ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Tư vấn pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Tam Dương Vĩnh Phúc
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Phúc Yên
Thành phố Vĩnh Yên
Huyện Yên Lạc
Huyện Vĩnh Tường
Huyện Tam Dương
Huyện Tam Đảo
Huyện Lập Thạch
Huyện Bình Xuyên
Huyện Sông Lô
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Đường Lê Quý Đôn
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
Các xã Bình Lư, Sùng Phài
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm
Các xã: Bình Lư, Sùng Phài
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, , Nà Tăm
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng
Đất đấu giá khu Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh (Mặt cắt đường 13,5m) - Xã Hợp Thịnh
ĐH28 (QL2C-Xuân Trường) - Xã Thanh Vân
đồng bằng - Huyện Tam Dương
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn
Đường 21/9
Đường 309 - Xã Hoàng Hoa
Đường 309C - Xã Hoàng Hoa
Đường 310C - Xã Đạo Tú
Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn)
Đường Bế Văn Đàn
Đường Đạo Tú- Thanh Vân, huyện Tam Dương - Xã Đạo Tú
Đường ĐH 24 - Xã Hướng Đạo
Đường ĐH 24B - địa phận thị trấn Hợp Hòa - Thị trấn Hợp Hòa
Đường ĐH24C - Xã An Hòa
Đường ĐH26B - Xã An Hòa
Đường ĐH29 - Xã An Hòa
Đường đoạn tiếp giáp ĐH 24B - Xã Hướng Đạo
Đường ĐT 309 - Hướng Đạo (địa phận xã Hướng Đạo) - Xã Hướng Đạo
Đường ĐT 309C - Hoàng Hoa- Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương - Xã Đồng Tĩnh
Đường ĐT306 - Xã An Hòa
Đường ĐT306 - Xã Duy Phiên
Đường Duy Phiên - Hoàng Lâu, huyện Tam Dương - Xã Duy Phiên
Đường Duy Phiên - Hoàng Lâu, huyện Tam Dương (địa phận xã Hoàng Lâu) - Xã Hoàng Lâu
Đường Duy Phiên- An Hòa, huyện Tam Dương (Đoạn ĐT 306 (Km4 + 610) - ĐT 306 (Km6+610) - Xã Duy Phiên
Đường GTNT thôn Đô Lương - Xã An Hòa
Đường GTNT thôn Ngọc Thạch 1 - Xã An Hòa
Đường GTNT thôn Ngọc Thạch 2 - Xã An Hòa
Đường GTNT thôn Nội Điện - Xã An Hòa
Đường GTNT thôn Phương Lâu - Xã An Hòa
Đường GTNT thôn Yên Thượng - Xã An Hòa
Đường Hoàng Đan - Duy Phiên - Xã Duy Phiên
Đường Hoàng Đan - Duy Phiên - Xã Hoàng Đan
Đường Hoàng Đan - Hoàng Lâu - Xã Hoàng Đan
Đường Hoàng Quốc Việt
Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh - Xã Đồng Tĩnh
Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh - Xã Kim Long
Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh (Đoạn 2) - Xã Hoàng Hoa
Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) - Xã Duy Phiên
Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (địa phận xã Hoàng Lâu) - Xã Hoàng Lâu
Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (Thuộc địa phận xã Đạo Tú) - Xã Đạo Tú
Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (Thuộc địa phận xã Hợp Thịnh) - Xã Hợp Thịnh
Đường Hướng Đạo- chợ số 8 xã Kim Long, huyện Tam Dương - Xã Kim Long
Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Duy Phiên
Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Thanh Vân
Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) - Xã Kim Long
Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) - Xã Kim Long
Đường huyện ĐH23B (ĐH23-ĐT306-ĐT 305) - Xã Duy Phiên
Đường huyện ĐH24 (Đoạn từ đường TL309B đến UBND xã Hướng Đạo) - Xã Hướng Đạo
Đường huyện ĐH24B - Xã Hướng Đạo
Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) - Thị trấn Hợp Hòa
Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) Đoạn 2 - Xã Hoàng Hoa
Đường huyện ĐH26 (TL309C đi xã Đại Đình, huyện Tam Đảo) (ĐT 302) (Địa phận xã Đồng Tĩnh) - Xã Đồng Tĩnh
Đường huyện ĐH26B - Xã Đồng Tĩnh
Đường huyện ĐH26C (cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu) (Địa phận xã Đồng Tĩnh) - Xã Đồng Tĩnh
Đường huyện ĐH26C (cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu) (Địa phận xã Hoàng Hoa) - Xã Hoàng Hoa
Đường huyện ĐH27 (Hợp Thịnh - Yên Bình) Từ QL2 (điểm đen) qua bờ hồ Hợp Thịnh đến ĐT305 (xã Hợp Thịnh) (Đoạn 1) - Xã Hợp Thịnh
Đường huyện ĐH27 (Hợp Thịnh - Yên Bình) Từ QL2 (điểm đen) qua bờ hồ Hợp Thịnh đến ĐT305 (xã Vân Hội) (Đoạn 2) - Xã Vân Hội
Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C-ĐH28) - Xã Thanh Vân
Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C-ĐH28) Đoạn 1 - Xã Duy Phiên
Đường Lê Hồng Phong
Đường Lê Quý Đôn
Đường liên thôn An Hòa - Hợp Hòa - Thị trấn Hợp Hòa
Đường liên xã Đạo Tú đi Hướng Đạo - Xã Đạo Tú
Đường liên xã đoạn từ TL 305 (Cây xăng) đến ngã ba nhà ông Ngãi Bằng - Xã Hoàng Lâu
Đường liên xã Hoàng Lâu - Duy Phiên - Xã Hoàng Lâu
Đường liên xã Hoàng Lâu - Duy Phiên (nối TL305 với TL306 qua thôn Mai Nham) (Thuộc địa phận xã Duy Phiên) - Xã Duy Phiên
Đường Lương Định Của
Đường Nguyễn Chương
Đường Nguyễn Hữu Thọ
Đường Nguyễn Văn Linh
Đường nối cụm KT- XH Hợp Thịnh - Xã Hợp Thịnh
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
Đường nội thị Phía Đông - Thị trấn Hợp Hòa
Đường nội thị Phía Tây - Thị trấn Hợp Hòa
Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi khu Danh thắng Tây Thiên. - Xã Đồng Tĩnh
Đường nối từ đường Hợp Châu-Đồng Tĩnh đi TT Lập Thạch - Xã Hoàng Hoa
Đường nối từ đường QL2C đến Cầu Bì La (thuộc địa phận xã Hợp Hòa) - Thị trấn Hợp Hòa
Đường nối từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. - Xã Đồng Tĩnh
Đường nối từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. - Xã Hoàng Hoa
Đường Phan Đình Giót
Đường QL2 tránh TP Vĩnh Yên (địa phận xã Hợp Thịnh) - Xã Hợp Thịnh
Đường song song với đường sắt Hà Nội-Lào Cai (đường 24m) - Xã Hợp Thịnh
Đường Tác Tình
Đường Thanh Niên
Đường tiếp giáp từ TT Hợp Hòa đi cầu An Hòa - Xã An Hòa
Đường Tỉnh lộ 305 - Xã Duy Phiên
Đường tỉnh lộ 305 - Xã Vân Hội
Đường tỉnh lộ 306 (Địa phận xã Vân Hội) - Xã Vân Hội
Đường Trần Phú
Đường trục xã - Xã Hợp Thịnh
Đường Trường Chinh
Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài)
Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài)
Đường từ ĐT 309 (km12+643) - Trường Tiểu học B Hợp Hòa- QL2C (km29+283), huyện Tam Dương - Thị trấn Hợp Hòa
Đường từ QL 2C đi nhà văn hóa TDP Đông Cao - Thị trấn Hợp Hòa
Đường từ tiếp giáp QL2C qua thôn Chấn Yên, xã Vân Hội đến ĐT306 - Xã Vân Hội
Đường từ tiếp giáp với ĐT306 đến tiếp giáp với phường Đồng Tâm (đoạn đường bê tông đi UBND phường Đồng Tâm) - Xã Vân Hội
Đường vành đai KCN Tam Dương 2 - Xã Đạo Tú
Đường vào xí nghiệp XZ72 - Xã An Hòa
Đường Võ Nguyên Giáp
Huyện Tam Dương
