Biên bản kiểm tra, kiểm soát trên biển của lực lượng kiểm ngư là mẫu như thế nào?
Nội dung chính
Mẫu biên bản kiểm tra, kiểm soát trên biển của lực lượng kiểm ngư như thế nào?
Tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 18/2022/TT-BNNPTNT (có hiệu lực từ 09/01/2023) quy định Mẫu biên bản kiểm tra, kiểm soát trên biển của lực lượng kiểm ngư như sau:
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số.................... | ..........., ngày tháng năm 20 |
BIÊN BẢN KIỂM TRA, KIỂM SOÁT TÀU CÁ
Hôm nay, hồi.....giờ ....phút, ngày.....tháng.....năm 20…...tại tọa độ (φ =……N; λ=…… E) thuộc vùng biển……..………………....……….…, chúng tôi gồm:
I. THÀNH PHẦN KIỂM TRA, KIỂM SOÁT
1. Họ và tên:…………………….………………... Chức vụ: ..................................
2. Họ và tên:………………….…………………... Chức vụ: ..................................
II. ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA, KIỂM SOÁT
1. Tên tàu cá:…...…….…...Số đăng ký:…………..…...Chiều dài (Lmax (m))…..…;
2. Nghề khai thác:……………………………..…..…; Số thuyền viên:…... người;
3.Chủ tàu:…………… ………………….……………………….……………..…..
Ngày, tháng, năm sinh: .…./ .… ./…….Quốc tịch: ..................................................
Nơi ở hiện tại: ...........................................................................................................
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu: …………………….…...; ngày cấp: …../.… /……..…..;
Nơi cấp: ........................................................................................................................................
4. Thuyền trưởng:………………………………………………..………………..……….…..
Ngày, tháng, năm sinh: .…../.…./ ………….Quốc tịch: ..........................................
Nơi ở hiện tại: ...................................................................................................................
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu: ……………….……...; ngày cấp: .…/ .… /…..…....;
Nơi cấp: ....................................................................................................................
III. KẾT QUẢ KIỂM TRA, KIỂM SOÁT
A. Hồ sơ, giấy tờ liên quan đến thuyền viên, người làm việc trên tàu cá
1. Giấy tờ tùy thân theo quy định: Có Không
Nếu có ghi rõ hiện trạng của giấy tờ (nguyên vẹn/rách/mờ, không nhìn rõ số…)
…………………………………………………………………………………………………
2. Chứng chỉ thuyền trưởng tàu cá: Có Không
Nếu có ghi rõ hiện trạng của giấy tờ (nguyên vẹn/rách/mờ, không nhìn rõ số…)
…………………………………………………………………………………………………
3. Chứng chỉ máy trưởng tàu cá: Có Không
Nếu có ghi rõ hiện trạng của giấy tờ (nguyên vẹn/rách/mờ, không nhìn rõ số…)
…………………………………………………………………………………………………
4. Chứng chỉ thợ máy tàu cá: Có Không
Nếu có ghi rõ hiện trạng của giấy tờ (nguyên vẹn/rách/mờ, không nhìn rõ số…)
…………………………………………………………………………………………………
5. Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá: Có Không
Nếu có ghi rõ hiện trạng của giấy tờ (nguyên vẹn/rách/mờ, không nhìn rõ số…)
…………………………………………………………………………………………………
6. Bảo hiểm thuyền viên tàu cá: Có Không
Nếu có ghi rõ hiện trạng của giấy tờ (nguyên vẹn/rách/mờ, không nhìn rõ số…)
…………………………………………………………………………………………………
B. Hồ sơ, giấy tờ liên quan đến tàu cá
1. Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá: Có Không
Nếu có ghi rõ bản chính/bản sao có chứng thực/bản sao….………………….………
2. Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá: Có Không
Nếu có ghi rõ bản chính/bản sao có chứng thực và thời hạn của giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá……………..………………………...…………………………….
