Bảng giá đất tại Huyện Yên Lạc Tỉnh Vĩnh Phúc: Thị trường bất động sản đầy triển vọng

Huyện Yên Lạc, một khu vực đang trên đà phát triển tại Tỉnh Vĩnh Phúc, đã và đang khẳng định sức hút của mình trên thị trường bất động sản nhờ vào vị trí thuận lợi, hạ tầng đồng bộ và tiềm năng kinh tế rõ rệt. Theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020, bảng giá đất tại đây được ban hành rõ ràng, mang đến cơ sở pháp lý minh bạch và đảm bảo an toàn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Yên Lạc: Vị trí vàng trong phát triển đô thị

Huyện Yên Lạc nằm ở phía nam Tỉnh Vĩnh Phúc, giáp ranh với Thủ đô Hà Nội, dễ dàng kết nối thông qua các tuyến giao thông trọng điểm như quốc lộ 2, quốc lộ 2C và cao tốc Nội Bài – Lào Cai.

Điều này không chỉ giúp Yên Lạc trở thành cầu nối quan trọng giữa các khu vực kinh tế mà còn gia tăng giá trị bất động sản toàn huyện.

Đặc trưng của Yên Lạc là sự phát triển đồng bộ giữa khu vực nông thôn và đô thị, với các khu dân cư hiện đại dần hình thành và mở rộng.

Huyện này còn nổi bật với môi trường sống trong lành, hệ thống giáo dục và y tế đang được đầu tư mạnh mẽ, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dân.

Hạ tầng giao thông và đô thị hóa là những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại Yên Lạc.

Các dự án nâng cấp đường sá, mở rộng các khu đô thị, và quy hoạch khu công nghiệp mới đã tạo ra lực đẩy mạnh mẽ cho sự phát triển bền vững của khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Yên Lạc: Sự lựa chọn linh hoạt cho nhà đầu tư

Giá đất tại Huyện Yên Lạc có sự đa dạng rõ rệt, phù hợp với nhiều đối tượng đầu tư. Theo bảng giá đất được công bố, giá cao nhất tại đây đạt mức 22.000.000 đồng/m², tập trung ở các khu vực trung tâm và các tuyến đường lớn.

Giá đất thấp nhất là 10.000 đồng/m², phổ biến ở các khu vực ven đô hoặc vùng chưa quy hoạch. Mức giá trung bình trên toàn huyện vào khoảng 2.350.000 đồng/m², tương đối thấp hơn so với một số địa phương phát triển khác trong tỉnh, như Thành phố Vĩnh Yên.

So sánh với các huyện khác trong Tỉnh Vĩnh Phúc, giá đất tại Yên Lạc nằm ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư cá nhân và doanh nghiệp.

Với mức giá này, các nhà đầu tư có thể tập trung vào phân khúc đất nền tại trung tâm để tận dụng tiềm năng tăng giá nhanh chóng hoặc các khu vực ven đô, nơi giá đất còn thấp nhưng có triển vọng phát triển dài hạn.

Thị trường bất động sản tại Yên Lạc đang cho thấy sức hấp dẫn lớn với cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực gần trung tâm, nơi giá đất đang tăng nhanh nhờ nhu cầu lớn.

Đầu tư dài hạn nên hướng đến các khu vực ven đô đang trong quá trình quy hoạch hoặc gần các khu công nghiệp lớn, nơi tiềm năng tăng giá trong tương lai rất cao.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Yên Lạc: Động lực từ kinh tế và quy hoạch

Huyện Yên Lạc đang tận dụng lợi thế từ vị trí gần Thủ đô Hà Nội để phát triển mạnh mẽ cả về kinh tế lẫn hạ tầng.

Các khu công nghiệp lớn như Bá Thiện và các dự án hạ tầng quan trọng như mở rộng quốc lộ 2C và các tuyến đường liên tỉnh đã giúp khu vực này trở thành tâm điểm của các dự án bất động sản mới.

