Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi Phú Thọ
Nội dung chính
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi Phú Thọ được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH PHÚ THỌ
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn | Thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
|
| Xã khu vực I | 63 |
|
|
| Xã khu vực II | 124 | 254 |
|
| Xã khu vực III | 31 | 197 |
|
| TOÀN TỈNH | 218 | 451 |
I | HUYỆN TÂN SƠN |
|
|
|
1 |
| Xã Đồng Sơn | III | 8 |
2 |
| Xã Tân Sơn | III | 8 |
3 |
| Xã Kiệt Sơn | III | 8 |
4 |
| Xã Vinh Tiền | III | 5 |
5 |
| Xã Xuân Sơn | III | 4 |
6 |
| Xã Thu Ngạc | III | 14 |
7 |
| Xã Lai Đồng | II | 5 |
8 |
| Xã Thạch Kiệt | II | 7 |
9 |
| Xã Thu Cúc | II | 6 |
10 |
| Xã Mỹ Thuận | II | 10 |
11 |
| Xã Văn Luông | II | 2 |
12 |
| Xã Long Cốc | II | 2 |
13 |
| Xã Tam Thanh | II | 3 |
14 |
| Xã Xuân Đài | II | 7 |
15 |
| Xã Kim Thượng | II | 5 |
16 |
| Xã Minh Đài | II | 4 |
17 |
| Xã Tân Phú | II | 1 |
II | HUYỆN CẨM KHÊ |
|
|
|
1 |
| Xã Tuy Lộc | II | 3 |
2 |
| Xã Tiên Lương | II | 3 |
3 |
| Xã Ngô Xá | II | 5 |
4 |
| Xã Phượng Vỹ | II | 6 |
5 |
| Xã Tam Sơn | II | 4 |
6 |
| Xã Văn Bán | II | 4 |
7 |
| Xã Thụy Liễu | II | 1 |
8 |
| Xã Phùng Xá | II |
|
9 |
| Xã Sơn Nga | II |
|
10 |
| Thị trấn Sông Thao | I |
|
11 |
| Xã Thanh Nga | II | 5 |
12 |
| Xã Xương Thịnh | II | 3 |
13 |
| Xã Tùng Khê | III | 4 |
14 |
| Xã Cấp Dẫn | II | 5 |
15 |
| Xã Sơn Tình | II |
|
16 |
| Xã Hương Lung | II | 3 |
17 |
| Xã Tạ Xá | III | 9 |
18 |
| Xã Phú Khê | III | 4 |
19 |
| Xã Yên Tập | III | 4 |
20 |
| Xã Phú Lạc | II | 3 |
21 |
| Xã Tình Cương | I |
|
22 |
| Xã Chương Xá | III | 4 |
23 |
| Xã Văn Khúc | II | 5 |
24 |
| Xã Yên Dưỡng | III | 5 |
25 |
| Xã Điêu Lương | II | 4 |
26 |
| Xã Đồng Lương | II | 2 |
III | HUYỆN HẠ HÒA |
|
|
|
1 |
| Thị trấn Hạ Hòa | I |
|
2 |
| Xã Y Sơn | I |
|
3 |
| Xã Chuế Lưu | I |
|
4 |
| Xã Gia Điền | I |
|
5 |
| Xã Lâm Lợi | I |
|
6 |
| Xã Minh Hạc | I |
|
7 |
| Xã Ấm Hạ | I |
|
8 |
| Xã Lang Sơn | II |
|
9 |
| Xã Mai Tùng | II |
|
10 |
| Xã Minh Côi | II |
|
11 |
| Xã Hiền Lương | II |
|
12 |
| Xã Hương Xạ | II |
|
13 |
| Xã Động Lâm | II |
|
14 |
| Xã Vĩnh Chân | II |
|
15 |
| Xã Bằng Giã | II |
|
16 |
| Xã Phương Viên | II |
|
17 |
| Xã Quân Khê | II |
|
18 |
| Xã Đan Hà | II | 3 |
19 |
| Xã Đại Phạm | II | 4 |
20 |
| Xã Chính Công | II |
|
21 |
| Xã Đan Thượng | II | 2 |
22 |
| Xã Hậu Bổng | II | 3 |
23 |