KCN Tam Dương II - Khu A
Khu D, đường số 8 khu Trung tâm hành chính giáo dục
Khu dân cư đấu giá QSDĐ đồng Cổng Vôi, thôn Thượng - Xã Duy Phiên
Khu dân cư Đồng Bông, TT. Hợp Hòa (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường TL309) - Thị trấn Hợp Hòa
Khu dân cư đồng Cầu Thiện (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
Khu dân cư đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hoà (Điền Lương) - Thị trấn Hợp Hòa
Khu dân cư đồng Cổng Huyện và Đồng Đình Thế, thị trấn Hợp Hoà (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
Khu dân cư Đồng Me (đồng Trạm Xá) băng 2 - Thị trấn Hợp Hòa
Khu dân cư đồng Sào, thị trấn Hợp Hoà (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
Khu dân cư đồng Thực Phẩm - Thị trấn Hợp Hòa
Khu dân cư tổ dân phố Điền Lương, thị trấn Hợp Hòa (Đồng Cổng Huyện sau đài truyền thanh) - Thị trấn Hợp Hòa
Khu dân cư Trường Sỹ quan tăng Thiết giáp (Khu may mặc Kim Long) - Xã Kim Long
Khu đất đấu giá QSDĐ tại thôn Vinh Phú, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (không bao gồm các ô tiếp giáp đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở đồng Canh Nông thôn Giữa, xã Duy Phiên (Mặt cắt đường 11,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Đường Tỉnh lộ 305) - Xã Duy Phiên
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở khu đồng Gò Xoan, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường QL2C) - Xã Thanh Vân
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thôn Bồ Yên (Mặt cắt đường <13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp mặt đường Tỉnh lộ 309) - Xã Hướng Đạo
Khu đất đấu giá, đất dịch vụ và giao đất giãn dân khu đồng Cầu Đỏ, thôn Hủng Guột (Không bao gồm các ô tiếp giáp với Đường Quốc lộ 2C) - Xã Đạo Tú
Khu đất đấu giá, giãn dân (05-06) Thôn Gô (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 310 - Xã Kim Long
Khu đất dịch vụ đấu giá giãn dân xã Hoàng Đan (Mặt cắt đường 13,5m trừ tiếp giáp Hoàng Đan Hoàng Lâu) - Xã Hoàng Đan
Khu đất dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất, và giao đất ở tại Đồng Dộc Sau (Mặt cắt 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 309) - Xã Hoàng Hoa
Khu đất dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất khu Cột Mốc thôn Đồng Ké (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Tỉnh lộ 305) - Xã Hoàng Lâu
Khu đất dịch vụ, đấu giá đồng Cửa Đình, thôn Đồng Vang (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh) - Xã Kim Long
Khu đất dịch vụ, đấu giá khu May Mặc, thôn Đồng Ăng (Không gồm các ô đất tiếp giáp đường ĐT 310) - Xã Kim Long
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Đám Mạ (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) - Xã Hoàng Hoa
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Dốc Trên (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh và đường 309C) - Xã Hoàng Hoa
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Rừng Thầy ( Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Bảo Chúc - Hoàng Hoa) - Xã Hoàng Hoa
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hòa (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Quao, TDP Điền Lương (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân thôn Chùa, xã Duy Phiên; (Mặt cắt đường 13,5m Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường ĐT 306) - Xã Duy Phiên
Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại xã Vân Hội – Đồng Cửa Minh (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Tỉnh lộ 305). - Xã Vân Hội
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất, đất Tái định cư tại Đồng Cửa Đình (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) - Xã Hoàng Hoa
Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và dân cư đấu giá QSDĐ (khu vực 2) tại khu Đồng Xuân, thôn Hữu Thủ, xã Kim Long, huyện Tam Dương - Xã Kim Long
Khu đất giãn dân, đấu giá đồng Đình Thế (Đồng Cấp 3) (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ Ao Vinh Phú - Thị trấn Hợp Hòa
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Cửa Đình, TDP Tiên Rằm (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Đình Nội, TDP Liên Bình (Không bao gồm các ô tiếp giáp Đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Xay TDP Đồi - Thị trấn Hợp Hòa
Khu đất giãn dân, đấu giá, dịch vụ khu Đồng Giàn chiếu xã Hợp Thịnh - Xã Hợp Thịnh
Khu đất tái định cư khu công nghiệp Tam Dương 1, khu vực 2 tại khu đồng Cánh Buồm, TDP Bầu Mới, thị trấn Hợp Hòa (không bao gồm các ô tiếp giáp đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
Khu đấu giá dịch vụ Đồng Cáp Trên ( Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường ĐT 309 C) - Xã Đồng Tĩnh
Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở Khu Đống Lâu thôn Nhân Mỹ (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Thanh Vân
Khu đồng Gốc Gạo: Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường đã có tên) - Xã Kim Long
Khu làng quân nhân X32-Kho Y - Xã Kim Long
Khu tái định cư 500KW Đồng Bắn - Thôn Lẻ (Mặt cắt 7,5m) - Xã Đạo Tú
Khu tái định cư đường 500KV (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) (Đoạn 2) - Xã Kim Long
Khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài -Lào Cai (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Đường huyện ĐH21) - Xã Kim Long
Khu tái định cư thôn Lạc Thịnh (Mặt cắt đường 13,5m) - Xã Hợp Thịnh
Khu tái định cư thôn Lẻ - xã Đạo Tú (Mặt cắt đường 7,5m) - Xã Đạo Tú
Khu trung tâm huấn luyện Bộ đội Biên phòng - Xã Đồng Tĩnh
Khu vực 1 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo
Khu vực 1 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo
Khu vực 1 - Xã Bình Lư
Khu vực 1 - Xã Bình Lư
Khu vực 1 - Xã Giang Ma
Khu vực 1 - Xã Hồ Thầu
Khu vực 1 - Xã Hồ Thầu
Khu vực 1 - Xã Khun Há
Khu vực 1 - Xã Khun Há
Khu vực 1 - Xã Sơn Bình
Khu vực 1 - Xã Sơn Bình
Khu vực 1 - Xã Sùng Phài
Khu vực 1 - Xã Thèn Sìn
Khu vực 2 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo
Khu vực 2 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo
Khu vực 2 - Xã Bình Lư
Khu vực 2 - Xã Bình Lư
Khu vực 2 - Xã Giang Ma
Khu vực 2 - Xã Hồ Thầu
Khu vực 2 - Xã Hồ Thầu
Khu vực 2 - Xã Khun Há
Khu vực 2 - Xã Khun Há
Khu vực 2 - Xã Sơn Bình
Khu vực 2 - Xã Sơn Bình
Khu vực 2 - Xã Sùng Phài
Khu vực 2 - Xã Thèn Sìn
Khu vực 3 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo
