Bảng giá đất Huyện Trấn Yên Yên Bái

Giá đất cao nhất tại Huyện Trấn Yên là: 7.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trấn Yên là: 13.000
Giá đất trung bình tại Huyện Trấn Yên là: 692.892
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Trấn Yên Đường Vân Hội - Quân Khê - XÃ VÂN HỘI Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất Chỉnh trang khu dân sư thôn 5 Cây Sy 342.000 171.000 102.600 34.200 27.360 Đất SX-KD nông thôn
1002 Huyện Trấn Yên Đường Vân Hội - Quân Khê - XÃ VÂN HỘI Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Chỉnh trang khu dân sư thôn 5 Cây Sy 1.800.000 900.000 540.000 180.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
1003 Huyện Trấn Yên Đường Vân Hội - Quân Khê - XÃ VÂN HỘI Đoạn tiếp theo - Đến đập tràn Ngòi Lĩnh 330.000 165.000 99.000 33.000 26.400 Đất SX-KD nông thôn
1004 Huyện Trấn Yên Đường Vân Hội - Quân Khê - XÃ VÂN HỘI Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Quân Khê - Huyện Hiền Lương - tỉnh Phú Thọ 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1005 Huyện Trấn Yên Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng - XÃ VÂN HỘI Từ ngã ba đi xã Việt Hồng - Đến hết đất ở nhà ông Thành Đôi 510.000 255.000 153.000 51.000 40.800 Đất SX-KD nông thôn
1006 Huyện Trấn Yên Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng - XÃ VÂN HỘI Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Việt Cường 270.000 135.000 81.000 27.000 21.600 Đất SX-KD nông thôn
1007 Huyện Trấn Yên Đoạn từ Nhà ông Thành Đôi đi Cầu Treo 138.000 69.000 41.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1008 Huyện Trấn Yên Đoạn từ nhà Ngọc Thuỷ đến cổng trường PTCS 162.000 81.000 48.600 16.200 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1009 Huyện Trấn Yên Đường Vân Hội - Quân Khê qua Đài tưởng niệm đi thôn 8 (Minh Phú) - XÃ VÂN HỘI 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1010 Huyện Trấn Yên Đường nội bộ trong khu dân cư thôn 5 Cây Sy - XÃ VÂN HỘI 1.680.000 840.000 504.000 168.000 134.400 Đất SX-KD nông thôn
1011 Huyện Trấn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ VÂN HỘI 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1012 Huyện Trấn Yên Hợp Minh - Mỵ - XÃ VIỆT HỒNG Đoạn giáp ranh xã Vân Hội - Đến Trạm Kiểm lâm 102.000 51.000 30.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1013 Huyện Trấn Yên Hợp Minh - Mỵ - XÃ VIỆT HỒNG Đoạn tiếp theo - Đến trạm y tế xã Việt Hồng 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1014 Huyện Trấn Yên Hợp Minh - Mỵ - XÃ VIỆT HỒNG Đoạn tiếp - Đến hết đất ở nhà ông Hà Bản Din 108.000 54.000 32.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1015 Huyện Trấn Yên Hợp Minh - Mỵ - XÃ VIỆT HỒNG Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1016 Huyện Trấn Yên Đường đi Hang Dơi - XÃ VIỆT HỒNG Từ cầu Việt Hồng - Đến hết đất ở nhà ông Công (bản Vần) 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1017 Huyện Trấn Yên Đường đi Hang Dơi - XÃ VIỆT HỒNG Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Thỉnh (bản Nả) 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1018 Huyện Trấn Yên Đường đi Hang Dơi - XÃ VIỆT HỒNG Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Hang Dơi 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1019 Huyện Trấn Yên Đường Việt Hồng đi giáp ranh xã Hưng Thịnh - XÃ VIỆT HỒNG (Đường bản Chao đến giáp ranh xã Hưng Thịnh.) 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1020 Huyện Trấn Yên Đoạn từ ngã ba đường Hợp Minh Mỵ đến đình trong bản Chao 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1021 Huyện Trấn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ VIỆT HỒNG 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1022 Huyện Trấn Yên Đường Yên Bái - Khe Sang đi Hoà Cuông - XÃ HOÀ CUÔNG Đoạn giáp ranh thị trấn Cổ Phúc - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Quyết thôn 5 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1023 Huyện Trấn Yên Đường Yên Bái - Khe Sang đi Hoà Cuông - XÃ HOÀ CUÔNG Đoạn tiếp theo - Đến Đến giáp đất ở nhà ông Trần Văn Thắng thôn 3 240.000 120.000 72.000 24.000 19.200 Đất SX-KD nông thôn
1024 Huyện Trấn Yên Đường Yên Bái - Khe Sang đi Hoà Cuông - XÃ HOÀ CUÔNG Đoạn tiếp theo - Đến Ngã ba ông Láng 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1025 Huyện Trấn Yên Ngã 3 ông Toàn thôn 4 đi xã Minh Quán - XÃ HOÀ CUÔNG Ngã 3 ông Toàn - Đến cổng ông Tuyến thôn 4 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1026 Huyện Trấn Yên Ngã 3 ông Toàn thôn 4 đi xã Minh Quán - XÃ HOÀ CUÔNG Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Minh Quán 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1027 Huyện Trấn Yên Ngã 3 ông Láng đi thôn 1 đến giáp ranh xã Việt Thành - XÃ HOÀ CUÔNG 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1028 Huyện Trấn Yên Ngã 3 ông Láng đi thôn 2 đến giáp xã Tân Hương, huyện Yên Bình - XÃ HOÀ CUÔNG 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1029 Huyện Trấn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ HOÀ CUÔNG 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1030 Huyện Trấn Yên Đường Uỷ ban nhân dân huyện đi nhà máy Z 183 - XÃ MINH QUÁN Đoạn giáp ranh Thị trấn Cổ Phúc - Đến giáp đất ở hộ bà Thuỷ Vân 624.000 312.000 187.200 62.400 49.920 Đất SX-KD nông thôn
1031 Huyện Trấn Yên Đường Uỷ ban nhân dân huyện đi nhà máy Z 183 - XÃ MINH QUÁN Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất ở hộ bà Sinh 468.000 234.000 140.400 46.800 37.440 Đất SX-KD nông thôn
1032 Huyện Trấn Yên Đường Uỷ ban nhân dân huyện đi nhà máy Z 183 - XÃ MINH QUÁN Đoạn tiếp theo - Đến Nhà máy Z183 432.000 216.000 129.600 43.200 34.560 Đất SX-KD nông thôn