Bên cạnh đó, sự dịch chuyển dân cư từ Hà Nội và các khu vực lân cận đã làm gia tăng nhu cầu nhà ở tại Yên Lạc, đặc biệt là phân khúc nhà ở giá rẻ và trung cấp.

Xu hướng này không chỉ giúp nâng cao giá trị bất động sản tại đây mà còn mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận bền vững.

Không chỉ dừng lại ở đó, các dự án đô thị mới, khu dân cư hiện đại và khu du lịch sinh thái đang được quy hoạch và triển khai tại Yên Lạc. Điều này không chỉ mang lại diện mạo đô thị mới mẻ mà còn góp phần gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Huyện Yên Lạc là một điểm sáng đầu tư bất động sản nhờ vào giá đất hợp lý, hạ tầng phát triển và tiềm năng kinh tế mạnh mẽ. Với sự kết hợp giữa vị trí chiến lược và quy hoạch bài bản, thị trường bất động sản tại đây hứa hẹn sẽ mang lại lợi ích lớn cho các nhà đầu tư thông minh và người mua nhà có tầm nhìn dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Tường là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Tường là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Tường là: 4.789.163 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
317

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Đường huyện lộ còn lại 1.760.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
302 Huyện Vĩnh Tường Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) Từ giáp Quốc lộ 2 - Đến tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng 5.720.000 2.002.000 800.000 - - Đất TM-DV
303 Huyện Vĩnh Tường Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) Từ tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng - Đến tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng 4.400.000 1.540.000 800.000 - - Đất TM-DV
304 Huyện Vĩnh Tường Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) Từ tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng - Đến hết khu 4 3.520.000 1.232.000 800.000 - - Đất TM-DV
305 Huyện Vĩnh Tường Đường nối QL2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường vào đài tưởng niệm liệt sỹ xã Đại Đồng) 2.640.000 924.000 800.000 - - Đất TM-DV
306 Huyện Vĩnh Tường Đường nối QL 2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường xóm Mới đi thôn Nội) Từ giáp QL2 - Đến tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã 4.400.000 1.540.000 800.000 - - Đất TM-DV
307 Huyện Vĩnh Tường Đường nối QL 2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường xóm Mới đi thôn Nội) Từ tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã - Đến hết thôn nội 2.640.000 924.000 800.000 - - Đất TM-DV
308 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường từ thôn Thượng Lạp đến đường 27m 2.200.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
309 Huyện Vĩnh Tường Đường nối đường tỉnh lộ 309 - đường Hợp Thịnh đi Đạo Tú (đường 36m) đi qua UBND xã Yên Bình đường tỉnh lộ 309 - đường Hợp Thịnh đi Đạo Tú 880.000 850.000 800.000 - - Đất TM-DV
310 Huyện Vĩnh Tường Đường Hợp Thịnh - Đào Tú (đường 36m) - Xã Yên Bình 3.640.000 924.000 400.000 - - Đất TM-DV
311 Huyện Vĩnh Tường Khu dân cư Cụm KT - XH Tân Tiến (băng 2, băng 3, trừ các vị trí đã có ở trên) 5.280.000 - - - - Đất TM-DV
312 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường TL 304 5.280.000 - - - - Đất TM-DV
313 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường 27m 4.840.000 - - - - Đất TM-DV
314 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường từ 16,5m đến 19,5m 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
315 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường 13,5m và khu vực còn lại 3.520.000 - - - - Đất TM-DV
316 Huyện Vĩnh Tường Khu dân cư Hóc Cá (địa phận xã Bình Dương) Đường QL 2C (cũ) 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
