm

Ghi chú về danh mục thuốc bảo vệ thực vật trong chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận áp dụng với các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế. Ghi chú về danh mục antibiotics trong chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận áp dụng với các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế?

Nội dung chính

    Danh mục thuốc bảo vệ thực vật trong chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận áp dụng với các sản phẩm thực phẩm

    Căn cứ Ghi chú 4. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật Kèm theo chỉ tiêu số thứ tự 167 trong Mục II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1060/QĐ-BYT năm 2022 như sau:

    4.1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật (Phương pháp GC/MS/MS - Phương pháp thử: EN 15662:2018; AOAC 2007.01)

    TT

    Tên chất

    TT

    Tên chất

    1.

    Acetochlor

    54.

    Pyridaben

    2.

    Ametryn

    55.

    Quinalphos

    3.

    Atrazine

    56.

    Quizalofop-ethyl

    4.

    Azinphos methyl

    57.

    Malathion

    5.

    Benalaxyl

    58.

    Terbufos

    6.

    Bromopropylate

    59.

    Tetramethrin

    7.

    Buprofezin

    60.

    Triadimefon

    8.

    Butachlor

    61.

    Triazophos

    9.

    Carbophenothion

    62.

    Vinclozolin

    10.

    Chlofenvinphos

    63.

    Bromophos methyl

    11.

    Chlorfenapyr

    64.

    Bromophos ethyl

    12.

    Chlorpyrifos ethyl

    65.

    Cadusafos

    13.

    Chlorpyrifos methyl

    66.

    Chlorobenzilate

    14.

    Diazinon

    67.

    Chlopropham

    15.

    Dimefluthrin

    68.

    Chlorthal-dimethyl

    16.

    Ethion

    69.

    Cyprodinil

    17.

    Ethoprophos

    70.

    Dimthenamid-p

    18.

    Etofenprox

    71.

    o,p DDT

    19.

    Fenclorim

    72.

    Etrimfos

    20.

    Fenitrothion

    73.

    Fenamiphos

    21.

    Fenoxanil

    74.

    Fenarimol

    22.

    Fenoxaprop-p-ethyl

    75.

    Fenchlorphos

    23.

    Fenpropathrin

    76.

    Fenpropimorph

    24.

    Fenthion

    77.

    Fensulfothion

    25.

    Flusilazole

    78.

    Metominostrobin (E)

    26.

    Fluazifop-p-butyl

    79.

    Metominostrobin (Z)

    27.

    Isodrin

    80.

    Phosmet

    28.

    Isoprothiolane

    81.

    Prometon

    29.

    Kresoxim methyl

    82.

    Prometryn

    30.

    Matrine

    83.

    Propazine

    31.

    Methidathion

    84.

    Prothiophos

    32.

    Metolachlor

    85.

    Pyrazophos

    33.

    Mirex

    86.

    Pyridafenthion

    34.

    Myclobutanil

    87.

    Quintozene

    35.

    Oxadiazon

    88.

    Terbutryn

    36.

    Paclobutrazol

    89.

    Tolclofos methyl

    37.

    Parathion ethyl

    90.

    Trichloronate

    38.

    Parathion methyl

    91.

    Trifloxystrobin

    39.

    Pendimethalin

    92.

    Trifluraline

    40.

    Pentachloro anisole

    93.

    Tau-Fluvalinate

    41.

    Perthane

    94.

    Boscalid

    42.

    Phenothrin

    95.

    Cyflumetofen

    43.

    Phenthoate

    96.

    Dichlobenil

    44.

    Phorate

    97.

    Dicofol

    45.

    Phosalone

    98.

    Esfenvalerate

    46.

    Piperonyl butoxide

    99.

    Flucythrinate

    47.

    Pirimiphos ethyl

    100.

    Flumethrin

    48.

    Pirimiphos methyl

    101.

    Formothion

    49.

    Piriproxyfen

    102.

    Mecarbam

    50.

    Pretilachlor

    103.

    Prometon

    51.

    Prochloraz

    104.

    Terbufos-sulfone

    52.

    Procymidone

    105.

    Triadimenol

    53.

    Propargite

     

     

    4.2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật (Phương pháp GC/MS/MS - Phương pháp thử: QTTN/KT3 272:2020 (Ref: EN 15662:2018))

    TT

    Tên chất

    TT

    Tên chất

    106.

    Bioresmethrin

    110.

    Famoxadone

    107.

    Chinomethionate

    111.

    Fluensulfone

    108.

    Dichlofluanid

    112.

    Pentachlorothioanisole

    109.

    Disulfoton

    113.

    Trifloxytrosbin metabolite

    Ghi chú về danh mục antibiotics trong chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận áp dụng với các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế?

    Theo Ghi chú 6. Danh mục antibiotics kèm theo chỉ tiêu số thứ tự 178 trong Mục II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1060/QĐ-BYT năm 2022 như sau:

    TT

    Tên chỉ tiêu

    LOD công bố

    (µg/kg)

    1

    Tylosin

    10

    2

    Febantel

    10

    3

    Doramectin

    15

    4

    Spiramycin

    100

    5

    Lincomycin

    10

    6

    Dexamethasone

    2

    7

    Albendazone

    10

    8

    Imidocarb

    25

    9

    Fenbendazole

    10

    10

    Oxfendazole

    50

    11

    Eprinomectin

    10

    12

    Clenbuterol

    10

    13

    Tetracycline

    10

    14

    Chlotetracycline

    10

    15

    Oxytetracycline

    10

    16

    Procainbenzylpenniclin

    2

    17

    Piperacillin

    100

    18

    Benzyl Penicillin -G

    2

    19

    Sulfadimidine

    10

    20

    Ceftiofur

    50

     

    8