3. Giấy phép khai thác thủy sản: Có Không
Nếu có ghi rõ bản chính/bản sao có chứng thực/bản sao……………..………………
4. Nhật ký/Báo cáo khai thác thủy sản: Có Không
5. Nhật ký thu mua chuyển tải: Có Không
6. Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên tàu cá (Lmax ≥15 mét): Có Không
C. Trang thiết bị lắp đặt trên tàu cá
1. Trang thiết bi hàng hải: Có Không
2. Trang thiết bị cứu sinh: Có Không
3. Trang thiết bị cứu hỏa: Có Không
4. Hệ thống thông tin liên lạc, tín hiệu: Có Không
5. Thiết bị giám sát hành trình trên tàu cá: Có Không
D. Quy định về khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
1. Treo cờ quốc tịch và treo Quốc kỳ Việt Nam: Có Không
2. Đánh dấu nhận biết tàu cá: Có Không
Nếu có ghi rõ màu sơn………………..…..…………………………………………..……
3. Viết số đăng ký tàu cá: Có Không
4. Đang khai thác thủy sản tại: Vùng bờ Vùng lộng Vùng khơi
5. Chuyển tải hoặc hỗ trợ tàu khai thác bất hợp pháp: Có Không
Nếu có ghi rõ vi phạm…………...………..…………………………………………..……
6. Nghề, ngư cụ khai thác thủy sản cấm: Có □ Không □
Nếu có ghi rõ loại ngư cụ.………………………..……………………………………..…
7. Sử dụng điện khai thác thủy sản: Có Không
Nếu có ghi rõ vi phạm (tàng trữ/mua bán/vận chuyển/sử dụng)……..………….……
8. Tàng trữ, sử dụng chất cấm, hoá chất cấm, chất độc, chất nổ, thực vật có độc tố để khai thác thủy sản: Có □ Không □
Nếu có ghi rõ vi phạm (tàng trữ/sử dụng)………………… ……………………………
V. Quy định khác của pháp luật về thủy sản
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….………………………………
Biên bản này được lập xong vào hồi….giờ…phút cùng ngày, được đọc cho………………………. …………………………. và thống nhất ký xác nhận Biên bản. Biên bản được lập thành hai bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị pháp lý như nhau./.
ĐẠI DIỆN TÀU CÁ | ĐẠI DIỆN TỔ KIỂM TRA |
Mẫu báo cáo kết quả chuyến tuần tra, kiểm tra, kiểm soát trên biển của lực lượng kiểm ngư?
Tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 18/2022/TT-BNNPTNT (có hiệu lực từ 09/01/2023) quy định Mẫu báo cáo kết quả chuyến tuần tra, kiểm tra, kiểm soát trên biển của lực lượng kiểm ngư như sau:
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số.................... | ..........., ngày tháng năm 20 |
BÁO CÁO
Kết quả chuyến tuần tra, kiểm tra, kiểm soát ...
(Từ ngày…. tháng … đến ngày… tháng…. năm 20…)
Kính gửi: ……………………………….
Thực hiện ……………………………………………………………………..
Đoàn tuần tra hoặc Chi cục…………………báo cáo kết quả chuyến tuần tra, kiểm tra, kiểm soát và xử lý các hành vi vi phạm trong lĩnh vực thủy sản chuyến tháng ….. năm….. (từ ngày ... đến ngày ... ) như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH
1. Khí tượng thủy văn trong thời gian hoạt động.
2. Bố trí lực lượng, phương tiện, nguồn lực triển khai nhiệm vụ.
II. KẾT QUẢ TUẦN TRA, KIỂM TRA, KIỂM SOÁT
1. Kết quả tuần tra
Nêu cụ thể số ngày tuần tra; phạm vi hoạt động so với kế hoạch/nhiệm vụ được giao.
2. Kết quả kiểm tra
- Số lượng tàu kiểm tra.
- Tàu thuộc địa phương.
