15:25 - 27/09/2024

Định mức sửa chữa lớn cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

Định mức sửa chữa lớn cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được quy định như thế nào?Hiện tại, công việc của tôi có liên quan đến lĩnh vực giao thông vận tải. Vì vậy, tôi cần tìm hiểu một số thông tin về định mức sửa chữa lớn cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được quy định như thế nào? Văn bản pháp luật nào quy định vấn đề này?

Nội dung chính

    Định mức sửa chữa lớn cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được quy định tại Mục 8 Chương II Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành kèm theo Thông tư 65/2014/TT-BGTVT như sau:

    a) Định ngạch sửa chữa lớn xe ô tô và tổng thành

    Loại xe

    Định mức sửa chữa lớn lần đầu (1.000 km)

    Máy

    Gầm + truyền lực

    Điện

    Điều hòa

    Thân vỏ, khung xe

    Xe buýt lớn

    240-260

    240-260

    240-260

    220-240

    300

    Xe Buýt trung bình

    220-240

    220-240

    220-240

    220-240

    300

    Xe buýt nhỏ

    192-200

    192-200

    192-200

    220-240

    300

    Định ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.

    Định ngạch sửa chữa lớn điều hòa áp dụng cho chủng loại điều hòa chính hãng, có xuất xứ từ các nước phát triển.

    b) Định mức phần máy

    Định mức lao động sửa chữa lớn phần máy:

    TT

    Nội dung công việc

    Định mức lao động (giờ công)

    Cấp bậc công việc

    Xe buýt lớn, trung bình

    Xe buýt nhỏ

    1

    Làm các thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn.

    3,0

    3,0

    4

    2

    Công tác chuẩn bị: chuẩn bị các hồ sơ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư, phụ tùng,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

    Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.

    Rửa toàn bộ phần máy, gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô phần máy.

    Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

    34,0

    28,0

    4

    3

    Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi xe

    16,1

    10,3

    3

    4

    Cấu, rút máy đưa về nơi sửa chữa

    1,7

    1,4

    3

    5

    Tháo, thông rửa két nước và két làm mát khí nạp

    13,6

    11,2

    4

    6

    Tháo rời các chi tiết phần máy bao gồm:

    34,0

    22,4

     

     

    Tháo bưởng côn, bánh đà

     

     

    4

     

    Tháo bộ ly hợp khỏi thân (block) máy

     

     

    4

     

    Tháo nắp dàn cò , cần đẩy xu páp

     

     

    3

     

    Tháo bơm cao áp, kim phun

     

     

    3

     

    Tháo ống hút, ống xả

     

     

    3

     

    Tháo bơm nước, đường nước mặt máy, sườn máy

     

     

    3

     

    Tháo bơm hơi, hoặc bơm chân không

     

     

    3

     

    Tháo nắp qui lát

     

     

    5

     

    Tháo chân máy

     

     

    3

     

    Tháo các te, thanh truyền, pít tông

     

     

    5

     

    Tháo bàn ép, lá côn

     

     

    4

     

    Tháo thớt giữa (áp dụng xe có thớt giữa)

     

     

    5

     

    Tháo ống xy lanh

     

     

    5

     

    Tháo trục cam, con đội

     

     

    5

     

    Tháo bơm dầu, gối đỡ trục khuỷu

     

     

    4

     

    Tháo xu páp

     

     

    4

     

    Tháo bơm trợ lực lái

     

     

    4

     

    Tháo lọc dầu, lọc khí, két làm mát dầu

     

     

    4

    7

    Cạo rửa các chi tiết máy

    34,0

    22,4

    3

    8

    Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết

    20,4

    14,0

    6

    9

    Sửa chữa các chi tiết và lắp tổng thành

    166,1

    125,0

     

     

    Kiểm tra cạo rà bạc biên, bạc Palie

    20,4

    14,0

    5

     

    Kiểm tra thông rửa đường dầu

    8,0

    6,0

    4

     

    Kiểm tra đo đạc các thông số kỹ thuật cụm pít tông, thanh truyền, xéc măng

    6,8

    5,6

    5

     