Khu vực 3 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo
Khu vực 3 - Xã Bình Lư
Khu vực 3 - Xã Bình Lư
Khu vực 3 - Xã Giang Ma
Khu vực 3 - Xã Hồ Thầu
Khu vực 3 - Xã Hồ Thầu
Khu vực 3 - Xã Khun Há
Khu vực 3 - Xã Khun Há
Khu vực 3 - Xã Sơn Bình
Khu vực 3 - Xã Sơn Bình
Khu vực 3 - Xã Sùng Phài
Khu vực 3 - Xã Thèn Sìn
miền núi - Huyện Tam Dương
Phố Chu Văn An
Phố Đặng Văn Ngữ
Phố Hồ Xuân Hương
Phố Kim Đồng
Phố La Văn Cầu
Phố Lê Văn Tám
Phố Nguyễn Đình Thi
Phố Nguyễn Du
Phố Nguyễn Thái Học
Phố Nguyễn Viết Xuân
Phố Phạm Ngọc Thạch
Phố Tố Hữu
Phố Tô Vĩnh Diện
Phố Tôn Thất Tùng
Phố Võ Thị Sáu)
Phố Xuân Diệu
QL 2C - Xã Đồng Tĩnh
QL 2C cũ - Xã Đồng Tĩnh
Quốc lộ 2 (Đoạn tiếp giáp địa phận TP.Vĩnh Yên đến hết địa phận xã Hợp Thịnh) - Xã Hợp Thịnh
Quốc lộ 2B cũ - Xã Kim Long
Quốc lộ 2B mới - Xã Kim Long
Quốc lộ 2C - Thị trấn Hợp Hòa
Quốc lộ 2C - Xã An Hòa
Quốc lộ 2C - Xã Đạo Tú
Quốc lộ 2C - Xã Thanh Vân
Quốc lộ 2C (Địa phận xã Hợp Thịnh) - Xã Hợp Thịnh
Quốc lộ 2C (Địa phận xã Thanh Vân) - Xã Thanh Vân
Quốc lộ 32
Quốc lộ 32
Quốc lộ 4D
Thị trấn Tam Đường
Tỉnh lộ 305 - Xã Hoàng Đan
Tỉnh lộ 305 (Địa phận xã Hoàng Lâu) - Xã Hoàng Lâu
Tỉnh lộ 305 (Địa phận xã Vân Hội) - Xã Vân Hội
Tỉnh lộ 306 - Xã An Hòa
Tỉnh lộ 306 - Xã Hoàng Đan
Tỉnh lộ 309 - Thị trấn Hợp Hòa
Tỉnh lộ 309 - Xã An Hòa
Tỉnh lộ 309 - Xã Hoàng Đan
Tỉnh lộ 309 - Xã Hướng Đạo
Tỉnh lộ 309B - Xã Kim Long
Tỉnh lộ 310 - Xã Hoàng Đan
Tỉnh lộ 310 - Xã Hướng Đạo
trung du - Huyện Tam Dương
Từ đường nối từ QL2C đến đường QL2C đi ĐT309 - Thị trấn Hợp Hòa
Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm
Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm
Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tâm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng
Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng
Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư
Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư
Tuyến nhánh (Đường nối QL2C mới -36m với đường tỉnh lộ 310 cũ) - Xã Đạo Tú
Xã An Hòa
Xã Đạo Tú
Xã Đồng Tĩnh
Xã Hoàng Đan
Xã Hướng Đạo
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Vĩnh Phúc
Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Dương là:
13.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Dương là:
30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Dương là:
1.839.847
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
589
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
401
Huyện Tam Dương
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hòa (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
1.214.400
-
-
-
-
Đất SX-KD
402
Huyện Tam Dương
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Cửa Đình, TDP Tiên Rằm (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
1.104.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
403
Huyện Tam Dương
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Đình Nội, TDP Liên Bình (Không bao gồm các ô tiếp giáp Đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
1.104.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
404
Huyện Tam Dương
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Đình Nội, TDP Liên Bình (Không bao gồm các ô tiếp giáp Đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
Các thửa tiếp giáp mặt đường liên xã Hợp Hòa - An Hòa
1.214.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
405
Huyện Tam Dương
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Xay TDP Đồi - Thị trấn Hợp Hòa
1.270.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
406
Huyện Tam Dương
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ Ao Vinh Phú - Thị trấn Hợp Hòa
386.400
-
-
-
-
Đất SX-KD
407
Huyện Tam Dương
Khu đất giãn dân, đấu giá đồng Đình Thế (Đồng Cấp 3) (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
1.104.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
408
Huyện Tam Dương
Khu dân cư đồng Cổng Huyện và Đồng Đình Thế, thị trấn Hợp Hoà (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
1.270.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
409
Huyện Tam Dương
Khu dân cư đồng Cầu Thiện (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
386.400
-
-
-
-
Đất SX-KD
410
Huyện Tam Dương
Khu dân cư đồng Sào, thị trấn Hợp Hoà (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
386.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
411
Huyện Tam Dương
Khu dân cư đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hoà (Điền Lương) - Thị trấn Hợp Hòa
386.400
-
-
-
-
Đất SX-KD
412
Huyện Tam Dương
Khu dân cư đồng Thực Phẩm - Thị trấn Hợp Hòa
Các thửa tiếp giáp đường nối từ QL2C đến đường TL 309 đi trường Tiểu học B đến Quốc Lộ 2C
1.269.600
-
-
-
-
Đất SX-KD
413
Huyện Tam Dương
Khu dân cư đồng Thực Phẩm - Thị trấn Hợp Hòa
Các thửa còn lại (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên)
386.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
414
Huyện Tam Dương
Đường liên thôn An Hòa - Hợp Hòa - Thị trấn Hợp Hòa
Từ đường nội thị phía Tây - QL 2C - Đình Bảo Chúc
1.056.000
369.600
264.000
-
-
Đất SX-KD
415
Huyện Tam Dương
Đường ĐH 24B - địa phận thị trấn Hợp Hòa - Thị trấn Hợp Hòa
Đường từ QL2C (trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện) - UBND xã Hướng Đạo - ĐT309
633.600
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
416
Huyện Tam Dương
Khu dân cư Đồng Me (đồng Trạm Xá) băng 2 - Thị trấn Hợp Hòa
924.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
417
Huyện Tam Dương
Từ đường nối từ QL2C đến đường QL2C đi ĐT309 - Thị trấn Hợp Hòa
633.600
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
418
Huyện Tam Dương
Đường từ QL 2C đi nhà văn hóa TDP Đông Cao - Thị trấn Hợp Hòa
633.600
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
419
Huyện Tam Dương
Khu đất tái định cư khu công nghiệp Tam Dương 1, khu vực 2 tại khu đồng Cánh Buồm, TDP Bầu Mới, thị trấn Hợp Hòa (không bao gồm các ô tiếp giáp đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
924.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
420
Huyện Tam Dương
Khu đất đấu giá QSDĐ tại thôn Vinh Phú, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (không bao gồm các ô tiếp giáp đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
924.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
421
Huyện Tam Dương
