Bảng giá đất Huyện Tam Dương Vĩnh Phúc

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Dương là: 13.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Dương là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Dương là: 1.839.847
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH26B - Xã Đồng Tĩnh Từ Quốc lộ 2C xã An Hòa - giao với ĐH26C - TL 309C (chợ Diện) 1.000.000 680.000 310.000 - - Đất ở
102 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 305 - Xã Hoàng Đan Cầu Vàng - Hết cây xăng Vàng 3.600.000 1.260.000 430.000 - - Đất ở
103 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 306 - Xã Hoàng Đan Giáp cây xăng Vàng - Tiếp giáp đường ĐT309 đi An Hoà 2.400.000 840.000 430.000 - - Đất ở
104 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309 - Xã Hoàng Đan Tiếp giáp ĐT305 (ngã ba Vàng) - Tiếp giáp địa phận xã Kim Xá, huyện Vĩnh Tường 2.100.000 735.000 430.000 - - Đất ở
105 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 310 - Xã Hoàng Đan Tiếp giáp xã An Hòa - Tiếp giáp Tỉnh lộ 305 2.100.000 735.000 430.000 - - Đất ở
106 Huyện Tam Dương Xã Hoàng Đan Đường nối từ ngã ba vàng - đi đê Kim Xá 2.100.000 735.000 430.000 - - Đất ở
107 Huyện Tam Dương Đường Hoàng Đan - Hoàng Lâu - Xã Hoàng Đan Từ ĐT 309 (chùa Đan Trì) - Hoàng Lâu (ĐT 305) 600.000 494.500 430.000 - - Đất ở
108 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ đấu giá giãn dân xã Hoàng Đan (Mặt cắt đường 13,5m trừ tiếp giáp Hoàng Đan Hoàng Lâu) - Xã Hoàng Đan 600.000 - - - - Đất ở
109 Huyện Tam Dương Đường Hoàng Đan - Duy Phiên - Xã Hoàng Đan ĐT309 đi xã Duy Phiên 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở
110 Huyện Tam Dương Đường 309 - Xã Hoàng Hoa 3.000.000 1.800.000 310.000 - - Đất ở
111 Huyện Tam Dương Đường 309C - Xã Hoàng Hoa 1.800.000 1.080.000 310.000 - - Đất ở
112 Huyện Tam Dương Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh (Đoạn 2) - Xã Hoàng Hoa 2.400.000 1.440.000 310.000 - - Đất ở
113 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) Đoạn 2 - Xã Hoàng Hoa Từ giáp địa phận TT. Hợp Hòa - Đến giáp đường ĐT309C 1.200.000 720.000 310.000 - - Đất ở
114 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH26C (cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu) (Địa phận xã Hoàng Hoa) - Xã Hoàng Hoa Địa phận xã Hoàng Hoa - Địa phận xã Hoàng Hoa 1.200.000 720.000 310.000 - - Đất ở
115 Huyện Tam Dương Đường nối từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. - Xã Hoàng Hoa Từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - Đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. 1.500.000 900.000 310.000 - - Đất ở
116 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất, đất Tái định cư tại Đồng Cửa Đình (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) - Xã Hoàng Hoa Mặt cắt 13,5m 1.000.000 - - - - Đất ở
117 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất, đất Tái định cư tại Đồng Cửa Đình (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) - Xã Hoàng Hoa Mặt cắt 11,5m 1.000.000 - - - - Đất ở
118 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất, và giao đất ở tại Đồng Dộc Sau (Mặt cắt 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 309) - Xã Hoàng Hoa 1.000.000 - - - - Đất ở
119 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Dốc Trên (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh và đường 309C) - Xã Hoàng Hoa 1.000.000 - - - - Đất ở
120 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Đám Mạ (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) - Xã Hoàng Hoa 1.000.000 - - - - Đất ở
121 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Rừng Thầy ( Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Bảo Chúc - Hoàng Hoa) - Xã Hoàng Hoa Mặt cắt 13,5m 800.000 - - - - Đất ở
122 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Rừng Thầy ( Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Bảo Chúc - Hoàng Hoa) - Xã Hoàng Hoa Mặt cắt 11,5m 800.000 - - - - Đất ở