    Rà xu páp

    20,4

    14

    3

     

    Lắp xu páp vào mặt qui lát

    6,8

    5,6

    4

     

    Lắp sơ mi vào thân máy

     

     

     

     

    - Xi lanh ướt hoặc xi lanh khô thả lỏng

    6,8

    5,6

    5

     

    - Xi lanh khô ép chặt và doa

    20,4

    16,8

    5

     

    Lắp xéc măng vào pít tông

    3,4

    2,8

    5

     

    Lắp pít tông vào thanh truyền

    3,4

    2,8

    5

     

    Kiểm tra, lắp trục khuỷu, lắp pít tông, thanh truyền vào máy

    13,6

    11,2

    6

     

    Lắp bơm dầu

    0,85

    0,7

    5

     

    Lắp trục cam, con đội, bánh răng, đầu máy, đuôi máy

    13,6

    8,4

    5

     

    Lắp vành răng bánh đà

    1,7

    1,4

    4

     

    Lắp mặt quy lát, giàn cò, thớt giữa

    11,9

    7

    4

     

    Lắp các te, van áp lực dầu

    3,4

    2,8

    4

     

    Lắp két làm mát dầu

    1,7

    1,4

    4

     

    Lắp cụm bầu lọc dầu

    1,7

    1,4

    4

     

    Lắp các loại cảm biến vào thân máy

    0,85

    0,7

    4

     

    Lắp bơm nước

    0,85

    0,7

    4

     

    Lắp bơm trợ lực lái

    0,85

    0,7

    4

     

    Lắp bơm hơi hoặc bơm chân không

    1,7

    1,4

    5

     

    Lắp bánh đà, puly đầu trục

    3,4

    2,8

    4

     

    Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp, giảm chấn

    1,7

    1,4

    4

     

    Lắp, chỉnh xu páp

    3,4

    2,8

    4

     

    Lắp ống hút, ống xả

    1,7

    1,4

    4

     

    Lắp bơm cao áp, kim phun

    6,8

    5,6

    4

    10

    Lắp máy lên xe hoàn chỉnh

    32,2

    20,5

    4

    11

    Đổ các loại dầu, nước làm mát

    1,5

    1,0

    3

    12

    Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh xe

    11,6

    11,2

    4

    13

    Hoàn chỉnh, đi thử, bàn giao

    6,8

    5,6

    5

     

    Cộng

    375

    276

     

    Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần máy:

    TT

    Tên vật tư

    ĐVT

    Xe buýt lớn

    Xe buýt trung bình

    Xe buýt nhỏ

    1

    Dầu rửa chi tiết

    lít

    8

    8

    8

    2

    Xăng rửa chi tiết

    lít

    2

    2

    2

    3

    Nhiên liệu nổ rà, chạy thử, nghiệm thu

    lít

    40

    40

    30

    4

    Keo làm kín (keo dán sắt)

    hộp

    2

    2

    2

    5

    Bột rà xu páp

    kg

    0.3

    0.3

    0.3

    6

    Giẻ lau

    kg

    5

    5

    5

    7

    Giấy ráp

    tờ

    5

    5

    3

    8

    Bìa amiang làm kín (loại to)

    m2

    1.2

    1

    1

    9

    Đá cắt (phục vụ xúc rửa các te dầu)

    viên

    3

    3

    3

    10

    Dung dịch làm mát (pha vào nước)

    lít

    2

    2

    2

    Tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết các vật tư, phụ tùng chính.

    c) Định mức phần gầm:

    Định mức lao động sửa chữa lớn phần gầm:

    TT

    Nội dung công việc

    Định mức lao động (giờ công)

    Cấp bậc công việc

    Xe buýt lớn, trung bình

    Xe buýt nhỏ

    1

    Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn

    3,0

    3,0

    4

    2

    Công tác chuẩn bị: chuẩn bị các hồ sơ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

    Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.

    Rửa toàn bộ phần gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô.

    Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

    51,0

    36,0

    4

    3

    Đưa xe vào vị trí sửa chữa, kê kích toàn bộ xe, tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi tiết liên quan.