1033 Huyện Trấn Yên Đường Minh Quán - Cường Thịnh - XÃ MINH QUÁN Đoạn từ hang Dơi - Đến giáp xã Cường Thịnh 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1034 Huyện Trấn Yên Đường Minh Quán - Cường Thịnh - XÃ MINH QUÁN Đoạn ngã ba khe Đá - Đến Nhà máy Z183 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1035 Huyện Trấn Yên XÃ MINH QUÁN Đoạn Ngã ba Đát 1 đi Ngọn Ngòi đi nhà máy Z 183 108.000 54.000 32.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1036 Huyện Trấn Yên Đường Minh Quán - đi giáp ranh xã Hoà Cuông - XÃ MINH QUÁN 117.000 58.500 35.100 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1037 Huyện Trấn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ MINH QUÁN 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1038 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn giáp ranh xã Nga Quán - - Đến ngã ba đồi Cọ 168.000 84.000 50.400 16.800 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1039 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn từ ngã ba đồi cọ - Đến ngã ba Trổ Đá (giáp ranh phường Nam Cường, TP Yên Bái) 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1040 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn từ ngã ba đồi Cọ đi qua UBND xã Cường Thịnh - Đến đường rẽ đi xưởng chè 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1041 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn từ đường rẽ đi xưởng chè - Đến ngã tư thôn Đầm Hồng 138.000 69.000 41.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1042 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn tiếp theo từ ngã tư thôn Đầm Hồng - Đến hết đất ở nhà ông Bình Bàn giáp xã Minh Quán 108.000 54.000 32.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1043 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn từ ngã ba UBND xã Cường Thịnh - Đến hết đất ở nhà ông Nhất thôn Đồng Lần 138.000 69.000 41.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1044 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn từ nhà ông Hoàn - Đến hết đất ở nhà ông Hải 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1045 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn từ ngã ba dốc Đình - Đến giáp ranh xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1046 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn từ nhà ông Điền - Đến hết đất ở nhà ông Hanh 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1047 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn từ nhà bà Vân - Đến ngã ba ông Tuân 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1048 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn nhà ông Thuận qua ngã ba nhà ông Tuân - Đến giáp ranh xã Minh Quán (nhà ông Bình Bàn) 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1049 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn từ nhà ông Quốc - Đến ngã ba ông Thuộc 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1050 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn rẽ từ nhà ông Kiểu thôn Đầm Hồng đi - Đến đập Chóp Dù 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1051 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đất Đen - Đến hết đất ở nhà ông Thân thôn đất Đen 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1052 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn từ ngã ba đồng vợt - Đến nhà ông Quý giáp xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1053 Huyện Trấn Yên Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH Đoạn từ ngã tư thôn đầm Hồng - Đến ngã ba ông Hùng Dung 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1054 Huyện Trấn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ CƯỜNG THỊNH 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1055 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 32C đi Bảo Hưng - XÃ BẢO HƯNG Đoạn ngã ba Bảo Hưng đi ngã ba Bò Đái - Đến giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái 270.000 135.000 81.000 27.000 21.600 Đất SX-KD nông thôn
1056 Huyện Trấn Yên Đường Hợp Minh - Mỵ đi Bảo Hưng - XÃ BẢO HƯNG Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái - Đến ngã ba Bảo Hưng 270.000 135.000 81.000 27.000 21.600 Đất SX-KD nông thôn
1057 Huyện Trấn Yên Đường Bảo Hưng - Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG Đoạn ngã ba Bảo Hưng - Đến giáp ranh giới nhà ông Đạt thôn Bảo Lâm 300.000 150.000 90.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
1058 Huyện Trấn Yên Đường Bảo Hưng - Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG Đoạn tiếp theo qua ngã ba UBND xã Bảo Hưng - Đến đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai 330.000 165.000 99.000 33.000 26.400 Đất SX-KD nông thôn
1059 Huyện Trấn Yên Đường Bảo Hưng - Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến đường Âu Cơ thôn Trực Thanh 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất SX-KD nông thôn
1060 Huyện Trấn Yên Đường Bảo Hưng - Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG Đoạn giáp đường âu cơ - Đến ngã ba Bẩy Bịch 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất SX-KD nông thôn
1061 Huyện Trấn Yên Đường Bảo Hưng - Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh thôn Hòa Quân 180.000 90.000 54.000 18.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1062 Huyện Trấn Yên Đường Bảo Hưng - Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG Đoạn rẽ đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai hướng đi nhà ông Quốc thôn Bảo Lâm - Đến đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn cổng nhà ông Củng thôn Ngòi Đong 300.000 150.000 90.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
1063 Huyện Trấn Yên Đường Bảo Hưng - Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG Đoạn rẽ đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai theo hướng đường bê tông đi nhà văn hóa thôn Ngòi Đong - Đến đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn rẽ nhà ông Tuất thôn Ngòi Đong 300.000 150.000 90.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