Quốc lộ 2C - Xã An Hòa
Giáp thôn Liên Bình - Hết địa phận xã An Hòa
1.056.000
369.600
283.800
-
-
Đất SX-KD
422
Huyện Tam Dương
Tỉnh lộ 309 - Xã An Hòa
Từ tiếp giáp địa phận TT Hợp Hòa - Cầu An Hoà
1.795.200
628.320
283.800
-
-
Đất SX-KD
423
Huyện Tam Dương
Tỉnh lộ 309 - Xã An Hòa
Cầu An Hoà - Tiếp giáp địa phận xã Hoàng Đan
1.056.000
369.600
283.800
-
-
Đất SX-KD
424
Huyện Tam Dương
Đường ĐH24C - Xã An Hòa
1.162.000
700.000
420.000
-
-
Đất SX-KD
425
Huyện Tam Dương
Đường ĐH26B - Xã An Hòa
528.000
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
426
Huyện Tam Dương
Đường ĐT306 - Xã An Hòa
đoạn từ Thứa Thượng - đến tiếp giáp đường Tỉnh lộ 309
528.000
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
427
Huyện Tam Dương
Xã An Hòa
Từ đường QL2C - Đến Cầu Bì La
1.056.000
369.600
283.800
-
-
Đất SX-KD
428
Huyện Tam Dương
Xã An Hòa
Từ tiếp giáp đường ĐT309 - Đến hết Nhà máy Z72
528.000
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
429
Huyện Tam Dương
Đường ĐH29 - Xã An Hòa
1.161.600
370.000
284.000
-
-
Đất SX-KD
430
Huyện Tam Dương
Tỉnh lộ 306 - Xã An Hòa
Thuộc địa phận xã An Hòa
633.600
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
431
Huyện Tam Dương
Đường tiếp giáp từ TT Hợp Hòa đi cầu An Hòa - Xã An Hòa
Thuộc địa phận xã An Hòa
1.161.600
369.600
283.800
-
-
Đất SX-KD
432
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Nội Điện - Xã An Hòa
Từ QL 2C ( từ nhà ông Trương Anh Tuấn) - qua NVH thôn Nội Điện đến đê tả sông Phó Đáy
581.000
376.923
228.480
-
-
Đất SX-KD
433
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Nội Điện - Xã An Hòa
Đoạn từ QL 2C ( từ nhà ông Vui - Huê) - qua NVH thôn Nội Điện đến chùa Nội Điện
581.000
376.923
228.480
-
-
Đất SX-KD
434
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Yên Thượng - Xã An Hòa
Đoạn từ nhà ông Lý - Cần - Đến tiếp giáp ĐH 29 (đoạn nhà bà Lê Thị Hường)
968.333
628.205
403.200
-
-
Đất SX-KD
435
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Yên Thượng - Xã An Hòa
Đoạn từ nhà ông Phương - Vân - đến ĐH 29 ( đoạn nhà ông Hảo - Huyền)
968.333
628.205
403.200
-
-
Đất SX-KD
436
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Đô Lương - Xã An Hòa
Từ đê tả Phó Đáy - Đến NVH Đô Lương
852.133
552.821
403.200
-
-
Đất SX-KD
437
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Đô Lương - Xã An Hòa
NVH Đô Lương - Đến hết khu dân cư Vườn Dầu
852.133
552.821
403.200
-
-
Đất SX-KD
438
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Đô Lương - Xã An Hòa
NVH Đô Lương - Đến Trường THCS An Hòa
852.133
552.821
403.200
-
-
Đất SX-KD
439
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Đô Lương - Xã An Hòa
NVH Đô Lương - Đến TL 306
968.333
628.205
403.200
-
-
Đất SX-KD
440
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Ngọc Thạch 1 - Xã An Hòa
Đoạn từ ĐH 24C ( qua nhà Sơn - Nguyệt) - Đến TL 306
968.333
628.205
403.200
-
-
Đất SX-KD
441
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Ngọc Thạch 1 - Xã An Hòa
Từ Tiếp giáp ĐH 24C ( qua NVH Ngọc Thạch 1) - Đến nhà ông Hồ - Quyền
852.133
552.821
403.200
-
-
Đất SX-KD
442
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Ngọc Thạch 2 - Xã An Hòa
Đoạn từ tiếp giáp TL 309 - Đến nhà bà Hưng - Minh
968.333
628.205
403.200
-
-
Đất SX-KD
443
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Ngọc Thạch 2 - Xã An Hòa
Đoạn từ nhà ông Bộp - thuận - Đến tiếp giáp đường vào xí nghiệp XZ72
852.133
552.821
403.200
-
-
Đất SX-KD
444
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Phương Lâu - Xã An Hòa
Đoạn từ TL 306 (qua NVH thôn Phương Lâu) - Đến nhà ông Vương Quốc Bình
968.333
628.205
403.200
-
-
Đất SX-KD
445
Huyện Tam Dương
Đường vào xí nghiệp XZ72 - Xã An Hòa
Từ tiếp giáp TL 309 - Đến cổng xí nghiệp XZ72
1.162.000
700.000
420.000
-
-
Đất SX-KD
446
Huyện Tam Dương
Đường ĐT306 - Xã Duy Phiên
Tiếp giáp ĐT305 - Cầu Thứa Thượng, xã Duy Phiên
1.320.000
462.000
258.000
-
-
Đất SX-KD
447
Huyện Tam Dương
Đường ĐT306 - Xã Duy Phiên
Cầu Thứa Thượng - Đến hết địa phận xã Duy Phiên
924.000
323.400
258.000
-
-
Đất SX-KD
448
Huyện Tam Dương
Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Duy Phiên
Ngã ba đi đường ĐT306 - Ngã ba giao đường QL2C (nhà máy bê tông)
858.000
300.300
258.000
-
-
Đất SX-KD
449
Huyện Tam Dương
Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Duy Phiên
Tiếp giáp ĐT 306 - QL2C đi chợ Thanh Vân
990.000
346.500
258.000
-
-
Đất SX-KD
450
Huyện Tam Dương
Đường huyện ĐH23B (ĐH23-ĐT306-ĐT 305) - Xã Duy Phiên
Giao TL305 - Hết thôn Đông, xã Duy Phiên
660.000
283.800
258.000
-
-
Đất SX-KD
451
Huyện Tam Dương
Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C-ĐH28) Đoạn 1 - Xã Duy Phiên
Từ tiếp giáp ĐT306 - Đến tiếp giáp đường QL2C
726.000
283.800
258.000
-
-
Đất SX-KD
452
Huyện Tam Dương
Đường liên xã Hoàng Lâu - Duy Phiên (nối TL305 với TL306 qua thôn Mai Nham) (Thuộc địa phận xã Duy Phiên) - Xã Duy Phiên
Địa phận xã Duy Phiên
528.000
283.800
258.000
-
-
Đất SX-KD
453
Huyện Tam Dương
Đường Duy Phiên- An Hòa, huyện Tam Dương (Đoạn ĐT 306 (Km4 + 610) - ĐT 306 (Km6+610) - Xã Duy Phiên
Địa phận xã Duy Phiên
528.000
283.800
258.000
-
-
Đất SX-KD
454
Huyện Tam Dương
Đường Hoàng Đan - Duy Phiên - Xã Duy Phiên
ĐT 309 đi xã Duy Phiên
924.000
323.000
258.000
-
-
Đất SX-KD
455
Huyện Tam Dương
Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) - Xã Duy Phiên
Thuộc địa phận xã Duy Phiên
1.980.000
693.000
258.000
-
-
Đất SX-KD
456
Huyện Tam Dương
Đường Duy Phiên - Hoàng Lâu, huyện Tam Dương - Xã Duy Phiên
Giao đường đi Hợp Thịnh - Đạo Tú - Thôn Mai Nhan
528.000
283.800
258.000
-
-
Đất SX-KD
457
Huyện Tam Dương
Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân thôn Chùa, xã Duy Phiên; (Mặt cắt đường 13,5m Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường ĐT 306) - Xã Duy Phiên
594.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
458
Huyện Tam Dương
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở đồng Canh Nông thôn Giữa, xã Duy Phiên (Mặt cắt đường 11,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Đường Tỉnh lộ 305) - Xã Duy Phiên
594.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
459
Huyện Tam Dương
Đường Tỉnh lộ 305 - Xã Duy Phiên
Giáp địa phận xã Vân Hội - Đến hết địa phận xã Duy Phiên (Trại giống Mai Nham)
1.320.000
462.000
258.000
-
-
Đất SX-KD
460
Huyện Tam Dương
