16:02 - 05/11/2024

Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo được quy định như thế nào?

Nội dung chính

    Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo được quy định như thế nào?

    Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo được quy định tại Điều 6 Thông tư 01/2017/TT-BTNMT quy định định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành như sau:

    1. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo là đất xây dựng các công trình giáo dục và đào tạo, bao gồm: Trường mầm non; trường tiểu học; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường trung học cơ sở; trường trung học cơ sở dân tộc nội trú; trường trung học phổ thông; trường trung học phổ thông dân tộc nội trú; trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên; trung tâm giáo dục nghề; trường trung cấp nghề; trường cao đẳng nghề; trường cao đẳng; trường đại học.

    2. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo theo công trình

    STT

    n công trình

    Định mức sử dụng đất

    Cấp xã

    Cấp huyện

    Cấp tỉnh
    Diện tích công trình (1.000 m2)

    Cấp Trung ương
    Diện tích công trình (1.000 m2)

    Quy mô dân số (nghìn người)

    Diện tích công trình (1.000 m2)

    Quy mô dân số (nghìn người)

    Diện tích công trình (1.000 m2)

    1

    Trường mầm non

    <5

    2,0 - <3,0

     

     

     

     

    5 - 10

    3,0 - <5,0

     

     

     

     

    >10

    5,0 - 7,0

     

     

     

     

    2

    Trường tiểu học

    <5

    2,0 - <3,5

     

     

     

     

    5 - 10

    3,5 - <7,5

     

     

     

     

    >10

    7,5 - 10,0

     

     

     

     

    3

    Trường phổ thông dân tộc bán trú

     

    5,0 - 10,0

     

     

     

     

    4

    Trường trung học cơ sở

    <5

    2,0 - <3,5

     

     

     

     

    5 - 10

    3,5 - <7,5

     

     

     

     

    >10

    7,5 - 10,0

     

     

     

     

    5

    Trường trung học cơ sở dân tộc nội trú

     

     

     

    10,0 - 30,0

     

     

    6

    Trường trung học phổ thông

     

     

    <50

    10,0 - 25,0

     

     

     

     

    ≥50

    25,0 - 45,0

     

     

    7

    Trường trung học phổ thông dân tộc nội trú

     

     

     

     

    40,0 - 60,0

     

    8

    Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

     

     

     

    10,5 - 31,0

     

     

    9

    Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

     

     

     

     

    5,0 - 30,0

     

    10

    Trường trung cấp nghề

     

     

     

     

    10,0 - 50,0

     

    11

    Trường cao đẳng nghề

     

     

     

     

    20,0 - 65,0

     

    12

    Trường cao đẳng

     

     

     

     

     

    30,0 - 75,0

    13

    Trường đại học

     

     

     

     

     

    50,0 - 240,0

    3. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo theo đầu người

    Đơn vị tính: m2/người

    STT

    Phân theo cấp học

    Định mức sử dụng đất

    Cấp xã

    Cấp huyện

    Cấp tỉnh

    Nông thôn

    Đô thị

    Nông thôn

    Đô thị

    Nông thôn

    Đô thị

    1

    Trường mầm non

    0,60

    0,40

    0,60

    0,40

    0,60

    0,40

    2

    Trường tiểu học

    0,80 -1,00

    0,60 - 0,80

    0,80 - 1,00

    0,60 - 0,80

    0,80 - 1,00

    0,60 - 0,80

    3

    Trường phổ thông dân tộc bán trú

    0,90 - 1,00

    0,70 - 0,80

    0,90 - 1,00

    0,70 - 0,80

    0,90 - 1,00

    0,70 - 0,80

    4

    Trường trung học cơ sở

    0,90 - 1,10

    0,70 - 0,90

    0,90 - 1,10

    0,70 - 0,90

    0,90 - 1,10

    0,70 - 0,90

    5

    Trường trung học cơ sở dân tộc nội trú

     

     

    0,90 - 1,05

    0,55 - 0,80

    0,90 - 1,05

    0,55 - 0,80

    6

    Trường trung học phổ thông

     

     

    0,85 - 1,00

    0,50 - 0,75

    0,85 - 1,00

    0,50 - 0,75

    7

    Trường trung học phổ thông dân tộc nội trú

     

     

     

     

    0,90 - 1,05

    0,55 - 0,80

    8

    Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

     

     

    0,55 - 0,75

    0,35 - 0,55

    0,55 - 0,75

    0,35 - 0,55

    9

    Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

     

     

     

     

    0,05 - 0,07

    0,03 - 0,05

    10

    Trường trung cấp nghề

     

     

     

     

    0,60 - 0,75

    0,50 - 0,65

    11

    Trường cao đẳng nghề

     

     

     

     

    0,65 - 0,80

    0,45 - 0,65

    Trên đây là nội dung tư vấn về định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 01/2017/TT-BTNMT.

    Trân trọng!

    6