Bảng giá đất Huyện Trấn Yên Yên Bái

Giá đất cao nhất tại Huyện Trấn Yên là: 7.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trấn Yên là: 13.000
Giá đất trung bình tại Huyện Trấn Yên là: 692.892
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Trấn Yên Ngã ba Minh An (nhà ông Định) qua thôn Hạnh Phúc đến giáp ranh đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ Y CAN Đoạn từ hết ranh giới đất ở nhà ông Định qua thôn Hạnh Phúc - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Chân 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
302 Huyện Trấn Yên Ngã ba Minh An (nhà ông Định) qua thôn Hạnh Phúc đến giáp ranh đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ Y CAN Đoạn tiếp theo - Đến giáp đường Âu Lâu - Quy Mông 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
303 Huyện Trấn Yên XÃ Y CAN Đoạn từ hết ranh giới đất ở nhà ông Khoa tới Thôn Đồng Song, xã Kiên Thành 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
304 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông đi qua trường tiểu học Y Can đến nhà bà Lý (thôn Bình Minh) - XÃ Y CAN 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
305 Huyện Trấn Yên XÃ Y CAN Đoạn từ nhà ông Lương thôn Bình Minh - Đến giáp đường ra bến đò thôn Hạnh Phúc 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
306 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến đi thôn Hồng Tiến - XÃ Y CAN Đoạn từ Âu Lâu - Quy Mông qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến - Đến hết ranh giới đất ở nhà bà Tĩnh 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
307 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến đi thôn Hồng Tiến - XÃ Y CAN Đoạn tiếp theo đi thôn Hồng Tiến 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
308 Huyện Trấn Yên Đường đi thôn 2 (Quang Minh) - XÃ Y CAN Đoạn từ Hội trường thôn Quang Minh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Toàn 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
309 Huyện Trấn Yên Đường đi thôn 6 (Minh Phú) - XÃ Y CAN Đoạn từ cổng nhà ông Hiền đi Khe Chàm 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
310 Huyện Trấn Yên Đường đi thôn 6 (Minh Phú) - XÃ Y CAN Đoạn từ cống chui đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai qua nhà ông Sơn Khiêm - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nam 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
311 Huyện Trấn Yên Đường đi thôn 4 (Hồng Tiến) - XÃ Y CAN Đoạn từ ngã tư nhà ông Bình đi qua cổng nhà ông Hồng - Đến hội trường thôn Hồng Tiến 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
312 Huyện Trấn Yên Đường đi thôn 4 (Hồng Tiến) - XÃ Y CAN Đoạn từ ngã tư nhà ông Kiều qua nghĩa địa thôn Hồng Tiến - Đến ranh giới đất ở nhà ông Cường 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
313 Huyện Trấn Yên Đường đi thôn 1 (Quang Minh) - XÃ Y CAN Đoạn từ ngã ba cổng nhà bà Nguyên - Đến cổng nhà ông Khoẻ 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
314 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông đi cầu Cổ Phúc - XÃ Y CAN 4.800.000 2.400.000 1.440.000 480.000 384.000 Đất ở nông thôn
315 Huyện Trấn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ Y CAN 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
316 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ QUY MÔNG Đoạn giáp ranh xã Y Can - Đến Cầu Rào 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
317 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ QUY MÔNG Đoạn tiếp theo qua chợ - Đến cầu Bản Chìm 396.000 198.000 118.800 39.600 31.680 Đất ở nông thôn
318 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ QUY MÔNG Đoạn tiếp theo - Đến Gốc Thị 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
319 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ QUY MÔNG Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Xuân Ái, huyện Văn Yên 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
320 Huyện Trấn Yên Đường Quy Mông - Kiên Thành - XÃ QUY MÔNG Đoạn cầu Ngòi Rào - Đến qua ngã 3 xã Quy Mông Đến giáp ranh giới đất ông Bình thôn Tân Việt 264.000 132.000 79.200 26.400 25.000 Đất ở nông thôn
321 Huyện Trấn Yên Đường Quy Mông - Kiên Thành - XÃ QUY MÔNG Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Kiên Thành 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
322 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba đến giáp ranh xã Y Can 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
