Bảng giá đất tại Huyện Bình Xuyên Tỉnh Vĩnh Phúc: Cơ hội đầu tư hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ

Huyện Bình Xuyên, nằm ở vị trí chiến lược tại Tỉnh Vĩnh Phúc, đang nổi lên như một điểm sáng trên thị trường bất động sản. Với lợi thế về hạ tầng giao thông, tiềm năng phát triển công nghiệp và xu hướng đô thị hóa mạnh mẽ, Bình Xuyên đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư bất động sản.

Huyện Bình Xuyên: Vị trí chiến lược với nhiều cơ hội phát triển

Huyện Bình Xuyên nằm ở phía nam của Tỉnh Vĩnh Phúc, giáp ranh với Thành phố Vĩnh Yên và có vị trí thuận lợi trong việc kết nối với Thủ đô Hà Nội.

Huyện này được bao bọc bởi các tuyến giao thông trọng điểm như quốc lộ 2, quốc lộ 38, và cao tốc Hà Nội – Lào Cai, tạo điều kiện dễ dàng cho việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển đến các khu vực lân cận.

Sự kết nối thuận tiện này giúp Bình Xuyên trở thành khu vực trọng điểm phát triển công nghiệp và bất động sản.

Là một trong những huyện có tốc độ đô thị hóa nhanh nhất tỉnh Vĩnh Phúc, Bình Xuyên đang đón nhận hàng loạt dự án phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp và khu dân cư mới.

Đặc biệt, các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Bình Xuyên, khu công nghiệp Bình Xuyên II đang phát triển mạnh mẽ, thu hút hàng nghìn lao động và tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và dịch vụ.

Phân tích giá đất tại Huyện Bình Xuyên: Quyết định giá đất và cơ hội đầu tư

Theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, mức giá đất tại đây khá đa dạng, từ các khu vực trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Mức giá cao nhất trong khu vực hiện nay dao động khoảng 20.000.000 đồng/m² tại các khu đất gần các khu công nghiệp và các tuyến đường lớn như quốc lộ 2 và quốc lộ 38.

Ngược lại, giá đất thấp nhất chỉ khoảng 10.000 đồng/m² tại các khu vực nông thôn, ven đô hoặc chưa được quy hoạch.

Đặc biệt, việc áp dụng Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc đã đưa ra một bảng giá đất rõ ràng, minh bạch và hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư trong việc quyết định đầu tư vào thị trường bất động sản tại Huyện Bình Xuyên.

Mức giá đất trung bình trong huyện dao động khoảng 2.500.000 đồng/m², thấp hơn nhiều so với các khu vực trung tâm thành phố Vĩnh Yên và Thành phố Hà Nội.

Với mức giá này, Bình Xuyên là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời cao từ bất động sản công nghiệp và nhà ở.

Đặc biệt, các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông chính có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng từ việc cho thuê hoặc bán bất động sản.

Các khu đất ngoại ô với mức giá thấp hơn cũng là cơ hội lớn cho những ai muốn đầu tư dài hạn, nhờ vào tiềm năng phát triển đô thị và gia tăng giá trị đất trong tương lai.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Bình Xuyên: Tăng trưởng bền vững và cơ hội đầu tư dài hạn

Bình Xuyên đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và công nghiệp. Với các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Bình Xuyên I và II, khu vực này đang trở thành trung tâm sản xuất và dịch vụ của tỉnh Vĩnh Phúc.

Sự phát triển này kéo theo nhu cầu lớn về nhà ở, bất động sản thương mại và dịch vụ, mở ra cơ hội đầu tư không chỉ cho những nhà đầu tư cá nhân mà còn cho các doanh nghiệp bất động sản lớn.

Ngoài ra, các dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư hiện đại tại Bình Xuyên cũng đang thu hút sự quan tâm lớn. Việc phát triển hệ thống giao thông, mở rộng các tuyến đường, xây dựng các khu đô thị mới và trung tâm thương mại sẽ là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại huyện này trong tương lai.

Với vị trí gần các khu công nghiệp và tuyến giao thông trọng điểm, Bình Xuyên không chỉ là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp mà còn là nơi lý tưởng để phát triển các dự án nhà ở và thương mại.