Khu dân cư đấu giá QSDĐ đồng Cổng Vôi, thôn Thượng - Xã Duy Phiên
990.000
346.500
258.000
-
-
Đất SX-KD
461
Huyện Tam Dương
Quốc lộ 2C - Xã Đạo Tú
Tiếp giáp địa phận xã Thanh Vân - Đến Đường rẽ vào ĐT310
1.980.000
693.000
283.800
-
-
Đất SX-KD
462
Huyện Tam Dương
Quốc lộ 2C - Xã Đạo Tú
Từ Đường rẽ vào ĐT310 - Đến Cầu Thuỵ Yên
1.980.000
693.000
283.800
-
-
Đất SX-KD
463
Huyện Tam Dương
Xã Đạo Tú
Quốc lộ 2C - đi nhà máy Hoa quả
1.980.000
693.000
283.800
-
-
Đất SX-KD
464
Huyện Tam Dương
Xã Đạo Tú
Quốc lộ 2C - đi qua nhà máy Bê tông
660.000
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
465
Huyện Tam Dương
Tuyến nhánh (Đường nối QL2C mới -36m với đường tỉnh lộ 310 cũ) - Xã Đạo Tú
Từ vòng xuyến giao giữa đường Hợp Thịnh-Đạo Tú với đường QL2C - Đến đường Tỉnh lộ 310 cũ
1.584.000
554.400
283.800
-
-
Đất SX-KD
466
Huyện Tam Dương
Đường Đạo Tú- Thanh Vân, huyện Tam Dương - Xã Đạo Tú
Địa phận xã Đạo Tú
1.980.000
693.000
283.800
-
-
Đất SX-KD
467
Huyện Tam Dương
Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (Thuộc địa phận xã Đạo Tú) - Xã Đạo Tú
1.980.000
693.000
283.800
-
-
Đất SX-KD
468
Huyện Tam Dương
Khu tái định cư thôn Lẻ - xã Đạo Tú (Mặt cắt đường 7,5m) - Xã Đạo Tú
2.310.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
469
Huyện Tam Dương
Khu tái định cư 500KW Đồng Bắn - Thôn Lẻ (Mặt cắt 7,5m) - Xã Đạo Tú
1.584.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
470
Huyện Tam Dương
Đường vành đai KCN Tam Dương 2 - Xã Đạo Tú
1.584.000
554.400
283.800
-
-
Đất SX-KD
471
Huyện Tam Dương
Đường liên xã Đạo Tú đi Hướng Đạo - Xã Đạo Tú
Từ đường tỉnh 310 qua thôn Đoàn Kết đi đường vành đai khu CN Tam Dương 2
1.980.000
693.000
283.800
-
-
Đất SX-KD
472
Huyện Tam Dương
Đường 310C - Xã Đạo Tú
Đoạn từ giao QL2C-Chợ Đạo Tú - Đến hết địa phận xã Đạo Tú
1.584.000
554.400
283.800
-
-
Đất SX-KD
473
Huyện Tam Dương
Khu đất đấu giá, đất dịch vụ và giao đất giãn dân khu đồng Cầu Đỏ, thôn Hủng Guột (Không bao gồm các ô tiếp giáp với Đường Quốc lộ 2C) - Xã Đạo Tú
1.584.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
474
Huyện Tam Dương
Xã Đồng Tĩnh
Đường từ cầu Phần Thạch - Hồ Đảm Đang - - Đến QL2C địa phận xã An Hòa
422.400
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
475
Huyện Tam Dương
Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh - Xã Đồng Tĩnh
Địa phận xã Đồng Tĩnh
1.320.000
462.000
186.000
-
-
Đất SX-KD
476
Huyện Tam Dương
Đường huyện ĐH26 (TL309C đi xã Đại Đình, huyện Tam Đảo) (ĐT 302) (Địa phận xã Đồng Tĩnh) - Xã Đồng Tĩnh
Địa phận xã Đồng Tĩnh - Địa phận xã Đồng Tĩnh
660.000
231.000
186.000
-
-
Đất SX-KD
477
Huyện Tam Dương
Đường huyện ĐH26C (cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu) (Địa phận xã Đồng Tĩnh) - Xã Đồng Tĩnh
Địa phận xã Đồng Tĩnh - Địa phận xã Đồng Tĩnh
528.000
204.600
186.000
-
-
Đất SX-KD
478
Huyện Tam Dương
Đường ĐT 309C - Hoàng Hoa- Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương - Xã Đồng Tĩnh
Địa phận xã Đồng Tĩnh
528.000
204.600
186.000
-
-
Đất SX-KD
479
Huyện Tam Dương
Đường nối từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. - Xã Đồng Tĩnh
Từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - Đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh.
660.000
231.000
186.000
-
-
Đất SX-KD
480
Huyện Tam Dương
Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi khu Danh thắng Tây Thiên. - Xã Đồng Tĩnh
Từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh - Đi khu Danh thắng Tây Thiên.
1.320.000
462.000
186.000
-
-
Đất SX-KD
481
Huyện Tam Dương
Khu đấu giá dịch vụ Đồng Cáp Trên ( Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường ĐT 309 C) - Xã Đồng Tĩnh
528.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
482
Huyện Tam Dương
QL 2C - Xã Đồng Tĩnh
Từ tiếp giáp địa phận xã An Hòa - đến cầu Liễn Sơn mới
1.320.000
462.000
186.000
-
-
Đất SX-KD
483
Huyện Tam Dương
QL 2C cũ - Xã Đồng Tĩnh
528.000
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
484
Huyện Tam Dương
Khu trung tâm huấn luyện Bộ đội Biên phòng - Xã Đồng Tĩnh
528.000
204.600
186.000
-
-
Đất SX-KD
485
Huyện Tam Dương
Đường huyện ĐH26B - Xã Đồng Tĩnh
Từ Quốc lộ 2C xã An Hòa - giao với ĐH26C - TL 309C (chợ Diện)
528.000
204.600
186.000
-
-
Đất SX-KD
486
Huyện Tam Dương
Tỉnh lộ 305 - Xã Hoàng Đan
Cầu Vàng - Hết cây xăng Vàng
1.980.000
693.000
258.000
-
-
Đất SX-KD
487
Huyện Tam Dương
Tỉnh lộ 306 - Xã Hoàng Đan
Giáp cây xăng Vàng - Tiếp giáp đường ĐT309 đi An Hoà
1.188.000
415.800
258.000
-
-
Đất SX-KD
488
Huyện Tam Dương
Tỉnh lộ 309 - Xã Hoàng Đan
Tiếp giáp ĐT305 (ngã ba Vàng) - Tiếp giáp địa phận xã Kim Xá, huyện Vĩnh Tường
1.122.000
392.700
258.000
-
-
Đất SX-KD
489
Huyện Tam Dương
Tỉnh lộ 310 - Xã Hoàng Đan
Tiếp giáp xã An Hòa - Tiếp giáp Tỉnh lộ 305
1.122.000
392.700
258.000
-
-
Đất SX-KD
490
Huyện Tam Dương
Xã Hoàng Đan
Đường nối từ ngã ba vàng - đi đê Kim Xá
1.188.000
415.800
258.000
-
-
Đất SX-KD
491
Huyện Tam Dương
Đường Hoàng Đan - Hoàng Lâu - Xã Hoàng Đan
Từ ĐT 309 (chùa Đan Trì) - Hoàng Lâu (ĐT 305)
396.000
283.800
258.000
-
-
Đất SX-KD
492
Huyện Tam Dương
Khu đất dịch vụ đấu giá giãn dân xã Hoàng Đan (Mặt cắt đường 13,5m trừ tiếp giáp Hoàng Đan Hoàng Lâu) - Xã Hoàng Đan
396.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
493
Huyện Tam Dương
Đường Hoàng Đan - Duy Phiên - Xã Hoàng Đan
ĐT309 đi xã Duy Phiên
528.000
283.800
258.000
-
-
Đất SX-KD
494
Huyện Tam Dương
Đường 309 - Xã Hoàng Hoa
1.650.000
577.500
186.000
-
-
Đất SX-KD
495
Huyện Tam Dương
Đường 309C - Xã Hoàng Hoa
1.056.000
369.600
186.000
-
-
Đất SX-KD
496
Huyện Tam Dương
Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh (Đoạn 2) - Xã Hoàng Hoa
1.320.000
462.000
186.000
-
-
Đất SX-KD
497
Huyện Tam Dương
Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) Đoạn 2 - Xã Hoàng Hoa
Từ giáp địa phận TT. Hợp Hòa - Đến giáp đường ĐT309C
396.000
204.600
186.000
-
-
Đất SX-KD
498
Huyện Tam Dương
Đường huyện ĐH26C (cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu) (Địa phận xã Hoàng Hoa) - Xã Hoàng Hoa
Địa phận xã Hoàng Hoa - Địa phận xã Hoàng Hoa
396.000
204.600
186.000
-
-
Đất SX-KD
499
Huyện Tam Dương
Đường nối từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. - Xã Hoàng Hoa
Từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - Đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh.