| Xã Hà Lương | II | 4 |
24 |
| Xã Phụ Khánh | II | 4 |
25 |
| Xã Văn Lang | II | 1 |
26 |
| Xã Xuân Áng | II | 3 |
27 |
| Xã Yên Luật | II | 3 |
28 |
| Xã Yên Kỳ | II |
|
29 |
| Xã Lệnh Khanh | III | 4 |
30 |
| Xã Vô Tranh | III | 5 |
31 |
| Xã Liên Phương | III | 3 |
32 |
| Xã Cáo Điền | III | 3 |
IV | HUYỆN TAM NÔNG |
|
|
|
1 |
| Xã Thượng Nông | I |
|
2 |
| Xã Dậu Dương | I |
|
3 |
| Thị trấn Hưng Hóa | I |
|
4 |
| Xã Dị Nậu | I |
|
5 |
| Xã Hương Nộn | I |
|
6 |
| Xã Cổ Tiết | I |
|
7 |
| Xã Quang Húc | I |
|
8 |
| Xã Thọ Văn | II |
|
9 |
| Xã Hiền Quan | II |
|
10 |
| Xã Tứ Mỹ | II |
|
11 |
| Xã Phương Thịnh | II |
|
12 |
| Xã Hùng Đô | II |
|
13 |
| Xã Tề Lễ | II |
|
14 |
| Xã Văn Lương | II |
|
15 |
| Xã Thanh Uyên | II |
|
16 |
| Xã Hương Nha | II | 1 |
17 |
| Xã Xuân Quang | II |
|
V | HUYỆN YÊN LẬP |
|
|
|
1 |
| Xã Mỹ Lung | II | 4 |
2 |
| Xã Mỹ Lương | II | 4 |
3 |
| Xã Lương Sơn | II |
|
4 |
| Xã Xuân An | II | 3 |
5 |
| Xã Xuân Viên | II |
|
6 |
| Xã Xuân Thủy | II | 1 |
7 |
| Xã Hưng Long | II |
|
8 |
| Xã Nga Hoàng | II | 4 |
9 |
| Thị trấn Yên Lập | II |
|
10 |
| Xã Thượng Long | II | 1 |
11 |
| Xã Trung Sơn | III | 13 |
12 |
| Xã Đồng Thịnh | II |
|
13 |
| Xã Phúc Khánh | II | 3 |
14 |
| Xã Ngọc Lập | II | 3 |
15 |
| Xã Ngọc Đồng | II |
|
16 |
| Xã Minh Hòa | II | 2 |
17 |
| Xã Đồng Lạc | II | 6 |
VI | HUYỆN THANH BA |
|
|
|
1 |
| Xã Thanh Vân | III | 6 |
2 |
| Xã Yển Khê | III | 8 |
3 |
| Xã Yên Nội | III | 4 |
4 |
| Xã Thanh Xá | III | 4 |
5 |
| Xã Đại An | III | 4 |
6 |
| Xã Thái Ninh | III | 6 |
7 |
| Xã Năng Yên | III | 5 |
8 |
| Thị trấn Thanh Ba | II | 1 |
9 |
| Xã Sơn Cương | II | 2 |
10 |
| Xã Ninh Dân | II | 4 |
11 |
| Xã Mạn Lạn | II | 4 |
12 |
| Xã Hanh Cù | II | 4 |
13 |
| Xã Đồng Xuân | II | 2 |
14 |
| Xã Quảng Nạp | II | 4 |
15 |
| Xã Đông Lĩnh | II | 3 |
16 |
| Xã Đông Thành | II | 2 |
17 |
| Xã Khải Xuân | II | 1 |
18 |
| Xã Võ Lao | II | 1 |
19 |
| Xã Chí Tiên | II | 1 |
20 |
| Xã Vân Lĩnh | II |
|
21 |
| Xã Hoàng Cương | II | 1 |
22 |
| Xã Phương Lĩnh | II |
|
VII | HUYỆN ĐOAN HÙNG |
|
|
|
1 |
| Thị trấn Đoan Hùng | I |
|
2 |
| Xã Sóc Đăng | I |
|
3 |
| Xã Chí Đám |
|
|
4 |
| Xã Bằng Luân | I |
|
5 |
| Xã Chân Mộng | I |
|
6 |
| Xã Ngọc Quan | I |
|
7 |
| Xã Tiêu Sơn | I |
|
8 |
| Xã Vân Du | I |
|
9 |
| Xã Phương Trung | I |
|
10 |
| Xã Minh Lương | II |
|
11 |
| Xã Vân Đồn | II | 2 |
12 |
| Xã Hùng Quan | II | 2 |
13 |
| Xã Tây Cốc | II | 1 |
14 |