317 Huyện Vĩnh Tường Khu dân cư Hóc Cá (địa phận xã Bình Dương) Đường 13.5m + Khu vự còn lại 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
318 Huyện Vĩnh Tường Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc các xã (trừ các vị trí đã có ở trên) Đất hai bên đường >= 9,5m 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
319 Huyện Vĩnh Tường Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc các xã (trừ các vị trí đã có ở trên) Đất hai bên đường < 9,5m 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
320 Huyện Vĩnh Tường Khu Tái định cư xã Vĩnh Thịnh (thuộc dự án Cầu Vĩnh Thịnh trên Quốc lộ 2C) 1.408.000 - - - - Đất TM-DV
321 Huyện Vĩnh Tường Khu vực Chợ Tuân Chính 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
322 Huyện Vĩnh Tường Đường Đê Bối (Trừ địa phận thôn Bích Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường) - Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ 880.000 850.000 800.000 - - Đất TM-DV
323 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ Đoạn thôn Bích Chu, Thủ Độ (xã An Tường) 1.760.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
324 Huyện Vĩnh Tường Đoạn nối từ đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh - Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ Từ chợ Táo đi QL2C) - đến đường Đê Bối Đoạn thôn Bích Chu, Thủ Độ (xã An Tường) 1.760.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
325 Huyện Vĩnh Tường Đường huyện lộ còn lại Đoạn nối từ đường Đê Bối qua trường mầm non Bích Chu (xã An Tường) 1.760.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
326 Huyện Vĩnh Tường Đường huyện lộ còn lại Đường nối G.15 - đến Đê Bối (xã Lý Nhân) 5.280.000 1.848.000 800.000 - - Đất TM-DV
327 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Văn Nhượng - Thị trấn Tứ Trưng Hai Bà Trưng - Chợ Trung tâm Tứ Trung 4.290.000 1.501.500 1.072.500 - - Đất SX-KD
328 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Văn Nhượng - Thị trấn Tứ Trưng Chợ Trung tâm Tứ Trung - Nguyễn Tiến Sách 3.300.000 1.155.000 990.000 - - Đất SX-KD
329 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Văn Nhượng - Thị trấn Tứ Trưng Nguyễn Tiến Sách - Hết địa phận Thị Trấn 2.970.000 1.039.500 990.000 - - Đất SX-KD
330 Huyện Vĩnh Tường Hai Bà Trưng - Thị trấn Tứ Trưng Ranh giới Cầu Vĩnh Thịnh - Ranh giới TT Tứ Trưng đi Xã Vũ Di 5.280.000 1.848.000 1.320.000 - - Đất SX-KD
331 Huyện Vĩnh Tường Đỗ Hy Chiểu - Thị trấn Tứ Trưng Ranh giới TT Tứ Trưng - đi xã Tam Phúc - Ngã tư thôn An Thượng (đường huyện) 1.980.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
332 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Tiến Sách - Thị trấn Tứ Trưng Ngã 3 Dốc Thị - khu 7 - Ranh giới TT Tứ Trưng đi xã Yên Đồng - huyện Yên Lạc 2.640.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
333 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Đình Toản - Thị trấn Tứ Trưng Đường Hai Bà Trưng - Chùa Phủ Cung- đường tỉnh 304 1.980.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
334 Huyện Vĩnh Tường Kim Thời Đăng - Thị trấn Tứ Trưng Phố Nguyễn Đình Toản - Đường Đỗ Hy Chiểu 1.650.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
335 Huyện Vĩnh Tường Đỗ Duy Viên - Thị trấn Tứ Trưng UBND TT Tứ Trưng - Khu dân cư mới sau chùa Lò Vàng (sân vận động) 1.650.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
336 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Đình Cẩn - Thị trấn Tứ Trưng Chùa Phủ Cung - Khu 9 1.650.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
337 Huyện Vĩnh Tường Đặng Minh Trân - Thị trấn Tứ Trưng Đường tỉnh 304 - Nhà Văn Hóa đa năng 1.650.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