123 Huyện Tam Dương Đường nối từ đường Hợp Châu-Đồng Tĩnh đi TT Lập Thạch - Xã Hoàng Hoa Đoạn từ đường Hợp Châu- Đồng Tĩnh - đến Hoa Sơn qua địa phận xã Hoàng Hoa 2.000.000 1.000.000 310.000 - - Đất ở
124 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 305 (Địa phận xã Hoàng Lâu) - Xã Hoàng Lâu Từ tiếp giáp địa phận xã Duy Phiên - Cầu Vàng 4.000.000 1.400.000 473.000 - - Đất ở
125 Huyện Tam Dương Đường liên xã Hoàng Lâu - Duy Phiên - Xã Hoàng Lâu Từ ĐT 305 qua ông Chiến Đặt, qua thôn Lá, thôn Mới, thôn Liên Kết, thôn Thượng, thôn Đoàn Kết - Đến ĐT 306 1.800.000 500.000 430.000 - - Đất ở
126 Huyện Tam Dương Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (địa phận xã Hoàng Lâu) - Xã Hoàng Lâu 3.600.000 1.260.000 430.000 - - Đất ở
127 Huyện Tam Dương Đường Duy Phiên - Hoàng Lâu, huyện Tam Dương (địa phận xã Hoàng Lâu) - Xã Hoàng Lâu Từ Cổng Tuấn Huyền - ĐT305 800.000 500.000 430.000 - - Đất ở
128 Huyện Tam Dương Đường liên xã đoạn từ TL 305 (Cây xăng) đến ngã ba nhà ông Ngãi Bằng - Xã Hoàng Lâu Đường liên xã đoạn từ TL 305 (Cây xăng) - đến ngã ba nhà ông Ngãi Bằng 800.000 500.000 430.000 - - Đất ở
129 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất khu Cột Mốc thôn Đồng Ké (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Tỉnh lộ 305) - Xã Hoàng Lâu 800.000 - - - - Đất ở
130 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2 (Đoạn tiếp giáp địa phận TP.Vĩnh Yên đến hết địa phận xã Hợp Thịnh) - Xã Hợp Thịnh Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên - Hết địa phận xã Hợp Thịnh 7.200.000 2.520.000 500.000 - - Đất ở
131 Huyện Tam Dương Đường QL2 tránh TP Vĩnh Yên (địa phận xã Hợp Thịnh) - Xã Hợp Thịnh Địa phận xã Hợp Thịnh 3.600.000 1.260.000 500.000 - - Đất ở
132 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C (Địa phận xã Hợp Thịnh) - Xã Hợp Thịnh Tiếp giáp QL2 - Hết thôn Lạc Thịnh 4.200.000 1.470.000 500.000 - - Đất ở
133 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH27 (Hợp Thịnh - Yên Bình) Từ QL2 (điểm đen) qua bờ hồ Hợp Thịnh đến ĐT305 (xã Hợp Thịnh) (Đoạn 1) - Xã Hợp Thịnh từ QL2 (điểm đen) - đến giáp bờ hồ Hợp Thịnh (giáp đường rẽ đi UBND xã Hợp Thịnh) 2.400.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở
134 Huyện Tam Dương Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (Thuộc địa phận xã Hợp Thịnh) - Xã Hợp Thịnh 3.600.000 1.260.000 500.000 - - Đất ở
135 Huyện Tam Dương Đường song song với đường sắt Hà Nội-Lào Cai (đường 24m) - Xã Hợp Thịnh 3.000.000 1.050.000 500.000 - - Đất ở
136 Huyện Tam Dương Khu đất giãn dân, đấu giá, dịch vụ khu Đồng Giàn chiếu xã Hợp Thịnh - Xã Hợp Thịnh Mặt cắt ≥ 13,5m 3.000.000 - - - - Đất ở
137 Huyện Tam Dương Khu đất giãn dân, đấu giá, dịch vụ khu Đồng Giàn chiếu xã Hợp Thịnh - Xã Hợp Thịnh Mặt cắt < 13,5m 3.000.000 - - - - Đất ở
138 Huyện Tam Dương Đất đấu giá khu Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh (Mặt cắt đường 13,5m) - Xã Hợp Thịnh 2.500.000 - - - - Đất ở
139 Huyện Tam Dương Khu tái định cư thôn Lạc Thịnh (Mặt cắt đường 13,5m) - Xã Hợp Thịnh 2.500.000 - - - - Đất ở
140 Huyện Tam Dương Đường trục xã - Xã Hợp Thịnh Bờ hồ Hợp Thịnh qua trụ sở UBND xã Hợp Thịnh (cũ) - QL2A 3.000.000 1.050.000 500.000 - - Đất ở
141 Huyện Tam Dương Đường nối cụm KT- XH Hợp Thịnh - Xã Hợp Thịnh Đoạn từ QL2A - đến đường tránh thành phố Vĩnh Yên 3.600.000 1.260.000 500.000 - - Đất ở
142 Huyện Tam Dương Xã Hướng Đạo Tiếp giáp ĐT 309 - Hết địa phận xã Hướng Đạo 2.100.000 735.000 310.000 - - Đất ở
143 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 310 - Xã Hướng Đạo Địa phận xã Hướng Đạo 3.600.000 1.260.000 310.000 - - Đất ở
144 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309 - Xã Hướng Đạo Từ ngã tư thị trấn Hợp Hòa - Đến đường hướng đi Tam Quan 3.500.000 1.225.000 310.000 - - Đất ở