323 Huyện Trấn Yên Đường Tân Thịnh đi Tân Cường đến giáp xã Kiên Thành - XÃ QUY MÔNG Đoạn rẽ từ đường Âu Lâu - Quy Mông - Đến trường tiểu học Quy Mông 220.000 110.000 66.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
324 Huyện Trấn Yên Đường Tân Thịnh đi Tân Cường đến giáp xã Kiên Thành - XÃ QUY MÔNG Đoạn tiếp theo - Đến giáp nhà ông Khánh Thảo 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
325 Huyện Trấn Yên Đường Tân Thịnh đi Tân Cường đến giáp xã Kiên Thành - XÃ QUY MÔNG Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Kiên Thành 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
326 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông qua UBND xã đi Hợp Thành - XÃ QUY MÔNG Đoạn từ nhà ông Mai qua UBND xã - Đến hết ranh giới đất ở nhà bà Tỉnh thôn Tân Thành 220.000 110.000 66.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
327 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông qua UBND xã đi Hợp Thành - XÃ QUY MÔNG Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba Hợp Thành 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
328 Huyện Trấn Yên Đoạn từ ngã 3 Hợp Thành đi thôn Thịnh Bình đến giáp xã Xuân Ái, huyện Văn Yên 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
329 Huyện Trấn Yên Đoạn từ ngã 3 thôn HợpThành đi ngã ba nhà ông Duẩn 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
330 Huyện Trấn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ QUY MÔNG 110.000 55.000 33.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
331 Huyện Trấn Yên Đường Quy Mông - Kiên Thành - XÃ KIÊN THÀNH Đoạn giáp xã Quy Mông - Đến Ngầm Đôi 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
332 Huyện Trấn Yên Đường Quy Mông - Kiên Thành - XÃ KIÊN THÀNH Đoạn từ Ngầm Đôi - Đến ngã ba chợ 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
333 Huyện Trấn Yên Ngã ba Ngầm đôi đi Đồng Song - XÃ KIÊN THÀNH 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
334 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba chợ đi xã Xuân Ái, huyện Văn Yên - XÃ KIÊN THÀNH Đoạn từ ngã ba chợ - Đến cổng trạm Y Tế 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
335 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba chợ đi xã Xuân Ái, huyện Văn Yên - XÃ KIÊN THÀNH Đoạn từ trạm Y tế - Đến hết ranh giới đất ở nhà bà Thanh thôn Đồng Cát 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
336 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba chợ đi xã Xuân Ái, huyện Văn Yên - XÃ KIÊN THÀNH Đoạn tiếp theo - Đến xã Xuân Ái, huyện Văn Yên 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
337 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba chợ đi bản Đồng Ruộng - XÃ KIÊN THÀNH Đoạn từ ngã 3 chợ - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Phan thôn Yên Thịnh 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
338 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba chợ đi bản Đồng Ruộng - XÃ KIÊN THÀNH Đoạn tiếp theo - Đến hết thôn Đồng Ruộng 130.000 65.000 39.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
339 Huyện Trấn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ KIÊN THÀNH 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
340 Huyện Trấn Yên Đường Hợp Minh - Mỵ - XÃ VIỆT CƯỜNG Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái - Đến ngã ba ông Phương 350.000 175.000 105.000 35.000 28.000 Đất ở nông thôn
341 Huyện Trấn Yên Đường Hợp Minh - Mỵ - XÃ VIỆT CƯỜNG Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tâm Cường thôn 3A 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
342 Huyện Trấn Yên Đường Hợp Minh - Mỵ - XÃ VIỆT CƯỜNG Đoạn tiếp theo qua UBND xã Việt Cường - Đến hết ranh giới nhà ông thức thôn 3A 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
343 Huyện Trấn Yên Đường Hợp Minh - Mỵ - XÃ VIỆT CƯỜNG Đoạn tiếp theo - Đến nhà ông Yên thôn 3A 450.000 225.000 135.000 45.000 36.000 Đất ở nông thôn
344 Huyện Trấn Yên Đường Hợp Minh - Mỵ - XÃ VIỆT CƯỜNG Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới xã Vân Hội 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
345 Huyện Trấn Yên Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Tâm - XÃ VIỆT CƯỜNG Đoạn từ trường Mầm non Việt Cường - Đến hết đất ở nhà ông Dũng Lan 350.000 175.000 105.000 35.000 28.000 Đất ở nông thôn
346 Huyện Trấn Yên Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Tâm - XÃ VIỆT CƯỜNG Đoạn tiếp theo - Đến giáp đầm Hiền Lương 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
347 Huyện Trấn Yên Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Thiều - XÃ VIỆT CƯỜNG Đoạn từ ngã ba ông Chấp - Đến hết ranh giới nhà ông Quế 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