- Nhận định, đánh giá qua hoạt động kiểm tra tàu cá.
3. Kết quả xử lý vi phạm
- Số lượng tàu cá vi phạm.
- Lỗi vi phạm chủ yếu.
- Địa phương có tàu vi phạm nhiều.
- Số tiền xử phạt vi phạm hành chính.
4. Kết quả tuyên truyền, phổ biến pháp luật
- Số lượt tuyên truyền.
- Nội dung, đối tượng, hình thức tuyên truyền.
- Đánh giá về hiệu quả của hoạt động tuyên truyền.
5. Kết quả khác
Công tác phối hợp tuần tra, kiểm tra, kiểm soát, tìm kiếm cứu nạn, hỗ trợ ngư dân (nếu có).
6. Tổng hợp danh sách tàu cá đã kiểm tra, kiểm soát trên biển
(Biểu mẫu kèm theo Báo cáo)
III. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
Nêu thuận lợi, khó khăn và giải pháp khắc phục (nếu có)
1. Tình hình hoạt động của tàu cá trong nước, tàu cá nước ngoài trên các vùng biển.
2. An ninh trật tự trong hoạt động nghề cá trên các vùng biển.
3. Về kết quả thực hiện nhiệm vụ: tuần tra, kiểm tra; xử lý vi phạm; tuyên truyền phổ biến pháp luật.
4. Về công tác xử lý vi phạm hành chính trên biển.
5. Về quy trình tuần tra, kiểm tra, kiểm soát.
6. Áp dụng hệ thống văn bản quy phạm pháp luật để thực thi nhiệm vụ.
7. Về công tác phối hợp với các cơ quan liên quan.
8. Nội dung khác (nếu có).
IV. ĐỀ XUẤT KIẾN NGHỊ
1. Nhiệm vụ tuần tra, kiểm tra, kiểm soát, xử lý hành vi vi phạm hành chính.
2. Áp dụng hệ thống văn bản quy phạm pháp luật để thực thi nhiệm vụ.
3. Về công tác thông tin, liên lạc.
4. Về quy trình tuần tra, kiểm tra, kiểm soát.
5. Về công tác tuyên truyền phối hợp.
6. Kiến nghị xử lý đến địa phương có tàu cá vi phạm.
7. Nội dung khác (nếu có).
Trên đây là kết quả chuyến tuần tra, kiểm tra, kiểm soát …. chuyến tháng ... năm ..., Trưởng đoàn/Chi cục báo cáo ……để………. có ý kiến chỉ đạo kịp thời./.
| TRƯỞNG ĐOÀN TUẦN TRA/ |
3. Biểu mẫu Bảng tổng hợp danh sách tàu cá đã kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm hành chính bởi Đoàn tuần tra trên biển của lực lượng kiểm ngư?
Tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 18/2022/TT-BNNPTNT (có hiệu lực từ 09/01/2023) quy định Biểu mẫu Bảng tổng hợp danh sách tàu cá đã kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm hành chính bởi Đoàn tuần tra trên biển của lực lượng kiểm ngư như sau:
Biểu mẫu
BẢNG TỔNG HỢP DANH SÁCH TÀU CÁ ĐÃ KIỂM TRA, KIỂM SOÁT VÀ XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Báo cáo số………ngày….tháng….năm 20....)
TT | Thời gian kiểm tra, xử lý | Vị trí/ Toạ độ kiểm tra | Thuộc vùng biển | Họ tên Thuyền trưởng hoặc Chủ tàu cá | Địa chỉ (Xã- Huyện-Tỉnh/TP) | Số đăng ký tàu cá | Chiều dài tàu (mét) | Nghề khai thác | Số thuyền viên (người) | Lỗi vi phạm | Hình thức xử lý | Số tiền đã xử phạt (1.000 đồng) | Tang vật bị tạm giữ | Đơn vị kiểm tra và cho phép tàu ra khơi | Ghi chú |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| NGƯỜI LẬP BIỂU |