145 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH24 (Đoạn từ đường TL309B đến UBND xã Hướng Đạo) - Xã Hướng Đạo Đường TL309B - UBND xã Hướng Đạo 600.000 400.000 310.000 - - Đất ở
146 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH24B - Xã Hướng Đạo Đường từ QL2C (Trung tâm BDCT huyện) - UBND xã Hướng Đạo - ĐT309 (Thuộc địa phận xã Hướng Đạo) 600.000 400.000 310.000 - - Đất ở
147 Huyện Tam Dương Đường ĐT 309 - Hướng Đạo (địa phận xã Hướng Đạo) - Xã Hướng Đạo Địa phận xã Hướng Đạo 3.600.000 1.500.000 310.000 - - Đất ở
148 Huyện Tam Dương Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thôn Bồ Yên (Mặt cắt đường <13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp mặt đường Tỉnh lộ 309) - Xã Hướng Đạo 2.000.000 1.500.000 310.000 - - Đất ở
149 Huyện Tam Dương Đường ĐH 24 - Xã Hướng Đạo Đoạn từ QL2 qua TT Bồi dưỡng chính trị đi Hướng Đạo 600.000 400.000 310.000 - - Đất ở
150 Huyện Tam Dương Đường đoạn tiếp giáp ĐH 24B - Xã Hướng Đạo 600.000 400.000 310.000 - - Đất ở
151 Huyện Tam Dương Xã Hướng Đạo Đoạn từ đường TL 309B đi UBND xã Hướng Đạo - đến tiếp giáp ĐH 24 600.000 400.000 310.000 - - Đất ở
152 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2B cũ - Xã Kim Long Km4 - Nhà điều hành đường Cao tốc 5.000.000 1.750.000 430.000 - - Đất ở
153 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2B cũ - Xã Kim Long Giao QL2B mới - Cầu Số 8 (cũ) 5.000.000 1.750.000 430.000 - - Đất ở
154 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2B mới - Xã Kim Long Thuộc địa phận xã Kim Long 13.000.000 4.550.000 430.000 - - Đất ở
155 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309B - Xã Kim Long Tiếp giáp QL2B cũ - Hồ Đồng Bông 7.000.000 2.450.000 430.000 - - Đất ở
156 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309B - Xã Kim Long Hồ Đồng Bông - Đến tiếp giáp địa phận xã Hướng Đạo 6.000.000 2.100.000 430.000 - - Đất ở
157 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309B - Xã Kim Long Tiếp giáp với QL2B mới - Tiếp giáp QL2B cũ 12.000.000 4.000.000 430.000 - - Đất ở
158 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309B - Xã Kim Long Tiếp giáp với QL2B cũ - Tiếp giáp địa phận xã Gia Khánh, huyện Bình Xuyên 5.000.000 1.750.000 430.000 - - Đất ở
159 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309B - Xã Kim Long Tiếp giáp với QL2B mới - Tiếp giáp địa phận xã Hướng Đạo 6.000.000 2.100.000 431.000 - - Đất ở
160 Huyện Tam Dương Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh - Xã Kim Long Địa phận xã Kim Long 6.000.000 2.100.000 430.000 - - Đất ở
161 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) - Xã Kim Long Giao giữa QL2B cũ với ĐT310 - Tỉnh lộ 310 1.800.000 630.000 430.000 - - Đất ở
162 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) - Xã Kim Long Tỉnh lộ 310 - Giao với ĐT309B 2.500.000 875.000 430.000 - - Đất ở
163 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) - Xã Kim Long Từ giao với ĐT309B - Đến tiếp giáp với đường Hợp Châu-Đồng Tĩnh 1.800.000 630.000 430.000 - - Đất ở
164 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) - Xã Kim Long Từ tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh - Đến giáp địa phận xã Tam Quan 1.500.000 525.000 430.000 - - Đất ở
165 Huyện Tam Dương Đường Hướng Đạo- chợ số 8 xã Kim Long, huyện Tam Dương - Xã Kim Long Địa phận xã Kim Long 1.080.000 494.500 430.000 - - Đất ở
166 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và dân cư đấu giá QSDĐ (khu vực 2) tại khu Đồng Xuân, thôn Hữu Thủ, xã Kim Long, huyện Tam Dương - Xã Kim Long 7.500.000 - - - - Đất ở
167 Huyện Tam Dương Khu dân cư Trường Sỹ quan tăng Thiết giáp (Khu may mặc Kim Long) - Xã Kim Long 7.000.000 - - - - Đất ở
168 Huyện Tam Dương Khu đồng Gốc Gạo: Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường đã có tên) - Xã Kim Long 4.000.000 - - - - Đất ở
