Bảng giá đất tại Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang: Tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Sơn Dương, Tỉnh Tuyên Quang, được quy định theo Quyết định số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án du lịch, khu vực này đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Sơn Dương

Huyện Sơn Dương nằm ở phía Tây của tỉnh Tuyên Quang, có vị trí địa lý khá thuận lợi khi nằm gần trung tâm tỉnh lỵ, Thành phố Tuyên Quang, đồng thời cũng giáp với các huyện lớn như Yên Sơn, Hàm Yên.

Đây là một khu vực phát triển năng động với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, thu hút không chỉ các nhà đầu tư trong nước mà còn có tiềm năng phát triển du lịch.

Mặc dù nằm ở ngoại thành, nhưng Sơn Dương lại có những lợi thế không nhỏ về hạ tầng giao thông khi tuyến quốc lộ 37 và các đường liên huyện đang được nâng cấp và mở rộng, kết nối dễ dàng với các khu vực lân cận.

Huyện Sơn Dương hiện đang được chú trọng phát triển về hạ tầng cơ sở, nhất là các khu vực dân cư, khu công nghiệp và các dự án bất động sản. Chính quyền địa phương đã đưa ra nhiều chiến lược quy hoạch nhằm thúc đẩy sự phát triển đô thị, từ đó tạo cơ hội cho thị trường bất động sản trong khu vực này.

Những yếu tố này tạo nên giá trị bất động sản tại Huyện Sơn Dương, đặc biệt là trong bối cảnh các khu vực ngoại thành đang ngày càng trở thành nơi lý tưởng để đầu tư dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Sơn Dương

Bảng giá đất tại Huyện Sơn Dương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất trong khu vực này là 4.000.000 đồng/m², trong khi đó, giá đất thấp nhất chỉ ở mức 13.000 đồng/m². Giá đất trung bình dao động khoảng 309.584 đồng/m², một con số khá hợp lý so với các khu vực ngoại thành tại tỉnh Tuyên Quang.

So với các khu vực khác trong tỉnh như Thành phố Tuyên Quang hay Huyện Chiêm Hóa, mức giá đất tại Sơn Dương vẫn ở mức thấp và có khả năng tăng trưởng trong tương lai gần.

Tuy nhiên, sự biến động của giá đất tại Huyện Sơn Dương cũng chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố như tiến độ các dự án hạ tầng, quy hoạch đô thị, và sự gia tăng dân cư trong những năm gần đây. Việc đầu tư vào bất động sản tại Sơn Dương có thể được chia thành hai xu hướng: đầu tư dài hạn và mua đất để ở.

Đối với những nhà đầu tư có khả năng tài chính lớn, mua đất tại khu vực trung tâm huyện hoặc gần các trục giao thông chính có thể là một lựa chọn hấp dẫn, trong khi đó, đầu tư tại các khu vực ngoại ô có thể mang lại lợi nhuận cao hơn trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của khu vực

Huyện Sơn Dương có rất nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp tăng giá trị bất động sản. Đầu tiên, phải kể đến việc khu vực này đang triển khai các dự án hạ tầng lớn, đặc biệt là các dự án giao thông kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm. Đây chính là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Sơn Dương còn được chú trọng phát triển các khu vực dân cư, đô thị mới, các khu công nghiệp, và đặc biệt là các khu vực có tiềm năng du lịch. Với những đặc trưng này, khu vực này không chỉ thu hút đầu tư trong lĩnh vực bất động sản, mà còn tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư phát triển các dự án nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ tại các tỉnh miền núi phía Bắc.

Các xu hướng phát triển tại Sơn Dương đang được thúc đẩy bởi chính sách phát triển kinh tế của tỉnh Tuyên Quang, đồng thời sự gia tăng dân số và nhu cầu nhà ở cũng là yếu tố quan trọng. Điều này mang lại triển vọng dài hạn cho các nhà đầu tư bất động sản, nhất là những ai đầu tư vào các khu vực có tiềm năng tăng giá trong thời gian tới.