Đặc biệt, khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện và các khu công nghiệp tiếp tục phát triển, giá trị bất động sản tại Bình Xuyên sẽ tiếp tục gia tăng mạnh mẽ.

Huyện Bình Xuyên, với sự phát triển mạnh mẽ về công nghiệp và hạ tầng, mang đến nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn và sinh lời bền vững. Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng lớn, nơi đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội dài hạn trong thị trường bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bình Xuyên là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bình Xuyên là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bình Xuyên là: 2.315.824 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
746

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Bình Xuyên Đường Tân An đi Trường Thư - Xã Tân Phong 462.000 420.000 396.000 - - Đất SX - KD
802 Huyện Bình Xuyên Trục đường chính - Xã Tân Phong Từ nhà ông Hùng Cần - đến nhà ông Thoả thôn Tân An 660.000 430.000 396.000 - - Đất SX - KD
803 Huyện Bình Xuyên Đường trục chính - Xã Tân Phong Từ nhà ông Lý - đến nhà ông Lợi thôn Trường Thư 660.000 430.000 396.000 - - Đất SX - KD
804 Huyện Bình Xuyên Đường từ nhà ông Tĩnh (Yên) đến nhà bà Chữ thôn Nam Bản - Xã Tân Phong 660.000 430.000 396.000 - - Đất SX - KD
805 Huyện Bình Xuyên Đường Tân Phong đi Thanh Lãng - Xã Tân Phong 2.640.000 1.584.000 396.000 - - Đất SX - KD
806 Huyện Bình Xuyên Các thửa đất của Khu TĐC Tân Phong (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) - Xã Tân Phong 1.035.000 - - - - Đất SX - KD
807 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) - Xã Phú Xuân 2.310.000 1.320.000 264.000 - - Đất SX - KD
808 Huyện Bình Xuyên Đường Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo Đức - Xã Phú Xuân Từ cây xăng Công ty TNHH Tiến Thắng giáp tỉnh lộ 303 - đến UBND xã Phú Xuân 1.320.000 660.000 264.000 - - Đất SX - KD
809 Huyện Bình Xuyên Đường Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo Đức - Xã Phú Xuân Từ UBND xã Phú Xuân - đến hết địa phận xã Phú Xuân giáp với xã Đạo Đức 792.000 396.000 264.000 - - Đất SX - KD
810 Huyện Bình Xuyên Đường từ UBND xã Phú Xuân đến Dốc Hồ - Xã Phú Xuân 792.000 396.000 264.000 - - Đất SX - KD
811 Huyện Bình Xuyên Đường từ đầu làng Can Bi đi Văn Tiến đến hết địa phận xã Phú Xuân - Xã Phú Xuân 3.960.000 1.980.000 264.000 - - Đất SX - KD
812 Huyện Bình Xuyên Tuyến đường từ Cầu Ngòi (Lý Hải) đi Kim Thái - Xã Phú Xuân 462.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
813 Huyện Bình Xuyên Đường từ nhà văn hóa thôn Can Bi 4 cũ đến thôn Kim Thái - Xã Phú Xuân 660.000 330.000 264.000 - - Đất SX - KD
814 Huyện Bình Xuyên Đường từ TL 303 giáp thôn Nam Nhân, xã Tân Phong đến cây đa thôn Lý Nhân - Xã Phú Xuân 660.000 330.000 264.000 - - Đất SX - KD
815 Huyện Bình Xuyên Trục đường chính - Xã Phú Xuân Từ đầu thôn Can Bi 1 - đến nhà văn hóa cũ thôn Can Bi 4 792.000 360.000 264.000 - - Đất SX - KD
816 Huyện Bình Xuyên Thửa đất thuộc khu vực Kho Lương Thực (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) - Xã Phú Xuân 660.000 - - - - Đất SX - KD
817 Huyện Bình Xuyên Khu đất giãn dân Trũng È (không bao gồm các ô tiếp giáp đường đường từ đầu làng Can Bi đi Văn Tiến đến hết địa phận xã Phú Xuân) - Xã Phú Xuân 660.000 - - - - Đất SX - KD
