Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo từ ngày 15/10/2024?
Nội dung chính
Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo từ ngày 15/10/2024?
Tại khoản 1 Điều 4 Thông tư 23/2013/TT-BKHCN được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 03/2024/TT-BKHCN có quy định về danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo như sau:
TT | Tên phương tiện đo | Biện pháp kiểm soát về đo lường | Chu kỳ kiểm định | |||
Phê duyệt mẫu | Kiểm định | |||||
Ban đầu | Định kỳ | Sau sửa chữa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Phương tiện đo độ dài: |
|
|
|
|
|
- Thước cuộn | - | x | - | - | - | |
- Phương tiện đo khoảng cách quang điện | - | x | x | x | 12 tháng | |
- Phương tiện đo độ sâu đáy nước | - | x | x | x | 12 tháng | |
- Phương tiện đo độ sâu công trình ngầm | - | x | x | x | 24 tháng | |
2 | Taximet | x | x | x | x | 18 tháng |
3 | Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông | x | x | x | x | 24 tháng |
4 | Phương tiện đo thủy chuẩn | - | x | x | x | 12 tháng |
5 | Toàn đạc điện tử | - | x | x | x | 12 tháng |
6 | Cân phân tích | - | x | x | x | 12 tháng |
7 | Cân kỹ thuật | - | x | x | x | 12 tháng |
8 | Cân thông dụng: |
|
|
|
|
|
- Cân đồng hồ lò xo | x | x | x | x | 24 tháng | |
- Cân bàn; cân đĩa; cân treo dọc thép-lá đề | x | x | x | x | 12 tháng | |
9 | Cân treo móc cẩu | x | x | x | x | 12 tháng |
10 | Cân ô tô | x | x | x | x | 12 tháng |
11 | Cân ô tô chuyên dùng kiểm tra tải trọng xe cơ giới | x | x | x | x | 24 tháng |
12 | Cân tàu hỏa tĩnh | x | x | x | x | 12 tháng |
13 | Cân tàu hỏa động | x | x | x | x | 24 tháng |
14 | Cân băng tải | x | x | x | x | 12 tháng |
15 | Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới | x | x | x | x | 12 tháng |
16 | Quả cân: |
|
|
|
|
|
- Quả cân cấp chính xác E2 | - | x | x | x | 24 tháng | |
- Quả cân cấp chính xác đến F1 | - | x | x | x | 12 tháng | |
17 | Phương tiện thử độ bền kéo nén | - | x | x | x | 12 tháng |
18 | Phương tiện đo mô men lực | - | x | x | x | 12 tháng |
19 | Cột đo xăng dầu | x | x | x | x | 12 tháng |
20 | Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng | x | x | x | x | 12 tháng |
21 | Đồng hồ đo nước: |
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí | x | x | x | x | 60 tháng | |
- Đồng hồ đo nước lạnh có cơ cấu điện tử | x | x | x | x | 36 tháng | |
22 | Đồng hồ đo xăng dầu | x | x | x | x | 12 tháng |
23 | Đồng hồ đo khí: |
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo khí dầu mỏ hóa lỏng | x | x | x | x | 12 tháng | |
- Đồng hồ đo khí công nghiệp | x | x | x | x | 36 tháng | |
- Đồng hồ đo khí dân dụng: | x | x | x | x |
| |
+ Qmax < 16 m3/h | x | x | x | x | 60 tháng | |
+ Qmax ≥ 16 m3/h | x | x | x | x | 36 tháng | |
24 | Phương tiện đo dung tích thông dụng | - | x | x | x | 24 tháng |
25 | Pipet | - | x | x | x | 24 tháng |
26 | Bể đong cố định | - | x | x | x | 60 tháng |
27 | Xi téc: - Xi téc ô tô - Xi téc đường sắt |
- - |
x x |
x x |
x x |
12 tháng 60 tháng |
28 | Phương tiện đo mức xăng dầu tự động | x | x | x | x | 12 tháng |
29 | Phương tiện đo vận tốc dòng chảy của nước | - | x | x | x | 24 tháng |
30 | Phương tiện đo vận tốc gió | - | x | x | x | 24 tháng |
31 | Áp kế: áp kế lò xo; áp kế điện tử; baromet | - | x | x | x | 12 tháng |
32 | Huyết áp kế gồm: huyết áp kế thủy ngân; huyết áp kế lò xo; huyết áp kế điện tử | - | x | x | x | 12 tháng |
33 | Nhiệt kế: nhiệt kế thủy tinh- chất lỏng; nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu; nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại | - | x | x | - | 24 tháng |
34 | Nhiệt kế y học: |
|
|
|
|
|
- Nhiệt kế y học thủy tinh- thuỷ ngân có cơ cấu cực đại | - | x | - | - | - | |
- Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại | - | x | x | - | 06 tháng | |
- Nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại | - | x | x | x | 12 tháng | |
35 | Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản | - | x | x | x | 12 tháng |
36 | Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí | - | x | x | x | 24 tháng |
37 | Tỷ trọng kế | - | x | x | x | 24 tháng |
38 | Phương tiện đo hàm lượng bụi: |
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong khí thải | - | x | x | x | 12 tháng | |
- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong không khí | - | x | x | x | 12 tháng | |
39 | Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở | x | x | x | x | 12 tháng |
40 | Phương tiện đo nồng độ các khí: |
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo nồng độ các khí trong khí thải | - | x | x | x | 12 tháng | |
- Phương tiện đo nồng độ các khí trong không khí | - | x | x | x | 12 tháng | |
41 | Phương tiện đo các thông số của nước: |
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo các thông số của nước trong nước mặt | - | x | x | x | 12 tháng | |
- Phương tiện đo các thông số của nước trong nước thải | - | x | x | x | 12 tháng | |
42 | Phương tiện đo độ ẩm muối | - | x | x | x | 12 tháng |
43 | Công tơ điện: |
|
|
|
|
|
- Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử | x | x | x | x | 72 tháng | |
- Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng | x | x | x | x | 48 tháng | |
- Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử | x | x | x | x | 36 tháng | |
44 | Biến dòng đo lường | x | x | x | x | 60 tháng |
45 | Biến áp đo lường | x | x | x | x | 60 tháng |
46 | Phương tiện đo điện trở cách điện | - | x | x | x | 12 tháng |
47 | Phương tiện đo điện trở tiếp đất | - | x | x | x | 12 tháng |
48 | Phương tiện đo điện trở kíp mìn | - | x | x | x | 6 tháng |
49 | Phương tiện đo cường độ điện trường | - | x | x | x | 12 tháng |
50 | Phương tiện đo điện tim | - | x | x | x | 24 tháng |
51 | Phương tiện đo điện não | - | x | x | x | 24 tháng |
52 | Phương tiện đo độ ồn | - | x | x | x | 12 tháng |
53 | Phương tiện đo rung động | - | x | x | x | 12 tháng |
54 | Phương tiện đo độ rọi | - | x | x | x | 12 tháng |
55 | Phương tiện đo độ chói | - | x | x | x | 12 tháng |
56 | Phương tiện đo năng lượng tử ngoại | - | x | x | x | 12 tháng |
57 | Phương tiện đo quang phổ: |
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo quang phổ hấp thụ nguyên tử | - | x | x | x | 12 tháng | |
- Phương tiện đo quang phổ tử ngoại - khả kiến | - | x | x | x | 12 tháng | |
58 | Phương tiện đo công suất laser | - | x | x | x | 12 tháng |
59 | Phương tiện đo tiêu cự kính mắt | - | x | x | x | 12 tháng |
60 | Phương tiện đo độ khúc xạ mắt | - | x | x | x | 12 tháng |
61 | Thấu kính đo thị lực | - | x | x | x | 12 tháng |
62 | Phương tiện đo độ phân cực xác định hàm lượng đường (độ Pol) | - | x | x | x | 12 tháng |
63 | Phương tiện đo độ khúc xạ xác định hàm lượng đường (độ Brix) | - | x | x | x | 12 tháng |
64 | Phương tiện đo lượng mưa | - | x | x | x | 24 tháng |
65 | Phương tiện đo mực nước | - | x | x | x | 24 tháng |
66 | Phương tiện đo tự động liên tục các thông số khí tượng thủy văn | - | x | x | x | 24 tháng |
67 | Phương tiện đo kinh vĩ | - | x | x | x | 12 tháng |
68 | Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh | - | x | x | x | 12 tháng |
69 | Thiết bị đo điện năng sạc pin xe điện: |
|
|
|
|
|
- Thiết bị đo điện năng xoay chiều sạc pin xe đạp điện, xe máy điện | x | x | x | x | 60 tháng | |
- Thiết bị đo điện năng xoay chiều sạc pin xe ô tô điện | x | x | x | x | 36 tháng | |
- Thiết bị đo điện năng một chiều sạc pin xe ô tô điện | x | x | x | x | 36 tháng |
- Ký hiệu “x”: biện pháp phải được thực hiện đối với phương tiện đo;
- Ký hiệu “-”: biện pháp không phải thực hiện đối với phương tiện đo;
- Trong toàn bộ thời gian quy định của chu kỳ kiểm định, đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo phải được duy trì trong suốt quá trình sử dụng.
Kiểm định định kỳ phương tiện đo nhóm 2 bằng hình thức gì?
Tại Điều 21 Luật Đo lường 2011 có quy định về kiểm định phương tiện đo như sau:
Kiểm định phương tiện đo
1. Việc kiểm định phương tiện đo do tổ chức kiểm định thực hiện để đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo theo yêu cầu kỹ thuật đo lường.
2. Phương tiện đo nhóm 2 phải được kiểm định ban đầu trước khi đưa vào sử dụng, kiểm định định kỳ trong quá trình sử dụng, kiểm định sau sửa chữa.
Một số phương tiện đo nhóm 2 phải được kiểm định định kỳ bằng hình thức kiểm định đối chứng. Việc kiểm định đối chứng được thực hiện bởi tổ chức kiểm định khác thuộc Danh mục tổ chức kiểm định được chỉ định.
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định cụ thể việc kiểm định đối chứng và phương tiện đo nhóm 2 thuộc đối tượng phải được kiểm định đối chứng.
3. Phương tiện đo nhóm 1 được kiểm định tự nguyện theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân có liên quan.
Như vậy, một số phương tiện đo nhóm 2 phải được kiểm định định kỳ bằng hình thức kiểm định đối chứng.
Việc kiểm định đối chứng được thực hiện bởi tổ chức kiểm định khác thuộc Danh mục tổ chức kiểm định được chỉ định.
Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo từ ngày 15/10/2024? (Hình từ Internet)
Nguyên tắc hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường là gì?
Tại Điều 24 Luật Đo lường 2011 có quy định về nguyên tắc hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường như sau:
- Độc lập, khách quan, chính xác; công khai, minh bạch về trình tự, thủ tục thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm.
- Tuân thủ trình tự, thủ tục kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm đã được công bố hoặc theo quy định của cơ quan nhà nước về đo lường có thẩm quyền.
- Tuân thủ quy định về bảo mật thông tin, số liệu, kết quả kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm.
Yêu cầu cơ bản đối với phương tiện đo là gì?
Tại Điều 17 Luật Đo lường 2011 có quy định yêu cầu cơ bản đối với phương tiện đo như sau:
- Yêu cầu kỹ thuật đo lường cơ bản của phương tiện đo phải được thể hiện trên phương tiện đo hoặc ghi trên nhãn hàng hóa, tài liệu đi kèm.
- Cấu trúc của phương tiện đo phải bảo đảm ngăn ngừa sự can thiệp dẫn đến làm sai lệch kết quả đo.
- Đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo phải phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đo lường đã được tổ chức, cá nhân công bố hoặc do cơ quan quản lý nhà nước về đo lường có thẩm quyền quy định áp dụng.
Tổ chức được chỉ định thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường bắt buộc phải đáp ứng điều kiện gì?
Tại Điều 25 Luật Đo lường 2011 có quy định về điều kiện hoạt động của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường như sau:
Điều kiện hoạt động của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
1. Tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Có tư cách pháp nhân;
b) Có đủ cơ sở vật chất, kỹ thuật đáp ứng yêu cầu đối với lĩnh vực hoạt động;
c) Có đủ nhân lực đáp ứng yêu cầu đối với lĩnh vực hoạt động;
d) Đáp ứng yêu cầu về tính độc lập, khách quan;
đ) Thiết lập và duy trì hệ thống quản lý phù hợp với lĩnh vực hoạt động;
e) Đăng ký hoạt động tại cơ quan nhà nước về đo lường có thẩm quyền.
2. Tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm được chỉ định thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm bắt buộc phải đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này và phải được chỉ định.
3. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết tại khoản 1 Điều này; quy định việc chỉ định tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm.
Như vậy, tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm được chỉ định thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường bắt buộc phải đáp ứng điều kiện bao gồm:
- Phải được chỉ định;
- Có tư cách pháp nhân;
- Có đủ cơ sở vật chất, kỹ thuật đáp ứng yêu cầu đối với lĩnh vực hoạt động;
- Có đủ nhân lực đáp ứng yêu cầu đối với lĩnh vực hoạt động;
- Đáp ứng yêu cầu về tính độc lập, khách quan;
- Thiết lập và duy trì hệ thống quản lý phù hợp với lĩnh vực hoạt động;
- Đăng ký hoạt động tại cơ quan nhà nước về đo lường có thẩm quyền.
Trân trọng!