    8,45

    6,6

    4

    4

    Tháo các cụm tổng thành khỏi xe và lắp sau sửa chữa.

    83,3

    44,2

     

     

    Tháo, lắp trục các đăng

    1,7

    1,2

    4

     

    Tháo, lắp toàn bộ hệ thống hộp số

    21,2

    10,4

    5

     

    Tháo, lắp các bánh xe

    3,4

    1,8

    3

     

    Tháo, lắp moay ơ

    13,6

    7,2

    3

     

    Tháo, lắp dầm cầu sau

    18,4

    10,0

    4

     

    Tháo, lắp dầm cầu trước

    17,0

    9,6

    4

     

    Tháo, lắp hệ thống phanh, tổng phanh, cụm phanh tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước, sau

    6,0

    4,0

    4

     

    Tháo, lắp cụm ly họp, dẫn động và trợ lực

    2,0

    2,0

    4

     

    Tháo, lắp hệ thống lái, trợ lực lái

    8,0

    6,0

    4

    5

    Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết

    40,8

    24

    6

    6

    Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục các đăng

    6,8

    6,0

    4

     

    Thay bi chữ thập các đăng

    5,1

    3,6

    4

     

    Thay bộ gối đỡ trung gian

    1,7

    2,4

    4

    7

    Sửa chữa, thay thế các chi tiết hộp số

    40,8

    21,6

    5

    8

    Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động và trợ lực (Thay cúp pen tổng côn; thay cúp pen trợ lực côn ly hợp; thay bàn ép côn, lá côn, bi T, càng cua; sửa chữa hệ thống dẫn động và trợ lực)

    17,45

    12,8

    4

    9

    Sửa chữa cụm truyền lực chính

    40,8

    21,6

    4

    10

    Sửa chữa các cụm moay ơ và các chi tiết liên quan

    47,6

    26,4

    4

     

    Thay vòng bi moay ơ

    3,4

    2,4

    4

     

    Sửa chữa ổ ren, thay bu lông tắc kê

    13,6

    9,6

    4

     

    Thay cao su cúp pen phanh

     

    2,4

    4

     

    Thay xy lanh phanh bánh xe, bầu phanh

    6,8

    4,8

    4

     

    Thay bạc trục quả đào

    13,6

     

    4

     

    Thay cần tăng phanh

    3,4

    2,4

    4

     

    Sửa chữa, thay mâm phanh

    3,4

    2,4

    4

     

    Thay má phanh

    3,4

    2,4

    4

    11

    Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và trợ lực lái

    67,4

    42,6

     

     

    Thay bộ bạc, ắc trụ tay lái (ắc phi nhê)

    13,6

    9,6

    4

     

    Thay rô tuyn đòn kéo ngang

    2,55

    1,8

    4

     

    Thay rô tuyn đòn kéo dọc

    6,8

    2,4

    4

     

    Thay đòn quay trung gian

    3,4

     

    4

     

    Thay bộ gioăng phớt hộp cơ cấu lái, điều chỉnh ăn khớp cơ cấu lái

    10,45

    8,4

    5

     

    Thay bơm trợ lực lái

    3,4

    3,6

    5

     

    Thay tuy ô trợ lực lái

    10,2

    4,8

    4

     

    Thay ổ bi chữ thập trục tay lái

    3,4

    2,4

    5

     

    Thay ổ bi và sửa chữa giá đỡ trục tay lái

    13,6

    9,6

    5

    12

    Sửa chữa nhíp, giảm chấn

    44,2

    28,8

    4

     

    Thay lá nhíp số 1, số 2, bạc ắc nhíp

    10,2

    7,2

    4

     

    Thay bộ nhíp (trừ nhíp số 1, số 2)

    34

    21,6

    4

    13

    Sửa chữa, thay thế dẫn động phanh

    27,8

    19,8

     

     

    Thay tuy ô phanh

    6,8

    4,8

    4

     

    Thay tổng phanh hoặc cúp pen tổng phanh

    5,1

    3,6

    5

     

    Thay bầu trợ lực phanh

    3,4

    2,4

    4

     

    Thay bộ chia dòng phanh

    3,4

    2,4

    5

     

    Thay rơ le hoặc van hơi các loại

    5,1

    3,6

    5

     

    Sửa chữa thay thế cụm phanh tay

    4,0

    3,0

    4

    14

    Đổ dầu

    1,4

    1,4

     

    15

    Kiểm tra toàn bộ độ đảo, độ méo, độ mòn không đồng đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống vành bánh xe, lắp toàn bộ hệ thống lốp (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ kích.

    Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử, bàn giao

    23,2

    19,2

    4

     

    Cộng

    512,0

    322,0

     

    Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần gầm:

    TT

    Tên vật tư

    ĐVT

    Xe buýt lớn

    Xe buýt trung bình

    Xe buýt nhỏ

    1

    Dầu rửa chi tiết

    lít

    30

    30

    20

    2

    Xăng rửa chi tiết

    lít

    10

    10

    5

    3

    Nhiên liệu nổ rà, chạy thử, nghiệm thu

    lít

    10

    10

    10

    4

    Keo làm kín (keo dán sắt)

    hộp

    2

    2

    2

    5

    Giẻ lau

    kg

    5

    5

    5

    6

    Giấy ráp

    tờ

    5

    5

    3

    7

    Mỡ moay ơ

    kg

    7

    7

    5

    8

    Mỡ bơm

    kg

    1

    1

    0.5

    Tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết các vật tư, phụ tùng chính.

    d) Định mức phần điện

    Định mức lao động sửa chữa lớn phần điện:

    TT

    Nội dung công việc

    Định mức lao động (giờ công)

    Cấp bậc công việc

    Xe buýt lớn, trung bình

    Xe buýt nhỏ

    1

    Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn

    3

    3

    4

    2

    Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô

    4

    4

    3

    3

    Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

    Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.

    Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.

    Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.

    24

    20

    4

    4

    Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.

    131

    118

     

     

    Tháo, lắp máy phát

    1,5

    2

    4

     

    Tháo, lắp máy đề

    1,5

    2

    4

     

    Tháo, lắp các cụm đèn trước

    2

    2

    4

     

    Tháo, lắp các cụm đèn sau

    2

    2

    4

     

    Tháo, lắp đèn nóc

    2

    2

    4

     

    Tháo, lắp các đèn trong xe

    24

    16

    4

     

    Tháo, lắp loa, radio, micro

    3

    3

    4

     

    Tháo, lắp khoang táp lô

    3

    3

    4

     

    Tháo, lắp bộ sấy kính, sưởi

    2

    2

    4

     

    Tháo, lắp bộ gạt mưa

    2

    2

    4

     

    Tháo, lắp hệ thống quạt thông gió

    2

    2

    4

     

    Tháo, lắp hệ thống đóng mở cửa

    2

    1

    4

     

    Tháo, lắp bó dây đầu xe, bảng cầu chì

    4

    4

    5

     

    Tháo, lắp bó dây trần xe (tính cả tháo ốp trần, ốp sườn)

    20

    15

    5

     

    Tháo, lắp bó dây sát xi

    24

    24

    5

     

    Tháo, lắp bó dây đuôi xe

    12

    12

    5

     

    Tháo, lắp bó dây khoang động cơ

    16

    16

    5

     

    Tháo, lắp hệ thống điều khiển rơ le, cầu chì, ắc quy

    8

    8

    4

    5

    Sửa chữa máy phát điện

    6

    6

    4

     

    Thay bộ chổi than

    1

    1

    4

     

    Thay vòng bi

    1

    1

    4

     

    Thay đi ốt

    2

    2

    4

     

    Sửa chữa cổ góp

    1

    1

    4

     

    Đo kiểm rôt to, stato, các đi ốt, tiết chế

    1

    1

    4

    6

    Sửa chữa máy đề

    6

    6

    4

     

    Thay bộ chổi than

    1,5

    1,5

    4

     

    Thay vòng bi hoặc bạc

    2

    2

    4

     

    Thay bộ côn, giảm tốc

    1,5

    1,5

    4

     