1064 Huyện Trấn Yên Đường Bảo Hưng - Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG Đoạn đường rẽ khu tái định cư thôn Ngòi Đong - Đến đường betong (cổng nhà ông Thắng Mỵ thôn Trực Thanh) 780.000 390.000 234.000 78.000 62.400 Đất SX-KD nông thôn
1065 Huyện Trấn Yên Đường Bảo Hưng - Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG Đoạn ngã 3 nhà ông Biên thôn Đồng Quýt qua khu tái định cư thôn Đồng Quýt - Đến hết ranh giới nhà ông Sơn thôn Chiến Khu 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất SX-KD nông thôn
1066 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba Bẩy Bịch đi xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái - XÃ BẢO HƯNG 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1067 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba UBND xã đi thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG Đoạn ngã ba trung tâm xã - Đến hết đất ở nhà bà Ngọc thôn Khe Ngay (giáp đường vào nhà ông Lành) 330.000 165.000 99.000 33.000 26.400 Đất SX-KD nông thôn
1068 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba UBND xã đi thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến cầu ông Nghiễm thôn Khe Ngay 240.000 120.000 72.000 24.000 19.200 Đất SX-KD nông thôn
1069 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba UBND xã đi thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1070 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đi thôn Bình Trà đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG Đường từ ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay - Đến cầu Bình Trà (phía bên thôn Khe Ngay), xã Bảo Hưng 900.000 450.000 270.000 90.000 72.000 Đất SX-KD nông thôn
1071 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đi thôn Bình Trà đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến nhà Văn hóa thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng 1.500.000 750.000 450.000 150.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1072 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đi thôn Bình Trà đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG Đoạn từ ngã ba cây xăng Cương Anh - Đến hết ranh giới trạm trộn bê tông công ty Bạch Đằng 1.200.000 600.000 360.000 120.000 96.000 Đất SX-KD nông thôn
1073 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đi thôn Bình Trà đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG Đoạn Tiếp theo - Đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân 300.000 150.000 90.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
1074 Huyện Trấn Yên XÃ BẢO HƯNG Đoạn từ ngã ba Nhà Thờ đi nhà văn hoá thôn Chiến Khu - Đến thôn Bảo Lâm giáp với Nhà văn hoá thôn Bảo Lâm 300.000 150.000 90.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
1075 Huyện Trấn Yên Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên - XÃ BẢO HƯNG 4.200.000 2.100.000 1.260.000 420.000 336.000 Đất SX-KD nông thôn
1076 Huyện Trấn Yên Đường vào khu tái định cư thôn Trực Thanh - XÃ BẢO HƯNG 900.000 450.000 270.000 90.000 72.000 Đất SX-KD nông thôn
1077 Huyện Trấn Yên Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên - XÃ BẢO HƯNG Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái - Đến ngã ba đường rẽ đi Bệnh viên Lao Phổi Yên Bái 4.200.000 2.100.000 1.260.000 420.000 336.000 Đất SX-KD nông thôn
1078 Huyện Trấn Yên Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên - XÃ BẢO HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến hết đất thôn Khe Ngay (điểm đất ở nhà ông Phan Văn Sự thôn Khe Ngay) 3.900.000 1.950.000 1.170.000 390.000 312.000 Đất SX-KD nông thôn
1079 Huyện Trấn Yên Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên - XÃ BẢO HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư cây xăng Cương Anh thôn Bình Trà 4.500.000 2.250.000 1.350.000 450.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
1080 Huyện Trấn Yên Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên - XÃ BẢO HƯNG Đoạn giáp ranh xã Giới Phiên, TP Yên Bái - Đến ngã tư gặp đường Âu Cơ (thuộc thôn Trực Thanh, xã Bảo Hưng) 2.700.000 1.350.000 810.000 270.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
1081 Huyện Trấn Yên Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên - XÃ BẢO HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới xã Minh Quân, huyện Trấn Yên 1.800.000 900.000 540.000 180.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
1082 Huyện Trấn Yên Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên - XÃ BẢO HƯNG Đoạn đường nối từ ngã ba ông Đào Quang Vinh thôn Đoàn Kết hướng đi bệnh viện Lao Phổi - Đến hết đất thôn Ngòi Đong, xã Bảo Hưng 2.100.000 1.050.000 630.000 210.000 168.000 Đất SX-KD nông thôn
1083 Huyện Trấn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ BẢO HƯNG 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
1084 Huyện Trấn Yên Huyện Trấn Yên 38.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
1085 Huyện Trấn Yên Huyện Trấn Yên 28.000 23.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1086 Huyện Trấn Yên Huyện Trấn Yên Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 23.000 18.000 16.000 - - Đất nông nghiệp khác
1087 Huyện Trấn Yên Huyện Trấn Yên 33.000 28.000 23.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1088 Huyện Trấn Yên Huyện Trấn Yên 26.000 23.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1089 Huyện Trấn Yên Xã thuộc khu vực III 13.000 11.000 9.000 - - Đất rừng sản xuất
1090 Huyện Trấn Yên Xã, thị trấn còn lại 15.000 13.000 11.000 - - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất trồng lúa tại huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí đất trồng lúa tại huyện Trấn Yên, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 38.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong huyện Trấn Yên. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về điều kiện canh tác và khả năng sản xuất lúa cao tại khu vực này.