169 Huyện Tam Dương Khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài -Lào Cai (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Đường huyện ĐH21) - Xã Kim Long 3.000.000 - - - - Đất ở
170 Huyện Tam Dương Khu tái định cư đường 500KV (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) (Đoạn 2) - Xã Kim Long 3.000.000 - - - - Đất ở
171 Huyện Tam Dương Khu làng quân nhân X32-Kho Y - Xã Kim Long 3.000.000 - - - - Đất ở
172 Huyện Tam Dương Khu đất đấu giá, giãn dân (05-06) Thôn Gô (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 310 - Xã Kim Long 3.000.000 - - - - Đất ở
173 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá đồng Cửa Đình, thôn Đồng Vang (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh) - Xã Kim Long 4.000.000 - - - - Đất ở
174 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá khu May Mặc, thôn Đồng Ăng (Không gồm các ô đất tiếp giáp đường ĐT 310) - Xã Kim Long 7.000.000 - - - - Đất ở
175 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C (Địa phận xã Thanh Vân) - Xã Thanh Vân Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên - Đường rẽ vào thôn Phúc Lai, xã Thanh Vân 5.400.000 1.890.000 430.000 - - Đất ở
176 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Thanh Vân Ngã ba đi đường ĐT306 - Ngã ba giao đường QL2C (Chợ Thanh Vân) 2.100.000 735.000 430.000 - - Đất ở
177 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Thanh Vân Tiếp giáp ĐT 306 - Ngã ba đi đường ĐT306 2.100.000 735.000 430.000 - - Đất ở
178 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Thanh Vân Tiếp giáp QL 2C - Tiếp giáp địa phận xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên 3.000.000 1.050.000 430.000 - - Đất ở
179 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C-ĐH28) - Xã Thanh Vân Từ tiếp giáp ĐT306 - Đến tiếp giáp đường QL2C 1.800.000 630.000 430.000 - - Đất ở
180 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C-ĐH28) - Xã Thanh Vân Từ tiếp giáp QL2C - Đến tiếp giáp đường ĐH28 (QL2C-Xuân Trường) 1.500.000 525.000 430.000 - - Đất ở
181 Huyện Tam Dương ĐH28 (QL2C-Xuân Trường) - Xã Thanh Vân 1.500.000 525.000 430.000 - - Đất ở
182 Huyện Tam Dương Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở khu đồng Gò Xoan, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường QL2C) - Xã Thanh Vân 1.890.000 - - - - Đất ở
183 Huyện Tam Dương Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở Khu Đống Lâu thôn Nhân Mỹ (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Thanh Vân 1.890.000 - - - - Đất ở
184 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C - Xã Thanh Vân Đường rẽ thôn Phúc Lai - Hết địa phận xã Thanh Vân 5.400.000 1.890.000 430.000 - - Đất ở
185 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 305 (Địa phận xã Vân Hội) - Xã Vân Hội Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên - Cổng UBND xã Vân Hội 3.900.000 1.365.000 500.000 - - Đất ở
186 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 305 (Địa phận xã Vân Hội) - Xã Vân Hội Cổng UBND xã Vân Hội - Cầu Vân Tập 3.600.000 1.260.000 500.000 - - Đất ở
187 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH27 (Hợp Thịnh - Yên Bình) Từ QL2 (điểm đen) qua bờ hồ Hợp Thịnh đến ĐT305 (xã Vân Hội) (Đoạn 2) - Xã Vân Hội Từ bờ hồ Hợp Thịnh (giáp đường rẽ đi UBND xã Hợp Thịnh) - Đến ĐT305 (xã Vân Hội) 1.800.000 630.000 500.000 - - Đất ở
188 Huyện Tam Dương Đường từ tiếp giáp QL2C qua thôn Chấn Yên, xã Vân Hội đến ĐT306 - Xã Vân Hội Từ tiếp giáp QL2C qua thôn Chấn Yên, xã Vân Hội - Đến ĐT306 (Thuộc địa phận xã Vân Hội) 1.800.000 630.000 500.000 - - Đất ở
189 Huyện Tam Dương Đường từ tiếp giáp với ĐT306 đến tiếp giáp với phường Đồng Tâm (đoạn đường bê tông đi UBND phường Đồng Tâm) - Xã Vân Hội Từ tiếp giáp với ĐT306 - Đến tiếp giáp với phường Đồng Tâm (đoạn đường bê tông đi UBND phường Đồng Tâm) 1.800.000 630.000 500.000 - - Đất ở
190 Huyện Tam Dương Đường tỉnh lộ 305 - Xã Vân Hội Đoạn từ cầu Vân Tập - Đến hết địa phận xã Vân Hội 3.600.000 1.260.000 500.000 - - Đất ở