    Đo kiểm rô to, stato, rơ le đề

    1

    1

    4

    7

    Sửa chữa bó dây đầu xe, thay dây mới

    18

    16

    5

    8

    Sửa chữa bó dây trần xe, thay dây mới

    18

    16

    5

    9

    Sửa chữa bó dây sát xi, thay dây mới

    18

    16

    5

    10

    Sửa chữa bó dây đuôi xe, thay dây mới

    18

    16

    5

    11

    Sửa chữa bó dây khoang động cơ, thay dây mới

    18

    16

    5

    12

    Kiểm tra hoàn thiện, bàn giao

    6

    6

    5

     

    Cộng

    270

    243

     

    Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần điện:

    TT

    Tên vật tư

    ĐVT

    Xe buýt lớn

    Xe buýt trung bình

    Xe buýt nhỏ

    1

    Băng dính điện

    Quận

    4

    4

    2

    2

    Xăng rửa chi tiết

    Lít

    2

    2

    1

    3

    Nhiên liệu chạy thử, nghiệm thu

    Lít

    15

    15

    15

    4

    Dây điện

    M

    10

    10

    6

    5

    Dây thít to, nhỏ

    Cái

    50

    50

    30

    6

    Giấy ráp

    Tờ

    5

    5

    2

    7

    Chất tẩy rửa (RP7)

    Hộp

    2

    2

    1

    8

    Giẻ lau

    Kg

    2

    2

    1

    Tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết các vật tư, phụ tùng chính.

    đ) Định mức phần điều hòa

    Định mức lao động sửa chữa lớn phần điều hòa:

    TT

    Nội dung công việc

    Định mức lao động (giờ công)

    Cấp bậc công việc

    Xe buýt lớn, trung bình

    Xe buýt nhỏ

    1

    Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn

    3

    3

    4

    2

    Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô

    4

    4

    3

    3

    Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.

    Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.

    Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.

    18

    18

    4

    4

    Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.

    89,7

    78,3

     

     

    Thu hồi ga

    1,2

    1,2

    4

     

    Tháo, lắp quạt dàn nóng, dàn lạnh

    2,4

    3,6

    4

     

    Tháo, lắp dàn nóng

    3,6

    3,6

    5

     

    Tháo, lắp dàn lạnh

    4,8

    4,8

    5

     

    Tháo, lắp hệ thống đường ống, bình chứa, lọc

    19,2

    14,4

    5

     

    Tháo, lắp vệ sinh cửa chia gió

    12

    9,6

    4

     

    Tháo, lắp máy nén

    2,4

    4,8

    5

     

    Tháo, lắp bảng điện điều khiển

    3,5

    3,5

    5

     

    Tháo, lắp công tắc điều khiển

    1,2

    1,2

    5

     

    Tháo, lắp hệ thống dây điện

    14,4

    9,6

    5

     

    Tháo, lắp toàn bộ hệ thống trần xe

    25

    22

    4

    5

    Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh

    7,2

    4,8

    5

    6

    Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt dàn nóng, thay thế

    19,2

    19,2

    5

    7

    Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt dàn lạnh, thay thế

    19,2

    19,2

    5

    8

    Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy nén

    21,6

    21,6

    5

     

    Sửa chữa, thay thế cụm ly hợp từ

    2,4

    2,4

    5

     

    - Tháo, lắp cụm ly hợp từ

    1,2

    1,2

    5

     

    - Thay vòng bi ly hợp từ, lá thép

    0,6

    0,6

    5

     

    - Thay cuộn dây ly hợp

    0,6

    0,6

    5

     

    Thay pít tông, xy lanh, trục khuỷu, vòng bi, phớt...

    19,2

    19,2

    5

    9

    Sửa chữa, thay thế cụm puly trung gian

    2,4

    2,4

    4

    10

    Sửa chữa giá đỡ máy nén

    2,4

    2,4

    4

    11

    Kiểm tra sửa chữa, thay thế hệ thống điều khiển

    9,6

    7,2

    5

    12

    Kiểm tra, xử lý độ kín hệ thống

    9,6

    9,6

    5

    13

    Đổ dầu máy nén, hút chân không, nạp ga

    9,6

    7,2

    5

    14

    Hoàn thiện, đo kiểm, chạy thử, bàn giao

    4

    4

    5

     

    Cộng

    220

    201

     

    Đinh mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần điều hòa:

    TT

    Tên vật tư

    ĐVT

    Xe buýt lớn

    Xe buýt trung bình

    Xe buýt nhỏ

    1

    Băng dính điện

    cuộn

    3

    3

    2

    2

    Dây thít to, nhỏ

    cai

    30

    30

    15

    3

    Chất tẩy rửa (RP7)

    hộp

    1

    1

    1

    4

    Dây điện

    M

    5

    5

    5

    5

    Giẻ lau

    kg

    2

    2

    1

    6

    Nhiên liệu kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu

    lít

    15

    15

    15

    Các vật tư, phụ tùng chính tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.

    e) Định mức phần khung xương, vỏ và nội thất

    Định mức lao động sửa chữa lớn khung xương, vỏ và nội thất

    TT

    Nội dung công việc

    Giờ công (giờ công)

    Cấp bậc công việc

    Xe buýt lớn

    Xe buýt trung bình

    Xe buýt nhỏ

    1

    Tháo giỡ toàn bộ kính, tôn vỏ, ghế đệm, cửa xe, bậc lên xuống, chắn bùn xe

    80

    80

    70

    4

    2

    Sửa chữa phục hồi các khung cửa vỏ xe

    540

    540

    430

    5

    3

    Sửa chữa phục hồi phần tôn vỏ, bậc lên xuống, chắn bùn xe.

    568

    568

    460

    5

    4

    Sửa chữa phục hồi các ghế, đệm, tựa, lắp ráp hoàn chỉnh lên xe

    400

    400

    320

    5

    5

    Sửa chữa phục hồi các dầm, xà, sàn xe, lớp bọc lót thành trong xe

    480

    480

    390

    5

    6

    Sửa chữa phục hồi, cửa lên xuống, các khung cửa kính, cửa thông gió

    140

    140

    115

    5

    7

    Lắp ráp hoàn chỉnh

    110

    110

    90

    5

    8

    Làm sạch bề mặt tôn vỏ xe, ma tít, sơn lót toàn phần trong và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bộ xe, kẻ các chữ trong và ngoài xe

    390

    390

    310

    5

     

    Cộng

    2.708

    2.708

    2.185

     

    Tùy theo điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định định mức lao động và định mức vật tư, vật liệu cần phải thay thế và bắt buộc phải thay thế cho phù hợp.

    g) Định mức phần sơn

    Định mức vật tư sơn toàn bộ xe

    TT

    Tên vật tư

    Đơn vị

    Xe buýt lớn

    Xe buýt trung bình

    Xe buýt nhỏ

    1

    Sơn chống gỉ

    lít

    18

    18

    13

    2

    Sơn ghi lót

    lít

    4

    4

    3

    3

    Sơn màu

    lít

    14

    14

    11

    4

    Sơn gầm xe ô tô

    lít

    8

    8

    6

    5

    Đông cứng lót

    lít

    6,5

    6,5

    6

    6

    Dung môi pha sơn

    lít

    17

    5

    3

    7

    Mỡ bơm

    kg

    1

    1

    1

    8

    Giấy ráp các loại

    tờ

    40

    40

    35

    9

    Đông cứng mầu

    lít

    1

    1

    1

    10

    Bả keo hai thành phần

    kg

    42

    40

    35

    11

    Vải giáp nga để mài

    mét

    5

    4

    4

    12

    Băng dính

    cuộn

    20

    18

    15

    13

    Giấy báo

    kg

    4

    4

    3

    14

    Giẻ lau

    kg

    8

    6

    4

    Trong đó,

    - Xe buýt lớn là xe buýt có sức chứa từ 61 hành khách trở lên.

    - Xe buýt trung bình là xe buýt có sức chứa từ 41 hành khách đến 60 hành khách.

    - Xe buýt nhỏ là xe buýt có sức chứa đến 40 hành khách.

    Trên đây là nội dung quy định về định mức sửa chữa lớn cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 65/2014/TT-BGTVT.

    Trân trọng!

    41