660.000
231.000
186.000
-
-
Đất SX-KD
500
Huyện Tam Dương
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất, đất Tái định cư tại Đồng Cửa Đình (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) - Xã Hoàng Hoa
Mặt cắt 13,5m
660.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
501
Huyện Tam Dương
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hòa (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
1.214.400
-
-
-
-
Đất SX-KD
502
Huyện Tam Dương
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Cửa Đình, TDP Tiên Rằm (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
1.104.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
503
Huyện Tam Dương
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Đình Nội, TDP Liên Bình (Không bao gồm các ô tiếp giáp Đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
1.104.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
504
Huyện Tam Dương
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Đình Nội, TDP Liên Bình (Không bao gồm các ô tiếp giáp Đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
Các thửa tiếp giáp mặt đường liên xã Hợp Hòa - An Hòa
1.214.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
505
Huyện Tam Dương
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Xay TDP Đồi - Thị trấn Hợp Hòa
1.270.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
506
Huyện Tam Dương
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ Ao Vinh Phú - Thị trấn Hợp Hòa
386.400
-
-
-
-
Đất SX-KD
507
Huyện Tam Dương
Khu đất giãn dân, đấu giá đồng Đình Thế (Đồng Cấp 3) (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
1.104.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
508
Huyện Tam Dương
Khu dân cư đồng Cổng Huyện và Đồng Đình Thế, thị trấn Hợp Hoà (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
1.270.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
509
Huyện Tam Dương
Khu dân cư đồng Cầu Thiện (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
386.400
-
-
-
-
Đất SX-KD
510
Huyện Tam Dương
Khu dân cư đồng Sào, thị trấn Hợp Hoà (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
386.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
511
Huyện Tam Dương
Khu dân cư đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hoà (Điền Lương) - Thị trấn Hợp Hòa
386.400
-
-
-
-
Đất SX-KD
512
Huyện Tam Dương
Khu dân cư đồng Thực Phẩm - Thị trấn Hợp Hòa
Các thửa tiếp giáp đường nối từ QL2C đến đường TL 309 đi trường Tiểu học B đến Quốc Lộ 2C
1.269.600
-
-
-
-
Đất SX-KD
513
Huyện Tam Dương
Khu dân cư đồng Thực Phẩm - Thị trấn Hợp Hòa
Các thửa còn lại (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên)
386.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
514
Huyện Tam Dương
Đường liên thôn An Hòa - Hợp Hòa - Thị trấn Hợp Hòa
Từ đường nội thị phía Tây - QL 2C - Đình Bảo Chúc
1.056.000
369.600
264.000
-
-
Đất SX-KD
515
Huyện Tam Dương
Đường ĐH 24B - địa phận thị trấn Hợp Hòa - Thị trấn Hợp Hòa
Đường từ QL2C (trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện) - UBND xã Hướng Đạo - ĐT309
633.600
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
516
Huyện Tam Dương
Khu dân cư Đồng Me (đồng Trạm Xá) băng 2 - Thị trấn Hợp Hòa
924.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
517
Huyện Tam Dương
Từ đường nối từ QL2C đến đường QL2C đi ĐT309 - Thị trấn Hợp Hòa
633.600
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
518
Huyện Tam Dương
Đường từ QL 2C đi nhà văn hóa TDP Đông Cao - Thị trấn Hợp Hòa
633.600
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
519
Huyện Tam Dương
Khu đất tái định cư khu công nghiệp Tam Dương 1, khu vực 2 tại khu đồng Cánh Buồm, TDP Bầu Mới, thị trấn Hợp Hòa (không bao gồm các ô tiếp giáp đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
924.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
520
Huyện Tam Dương
Khu đất đấu giá QSDĐ tại thôn Vinh Phú, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (không bao gồm các ô tiếp giáp đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa
924.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
521
Huyện Tam Dương
Quốc lộ 2C - Xã An Hòa
Giáp thôn Liên Bình - Hết địa phận xã An Hòa
1.056.000
369.600
283.800
-
-
Đất SX-KD
522
Huyện Tam Dương
Tỉnh lộ 309 - Xã An Hòa
Từ tiếp giáp địa phận TT Hợp Hòa - Cầu An Hoà
1.795.200
628.320
283.800
-
-
Đất SX-KD
523
Huyện Tam Dương
Tỉnh lộ 309 - Xã An Hòa
Cầu An Hoà - Tiếp giáp địa phận xã Hoàng Đan
1.056.000
369.600
283.800
-
-
Đất SX-KD
524
Huyện Tam Dương
Đường ĐH24C - Xã An Hòa
1.162.000
700.000
420.000
-
-
Đất SX-KD
525
Huyện Tam Dương
Đường ĐH26B - Xã An Hòa
528.000
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
526
Huyện Tam Dương
Đường ĐT306 - Xã An Hòa
đoạn từ Thứa Thượng - đến tiếp giáp đường Tỉnh lộ 309
528.000
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
527
Huyện Tam Dương
Xã An Hòa
Từ đường QL2C - Đến Cầu Bì La
1.056.000
369.600
283.800
-
-
Đất SX-KD
528
Huyện Tam Dương
Xã An Hòa
Từ tiếp giáp đường ĐT309 - Đến hết Nhà máy Z72
528.000
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
529
Huyện Tam Dương
Đường ĐH29 - Xã An Hòa
1.161.600
370.000
284.000
-
-
Đất SX-KD
530
Huyện Tam Dương
Tỉnh lộ 306 - Xã An Hòa
Thuộc địa phận xã An Hòa
633.600
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
531
Huyện Tam Dương
Đường tiếp giáp từ TT Hợp Hòa đi cầu An Hòa - Xã An Hòa
Thuộc địa phận xã An Hòa
1.161.600
369.600
283.800
-
-
Đất SX-KD
532
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Nội Điện - Xã An Hòa
Từ QL 2C ( từ nhà ông Trương Anh Tuấn) - qua NVH thôn Nội Điện đến đê tả sông Phó Đáy
581.000
376.923
228.480
-
-
Đất SX-KD
533