818 Huyện Bình Xuyên Các ô còn lại khu Ao Đình (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) - Xã Phú Xuân 660.000 - - - - Đất SX - KD
819 Huyện Bình Xuyên Đường trục chính thôn Dương Cốc - Xã Phú Xuân Trạm y tế Phú Xuân - Nhà ông Phạm Văn Công (Nga), thôn Dương Cốc 462.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
820 Huyện Bình Xuyên Đường trục thôn Kim Thái - Xã Phú Xuân Nhà ông Hoàng Văn Thục (Lan), thôn Kim Thái - Nhà văn hóa thôn Kim Thái 462.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
821 Huyện Bình Xuyên Đường trục sau làng Can Bi - Xã Phú Xuân Nhà ông Lê Văn Thành (Chín), thôn Can Bi 1 - Trường mần non Phú Xuân B 462.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
822 Huyện Bình Xuyên Xã Phú Xuân Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Sự (Mai), thôn Can Bi 2 - Đến nhà ông Hoàng Văn Thịnh (Dung), thôn Kim Thái 462.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
823 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) - Xã Bá Hiến Đoạn từ giáp xã Tam Hợp - đến đường Nguyễn Tất Thành 1.725.000 990.000 462.000 - - Đất SX - KD
824 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) - Xã Bá Hiến Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - đến hết Xí nghiệp gạch Bá Hiến. 2.310.000 990.000 396.000 - - Đất SX - KD
825 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) - Xã Bá Hiến Đoạn từ hết Xí nghiệp gạch Bá Hiến - đến hết địa phận xã Bá Hiến 1.650.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
826 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 310 (Đại Lải Đạo Tú) - Xã Bá Hiến 1.980.000 1.320.000 396.000 - - Đất SX - KD
827 Huyện Bình Xuyên  Đoạn đường 36 m khu công nghiệp - Xã Bá Hiến 2.640.000 1.980.000 396.000 - - Đất SX - KD
828 Huyện Bình Xuyên Đường từ ngã tư quán Dói đến cầu Đen - Xã Bá Hiến 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
829 Huyện Bình Xuyên Đường từ chợ Bá Hiến đến hết làng Vinh Tiến (Các ô tiếp giáp mặt đường) - Xã Bá Hiến 990.000 495.000 414.000 - - Đất SX - KD
830 Huyện Bình Xuyên Đường từ Trường Tiểu học B đến đầu làng Thống Nhất - Xã Bá Hiến 1.650.000 792.000 396.000 - - Đất SX - KD
831 Huyện Bình Xuyên Đường từ Quang Vinh đi Trại Cúp - Xã Bá Hiến 1.188.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
832 Huyện Bình Xuyên Đoạn đường từ Bưu điện Văn hóa xã đến hết đất Trạm xá - Xã Bá Hiến 990.000 495.000 414.000 - - Đất SX - KD
833 Huyện Bình Xuyên Đoạn đường từ Trạm xá đến ngã 4 Thích Trung - Xã Bá Hiến 660.000 430.000 414.000 - - Đất SX - KD
834 Huyện Bình Xuyên Đoạn đường từ đầu làng Vinh Tiến đến My Kỳ - Xã Bá Hiến 1.650.000 825.000 414.000 - - Đất SX - KD
835 Huyện Bình Xuyên Đoạn đường từ đầu làng Bảo Sơn đến đường rẽ Lăm Bò - Xã Bá Hiến 1.650.000 990.000 396.000 - - Đất SX - KD
836 Huyện Bình Xuyên Đường từ Quán Đá đi đến đầu làng Văn Giáo - Xã Bá Hiến 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
837 Huyện Bình Xuyên Đường từ 302B rẽ đi đê Hến đến nhà bà Ỷ - Xã Bá Hiến 750.000 430.000 414.000 - - Đất SX - KD
838 Huyện Bình Xuyên Đoạn đường Nguyễn Tất Thành thuộc địa phận xã Bá Hiến - Xã Bá Hiến 2.640.000 1.320.000 414.000 - - Đất SX - KD
839 Huyện Bình Xuyên Khu vực TĐC Trại Cúp - Xã Bá Hiến 2.310.000 - - - - Đất SX - KD
840 Huyện Bình Xuyên Khu vực TĐC Gò Bổng - Xã Bá Hiến 2.310.000 - - - - Đất SX - KD
841 Huyện Bình Xuyên Khu đất giãn dân, đấu giá, TĐC thôn Tân Ngọc Thống Nhất Bắc Kế - Xã Bá Hiến 1.650.000 - - - - Đất SX - KD