Với những yếu tố nổi bật về hạ tầng, tiềm năng phát triển kinh tế và du lịch, cũng như mức giá đất còn khá hợp lý, Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các dự án hạ tầng lớn và sự phát triển kinh tế bền vững sẽ giúp giá trị bất động sản trong khu vực này tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Đối với những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, Huyện Sơn Dương chính là lựa chọn đáng chú ý.

Giá đất cao nhất tại Huyện Sơn Dương là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sơn Dương là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Sơn Dương là: 297.381 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 Tuyên Quang
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
510

Mua bán nhà đất tại Tuyên Quang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tuyên Quang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Sơn Dương Đường ở ven trục đường khu du lịch Từ đường rẽ đi khu di tích Hang Bòng - đến tiếp giáp khu vực chợ Tân Trào 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Hồng lạc 150.000 120.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Hồng Lạc 90.000 78.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Hồng Lạc 72.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Thượng Ấm 90.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Thượng Ấm 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Thượng Ấm 48.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Phúc Ứng 90.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Phúc Ứng 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Phúc Ứng 48.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Hào Phú 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Hào Phú 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Hào Phú 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Cấp Tiến 90.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Cấp Tiến 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Cấp Tiến 48.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Hợp Thành 84.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Hợp Thành 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Hợp Thành 42.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Tú Thịnh 84.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Tú Thịnh 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Tú Thịnh 42.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Thiện Kế 72.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Thiện Kế 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Thiện Kế 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Sơn Nam 90.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Sơn Nam 66.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Sơn Nam 48.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Đại Phú 72.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Đại Phú 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Đại Phú 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Phú Lương 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Phú Lương 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Phú Lương 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Tam Đa 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Tam Đa 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Tam Đa 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Văn Phú 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Văn Phú 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Văn Phú 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Chi Thiết 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Chi Thiết 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Chi Thiết 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Vân Sơn 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Vân Sơn 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Vân Sơn 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Vĩnh Lợi 84.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Vĩnh Lợi 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Vĩnh Lợi 42.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Đông Lợi 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Đông Lợi 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Đông Lợi 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Hợp Hòa 72.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Hợp Hòa 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Hợp Hòa 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Minh Thanh 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Minh Thanh 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Minh Thanh 42.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Tân Trào 84.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Tân Trào 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Tân Trào 42.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Quyết Thắng 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Quyết Thắng 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Quyết Thắng 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Đồng Qúy 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Đồng Qúy 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Đồng Qúy 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Trung Yên 84.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Trung Yên 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Trung Yên 42.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Bình Yên 84.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Bình Yên 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Bình Yên 42.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Ninh Lai 72.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Ninh Lai 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Ninh Lai 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Đông Thọ 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Đông Thọ 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Đông Lợi 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Kháng Nhật 72.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Kháng Nhật 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Kháng Nhật 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Lương Thiện 84.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Lương Thiện 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Lương Thiện 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
486 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Tân Thanh 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
487 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Tân Thanh 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Tân Thanh 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Trường Sinh 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Trường Sinh 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Trường Sinh 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện Sơn Dương Khu vực I 45.000 40.000 35.000 30.000 25.000 Đất trồng cây hàng năm
493 Huyện Sơn Dương Khu vực II 43.000 38.000 33.000 28.000 23.000 Đất trồng cây hàng năm
494 Huyện Sơn Dương Khu vực III 41.000 36.000 31.000 26.000 21.000 Đất trồng cây hàng năm
495 Huyện Sơn Dương Khu vực I 36.000 33.000 30.000 27.000 24.000 Đất trồng cây lâu năm
496 Huyện Sơn Dương Khu vực II 35.000 32.000 29.000 26.000 23.000 Đất trồng cây lâu năm
497 Huyện Sơn Dương Khu vực III 34.000 31.000 28.000 25.000 20.000 Đất trồng cây lâu năm
498 Huyện Sơn Dương Khu vực I 16.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất rừng sản xuất
499 Huyện Sơn Dương Khu vực II 14.000 13.000 12.000 10.000 9.000 Đất rừng sản xuất
500 Huyện Sơn Dương Khu vực III 13.000 12.000 10.000 9.000 8.000 Đất rừng sản xuất