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Nội Điện - Xã An Hòa
Đoạn từ QL 2C ( từ nhà ông Vui - Huê) - qua NVH thôn Nội Điện đến chùa Nội Điện
581.000
376.923
228.480
-
-
Đất SX-KD
534
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Yên Thượng - Xã An Hòa
Đoạn từ nhà ông Lý - Cần - Đến tiếp giáp ĐH 29 (đoạn nhà bà Lê Thị Hường)
968.333
628.205
403.200
-
-
Đất SX-KD
535
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Yên Thượng - Xã An Hòa
Đoạn từ nhà ông Phương - Vân - đến ĐH 29 ( đoạn nhà ông Hảo - Huyền)
968.333
628.205
403.200
-
-
Đất SX-KD
536
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Đô Lương - Xã An Hòa
Từ đê tả Phó Đáy - Đến NVH Đô Lương
852.133
552.821
403.200
-
-
Đất SX-KD
537
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Đô Lương - Xã An Hòa
NVH Đô Lương - Đến hết khu dân cư Vườn Dầu
852.133
552.821
403.200
-
-
Đất SX-KD
538
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Đô Lương - Xã An Hòa
NVH Đô Lương - Đến Trường THCS An Hòa
852.133
552.821
403.200
-
-
Đất SX-KD
539
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Đô Lương - Xã An Hòa
NVH Đô Lương - Đến TL 306
968.333
628.205
403.200
-
-
Đất SX-KD
540
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Ngọc Thạch 1 - Xã An Hòa
Đoạn từ ĐH 24C ( qua nhà Sơn - Nguyệt) - Đến TL 306
968.333
628.205
403.200
-
-
Đất SX-KD
541
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Ngọc Thạch 1 - Xã An Hòa
Từ Tiếp giáp ĐH 24C ( qua NVH Ngọc Thạch 1) - Đến nhà ông Hồ - Quyền
852.133
552.821
403.200
-
-
Đất SX-KD
542
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Ngọc Thạch 2 - Xã An Hòa
Đoạn từ tiếp giáp TL 309 - Đến nhà bà Hưng - Minh
968.333
628.205
403.200
-
-
Đất SX-KD
543
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Ngọc Thạch 2 - Xã An Hòa
Đoạn từ nhà ông Bộp - thuận - Đến tiếp giáp đường vào xí nghiệp XZ72
852.133
552.821
403.200
-
-
Đất SX-KD
544
Huyện Tam Dương
Đường GTNT thôn Phương Lâu - Xã An Hòa
Đoạn từ TL 306 (qua NVH thôn Phương Lâu) - Đến nhà ông Vương Quốc Bình
968.333
628.205
403.200
-
-
Đất SX-KD
545
Huyện Tam Dương
Đường vào xí nghiệp XZ72 - Xã An Hòa
Từ tiếp giáp TL 309 - Đến cổng xí nghiệp XZ72
1.162.000
700.000
420.000
-
-
Đất SX-KD
546
Huyện Tam Dương
Đường ĐT306 - Xã Duy Phiên
Tiếp giáp ĐT305 - Cầu Thứa Thượng, xã Duy Phiên
1.320.000
462.000
258.000
-
-
Đất SX-KD
547
Huyện Tam Dương
Đường ĐT306 - Xã Duy Phiên
Cầu Thứa Thượng - Đến hết địa phận xã Duy Phiên
924.000
323.400
258.000
-
-
Đất SX-KD
548
Huyện Tam Dương
Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Duy Phiên
Ngã ba đi đường ĐT306 - Ngã ba giao đường QL2C (nhà máy bê tông)
858.000
300.300
258.000
-
-
Đất SX-KD
549
Huyện Tam Dương
Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Duy Phiên
Tiếp giáp ĐT 306 - QL2C đi chợ Thanh Vân
990.000
346.500
258.000
-
-
Đất SX-KD
550
Huyện Tam Dương
Đường huyện ĐH23B (ĐH23-ĐT306-ĐT 305) - Xã Duy Phiên
Giao TL305 - Hết thôn Đông, xã Duy Phiên
660.000
283.800
258.000
-
-
Đất SX-KD
551
Huyện Tam Dương
Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C-ĐH28) Đoạn 1 - Xã Duy Phiên
Từ tiếp giáp ĐT306 - Đến tiếp giáp đường QL2C
726.000
283.800
258.000
-
-
Đất SX-KD
552
Huyện Tam Dương
Đường liên xã Hoàng Lâu - Duy Phiên (nối TL305 với TL306 qua thôn Mai Nham) (Thuộc địa phận xã Duy Phiên) - Xã Duy Phiên
Địa phận xã Duy Phiên
528.000
283.800
258.000
-
-
Đất SX-KD
553
Huyện Tam Dương
Đường Duy Phiên- An Hòa, huyện Tam Dương (Đoạn ĐT 306 (Km4 + 610) - ĐT 306 (Km6+610) - Xã Duy Phiên
Địa phận xã Duy Phiên
528.000
283.800
258.000
-
-
Đất SX-KD
554
Huyện Tam Dương
Đường Hoàng Đan - Duy Phiên - Xã Duy Phiên
ĐT 309 đi xã Duy Phiên
924.000
323.000
258.000
-
-
Đất SX-KD
555
Huyện Tam Dương
Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) - Xã Duy Phiên
Thuộc địa phận xã Duy Phiên
1.980.000
693.000
258.000
-
-
Đất SX-KD
556
Huyện Tam Dương
Đường Duy Phiên - Hoàng Lâu, huyện Tam Dương - Xã Duy Phiên
Giao đường đi Hợp Thịnh - Đạo Tú - Thôn Mai Nhan
528.000
283.800
258.000
-
-
Đất SX-KD
557
Huyện Tam Dương
Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân thôn Chùa, xã Duy Phiên; (Mặt cắt đường 13,5m Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường ĐT 306) - Xã Duy Phiên
594.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
558
Huyện Tam Dương
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở đồng Canh Nông thôn Giữa, xã Duy Phiên (Mặt cắt đường 11,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Đường Tỉnh lộ 305) - Xã Duy Phiên
594.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
559
Huyện Tam Dương
Đường Tỉnh lộ 305 - Xã Duy Phiên
Giáp địa phận xã Vân Hội - Đến hết địa phận xã Duy Phiên (Trại giống Mai Nham)
1.320.000
462.000
258.000
-
-
Đất SX-KD
560
Huyện Tam Dương
Khu dân cư đấu giá QSDĐ đồng Cổng Vôi, thôn Thượng - Xã Duy Phiên
990.000
346.500
258.000
-
-
Đất SX-KD
561
Huyện Tam Dương
Quốc lộ 2C - Xã Đạo Tú
Tiếp giáp địa phận xã Thanh Vân - Đến Đường rẽ vào ĐT310
1.980.000
693.000
283.800
-
-
Đất SX-KD
562
Huyện Tam Dương
Quốc lộ 2C - Xã Đạo Tú
Từ Đường rẽ vào ĐT310 - Đến Cầu Thuỵ Yên
1.980.000
693.000
283.800
-
-
Đất SX-KD
563
Huyện Tam Dương
Xã Đạo Tú
Quốc lộ 2C - đi nhà máy Hoa quả
1.980.000
693.000
283.800
-
-
Đất SX-KD
564
Huyện Tam Dương
Xã Đạo Tú
Quốc lộ 2C - đi qua nhà máy Bê tông
660.000
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
565
Huyện Tam Dương
Tuyến nhánh (Đường nối QL2C mới -36m với đường tỉnh lộ 310 cũ) - Xã Đạo Tú
Từ vòng xuyến giao giữa đường Hợp Thịnh-Đạo Tú với đường QL2C - Đến đường Tỉnh lộ 310 cũ
1.584.000
554.400
283.800
-
-
Đất SX-KD
566
Huyện Tam Dương
Đường Đạo Tú- Thanh Vân, huyện Tam Dương - Xã Đạo Tú
Địa phận xã Đạo Tú
1.980.000
