Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi
Nội dung chính
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NGÃI
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn | Thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
|
| Xã khu vực I | 4 |
|
|
| Xã khu vực II | 33 | 59 |
|
| Xã khu vực III | 46 | 207 |
|
| TOÀN TỈNH | 83 | 266 |
I | HUYỆN BA TƠ |
|
|
|
1 |
| Xã Ba Thành | II | 2 |
2 |
| Xã Ba Điền | II |
|
3 |
| Xã Ba Cung | II |
|
4 |
| Xã Ba Tiêu | II | 1 |
5 |
| Xã Ba Vinh | II | 9 |
6 |
| Thị trấn Ba Tơ | II | 3 |
7 |
| Xã Ba Vì | II | 4 |
8 |
| Xã Ba Động | II |
|
9 |
| Xã Ba Chùa | II | 1 |
10 |
| Xã Ba Liên | II | 1 |
11 |
| Xã Ba Bích | III | 2 |
12 |
| Xã Ba Lế | III | 5 |
13 |
| Xã Ba Xa | III | 7 |
14 |
| Xã Ba Dinh | III | 4 |
15 |
| Xã Ba Khâm | III | 4 |
16 |
| Xã Ba Tô | III | 7 |
17 |
| Xã Ba Trang | III | 4 |
18 |
| Xã Ba Ngạc | III | 3 |
19 |
| Xã Ba Nam | III | 4 |
20 |
| Xã Ba Giang | III | 3 |
II | HUYỆN MINH LONG |
|
|
|
1 |
| Xã Long Hiệp | II | 4 |
2 |
| Xã Thanh An | III | 10 |
3 |
| Xã Long Mai | III | 7 |
4 |
| Xã Long Sơn | III | 6 |
5 |
| Xã Long Môn | III | 2 |
III | HUYỆN SƠN HÀ |
|
|
|
1 |
| Xã Sơn Thành | II | 3 |
2 |
| Xã Sơn Nham | III | 4 |
3 |
| Xã Sơn Cao | III | 5 |
4 |
| Xã Sơn Linh | III | 4 |
5 |
| Xã Sơn Giang | II | 3 |
6 |
| Xã Sơn Hải | II | 4 |
7 |
| Xã Sơn Thủy | II | 2 |
8 |
| Xã Sơn Kỳ | II | 4 |
9 |
| Xã Sơn Ba | II | 3 |
10 |
| Thị trấn Di Lăng | II | 3 |
11 |
| Xã Sơn Thượng | II | 1 |
12 |
| Xã Sơn Bao | III | 5 |
13 |
| Xã Sơn Trung | II | 2 |
14 |
| Xã Sơn Hạ | III | 7 |
IV | HUYỆN SƠN TÂY |
|
|
|
1 |
| Xã Sơn Bua | III | 3 |
2 |
| Xã Sơn Mùa | III | 4 |
3 |
| Xã Sơn Liên | III | 3 |
4 |
| Xã Sơn Dung | III | 4 |
5 |
| Xã Sơn Long | III | 4 |
6 |
| Xã Sơn Tân | III | 4 |
7 |
| Xã Sơn Màu | III | 4 |
8 |
| Xã Sơn Tinh | III | 6 |
9 |
| Xã Sơn Lập | III | 3 |
V | HUYỆN TÂY TRÀ |
|
|
|
1 |
| Xã Trà Phong | III | 7 |
2 |
| Xã Trà Thọ | III | 5 |
3 |
| Xã Trà Xinh | III | 3 |
4 |
| Xã Trà Quân | III | 3 |
5 |
| Xã Trà Khê | III | 3 |
6 |
| Xã Trà Thanh | III | 4 |
7 |
| Xã Trà Lãnh | III | 4 |
8 |
| Xã Trà Nham | III | 4 |
9 |
| Xã Trà Trung | III | 3 |
VI | HUYỆN TRÀ BỒNG |
|
|
|
1 |
| Thị Trấn Trà Xuân | II | 1 |
2 |
| Xã Trà Bình | II | 1 |
3 |
| Xã Trà Giang | III | 3 |
4 |
| Xã Trà Lâm | III | 5 |
5 |
| Xã Trà Thủy | III | 6 |
6 |
| Xã Trà Sơn | III | 10 |
7 |
| Xã Trà Tân | III | 5 |
8 |
| Xã Trà Bùi | III | 6 |
9 |
| Xã Trà Hiệp | III | 4 |
10 |
| Xã Trà Phú | III | 2 |
VII | HUYỆN TƯ NGHĨA |
|
|
|
1 |
| Xã Nghĩa Lâm | I |
|
2 |
| Xã Nghĩa Sơn | II |
|
3 |
| Xã Nghĩa Thọ | III | 2 |
VIII | HUYỆN BÌNH SƠN |
|
|
|
1 |
| Xã Bình An | II | 1 |
2 |
| Xã Bình Khương | II |
|
IX | HUYỆN SƠN TỊNH |
|
|
|
1 |
| Xã Tịnh Giang | I |
|
2 |
| Xã Tịnh Đông | II | 2 |
3 |
| Xã Tịnh Hiệp | II |
|
X | HUYỆN NGHĨA HÀNH |
|
|
|
1 |
| Xã Hành Tín Tây | II | 2 |
2 |
| Xã Hành Tín Đông | II | 2 |
3 |
| Xã Hành Dũng | II |
|
4 |
| Xã Hành Thiện | II |
|
5 |
| Xã Hành Nhân | II |
|
XI | HUYỆN MỘ ĐỨC |
|
|
|
1 |
| Xã Đức Phú | II |
|
XII | HUYỆN ĐỨC PHỔ |
|
|
|
1 |
| Xã Phổ Nhơn | I |
|
2 |
| Xã Phổ Phong | I |
|
Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!