348 Huyện Trấn Yên Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Thiều - XÃ VIỆT CƯỜNG Đoạn tiếp theo - Đến giáp xã Vân Hội 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
349 Huyện Trấn Yên Đường Hợp Minh - Mỵ đi Khe Đó - XÃ VIỆT CƯỜNG Đoạn từ ngã ba ông Quang - Đến ngã ba nhà ông Cảnh Trí 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
350 Huyện Trấn Yên Đường Đồng Phú đi Đồng Máy - XÃ VIỆT CƯỜNG 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
351 Huyện Trấn Yên Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi đường 7 cây 9 - XÃ VIỆT CƯỜNG Đoạn từ ngã ba ông Phương - Đến hết đất ở ông Thôn 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
352 Huyện Trấn Yên Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi đường 7 cây 9 - XÃ VIỆT CƯỜNG Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới thôn 8A 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
353 Huyện Trấn Yên Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng - XÃ VIỆT CƯỜNG Đoạn từ giáp xã Minh Quân - Đến cầu Bến Đình 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
354 Huyện Trấn Yên Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng - XÃ VIỆT CƯỜNG Đoạn tiếp theo - Đến giáp xã Vân Hội 1.100.000 550.000 330.000 110.000 88.000 Đất ở nông thôn
355 Huyện Trấn Yên Đường nối tỉnh lộ 172 với cao tốc Nội Bài Lào Cai, xã Việt Cường - XÃ VIỆT CƯỜNG 3.100.000 1.550.000 930.000 310.000 248.000 Đất ở nông thôn
356 Huyện Trấn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ VIỆT CƯỜNG 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
357 Huyện Trấn Yên Đường Hợp Minh - Mỵ - XÃ VÂN HỘI (Đoạn giáp ranh xã Việt Cường đến giáp ranh xã Việt Hồng) 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
358 Huyện Trấn Yên Đường Vân Hội - Quân Khê - XÃ VÂN HỘI Đoạn đường từ ngã ba ông Lộc qua UBND xã - Đến cầu Vân Hội 1.200.000 600.000 360.000 120.000 96.000 Đất ở nông thôn
359 Huyện Trấn Yên Đường Vân Hội - Quân Khê - XÃ VÂN HỘI Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất Chỉnh trang khu dân sư thôn 5 Cây Sy 570.000 285.000 171.000 57.000 45.600 Đất ở nông thôn
360 Huyện Trấn Yên Đường Vân Hội - Quân Khê - XÃ VÂN HỘI Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Chỉnh trang khu dân sư thôn 5 Cây Sy 3.000.000 1.500.000 900.000 300.000 240.000 Đất ở nông thôn
361 Huyện Trấn Yên Đường Vân Hội - Quân Khê - XÃ VÂN HỘI Đoạn tiếp theo - Đến đập tràn Ngòi Lĩnh 550.000 275.000 165.000 55.000 44.000 Đất ở nông thôn
362 Huyện Trấn Yên Đường Vân Hội - Quân Khê - XÃ VÂN HỘI Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Quân Khê - Huyện Hiền Lương - tỉnh Phú Thọ 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
363 Huyện Trấn Yên Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng - XÃ VÂN HỘI Từ ngã ba đi xã Việt Hồng - Đến hết đất ở nhà ông Thành Đôi 850.000 425.000 255.000 85.000 68.000 Đất ở nông thôn
364 Huyện Trấn Yên Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng - XÃ VÂN HỘI Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Việt Cường 450.000 225.000 135.000 45.000 36.000 Đất ở nông thôn
365 Huyện Trấn Yên Đoạn từ Nhà ông Thành Đôi đi Cầu Treo 230.000 115.000 69.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
366 Huyện Trấn Yên Đoạn từ nhà Ngọc Thuỷ đến cổng trường PTCS 270.000 135.000 81.000 27.000 25.000 Đất ở nông thôn
367 Huyện Trấn Yên Đường Vân Hội - Quân Khê qua Đài tưởng niệm đi thôn 8 (Minh Phú) - XÃ VÂN HỘI 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
368 Huyện Trấn Yên Đường nội bộ trong khu dân cư thôn 5 Cây Sy - XÃ VÂN HỘI 2.800.000 1.400.000 840.000 280.000 224.000 Đất ở nông thôn
369 Huyện Trấn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ VÂN HỘI 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
370 Huyện Trấn Yên Hợp Minh - Mỵ - XÃ VIỆT HỒNG Đoạn giáp ranh xã Vân Hội - Đến Trạm Kiểm lâm 170.000 85.000 51.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
371 Huyện Trấn Yên Hợp Minh - Mỵ - XÃ VIỆT HỒNG Đoạn tiếp theo - Đến trạm y tế xã Việt Hồng 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
372 Huyện Trấn Yên Hợp Minh - Mỵ - XÃ VIỆT HỒNG Đoạn tiếp - Đến hết đất ở nhà ông Hà Bản Din 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
373 Huyện Trấn Yên Hợp Minh - Mỵ - XÃ VIỆT HỒNG Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
374 Huyện Trấn Yên Đường đi Hang Dơi - XÃ VIỆT HỒNG Từ cầu Việt Hồng - Đến hết đất ở nhà ông Công (bản Vần) 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