| Xã Yên Kiện | II | 3 |
15 |
| Xã Quế Lâm | II | 1 |
16 |
| Xã Phú Thứ | II | 2 |
17 |
| Xã Đại Nghĩa | II | 2 |
18 |
| Xã Ca Đình | II | 1 |
19 |
| Xã Đông Khê | II | 1 |
20 |
| Xã Hữu Đô | II | 2 |
21 |
| Xã Vụ Quang | II | 2 |
22 |
| Xã Bằng Doãn | II | 3 |
23 |
| Xã Hùng Long | II | 3 |
24 |
| Xã Minh Phú | II | 4 |
25 |
| Xã Nghinh Xuyên | II | 4 |
26 |
| Xã Phúc Lai | II | 2 |
27 |
| Xã Phong Phú | II |
|
28 |
| Xã Minh Tiến | II |
|
VIII | HUYỆN THANH SƠN |
|
|
|
1 |
| Thị trấn Thanh Sơn | I |
|
2 |
| Xã Thục Luyện | I |
|
3 |
| Xã Lương Nha | I |
|
4 |
| Xã Địch Quả | I |
|
5 |
| Xã Sơn Hùng | II |
|
6 |
| Xã Giáp Lai | II |
|
7 |
| Xã Thạch Khoán | II |
|
8 |
| Xã Cự Thắng | II |
|
9 |
| Xã Tất Thắng | II | 3 |
10 |
| Xã Cự Đồng | II |
|
11 |
| Xã Thắng Sơn | II | 3 |
12 |
| Xã Hương Cần | II | 1 |
13 |
| Xã Tân Lập | II | 2 |
14 |
| Xã Tinh Nhuệ | II | 5 |
15 |
| Xã Võ Miếu | II | 2 |
16 |
| Xã Văn Miếu | II | 6 |
17 |
| Xã Khả Cửu | III | 7 |
18 |
| Xã Tân Minh | III | 6 |
19 |
| Xã Yên Lương | III | 6 |
20 |
| Xã Yên Lãng | III | 6 |
21 |
| Xã Yên Sơn | III | 8 |
22 |
| Xã Đông Cửu | III | 14 |
23 |
| Xã Thượng Cửu | III | 8 |
IX | THỊ XÃ PHÚ THỌ |
|
|
|
1 |
| Xã Hà Thạch | I |
|
2 |
| Xã Phú Hộ | I |
|
X | HUYỆN THANH THỦY |
|
|
|
1 |
| Xã Phượng Mao | II |
|
2 |
| Xã Sơn Thủy | I |
|
3 |
| Xã Tân Phương | I |
|
4 |
| Xã Yến Mao | I |
|
5 |
| Xã Đào Xá | I |
|
6 |
| Xã Trung Thịnh | I |
|
7 |
| Xã Trung Nghĩa | I |
|
8 |
| Thị trấn Thanh Thủy | I |
|
9 |
| Xã Thạch Đồng | I |
|
10 |
| Xã Hoàng Xá | I |
|
11 |
| Xã Tu Vũ | I |
|
XI | THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ |
|
|
|
1 |
| Xã Chu Hóa | I |
|
2 |
| Xã Kim Đức | I |
|
3 |
| Xã Hy Cương | I |
|
4 |
| Xã Thanh Đình | I |
|
XII | HUYỆN PHÙ NINH |
|
|
|
1 |
| Thị trấn Phong Châu | I |
|
2 |
| Xã Phú Nham | I |
|
3 |
| Xã Liên Hoa | I |
|
4 |
| Xã Trị Quận | I |
|
5 |
| Xã Bảo Thanh | I |
|
6 |
| Xã An Đạo | I |
|
7 |
| Xã Tiên Du | I |
|
8 |
| Xã Hạ Giáp | I |
|
9 |
| Xã Lệ Mỹ | I |
|
10 |
| Xã Phú Mỹ | I |
|
11 |
| Xã Trạm Thản | I |
|
12 |
| Xã Tiên Phú | I |
|
13 |
| Xã Phú Lộc | I |
|
14 |
| Xã Gia Thanh | II |
|
15 |
| Xã Trung Giáp | I |
|
16 |
| Xã Phù Ninh | I |
|
XIII | HUYỆN LÂM THAO |
|
|
|
1 |
| Xã Tiên Kiên | I |
|
2 |
| Thị trấn Hùng Sơn | I |
|
3 |
| Xã Xuân Lũng | I |
|
Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi Phú Thọ. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!