Vị trí 2: 33.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 33.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Sự khác biệt về giá có thể do điều kiện đất đai hoặc các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất sản xuất lúa.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị không cao bằng các vị trí đầu, khu vực này vẫn có tiềm năng trong việc canh tác lúa và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất với giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại huyện Trấn Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Khu Vực III - Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho loại đất rừng sản xuất thuộc khu vực III tại huyện Trấn Yên đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất rừng sản xuất. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất rừng sản xuất tại khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 13.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 13.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong khu vực III. Mức giá cao hơn có thể phản ánh việc khu vực này có điều kiện tự nhiên hoặc vị trí thuận lợi hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 11.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 11.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Giá thấp hơn có thể do khu vực này có điều kiện tự nhiên không tốt bằng khu vực ở vị trí 1 hoặc vị trí không thuận lợi bằng.

Vị trí 3: 9.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 9.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí được xác định. Giá thấp có thể là do vị trí của đất rừng sản xuất tại khu vực này có điều kiện kém hơn hoặc xa hơn các tiện ích so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng cho các cá nhân và tổ chức liên quan đến đất rừng sản xuất tại khu vực III, huyện Trấn Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất rừng sản xuất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Trấn Yên, Yên Bái - Xã, Thị Trấn Còn Lại

Bảng giá đất cho các xã và thị trấn còn lại tại Huyện Trấn Yên, Yên Bái đã được quy định theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này áp dụng cho loại đất rừng sản xuất và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư.

Vị trí 1: 15.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất rừng sản xuất có mức giá cao nhất là 15.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các vị trí được quy định, thường nằm ở những nơi có điều kiện tốt hơn về đất đai hoặc gần các khu vực có tiềm năng phát triển. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thu hút và tiềm năng cao hơn so với các vị trí còn lại.

Vị trí 2: 13.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 13.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt điều kiện đất đai hoặc vị trí so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị tốt cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng đất.

Vị trí 3: 11.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 11.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn hoặc nằm ở vị trí xa hơn so với các khu vực khác, nhưng vẫn có thể đáp ứng nhu cầu của các dự án dài hạn hoặc người tìm kiếm giá trị đất hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại các xã và thị trấn còn lại của Huyện Trấn Yên. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.