Bảng chữ viết tắt tên loại văn bản và bản sao
Nội dung chính
Bảng chữ viết tắt tên loại văn bản và bản sao
Theo quy định tại Phụ lục I Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính do Bộ Nội vụ ban hành thì:
Stt | Tên loại văn bản hành chính | Chữ viết tắt |
1 | Nghị quyết (cá biệt) | NQ |
2 | Quyết định (cá biệt) | QĐ |
3 | Chỉ thị (cá biệt) | CT |
4 | Quy chế | QC |
5 | Quy định | QyĐ |
6 | Thông cáo | TC |
7 | Thông báo | TB |
8 | Hướng dẫn | HD |
9 | Chương trình | CTr |
10 | Kế hoạch | KH |
11 | Phương án | PA |
12 | Đề án | ĐA |
13 | Dự án | DA |
14 | Báo cáo | BC |
15 | Biên bản | BB |
16 | Tờ trình | TTr |
17 | Hợp đồng | HĐ |
18 | Công văn |
|
19 | Công điện | CĐ |
20 | Bản ghi nhớ | GN |
21 | Bản cam kết | CK |
22 | Bản thỏa thuận | TTh |
23 | Giấy chứng nhận | CN |
24 | Giấy ủy quyền | UQ |
25 | Giấy mời | GM |
26 | Giấy giới thiệu | GT |
27 | Giấy nghỉ phép | NP |
28 | Giấy đi đường | ĐĐ |
29 | Giấy biên nhận hồ sơ | BN |
30 | Phiếu gửi | PG |
31 | Phiếu chuyển | PC |
32 | Thư công |
|
| Bản sao văn bản |
|
1 | Bản sao y bản chính | SY |
2 | Bản trích sao | TS |
3 | Bản sao lục | SL |
Trên đây là nội dung quy định về Bảng chữ viết tắt tên loại văn bản và bản sao. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 01/2011/TT-BNV.