842 Huyện Bình Xuyên Khu đất dịch vụ Đê Hến - Xã Bá Hiến Thửa đất tiếp giáp đường > 13,5m 2.640.000 - - - - Đất SX - KD
843 Huyện Bình Xuyên Khu đất dịch vụ Đê Hến - Xã Bá Hiến Thửa đất tiếp giáp đường ≤ 13,5m 1.650.000 - - - - Đất SX - KD
844 Huyện Bình Xuyên Khu đất giãn dân khu Bãi Chợ, thôn Thích Chung, xã Bá Hiến - Xã Bá Hiến 924.000 - - - - Đất SX - KD
845 Huyện Bình Xuyên Khu đất giãn dân thôn Bảo Sơn và My Kỳ, xã Bá Hiến - Xã Bá Hiến 990.000 - - - - Đất SX - KD
846 Huyện Bình Xuyên Khu đất dịch vụ , giãn dân, đấu giá thôn Vinh Tiến - Xã Bá Hiến 990.000 - - - - Đất SX - KD
847 Huyện Bình Xuyên Khu tái định cư, giãn dân Trại Lợn My Kỳ - Xã Bá Hiến 2.000.000 - - - - Đất SX - KD
848 Huyện Bình Xuyên Khu quy hoạch Đồng Miếu - Xã Bá Hiến 1.650.000 792.000 396.000 - - Đất SX - KD
849 Huyện Bình Xuyên Xã Bá Hiến Đoạn từ đầu làng Thống Nhất - Đến hết Nhà Thờ Tân Ngọc 1.650.000 792.000 396.000 - - Đất SX - KD
850 Huyện Bình Xuyên Xã Bá Hiến Đoạn từ nhà văn hóa cũ Thống Nhất - Đến hết làng Bắc Kế 1.650.000 792.000 396.000 - - Đất SX - KD
851 Huyện Bình Xuyên Xã Bá Hiến Đoạn từ Đường Nguyễn Tất Thành thuộc địa phận Bá Hiến - Đến hết khu Trại Dọi TDP Văn Giáo 1.650.000 792.000 396.000 - - Đất SX - KD
852 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) - Xã Trung Mỹ Đoạn từ giáp xã Bá Hiến - đến hết Bảng tin 660.000 396.000 264.000 - - Đất SX - KD
853 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) - Xã Trung Mỹ Đoạn từ giáp bảng tin - đến hồ chứa nước Thanh Lanh 792.000 475.200 264.000 - - Đất SX - KD
854 Huyện Bình Xuyên Đường từ UBND xã đến đập Trung Mầu - Xã Trung Mỹ 528.000 316.800 264.000 - - Đất SX - KD
855 Huyện Bình Xuyên Đường từ đập Trung Mầu đến hết Trại lợn thuộc xã Trung Mỹ - Xã Trung Mỹ 528.000 316.800 264.000 - - Đất SX - KD
856 Huyện Bình Xuyên Đường từ Trung đoàn 9 vào xóm Gia khau - Xã Trung Mỹ 396.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
857 Huyện Bình Xuyên Đường từ bảng tin (nhà ông Dương Tư) đến hết ao Ba Gò - Xã Trung Mỹ 462.000 277.200 264.000 - - Đất SX - KD
858 Huyện Bình Xuyên Đường từ hết ao Ba Gò đến hết dốc Tam Sơn - Xã Trung Mỹ 396.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
859 Huyện Bình Xuyên Đường từ hết dốc Tam Sơn đến hết thôn Vĩnh Đồng - Xã Trung Mỹ 330.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
860 Huyện Bình Xuyên Đường từ hết thôn Vĩnh Đồng đến cầu đen (Trường đoàn cũ) (Các ô tiếp giáp mặt đường) - Xã Trung Mỹ Đoạn từ Cầu Đen - đến hết khu Hố Rồng 462.000 277.200 264.000 - - Đất SX - KD
861 Huyện Bình Xuyên Đường từ hết thôn Vĩnh Đồng đến cầu đen (Trường đoàn cũ) (Các ô tiếp giáp mặt đường) - Xã Trung Mỹ Đoạn từ khu Hố Rồng - đến hết thôn Vĩnh Đồng 396.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
862 Huyện Bình Xuyên Đường từ bảng tin (Nhà Dương Tư) đến ngã tư thôn Trung màu (Các ô tiếp giáp mặt đường) - Xã Trung Mỹ 528.000 316.800 264.000 - - Đất SX - KD
863 Huyện Bình Xuyên Đường từ dốc Tam Sơn đến hết thôn Mỹ Khê - Xã Trung Mỹ 396.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
864 Huyện Bình Xuyên Đường từ thôn Mỹ Khê đến thôn Vĩnh Đồng - Xã Trung Mỹ 330.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
865 Huyện Bình Xuyên Đường từ ngã 3 Thanh Lanh đi 338 - Xã Trung Mỹ 330.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
