Thứ 6, Ngày 25/10/2024
09:24 - 24/09/2024

Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục cấp giáo dục phổ thông năm 2024? Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục dùng để là gì?

Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục cấp giáo dục phổ thông năm 2024? Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục dùng để là gì? Nguyên tắc cơ bản của hoạt động thống kê nhà nước là gì?

Nội dung chính


    Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục cấp giáo dục phổ thông năm 2024?

    Căn cứ Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 03/2024/TT-BGDĐT quy định về danh mục chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục cấp giáo dục phổ thông như sau:

    Mã số

    Nhóm, tên chỉ tiêu

     

    2.1 - Tiểu học

    2101

    Số trường tiểu học

    2102

    Số lớp tiểu học

    2103

    Số phòng học tập tiểu học

    2104

    Số cán bộ quản lý, giáo viên và vị trí việc làm khác ở tiểu học

    2105

    Số học sinh tiểu học

    2106

    Số học sinh bình quân một giáo viên cấp tiểu học

    2107

    Số học sinh bình quân một lớp học cấp tiểu học

    2108

    Số giáo viên bình quân một lớp học cấp tiểu học

    2109

    Tỷ lệ học sinh đi học cấp tiểu học

    2110

    Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học

    2111

    Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học

    2112

    Tỷ lệ phòng học kiên cố cấp tiểu học

    2113

    Tỷ lệ trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

    2114

    Tỷ lệ trường tiểu học có tổ chức học trực tuyến

    2115

    Tỷ lệ nhập học đúng tuổi lớp một

    2116

    Tỷ lệ giáo viên tiểu học đạt trình độ chuẩn được đào tạo trở lên

    2117

    Tỷ lệ trường tiểu học có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV

    2118

    Tỷ lệ trường tiểu học có điện

    2119

    Tỷ lệ trường tiểu học có internet dùng cho mục đích học tập, giảng dạy

    2120

    Tỷ lệ trường tiểu học có máy tính dùng cho mục đích học tập

    2121

    Tỷ lệ trường tiểu học có cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh khuyết tật

    2122

    Tỷ lệ trường tiểu học có nước uống

    2123

    Tỷ lệ trường tiểu học có hệ thống nhà vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính

    2124

    Tỷ lệ trường tiểu học có chỗ rửa tay thuận tiện

    2125

    Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học

     

    2.2 - Trung học cơ sở

    2201

    Số trường cấp trung học cơ sở

    2202

    Số lớp trung học cơ sở

    2203

    Số phòng học tập trung học cơ sở

    2204

    Số cán bộ quản lý, giáo viên và vị trí việc làm khác ở trung học cơ sở

    2205

    Số học sinh trung học cơ sở

    2206

    Số học sinh bình quân một giáo viên cấp trung học cơ sở

    2207

    Số học sinh bình quân một lớp học cấp trung học cơ sở

    2208

    Số giáo viên bình quân một lớp học cấp trung học cơ sở

    2209

    Tỷ lệ học sinh đi học cấp trung học cơ sở

    2210

    Tỷ lệ học sinh được công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở

    2211

    Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp trung học cơ sở

    2212

    Tỷ lệ chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở

    2213

    Tỷ lệ phòng học kiên cố cấp trung học cơ sở

    2214

    Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

    2215

    Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có tổ chức học trực tuyến

    2216

    Tỷ lệ giáo viên trung học cơ sở đạt trình độ chuẩn được đào tạo trở lên

    2217

    Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV

    2218

    Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có điện

    2219

    Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có internet dùng cho mục đích học tập, giảng dạy

    2220

    Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có máy tính dùng cho mục đích học tập

    2221

    Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh khuyết tật

    2222

    Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có nước uống

    2223

    Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có hệ thống nhà vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính

    2224

    Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có chỗ rửa tay thuận tiện

    2225

    Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở

     

    2.3 - Trung học phổ thông

    2301

    Số trường cấp trung học phổ thông

    2302

    Số lớp trung học phổ thông

    2303

    Số phòng học tập trung học phổ thông

    2304

    Số cán bộ quản lý, giáo viên và vị trí việc làm khác ở trung học phổ thông

    2305

    Số học sinh trung học phổ thông

    2306

    Số học sinh bình quân một giáo viên cấp trung học phổ thông

    2307

    Số học sinh bình quân một lớp học cấp trung học phổ thông

    2308

    Số giáo viên bình quân một lớp học cấp trung học phổ thông

    2309

    Tỷ lệ học sinh đi học cấp trung học phổ thông

    2310

    Tỷ lệ học sinh được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông

    2311

    Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp trung học phổ thông

    2312

    Tỷ lệ chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông

    2313

    Tỷ lệ phòng học kiên cố cấp trung học phổ thông

    2314

    Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

    2315

    Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có tổ chức học trực tuyến

    2316

    Tỷ lệ thanh niên lưu ban, bỏ học ở cấp trung học phổ thông

    2317

    Tỷ lệ giáo viên trung học phổ thông đạt trình độ chuẩn được đào tạo trở lên

    2318

    Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV

    2319

    Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có điện

    2320

    Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có internet dùng cho mục đích học tập, giảng dạy

    2321

    Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có máy tính dùng cho mục đích học tập

    2322

    Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh khuyết tật

    2323

    Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có nước uống

    2324

    Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có hệ thống nhà vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính

    2325

    Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có chỗ rửa tay thuận tiện

    Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục dùng để là gì?

    Căn cứ Điều 3 Thông tư 03/2024/TT-BGDĐT quy định về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục như sau:

    Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục

    1. Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục là tập hợp những chỉ tiêu thống kê để thu thập thông tin thống kê phục vụ công tác đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển của ngành giáo dục; đáp ứng nhu cầu trao đổi, chia sẻ thông tin thống kê giáo dục theo quy định của Luật Thống kê và các văn bản hướng dẫn Luật Thống kê; là căn cứ để xây dựng chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục.

    ...

    Như vậy, hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục được sử dụng cho các mục đích sau:

    - Phục vụ công tác đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển của ngành giáo dục;

    - Đáp ứng nhu cầu trao đổi, chia sẻ thông tin thống kê giáo dục;

    - Căn cứ để xây dựng chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục.

    Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục cấp giáo dục phổ thông năm 2024? (Hình từ Internet)

    Nguyên tắc cơ bản của hoạt động thống kê nhà nước là gì?

    Căn cứ khoản 1 Điều 5 Luật thống kê 2015 quy định về nguyên tắc cơ bản của hoạt động thống kê nhà nước như sau:

    Nguyên tắc cơ bản của hoạt động thống kê và sử dụng dữ liệu, thông tin thống kê

    1. Nguyên tắc cơ bản của hoạt động thống kê nhà nước gồm:

    a) Trung thực, khách quan, chính xác, đầy đủ, kịp thời;

    b) Độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ thống kê;

    c) Thống nhất về nghiệp vụ, không trùng lặp, không chồng chéo;

    d) Công khai, minh bạch;

    đ) Có tính so sánh.

    ...

    Như vậy, có 05 nguyên tắc cơ bản của hoạt động thống kê nhà nước bao gồm:

    - Trung thực, khách quan, chính xác, đầy đủ, kịp thời;

    - Độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ thống kê;

    - Thống nhất về nghiệp vụ, không trùng lặp, không chồng chéo;

    - Công khai, minh bạch;

    - Có tính so sánh.