338 Huyện Vĩnh Tường Vũ Văn Lý - Thị trấn Tứ Trưng Đường tỉnh 304 - Nghĩa trang TT Tứ Trưng 1.650.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
339 Huyện Vĩnh Tường Đường Nguyễn Bá Dung - Thị trấn Tứ Trưng Đường Nguyễn Bá Dung (thuộc thị trấn Tứ Trưng) 2.640.000 - - - - Đất SX-KD
340 Huyện Vĩnh Tường Khu đất đấu giá QSD đất khu Sau Chùa, Lò Vàng - Thị trấn Tứ Trưng Khu đất đấu giá QSD đất khu Sau Chùa, Lò Vàng 7.000.000 - - - - Đất SX-KD
341 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Thổ Tang Ranh giới thị trấn Thổ Tang đi xã Tân Tiến - Cầu Hương 5.280.000 1.848.000 1.320.000 - - Đất SX-KD
342 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Thổ Tang Cầu Hương - Hoàng Quốc Việt 4.620.000 1.617.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
343 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Thổ Tang Hoàng Quốc Việt - Đến hết địa phận thị trấn thổ tang 3.960.000 1.386.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
344 Huyện Vĩnh Tường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Thổ Tang Nguyễn Thái Học - Đường vòng tránh Đại Đồng, Tân Tiến, Thổ Tang 4.620.000 1.617.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
345 Huyện Vĩnh Tường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Thổ Tang Đường vòng tránh Đại Đồng, Tân Tiến, Thổ Tang - Hết địa phận thị trấn Thổ Tang 3.960.000 1.386.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
346 Huyện Vĩnh Tường Đống Vịnh - Thị trấn Thổ Tang Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Tân Tiến - Đường Trần Nguyễn Hãn 3.630.000 1.452.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
347 Huyện Vĩnh Tường Trần Nguyên Hãn - Thị trấn Thổ Tang Chợ Giang - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Vĩnh Sơn 3.960.000 1.386.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
348 Huyện Vĩnh Tường Lê Ngọc Chinh - Thị trấn Thổ Tang Đường tỉnh 304 - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa 3.630.000 1.452.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
349 Huyện Vĩnh Tường Kim Ngọc - Thị trấn Thổ Tang Đường tỉnh 304 gần chợ Giang - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Tân Cương 3.960.000 1.386.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
350 Huyện Vĩnh Tường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Thổ Tang Trung tâm GDTX huyện Vĩnh Tường - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Thượng Trưng 3.960.000 1.386.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
351 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Văn Phú - Thị trấn Thổ Tang Cụm CN Thị trấn Thổ Tang - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Tân Tiến 3.630.000 1.452.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
352 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Sùng Hựu - Thị trấn Thổ Tang Đường tỉnh 304 - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa 3.630.000 1.452.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
353 Huyện Vĩnh Tường Đinh Thiên Tích - Thị trấn Thổ Tang Đường tỉnh 304 - Đường tỉnh 304 3.630.000 1.452.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
354 Huyện Vĩnh Tường Tạ Quang Bửu - Thị trấn Thổ Tang Cụm CN Thị trấn Thổ Tang - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa 3.630.000 1.452.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
355 Huyện Vĩnh Tường Lê Quý Đôn - Thị trấn Thổ Tang Cụm CN Thị trấn Thổ Tang - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa 3.630.000 1.452.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
356 Huyện Vĩnh Tường Hoàng Diệu - Thị trấn Thổ Tang Đồng Ma Vối - Sân bóng, phố Hoàng Bồi 3.630.000 1.452.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