866 Huyện Bình Xuyên Đường từ ngã 3 trại lợn qua Gia khau đi Hồ Trại Ngỗng - Xã Trung Mỹ 330.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
867 Huyện Bình Xuyên Đường từ Mỹ Khê đi hồ Đồng Câu - Xã Trung Mỹ 330.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
868 Huyện Bình Xuyên Đường từ dốc Tam sơn đi Đông Thành, Cơ khí - Xã Trung Mỹ 330.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
869 Huyện Bình Xuyên Đường từ ngã 3 nhà ông, bà Hợi Dậu đi xóm Đồng Lớn (cũ) - Xã Trung Mỹ 330.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
870 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ Các ô GD1-01 đến GD1-04; GD2-01 đến GD2-14; GD4-01 đến GD4-05 990.000 - - - - Đất SX - KD
871 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ Các ô GD1-05 đến GD1-25; GD2-15 đến GD2-25; GD4-06 đến GD4-14 660.000 - - - - Đất SX - KD
872 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ Các ô GD1-26 đến GD1-34; GD2-26 đến GD2-31 528.000 - - - - Đất SX - KD
873 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ DV3-01 đến DV3-06 (GD3) DV3-07 đến DV3-28 (GD3) 660.000 - - - - Đất SX - KD
874 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ DV1-01 - đến DV1-12 660.000 - - - - Đất SX - KD
875 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ DV2-01 - đến DV2-18 660.000 - - - - Đất SX - KD
876 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ ĐG5-01 - đến ĐG5-14 660.000 - - - - Đất SX - KD
877 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ ĐG4-01 - đến ĐG4-18 660.000 - - - - Đất SX - KD
878 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ ĐG7-01 - đến ĐG7-09 660.000 - - - - Đất SX - KD
879 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ ĐG5-01 - đến ĐG5-28 660.000 - - - - Đất SX - KD
880 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ ĐG6-01 - đến ĐG6-08 660.000 - - - - Đất SX - KD
881 Huyện Bình Xuyên Khu TĐC Gia Khau - Xã Trung Mỹ TĐC1- 01 - đến TĐC-08 330.000 - - - - Đất SX - KD
882 Huyện Bình Xuyên Khu TĐC Gia Khau - Xã Trung Mỹ TĐC-09 - đến TĐC12 330.000 - - - - Đất SX - KD
883 Huyện Bình Xuyên Khu quy hoạch Đồng Củ - Xã Trung Mỹ ĐG3-01 - ĐG3-41 660.000 - - - - Đất SX - KD
884 Huyện Bình Xuyên đồng bằng - Huyện Bình Xuyên 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
885 Huyện Bình Xuyên trung du - Huyện Bình Xuyên 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
886 Huyện Bình Xuyên miền núi - Huyện Bình Xuyên 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
887 Huyện Bình Xuyên đồng bằng - Huyện Bình Xuyên 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
888 Huyện Bình Xuyên trung du - Huyện Bình Xuyên 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
889 Huyện Bình Xuyên miền núi - Huyện Bình Xuyên 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
890 Huyện Bình Xuyên đồng bằng - Huyện Bình Xuyên 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
891 Huyện Bình Xuyên trung du - Huyện Bình Xuyên 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
892 Huyện Bình Xuyên miền núi - Huyện Bình Xuyên 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
893 Huyện Bình Xuyên Huyện Bình Xuyên 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
894 Huyện Bình Xuyên Huyện Bình Xuyên 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
895 Huyện Bình Xuyên Huyện Bình Xuyên 30.000 - - - - Đất rừng đặc dụng