375 Huyện Trấn Yên Đường đi Hang Dơi - XÃ VIỆT HỒNG Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Thỉnh (bản Nả) 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
376 Huyện Trấn Yên Đường đi Hang Dơi - XÃ VIỆT HỒNG Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Hang Dơi 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
377 Huyện Trấn Yên Đường Việt Hồng đi giáp ranh xã Hưng Thịnh - XÃ VIỆT HỒNG (Đường bản Chao đến giáp ranh xã Hưng Thịnh.) 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
378 Huyện Trấn Yên Đoạn từ ngã ba đường Hợp Minh Mỵ đến đình trong bản Chao 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
379 Huyện Trấn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ VIỆT HỒNG 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
380 Huyện Trấn Yên Đường Yên Bái - Khe Sang đi Hoà Cuông - XÃ HOÀ CUÔNG Đoạn giáp ranh thị trấn Cổ Phúc - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Quyết thôn 5 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
381 Huyện Trấn Yên Đường Yên Bái - Khe Sang đi Hoà Cuông - XÃ HOÀ CUÔNG Đoạn tiếp theo - Đến Đến giáp đất ở nhà ông Trần Văn Thắng thôn 3 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
382 Huyện Trấn Yên Đường Yên Bái - Khe Sang đi Hoà Cuông - XÃ HOÀ CUÔNG Đoạn tiếp theo - Đến Ngã ba ông Láng 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
383 Huyện Trấn Yên Ngã 3 ông Toàn thôn 4 đi xã Minh Quán - XÃ HOÀ CUÔNG Ngã 3 ông Toàn - Đến cổng ông Tuyến thôn 4 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
384 Huyện Trấn Yên Ngã 3 ông Toàn thôn 4 đi xã Minh Quán - XÃ HOÀ CUÔNG Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Minh Quán 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
385 Huyện Trấn Yên Ngã 3 ông Láng đi thôn 1 đến giáp ranh xã Việt Thành - XÃ HOÀ CUÔNG 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
386 Huyện Trấn Yên Ngã 3 ông Láng đi thôn 2 đến giáp xã Tân Hương, huyện Yên Bình - XÃ HOÀ CUÔNG 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
387 Huyện Trấn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ HOÀ CUÔNG 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
388 Huyện Trấn Yên Đường Uỷ ban nhân dân huyện đi nhà máy Z 183 - XÃ MINH QUÁN Đoạn giáp ranh Thị trấn Cổ Phúc - Đến giáp đất ở hộ bà Thuỷ Vân 1.040.000 520.000 312.000 104.000 83.200 Đất ở nông thôn
389 Huyện Trấn Yên Đường Uỷ ban nhân dân huyện đi nhà máy Z 183 - XÃ MINH QUÁN Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất ở hộ bà Sinh 780.000 390.000 234.000 78.000 62.400 Đất ở nông thôn
390 Huyện Trấn Yên Đường Uỷ ban nhân dân huyện đi nhà máy Z 183 - XÃ MINH QUÁN Đoạn tiếp theo - Đến Nhà máy Z183 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất ở nông thôn
391 Huyện Trấn Yên Đường Minh Quán - Cường Thịnh - XÃ MINH QUÁN Đoạn từ hang Dơi - Đến giáp xã Cường Thịnh 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
392 Huyện Trấn Yên Đường Minh Quán - Cường Thịnh - XÃ MINH QUÁN Đoạn ngã ba khe Đá - Đến Nhà máy Z183 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
393 Huyện Trấn Yên XÃ MINH QUÁN Đoạn Ngã ba Đát 1 đi Ngọn Ngòi đi nhà máy Z 183 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
394 Huyện Trấn Yên Đường Minh Quán - đi giáp ranh xã Hoà Cuông - XÃ MINH QUÁN 195.000 97.500 58.500 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
395 Huyện Trấn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ MINH QUÁN 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
396 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn giáp ranh xã Nga Quán - - Đến ngã ba đồi Cọ 280.000 140.000 84.000 28.000 25.000 Đất ở nông thôn
397 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn từ ngã ba đồi cọ - Đến ngã ba Trổ Đá (giáp ranh phường Nam Cường, TP Yên Bái) 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
398 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn từ ngã ba đồi Cọ đi qua UBND xã Cường Thịnh - Đến đường rẽ đi xưởng chè 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
399 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn từ đường rẽ đi xưởng chè - Đến ngã tư thôn Đầm Hồng 230.000 115.000 69.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
400 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn tiếp theo từ ngã tư thôn Đầm Hồng - Đến hết đất ở nhà ông Bình Bàn giáp xã Minh Quán 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Ngã Ba Minh An Qua Thôn Hạnh Phúc Đến Giáp Ranh Đường Âu Lâu - Quy Mông, Xã Y Can, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái

Bảng giá đất tại khu vực từ ngã ba Minh An (nhà ông Định) qua thôn Hạnh Phúc đến giáp ranh đường Âu Lâu - Quy Mông, thuộc xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ranh giới đất ở nhà ông Định qua thôn Hạnh Phúc đến hết ranh giới đất ở nhà ông Chân, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và điều kiện phát triển gần các tuyến giao thông chính, cũng như khu vực có tiềm năng cao trong tương lai.

Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Giá thấp hơn có thể do khoảng cách từ các điểm chính hoặc sự phát triển của khu vực gần hết ranh giới đất ở nhà ông Chân.

Vị trí 3: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 54.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Mặc dù giá trị không cao bằng các vị trí trước đó, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc đầu tư hoặc nhu cầu mua sắm với giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện phát triển chưa thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực ngã ba Minh An qua thôn Hạnh Phúc đến giáp ranh đường Âu Lâu - Quy Mông, thuộc xã Y Can. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Xã Y Can, Huyện Trấn Yên, Yên Bái: Đoạn Từ Hết Ranh Giới Đất Ở Nhà Ông Khoa Tới Thôn Đồng Song, Xã Kiên Thành

Bảng giá đất của Xã Y Can, Huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, cho đoạn từ hết ranh giới đất ở nhà ông Khoa tới Thôn Đồng Song, xã Kiên Thành đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định đầu tư và mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ hết ranh giới đất ở nhà ông Khoa tới Thôn Đồng Song, xã Kiên Thành có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá là có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường là nhờ vào vị trí thuận lợi và sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng chính hoặc giao thông quan trọng. Vị trí 1 là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển trong khu vực.

Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Vị trí này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc không gần các tuyến giao thông chính như vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và các dự án phát triển.

Vị trí 3: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 45.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa. Mặc dù giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với các vị trí trước đó, đây vẫn có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc cho các dự án phát triển dài hạn trong khu vực.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ hết ranh giới đất ở nhà ông Khoa tới Thôn Đồng Song, xã Kiên Thành. Giá đất thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng và giao thông, hoặc chưa được phát triển mạnh mẽ như các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực Xã Y Can, Huyện Trấn Yên. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Đường Âu Lâu - Quy Mông Đi Qua Trường Tiểu Học Y Can Đến Nhà Bà Lý (Thôn Bình Minh), Xã Y Can, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái

Bảng giá đất cho đoạn đường Âu Lâu - Quy Mông, đi qua Trường Tiểu Học Y Can đến Nhà Bà Lý (Thôn Bình Minh) tại Xã Y Can, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra các quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Âu Lâu - Quy Mông, đi qua Trường Tiểu Học Y Can đến Nhà Bà Lý. Giá trị cao này có thể được giải thích bởi vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và các cơ sở giáo dục, điều này làm cho khu vực này trở nên hấp dẫn hơn đối với các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại vị trí 2 vẫn duy trì ở mức cao. Khu vực này có thể có điều kiện và vị trí tốt nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là khu vực chính yếu nhất.

Vị trí 3: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 54.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn nằm trong khoảng giá hợp lý cho đất nông thôn. Khu vực này có thể có điều kiện kém thuận lợi hơn về mặt địa lý hoặc ít tiếp cận hơn với các tiện ích công cộng.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do khu vực này có điều kiện kém thuận lợi hơn về vị trí, hoặc nằm xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Âu Lâu - Quy Mông, đi qua Trường Tiểu Học Y Can đến Nhà Bà Lý. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố cụ thể của từng khu vực.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Âu Lâu - Quy Mông Qua Trường Tiểu Học & THCS Minh Tiến Đến Thôn Hồng Tiến - Xã Y Can, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn đường Âu Lâu - Quy Mông đi qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến đến thôn Hồng Tiến tại xã Y Can đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Âu Lâu - Quy Mông qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến đến thôn Hồng Tiến. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, trường học hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 75.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông tốt, tuy nhiên không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 45.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể ít được phát triển hơn hoặc có điều kiện giao thông và tiện ích công cộng không thuận lợi như các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Âu Lâu - Quy Mông qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến đến thôn Hồng Tiến. Giá trị đất thấp có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong đoạn đường từ Âu Lâu - Quy Mông qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến đến thôn Hồng Tiến, xã Y Can, huyện Trấn Yên. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Đường Đi Thôn 2 (Quang Minh) - Xã Y Can, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái

Bảng giá đất cho đoạn đường đi từ Hội Trường Thôn Quang Minh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Toàn tại Xã Y Can, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Hội Trường Thôn Quang Minh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Toàn. Giá trị cao này có thể do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, điều này làm cho khu vực này trở nên hấp dẫn hơn đối với các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại vị trí 2 vẫn duy trì mức khá cao. Khu vực này có thể có điều kiện tương đối thuận lợi và gần các tiện ích nhưng không phải là khu vực chính yếu nhất trong đoạn đường này.

Vị trí 3: 36.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 36.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá trị đất tại vị trí này có thể do điều kiện địa lý không thuận lợi bằng hoặc ít tiếp cận với các tiện ích công cộng so với vị trí 1 và 2.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể là do khu vực này có điều kiện kém thuận lợi hơn về mặt địa lý hoặc nằm xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường đi từ Hội Trường Thôn Quang Minh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Toàn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố cụ thể của từng khu vực.