191 Huyện Tam Dương Đường tỉnh lộ 306 (Địa phận xã Vân Hội) - Xã Vân Hội Đoạn từ Tiếp giáp ĐT305 - Đến hết địa giới xã Vân Hội (giáp thôn Đông xã Duy Phiên) 3.600.000 1.260.000 500.000 - - Đất ở
192 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại xã Vân Hội – Đồng Cửa Minh (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Tỉnh lộ 305). - Xã Vân Hội 3.000.000 - - - - Đất ở
193 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C - Thị trấn Hợp Hòa Cầu Thụy Yên - Đường rẽ QL2C đi Cầu Bì La 3.168.000 1.108.800 792.000 - - Đất TM-DV
194 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C - Thị trấn Hợp Hòa Đường rẽ QL2C đi Cầu Bì La - Cổng UBND thị trấn Hợp Hòa 4.400.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất TM-DV
195 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C - Thị trấn Hợp Hòa Cổng UBND thị trấn Hợp Hòa - Hết thôn Liên Bình 2.112.000 739.200 528.000 - - Đất TM-DV
196 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C - Thị trấn Hợp Hòa Hết thôn Liên Bình - Tiếp giáp xã An Hòa 1.760.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV
197 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309 - Thị trấn Hợp Hòa Tiếp giáp QL 2C - Đến hết nhà Bảo hiểm xã hội 2.992.000 1.047.200 748.000 - - Đất TM-DV
198 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309 - Thị trấn Hợp Hòa Từ nhà Bảo hiểm xã hội - Đến hết địa phận thị trấn Hợp Hòa 2.992.000 1.047.200 748.000 - - Đất TM-DV
199 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309 - Thị trấn Hợp Hòa Tiếp giáp QL 2C - Đường rẽ vào thôn Bảo Chúc 3.608.000 1.262.800 902.000 - - Đất TM-DV
200 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) - Thị trấn Hợp Hòa Đường huyện ĐH 25 704.000 435.160 378.400 - - Đất TM-DV

Bảng Giá Đất Huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc Cho Đoạn Đường Huyện ĐH26B - Xã Đồng Tĩnh

Bảng giá đất của huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc cho đoạn đường Huyện ĐH26B - Xã Đồng Tĩnh, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Huyện ĐH26B có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, như khu vực giao cắt với Quốc lộ 2C và ĐH26C - TL 309C (chợ Diện). Điều này dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 680.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 680.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm ở những điểm gần hơn với các tiện ích và giao thông thuận lợi, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 310.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 310.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Huyện ĐH26B - Xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Dọc Tỉnh Lộ 305 Tại Xã Hoàng Đan, Huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc

Bảng giá đất của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc cho khu vực dọc Tỉnh lộ 305 tại xã Hoàng Đan, từ Cầu Vàng đến hết cây xăng Vàng, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất ở trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 dọc Tỉnh lộ 305 tại xã Hoàng Đan, từ Cầu Vàng đến hết cây xăng Vàng, có mức giá là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao nhất. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.260.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì được mức giá hợp lý. Khu vực này có thể nằm cách xa hơn một chút so với các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 430.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 430.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn nhiều so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc Tỉnh lộ 305 tại xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Xã Hoàng Đan, Huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc: Đoạn Tỉnh Lộ 306