693.000
283.800
-
-
Đất SX-KD
567
Huyện Tam Dương
Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (Thuộc địa phận xã Đạo Tú) - Xã Đạo Tú
1.980.000
693.000
283.800
-
-
Đất SX-KD
568
Huyện Tam Dương
Khu tái định cư thôn Lẻ - xã Đạo Tú (Mặt cắt đường 7,5m) - Xã Đạo Tú
2.310.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
569
Huyện Tam Dương
Khu tái định cư 500KW Đồng Bắn - Thôn Lẻ (Mặt cắt 7,5m) - Xã Đạo Tú
1.584.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
570
Huyện Tam Dương
Đường vành đai KCN Tam Dương 2 - Xã Đạo Tú
1.584.000
554.400
283.800
-
-
Đất SX-KD
571
Huyện Tam Dương
Đường liên xã Đạo Tú đi Hướng Đạo - Xã Đạo Tú
Từ đường tỉnh 310 qua thôn Đoàn Kết đi đường vành đai khu CN Tam Dương 2
1.980.000
693.000
283.800
-
-
Đất SX-KD
572
Huyện Tam Dương
Đường 310C - Xã Đạo Tú
Đoạn từ giao QL2C-Chợ Đạo Tú - Đến hết địa phận xã Đạo Tú
1.584.000
554.400
283.800
-
-
Đất SX-KD
573
Huyện Tam Dương
Khu đất đấu giá, đất dịch vụ và giao đất giãn dân khu đồng Cầu Đỏ, thôn Hủng Guột (Không bao gồm các ô tiếp giáp với Đường Quốc lộ 2C) - Xã Đạo Tú
1.584.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
574
Huyện Tam Dương
Xã Đồng Tĩnh
Đường từ cầu Phần Thạch - Hồ Đảm Đang - - Đến QL2C địa phận xã An Hòa
422.400
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
575
Huyện Tam Dương
Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh - Xã Đồng Tĩnh
Địa phận xã Đồng Tĩnh
1.320.000
462.000
186.000
-
-
Đất SX-KD
576
Huyện Tam Dương
Đường huyện ĐH26 (TL309C đi xã Đại Đình, huyện Tam Đảo) (ĐT 302) (Địa phận xã Đồng Tĩnh) - Xã Đồng Tĩnh
Địa phận xã Đồng Tĩnh - Địa phận xã Đồng Tĩnh
660.000
231.000
186.000
-
-
Đất SX-KD
577
Huyện Tam Dương
Đường huyện ĐH26C (cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu) (Địa phận xã Đồng Tĩnh) - Xã Đồng Tĩnh
Địa phận xã Đồng Tĩnh - Địa phận xã Đồng Tĩnh
528.000
204.600
186.000
-
-
Đất SX-KD
578
Huyện Tam Dương
Đường ĐT 309C - Hoàng Hoa- Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương - Xã Đồng Tĩnh
Địa phận xã Đồng Tĩnh
528.000
204.600
186.000
-
-
Đất SX-KD
579
Huyện Tam Dương
Đường nối từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. - Xã Đồng Tĩnh
Từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - Đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh.
660.000
231.000
186.000
-
-
Đất SX-KD
580
Huyện Tam Dương
Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi khu Danh thắng Tây Thiên. - Xã Đồng Tĩnh
Từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh - Đi khu Danh thắng Tây Thiên.
1.320.000
462.000
186.000
-
-
Đất SX-KD
581
Huyện Tam Dương
Khu đấu giá dịch vụ Đồng Cáp Trên ( Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường ĐT 309 C) - Xã Đồng Tĩnh
528.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
582
Huyện Tam Dương
QL 2C - Xã Đồng Tĩnh
Từ tiếp giáp địa phận xã An Hòa - đến cầu Liễn Sơn mới
1.320.000
462.000
186.000
-
-
Đất SX-KD
583
Huyện Tam Dương
QL 2C cũ - Xã Đồng Tĩnh
528.000
312.180
283.800
-
-
Đất SX-KD
584
Huyện Tam Dương
Khu trung tâm huấn luyện Bộ đội Biên phòng - Xã Đồng Tĩnh
528.000
204.600
186.000
-
-
Đất SX-KD
585
Huyện Tam Dương
Đường huyện ĐH26B - Xã Đồng Tĩnh
Từ Quốc lộ 2C xã An Hòa - giao với ĐH26C - TL 309C (chợ Diện)
528.000
204.600
186.000
-
-
Đất SX-KD
586
Huyện Tam Dương
Tỉnh lộ 305 - Xã Hoàng Đan
Cầu Vàng - Hết cây xăng Vàng
1.980.000
693.000
258.000
-
-
Đất SX-KD
587
Huyện Tam Dương
Tỉnh lộ 306 - Xã Hoàng Đan
Giáp cây xăng Vàng - Tiếp giáp đường ĐT309 đi An Hoà
1.188.000
415.800
258.000
-
-
Đất SX-KD
588
Huyện Tam Dương
Tỉnh lộ 309 - Xã Hoàng Đan
Tiếp giáp ĐT305 (ngã ba Vàng) - Tiếp giáp địa phận xã Kim Xá, huyện Vĩnh Tường
1.122.000
392.700
258.000
-
-
Đất SX-KD
589
Huyện Tam Dương
Tỉnh lộ 310 - Xã Hoàng Đan
Tiếp giáp xã An Hòa - Tiếp giáp Tỉnh lộ 305
1.122.000
392.700
258.000
-
-
Đất SX-KD
590
Huyện Tam Dương
Xã Hoàng Đan
Đường nối từ ngã ba vàng - đi đê Kim Xá
1.188.000
415.800
258.000
-
-
Đất SX-KD
591
Huyện Tam Dương
Đường Hoàng Đan - Hoàng Lâu - Xã Hoàng Đan
Từ ĐT 309 (chùa Đan Trì) - Hoàng Lâu (ĐT 305)
396.000
283.800
258.000
-
-
Đất SX-KD
592
Huyện Tam Dương
Khu đất dịch vụ đấu giá giãn dân xã Hoàng Đan (Mặt cắt đường 13,5m trừ tiếp giáp Hoàng Đan Hoàng Lâu) - Xã Hoàng Đan
396.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
593
Huyện Tam Dương
Đường Hoàng Đan - Duy Phiên - Xã Hoàng Đan
ĐT309 đi xã Duy Phiên
528.000
283.800
258.000
-
-
Đất SX-KD
594
Huyện Tam Dương
Đường 309 - Xã Hoàng Hoa
1.650.000
577.500
186.000
-
-
Đất SX-KD
595
Huyện Tam Dương
Đường 309C - Xã Hoàng Hoa
1.056.000
369.600
186.000
-
-
Đất SX-KD
596
Huyện Tam Dương
Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh (Đoạn 2) - Xã Hoàng Hoa
1.320.000
462.000
186.000
-
-
Đất SX-KD
597
Huyện Tam Dương
Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) Đoạn 2 - Xã Hoàng Hoa
Từ giáp địa phận TT. Hợp Hòa - Đến giáp đường ĐT309C
396.000
204.600
186.000
-
-
Đất SX-KD
598
Huyện Tam Dương
Đường huyện ĐH26C (cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu) (Địa phận xã Hoàng Hoa) - Xã Hoàng Hoa
Địa phận xã Hoàng Hoa - Địa phận xã Hoàng Hoa
396.000
204.600
186.000
-
-
Đất SX-KD
599
Huyện Tam Dương
Đường nối từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. - Xã Hoàng Hoa
Từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - Đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh.
660.000
231.000
186.000
-
-
Đất SX-KD
600
Huyện Tam Dương
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất, đất Tái định cư tại Đồng Cửa Đình (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) - Xã Hoàng Hoa
Mặt cắt 13,5m
660.000
-
-
-
-
Đất SX-KD
1
...
4
5
6
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất