Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
Nội dung chính
Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo được quy định như thế nào?
Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo được quy định tại Điều 6 Thông tư 01/2017/TT-BTNMT quy định định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành như sau:
1. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo là đất xây dựng các công trình giáo dục và đào tạo, bao gồm: Trường mầm non; trường tiểu học; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường trung học cơ sở; trường trung học cơ sở dân tộc nội trú; trường trung học phổ thông; trường trung học phổ thông dân tộc nội trú; trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên; trung tâm giáo dục nghề; trường trung cấp nghề; trường cao đẳng nghề; trường cao đẳng; trường đại học.
2. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo theo công trình
STT | Tên công trình | Định mức sử dụng đất | |||||
Cấp xã | Cấp huyện | Cấp tỉnh | Cấp Trung ương | ||||
Quy mô dân số (nghìn người) | Diện tích công trình (1.000 m2) | Quy mô dân số (nghìn người) | Diện tích công trình (1.000 m2) | ||||
1 | Trường mầm non | <5 | 2,0 - <3,0 |
|
|
|
|
5 - 10 | 3,0 - <5,0 |
|
|
|
| ||
>10 | 5,0 - 7,0 |
|
|
|
| ||
2 | Trường tiểu học | <5 | 2,0 - <3,5 |
|
|
|
|
5 - 10 | 3,5 - <7,5 |
|
|
|
| ||
>10 | 7,5 - 10,0 |
|
|
|
| ||
3 | Trường phổ thông dân tộc bán trú |
| 5,0 - 10,0 |
|
|
|
|
4 | Trường trung học cơ sở | <5 | 2,0 - <3,5 |
|
|
|
|
5 - 10 | 3,5 - <7,5 |
|
|
|
| ||
>10 | 7,5 - 10,0 |
|
|
|
| ||
5 | Trường trung học cơ sở dân tộc nội trú |
|
|
| 10,0 - 30,0 |
|
|
6 | Trường trung học phổ thông |
|
| <50 | 10,0 - 25,0 |
|
|
|
| ≥50 | 25,0 - 45,0 |
|
| ||
7 | Trường trung học phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
|
| 40,0 - 60,0 |
|
8 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
|
|
| 10,5 - 31,0 |
|
|
9 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
| 5,0 - 30,0 |
|
10 | Trường trung cấp nghề |
|
|
|
| 10,0 - 50,0 |
|
11 | Trường cao đẳng nghề |
|
|
|
| 20,0 - 65,0 |
|
12 | Trường cao đẳng |
|
|
|
|
| 30,0 - 75,0 |
13 | Trường đại học |
|
|
|
|
| 50,0 - 240,0 |
3. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo theo đầu người
Đơn vị tính: m2/người
STT | Phân theo cấp học | Định mức sử dụng đất | |||||
Cấp xã | Cấp huyện | Cấp tỉnh | |||||
Nông thôn | Đô thị | Nông thôn | Đô thị | Nông thôn | Đô thị | ||
1 | Trường mầm non | 0,60 | 0,40 | 0,60 | 0,40 | 0,60 | 0,40 |
2 | Trường tiểu học | 0,80 -1,00 | 0,60 - 0,80 | 0,80 - 1,00 | 0,60 - 0,80 | 0,80 - 1,00 | 0,60 - 0,80 |
3 | Trường phổ thông dân tộc bán trú | 0,90 - 1,00 | 0,70 - 0,80 | 0,90 - 1,00 | 0,70 - 0,80 | 0,90 - 1,00 | 0,70 - 0,80 |
4 | Trường trung học cơ sở | 0,90 - 1,10 | 0,70 - 0,90 | 0,90 - 1,10 | 0,70 - 0,90 | 0,90 - 1,10 | 0,70 - 0,90 |
5 | Trường trung học cơ sở dân tộc nội trú |
|
| 0,90 - 1,05 | 0,55 - 0,80 | 0,90 - 1,05 | 0,55 - 0,80 |
6 | Trường trung học phổ thông |
|
| 0,85 - 1,00 | 0,50 - 0,75 | 0,85 - 1,00 | 0,50 - 0,75 |
7 | Trường trung học phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
|
| 0,90 - 1,05 | 0,55 - 0,80 |
8 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
|
| 0,55 - 0,75 | 0,35 - 0,55 | 0,55 - 0,75 | 0,35 - 0,55 |
9 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
| 0,05 - 0,07 | 0,03 - 0,05 |
10 | Trường trung cấp nghề |
|
|
|
| 0,60 - 0,75 | 0,50 - 0,65 |
11 | Trường cao đẳng nghề |
|
|
|
| 0,65 - 0,80 | 0,45 - 0,65 |
Trên đây là nội dung tư vấn về định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 01/2017/TT-BTNMT.
Trân trọng!