Bảng giá đất tại xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc cho đoạn Tỉnh lộ 306 từ giáp cây xăng Vàng đến tiếp giáp đường ĐT309 đi An Hoà đã được cập nhật theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn Tỉnh lộ 306 từ giáp cây xăng Vàng đến tiếp giáp đường ĐT309 đi An Hoà có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực có vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường, thường gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và có tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 840.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị cao trong khu vực. Đây là các thửa đất nằm ở khu vực có tiềm năng phát triển tốt và có lợi thế về mặt giao thông và tiện ích, mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất.

Vị trí 3: 430.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 430.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất ở khu vực xa hơn hoặc có ít lợi thế về mặt vị trí so với các khu vực khác trong đoạn Tỉnh lộ 306. Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, phù hợp với các nhu cầu đầu tư có ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 306, xã Hoàng Đan. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của các thửa đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Tỉnh Lộ 309 - Xã Hoàng Đan, Huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc

Bảng giá đất của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc cho đoạn Tỉnh lộ 309 - xã Hoàng Đan, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ tiếp giáp ĐT305 (ngã ba Vàng) đến tiếp giáp địa phận xã Kim Xá, huyện Vĩnh Tường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn Tỉnh lộ 309 từ tiếp giáp ĐT305 (ngã ba Vàng) đến tiếp giáp địa phận xã Kim Xá có mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí chiến lược gần các tuyến đường chính và khu vực có tiềm năng phát triển. Sự kết nối thuận lợi và gần các tiện ích công cộng là những yếu tố làm tăng giá trị đất tại vị trí này.

Vị trí 2: 735.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 735.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Vị trí này có thể nằm ở khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc có mức độ kết nối giao thông kém hơn so với vị trí 1, tuy nhiên vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự phát triển của khu vực xung quanh.

Vị trí 3: 430.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 430.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, đây vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý và kế hoạch đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản số 52/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 309, xã Hoàng Đan. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Tại Huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc - Tỉnh Lộ 310 (Từ Xã An Hòa Đến Tỉnh Lộ 305)

Bảng giá đất của Huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc cho đoạn tỉnh lộ 310 tại xã Hoàng Đan, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí dọc tỉnh lộ 310, từ tiếp giáp xã An Hòa đến tiếp giáp tỉnh lộ 305, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại đoạn tỉnh lộ 310 tiếp giáp với xã An Hòa có mức giá là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi. Khu vực này có tiềm năng phát triển lớn và thường thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Vị trí 2: 735.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm trong đoạn tỉnh lộ 310 xa hơn so với điểm tiếp giáp với xã An Hòa, có mức giá là 735.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiện ích xung quanh. Đây có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 430.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 nằm gần tiếp giáp với tỉnh lộ 305 trong đoạn tỉnh lộ 310 có mức giá là 430.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc tỉnh lộ 310 từ xã An Hòa đến tiếp giáp tỉnh lộ 305. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.