Danh mục thuốc thuốc chống co giật, chống động kinh thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả
Nội dung chính
Danh mục thuốc thuốc chống co giật, chống động kinh thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả
Danh mục thuốc thuốc chống co giật, chống động kinh thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng | Hạng bệnh viện | Ghi chú | |||
| 5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH | ||||||
148 | Carbamazepin | Uống | + | + | + |
|
|
149 | Gabapentin | Uống | + | + | + |
|
|
150 | Lamotrigine | Uống | + | + | + |
|
|
151 | Levetiracetam | Uống | + | + | + |
|
|
Tiêm | + | + |
|
| Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần | ||
152 | Oxcarbazepin | Uống | + | + | + | + |
|
153 | Phenobarbital | Tiêm, uống | + | + | + | + |
|
154 | Phenytoin | Tiêm | + | + | + |
|
|
Uống | + | + | + | + |
| ||
155 | Pregabalin | Uống | + | + | + |
|
|
156 | Topiramat | Uống | + | + | + |
|
|
157 | Valproat natri | Uống | + | + | + | + |
|
Tiêm | + | + | + |
|
| ||
158 | Valproat natri + valproic acid | Uống | + | + | + |
|
|
159 | Valproic acid | Uống | + | + |
|
|
|