08:30 - 11/11/2024

Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo từ ngày 15/10/2024?

Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo từ ngày 15/10/2024?

Nội dung chính

    Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo từ ngày 15/10/2024?

    Tại khoản 1 Điều 4 Thông tư 23/2013/TT-BKHCN được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 03/2024/TT-BKHCN có quy định về danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo như sau:

    TT

    Tên phương tiện đo

    Biện pháp kiểm soát về đo lường

    Chu kỳ kiểm định

    Phê duyệt mẫu

    Kiểm định

    Ban đầu

    Định kỳ

    Sau sửa chữa

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    1

    Phương tiện đo độ dài:

     

     

     

     

     

    - Thước cuộn

    -

    x

    -

    -

    -

    - Phương tiện đo khoảng cách quang điện

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    - Phương tiện đo độ sâu đáy nước

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    - Phương tiện đo độ sâu công trình ngầm

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    2

    Taximet

    x

    x

    x

    x

    18 tháng

    3

    Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông

    x

    x

    x

    x

    24 tháng

    4

    Phương tiện đo thủy chuẩn

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    5

    Toàn đạc điện tử

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    6

    Cân phân tích

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    7

    Cân kỹ thuật

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    8

    Cân thông dụng:

     

     

     

     

     

    - Cân đồng hồ lò xo

    x

    x

    x

    x

    24 tháng

    - Cân bàn; cân đĩa; cân treo dọc thép-lá đề

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    9

    Cân treo móc cẩu

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    10

    Cân ô tô

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    11

    Cân ô tô chuyên dùng kiểm tra tải trọng xe cơ giới

    x

    x

    x

    x

    24 tháng

    12

    Cân tàu hỏa tĩnh

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    13

    Cân tàu hỏa động

    x

    x

    x

    x

    24 tháng

    14

    Cân băng tải

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    15

    Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    16

    Quả cân:

     

     

     

     

     

    - Quả cân cấp chính xác E2

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    - Quả cân cấp chính xác đến F1

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    17

    Phương tiện thử độ bền kéo nén

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    18

    Phương tiện đo mô men lực

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    19

    Cột đo xăng dầu

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    20

    Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    21

    Đồng hồ đo nước:

     

     

     

     

     

    - Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí

    x

    x

    x

    x

    60 tháng

    - Đồng hồ đo nước lạnh có cơ cấu điện tử

    x

    x

    x

    x

    36 tháng

    22

    Đồng hồ đo xăng dầu

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    23

    Đồng hồ đo khí:

     

     

     

     

     

    - Đồng hồ đo khí dầu mỏ hóa lỏng

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    - Đồng hồ đo khí công nghiệp

    x

    x

    x

    x

    36 tháng

    - Đồng hồ đo khí dân dụng:

    x

    x

    x

    x

     

    + Qmax < 16 m3/h

    x

    x

    x

    x

    60 tháng

    + Qmax ≥ 16 m3/h

    x

    x

    x

    x

    36 tháng

    24

    Phương tiện đo dung tích thông dụng

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    25

    Pipet

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    26

    Bể đong cố định

    -

    x

    x

    x

    60 tháng

    27

    Xi téc:

    - Xi téc ô tô

    - Xi téc đường sắt

     

    -

    -

     

    x

    x

     

    x

    x

     

    x

    x

     

    12 tháng

    60 tháng

    28

    Phương tiện đo mức xăng dầu tự động

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    29

    Phương tiện đo vận tốc dòng chảy của nước

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    30

    Phương tiện đo vận tốc gió

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    31

    Áp kế: áp kế lò xo; áp kế điện tử; baromet

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    32

    Huyết áp kế gồm: huyết áp kế thủy ngân; huyết áp kế lò xo; huyết áp kế điện tử

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    33

    Nhiệt kế: nhiệt kế thủy tinh- chất lỏng; nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu; nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại

    -

    x

    x

    -

    24 tháng

    34

    Nhiệt kế y học:

     

     

     

     

     

    - Nhiệt kế y học thủy tinh- thuỷ ngân có cơ cấu cực đại

    -

    x

    -

    -

    -

    - Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại

    -

    x

    x

    -

    06 tháng

    - Nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    35

    Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    36

    Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    37

    Tỷ trọng kế

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    38

    Phương tiện đo hàm lượng bụi:

     

     

     

     

     

    - Phương tiện đo hàm lượng bụi trong khí thải

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    - Phương tiện đo hàm lượng bụi trong không khí

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    39

    Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở

    x

    x

    x

    x

    12 tháng

    40

    Phương tiện đo nồng độ các khí:

     

     

     

     

     

    - Phương tiện đo nồng độ các khí trong khí thải

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    - Phương tiện đo nồng độ các khí trong không khí

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    41

    Phương tiện đo các thông số của nước:

     

     

     

     

     

    - Phương tiện đo các thông số của nước trong nước mặt

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    - Phương tiện đo các thông số của nước trong nước thải

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    42

    Phương tiện đo độ ẩm muối

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    43

    Công tơ điện:

     

     

     

     

     

    - Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử

    x

    x

    x

    x

    72 tháng

    - Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng

    x

    x

    x

    x

    48 tháng

    - Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử

    x

    x

    x

    x

    36 tháng

    44

    Biến dòng đo lường

    x

    x

    x

    x

    60 tháng

    45

    Biến áp đo lường

    x

    x

    x

    x

    60 tháng

    46

    Phương tiện đo điện trở cách điện

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    47

    Phương tiện đo điện trở tiếp đất

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    48

    Phương tiện đo điện trở kíp mìn

    -

    x

    x

    x

    6 tháng

    49

    Phương tiện đo cường độ điện trường

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    50

    Phương tiện đo điện tim

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    51

    Phương tiện đo điện não

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    52

    Phương tiện đo độ ồn

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    53

    Phương tiện đo rung động

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    54

    Phương tiện đo độ rọi

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    55

    Phương tiện đo độ chói

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    56

    Phương tiện đo năng lượng tử ngoại

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    57

    Phương tiện đo quang phổ:

     

     

     

     

     

    - Phương tiện đo quang phổ hấp thụ nguyên tử

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    - Phương tiện đo quang phổ tử ngoại - khả kiến

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    58

    Phương tiện đo công suất laser

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    59

    Phương tiện đo tiêu cự kính mắt

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    60

    Phương tiện đo độ khúc xạ mắt

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    61

    Thấu kính đo thị lực

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    62

    Phương tiện đo độ phân cực xác định hàm lượng đường (độ Pol)

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    63

    Phương tiện đo độ khúc xạ xác định hàm lượng đường (độ Brix)

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    64

    Phương tiện đo lượng mưa

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    65

    Phương tiện đo mực nước

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    66

    Phương tiện đo tự động liên tục các thông số khí tượng thủy văn

    -

    x

    x

    x

    24 tháng

    67

    Phương tiện đo kinh vĩ

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    68

    Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh

    -

    x

    x

    x

    12 tháng

    69

    Thiết bị đo điện năng sạc pin xe điện:

     

     

     

     

     

    - Thiết bị đo điện năng xoay chiều sạc pin xe đạp điện, xe máy điện

    x

    x

    x

    x

    60 tháng

    - Thiết bị đo điện năng xoay chiều sạc pin xe ô tô điện

    x

    x

    x

    x

    36 tháng

    - Thiết bị đo điện năng một chiều sạc pin xe ô tô điện

    x

    x

    x

    x

    36 tháng

    - Ký hiệu “x”: biện pháp phải được thực hiện đối với phương tiện đo;

    - Ký hiệu “-”: biện pháp không phải thực hiện đối với phương tiện đo;

    - Trong toàn bộ thời gian quy định của chu kỳ kiểm định, đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo phải được duy trì trong suốt quá trình sử dụng.

    Kiểm định định kỳ phương tiện đo nhóm 2 bằng hình thức gì?

    Tại Điều 21 Luật Đo lường 2011 có quy định về kiểm định phương tiện đo như sau:

    Kiểm định phương tiện đo

    1. Việc kiểm định phương tiện đo do tổ chức kiểm định thực hiện để đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo theo yêu cầu kỹ thuật đo lường.

    2. Phương tiện đo nhóm 2 phải được kiểm định ban đầu trước khi đưa vào sử dụng, kiểm định định kỳ trong quá trình sử dụng, kiểm định sau sửa chữa.

    Một số phương tiện đo nhóm 2 phải được kiểm định định kỳ bằng hình thức kiểm định đối chứng. Việc kiểm định đối chứng được thực hiện bởi tổ chức kiểm định khác thuộc Danh mục tổ chức kiểm định được chỉ định.

    Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định cụ thể việc kiểm định đối chứng và phương tiện đo nhóm 2 thuộc đối tượng phải được kiểm định đối chứng.

    3. Phương tiện đo nhóm 1 được kiểm định tự nguyện theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân có liên quan.

    Như vậy, một số phương tiện đo nhóm 2 phải được kiểm định định kỳ bằng hình thức kiểm định đối chứng.

    Việc kiểm định đối chứng được thực hiện bởi tổ chức kiểm định khác thuộc Danh mục tổ chức kiểm định được chỉ định.

    Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo từ ngày 15/10/2024? (Hình từ Internet)

    Nguyên tắc hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường là gì?

    Tại Điều 24 Luật Đo lường 2011 có quy định về nguyên tắc hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường như sau:

    - Độc lập, khách quan, chính xác; công khai, minh bạch về trình tự, thủ tục thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm.

    - Tuân thủ trình tự, thủ tục kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm đã được công bố hoặc theo quy định của cơ quan nhà nước về đo lường có thẩm quyền.

    - Tuân thủ quy định về bảo mật thông tin, số liệu, kết quả kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm.

    Yêu cầu cơ bản đối với phương tiện đo là gì?

    Tại Điều 17 Luật Đo lường 2011 có quy định yêu cầu cơ bản đối với phương tiện đo như sau:

    - Yêu cầu kỹ thuật đo lường cơ bản của phương tiện đo phải được thể hiện trên phương tiện đo hoặc ghi trên nhãn hàng hóa, tài liệu đi kèm.

    - Cấu trúc của phương tiện đo phải bảo đảm ngăn ngừa sự can thiệp dẫn đến làm sai lệch kết quả đo.

    - Đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo phải phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đo lường đã được tổ chức, cá nhân công bố hoặc do cơ quan quản lý nhà nước về đo lường có thẩm quyền quy định áp dụng.

    Tổ chức được chỉ định thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường bắt buộc phải đáp ứng điều kiện gì?

    Tại Điều 25 Luật Đo lường 2011 có quy định về điều kiện hoạt động của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường như sau:

    Điều kiện hoạt động của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm

    1. Tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phải đáp ứng các điều kiện sau đây:

    a) Có tư cách pháp nhân;

    b) Có đủ cơ sở vật chất, kỹ thuật đáp ứng yêu cầu đối với lĩnh vực hoạt động;

    c) Có đủ nhân lực đáp ứng yêu cầu đối với lĩnh vực hoạt động;

    d) Đáp ứng yêu cầu về tính độc lập, khách quan;

    đ) Thiết lập và duy trì hệ thống quản lý phù hợp với lĩnh vực hoạt động;

    e) Đăng ký hoạt động tại cơ quan nhà nước về đo lường có thẩm quyền.

    2. Tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm được chỉ định thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm bắt buộc phải đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này và phải được chỉ định.

    3. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết tại khoản 1 Điều này; quy định việc chỉ định tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm.

    Như vậy, tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm được chỉ định thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường bắt buộc phải đáp ứng điều kiện bao gồm:

    - Phải được chỉ định;

    - Có tư cách pháp nhân;

    - Có đủ cơ sở vật chất, kỹ thuật đáp ứng yêu cầu đối với lĩnh vực hoạt động;

    - Có đủ nhân lực đáp ứng yêu cầu đối với lĩnh vực hoạt động;

    - Đáp ứng yêu cầu về tính độc lập, khách quan;

    - Thiết lập và duy trì hệ thống quản lý phù hợp với lĩnh vực hoạt động;

    - Đăng ký hoạt động tại cơ quan nhà nước về đo lường có thẩm quyền.

    Trân trọng!

    14