357 Huyện Vĩnh Tường Hoàng Bồi - Thị trấn Thổ Tang Đồng Trung Lũy - Trường THCS thị trấn Thổ Tang 3.630.000 1.452.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
358 Huyện Vĩnh Tường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Thổ Tang Nhà văn hóa thôn Trúc Lâm - Đình Thổ Tang 3.630.000 1.452.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
359 Huyện Vĩnh Tường Hạ Cảnh Đức - Thị trấn Thổ Tang Miếu Trúc Lâm - Trạm y tế thị trấn 3.630.000 1.452.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
360 Huyện Vĩnh Tường Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Thổ Tang Miếu Trúc Lâm - Trường THCS Nguyễn Thái Học 3.630.000 1.452.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
361 Huyện Vĩnh Tường Lý Quốc Sư - Thị trấn Thổ Tang Đình Thổ Tang - Trường THCS thị trấn Thổ Tang 3.630.000 1.452.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
362 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Thổ Tang 3.630.000 1.452.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
363 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Thị Giang - Thị trấn Thổ Tang Vườn hoa thị trấn Thổ Tang - Trường tiểu học thị trấn Thổ Tang 3.630.000 1.452.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
364 Huyện Vĩnh Tường Tô Thế Huy - Thị trấn Thổ Tang Trung tâm GDTX huyện Vĩnh Tường - Đồng Ca 3.630.000 1.452.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
365 Huyện Vĩnh Tường Vũ Hoàng Tổ - Thị trấn Thổ Tang Nguyễn Thái Học - Tô Thế Huy 3.960.000 1.386.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
366 Huyện Vĩnh Tường Đường Vòng tránh: Đại Đồng - Tân Tiến - Thổ Tang - Thị trấn Thổ Tang 2.640.000 1.320.000 1.200.000 - - Đất SX-KD
367 Huyện Vĩnh Tường Lê Xoay - Thị trấn Vĩnh Tường Từ giáp địa phận xã Thượng Trưng - Nguyễn Danh Triêm 4.290.000 1.501.500 1.072.500 - - Đất SX-KD
368 Huyện Vĩnh Tường Lê Xoay - Thị trấn Vĩnh Tường Nguyễn Danh Triêm - Nguyễn Tông Lỗi 4.950.000 1.732.500 1.237.500 - - Đất SX-KD
369 Huyện Vĩnh Tường Lê Xoay - Thị trấn Vĩnh Tường Nguyễn Tông Lỗi - Đội Cấn 5.280.000 1.848.000 1.320.000 - - Đất SX-KD
370 Huyện Vĩnh Tường Lê Xoay - Thị trấn Vĩnh Tường Đội Cấn - QL2C 4.620.000 1.617.000 1.155.000 - - Đất SX-KD
371 Huyện Vĩnh Tường Đội Cấn (Quốc lộ 2C qua thị trấn vĩnh tường) - Thị trấn Vĩnh Tường địa phận xã Vũ Di - Tôn Thất Tùng 4.620.000 1.617.000 1.155.000 - - Đất SX-KD
372 Huyện Vĩnh Tường Đội Cấn (Quốc lộ 2C qua thị trấn vĩnh tường) - Thị trấn Vĩnh Tường Tôn Thất Tùng - Lê Xoay 5.280.000 1.848.000 1.320.000 - - Đất SX-KD
373 Huyện Vĩnh Tường Đội Cấn (Quốc lộ 2C qua thị trấn vĩnh tường) - Thị trấn Vĩnh Tường Lê Xoay - đến hết địa phận thị trấn 3.960.000 1.386.000 990.000 - - Đất SX-KD
374 Huyện Vĩnh Tường Chu Văn An - Thị trấn Vĩnh Tường Đường tỉnh 304 gần kho bạc - Hồ Vực Xanh 2.970.000 1.039.500 990.000 - - Đất SX-KD
375 Huyện Vĩnh Tường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Vĩnh Tường Đường tỉnh 304 gần khu vui chơi công viên - Đường tỉnh 304 Trung tâm văn hóa huyện 2.970.000 1.039.500 990.000 - - Đất SX-KD
376 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Danh Triêm - Thị trấn Vĩnh Tường Đường tỉnh 304 gần sân vận động Vĩnh Tường - Trạm bơm Đồng Gạch 2.640.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
377 Huyện Vĩnh Tường Lãng Phương Hầu - Thị trấn Vĩnh Tường Nhà văn hóa Nhật Tân - Trường mầm non Thị trấn Vĩnh Tường 2.640.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
378 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Tông Lỗi - Thị trấn Vĩnh Tường Ngã tư nhà văn hóa 19-5 - Cầu Nhật Tân 2.640.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
