STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thành phố Tuyên Quang | Quốc lộ 2D (TL186 cũ) | Đoạn từ Cổng trường cấp III Sông Lô 2 đi vào Suối cạn - đến hết địa phận xã Đội Cấn | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
402 | Thành phố Tuyên Quang | Đường dẫn cầu Tân Hà thuộc xã Tràng Đà | đoạn từ cầu Tân Hà - đến ngã ba giao với đường quốc lộ 2C | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
403 | Thành phố Tuyên Quang | Đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An | Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 - đến hết đất nhà ông Ban Văn Thông (thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, xã Đội Cấn) và các thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 45, | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Thành phố Tuyên Quang | Đường Trung tâm hành chính thành phố | Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 - đến đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2 tránh) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
405 | Thành phố Tuyên Quang | Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh | đoạn từ cầu Bình Ca - đến nhà bà Trần Thị Thực (thửa số 01 tờ 58), xã An Khang | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
406 | Thành phố Tuyên Quang | Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh | đoạn từ Quốc lộ 2 (Km 10+300) nhà La Thị Bắc (thửa 28 tờ 23) - đến nhà Phạm Văn Hiển (thửa 35 tờ 33) hết địa phận xã Thái Long (giáp xã Lưỡng Vượng) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 1 - Xã Tràng Đà | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
408 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 2 - Xã Tràng Đà | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
409 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 3 - Xã Tràng Đà | 138.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
410 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 1 - Xã Lưỡng Vượng | 270.000 | 210.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
411 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 2 - Xã Lưỡng Vượng | 150.000 | 120.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
412 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 3 - Xã Lưỡng Vượng | 78.000 | 60.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
413 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 1 - Xã Thái Long | 270.000 | 210.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
414 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 2 - Xã Thái Long | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
415 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 1 - Xã An Khang | 96.000 | 78.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
416 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 2 - Xã An Khang | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
417 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 1 - Xã Kim Phú | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
418 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 2 - Xã Kim Phú | 150.000 | 108.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
419 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 3 - Xã Kim Phú | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
420 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực I | 45.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 | 25.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
421 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực II | 43.000 | 38.000 | 33.000 | 28.000 | 23.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
422 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực III | 41.000 | 36.000 | 31.000 | 26.000 | 21.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
423 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực I | 36.000 | 33.000 | 30.000 | 27.000 | 24.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
424 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực II | 35.000 | 32.000 | 29.000 | 26.000 | 23.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
425 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực III | 34.000 | 31.000 | 28.000 | 25.000 | 20.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
426 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực I | 16.000 | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | Đất rừng sản xuất | |
427 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực II | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | Đất rừng sản xuất | |
428 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực III | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | Đất rừng sản xuất | |
429 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực I | 16.000 | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | Đất rừng phòng hộ | |
430 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực II | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | Đất rừng phòng hộ | |
431 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực III | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | Đất rừng phòng hộ | |
432 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực I | 16.000 | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | Đất rừng đặc dụng | |
433 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực II | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | Đất rừng đặc dụng | |
434 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực III | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | Đất rừng đặc dụng | |
435 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực I | 34.000 | 31.000 | 28.000 | 25.000 | 22.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
436 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực II | 32.000 | 29.000 | 26.000 | 23.000 | 20.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
437 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực III | 30.000 | 27.000 | 24.000 | 21.000 | 18.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
438 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực I | Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 34.000 | 31.000 | 28.000 | 25.000 | 22.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
439 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực II | Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 32.000 | 29.000 | 26.000 | 23.000 | 20.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
440 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực III | Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 30.000 | 27.000 | 24.000 | 21.000 | 18.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Thành phố Tuyên Quang: Đất Liền Cạnh Đường Hồ Chí Minh, Xã An Khang
Bảng giá đất của thành phố Tuyên Quang cho khu vực đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đoạn từ cầu Bình Ca đến nhà bà Trần Thị Thực (thửa số 01, tờ bản đồ số 58) - xã An Khang, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh, đoạn từ cầu Bình Ca đến nhà bà Trần Thị Thực (thửa số 01, tờ bản đồ số 58) - xã An Khang, có mức giá 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại vị trí gần các tuyến giao thông quan trọng và các khu vực phát triển. Đường Hồ Chí Minh, với vai trò là một tuyến giao thông chính, góp phần làm tăng giá trị đất trong khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực liền cạnh đường Hồ Chí Minh ở xã An Khang, thành phố Tuyên Quang. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Thành Phố Tuyên Quang: Khu Vực 3 - Xã Kim Phú
Bảng giá đất của thành phố Tuyên Quang cho khu vực 3 thuộc xã Kim Phú, loại đất sản xuất và kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 72.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường có các điều kiện thuận lợi cho sản xuất và kinh doanh nông thôn, như gần các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích cần thiết cho hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực 3 thuộc xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Tuyên Quang: Khu Vực I - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của thành phố Tuyên Quang cho khu vực I, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 45.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực I. Đây là khu vực có điều kiện thuận lợi nhất cho việc trồng cây hàng năm, có thể do gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc đất đai có chất lượng tốt.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho việc trồng cây hàng năm. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện không tốt bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể có điều kiện kém hơn cho việc trồng cây hàng năm nhưng vẫn là một lựa chọn khả thi cho người mua.
Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực I, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực I thuộc thành phố Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Tuyên Quang: Khu Vực II - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của thành phố Tuyên Quang cho khu vực II, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 43.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực II. Đây là khu vực có điều kiện thuận lợi nhất cho việc trồng cây hàng năm, có thể do chất lượng đất tốt hơn hoặc vị trí gần các tiện ích và giao thông chính.
Vị trí 2: 38.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 38.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 33.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù có thể không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có khả năng phù hợp cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 4: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 28.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực II, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực II thuộc thành phố Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Tuyên Quang: Khu Vực III - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của thành phố Tuyên Quang cho khu vực III, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 41.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 41.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực III. Đây là khu vực có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, với chất lượng đất tốt và có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông chính.
Vị trí 2: 36.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 36.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện đất đai không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 31.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 31.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và có thể là lựa chọn hợp lý cho người mua.
Vị trí 4: 26.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 26.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực III, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực III thuộc thành phố Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.