379 Huyện Vĩnh Tường Đào Tấn - Thị trấn Vĩnh Tường Chùa Quang Phúc - UBND huyện Vĩnh Tường 2.640.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
380 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Văn Chất - Thị trấn Vĩnh Tường Hồ Vực Xanh - Ranh giới Thị trấn Vĩnh Tường đi Thị trấn Vũ Di 2.310.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
381 Huyện Vĩnh Tường Đỗ Khắc Chung - Thị trấn Vĩnh Tường Tổ dân phố Yên Cát - sau trạm y tế Thị trấn Vĩnh Tường - Khu đất dịch vụ 2 ranh giới Thị trấn Vĩnh Tường 2.640.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
382 Huyện Vĩnh Tường Khuất Thị Vĩnh - Thị trấn Vĩnh Tường Phố Hồ Xuân Hương - Phố Vũ Thị Lý 3.300.000 1.155.000 990.000 - - Đất SX-KD
383 Huyện Vĩnh Tường Hoàng Minh Giám - Thị trấn Vĩnh Tường Phố Nguyễn Minh Khuê - Phố Lê Văn Lương 1.980.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
384 Huyện Vĩnh Tường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Vĩnh Tường Phố Nguyễn Minh Khuê - Nghĩa địa xã Tứ Trưng 1.980.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
385 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Minh Khuê - Thị trấn Vĩnh Tường Tổ dân phố Đội Cấn - Đồng Làn Đá 1.980.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
386 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Văn Tú - Thị trấn Vĩnh Tường Tổ dân phố Đội Cấn - Đồng Làn Đá 1.980.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
387 Huyện Vĩnh Tường Phan Bội Châu - Thị trấn Vĩnh Tường Huyện đội - đường tỉnh 304, công ty TTHH Honda - Đồng Cao Giữa 1.980.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
388 Huyện Vĩnh Tường Lã Thời Trung - Thị trấn Vĩnh Tường Trường THCS thị trấn Vĩnh Tường - Khu dân cư sau phố Đội Cấn 1.980.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
389 Huyện Vĩnh Tường Kim Đồng - Thị trấn Vĩnh Tường Huyện đội Vĩnh Tường - Khu dân cư sau phố Đội Cấn 1.980.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
390 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Đình Phương - Thị trấn Vĩnh Tường Phố Kim Đồng - Phố Hoàng Văn Thụ 1.980.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
391 Huyện Vĩnh Tường Trần Quốc Hoàn - Thị trấn Vĩnh Tường Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Tường - Phố Vũ Văn Lý 2.970.000 1.039.500 990.000 - - Đất SX-KD
392 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Du - Thị trấn Vĩnh Tường Chợ thị trấn Vĩnh Tường - Bệnh viện Đa Khoa huyện Vĩnh Tường 1.980.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
393 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Bá Dung - Thị trấn Vĩnh Tường Đường tỉnh 304 đội quản lý thị trường - Bệnh viện Đa Khoa huyện Vĩnh Tường 1.980.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
394 Huyện Vĩnh Tường Lê Văn Lương - Thị trấn Vĩnh Tường 1.980.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
395 Huyện Vĩnh Tường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Vĩnh Tường 1.980.000 1.089.000 990.000 - - Đất SX-KD
396 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Chấn Hưng Từ giáp Đồng Văn - Đến hết Cầu Kiệu 2.970.000 1.039.500 600.000 - - Đất SX-KD
397 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Chấn Hưng Từ giáp Cầu Kiệu - Đến hết nhà ông Văn 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
398 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Chấn Hưng Từ giáp nhà ông Văn - Đến hết địa phận xã Chấn Hưng 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
399 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 309 thuộc địa phận xã Chấn Hưng - Xã Chấn Hưng 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
400 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Nghĩa Hưng 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD