Bảng giá đất Huyện Sơn Dương Tuyên Quang

Giá đất cao nhất tại Huyện Sơn Dương là: 4.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sơn Dương là: 13.000
Giá đất trung bình tại Huyện Sơn Dương là: 309.584
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 Tuyên Quang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Sơn Dương Đường ở ven trục đường khu du lịch Từ đường rẽ đi khu di tích Hang Bòng - đến tiếp giáp khu vực chợ Tân Trào 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Hồng lạc 150.000 120.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Hồng Lạc 90.000 78.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Hồng Lạc 72.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Thượng Ấm 90.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Thượng Ấm 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Thượng Ấm 48.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Phúc Ứng 90.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Phúc Ứng 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Phúc Ứng 48.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Hào Phú 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Hào Phú 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Hào Phú 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Cấp Tiến 90.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Cấp Tiến 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Cấp Tiến 48.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Hợp Thành 84.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Hợp Thành 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Hợp Thành 42.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Tú Thịnh 84.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Tú Thịnh 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Tú Thịnh 42.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Thiện Kế 72.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Thiện Kế 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Thiện Kế 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Sơn Nam 90.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Sơn Nam 66.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Sơn Nam 48.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Đại Phú 72.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Đại Phú 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Đại Phú 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Phú Lương 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Phú Lương 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Phú Lương 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Tam Đa 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Tam Đa 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Tam Đa 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Văn Phú 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Văn Phú 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Văn Phú 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Chi Thiết 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Chi Thiết 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Chi Thiết 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Vân Sơn 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Vân Sơn 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Vân Sơn 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Vĩnh Lợi 84.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Vĩnh Lợi 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Vĩnh Lợi 42.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Đông Lợi 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Đông Lợi 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Đông Lợi 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Hợp Hòa 72.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Hợp Hòa 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Hợp Hòa 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Minh Thanh 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Minh Thanh 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Minh Thanh 42.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Tân Trào 84.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Tân Trào 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Tân Trào 42.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Quyết Thắng 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Quyết Thắng 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Quyết Thắng 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Đồng Qúy 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Đồng Qúy 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Đồng Qúy 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Trung Yên 84.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Trung Yên 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Trung Yên 42.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Bình Yên 84.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Bình Yên 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Bình Yên 42.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Ninh Lai 72.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Ninh Lai 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Ninh Lai 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Đông Thọ 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Đông Thọ 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Đông Lợi 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Kháng Nhật 72.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Kháng Nhật 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Kháng Nhật 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Lương Thiện 84.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Lương Thiện 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Lương Thiện 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
486 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Tân Thanh 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
487 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Tân Thanh 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Tân Thanh 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện Sơn Dương Khu vực 1 - Xã Trường Sinh 78.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện Sơn Dương Khu vực 2 - Xã Trường Sinh 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Sơn Dương Khu vực 3 - Xã Trường Sinh 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện Sơn Dương Khu vực I 45.000 40.000 35.000 30.000 25.000 Đất trồng cây hàng năm
493 Huyện Sơn Dương Khu vực II 43.000 38.000 33.000 28.000 23.000 Đất trồng cây hàng năm
494 Huyện Sơn Dương Khu vực III 41.000 36.000 31.000 26.000 21.000 Đất trồng cây hàng năm
495 Huyện Sơn Dương Khu vực I 36.000 33.000 30.000 27.000 24.000 Đất trồng cây lâu năm
496 Huyện Sơn Dương Khu vực II 35.000 32.000 29.000 26.000 23.000 Đất trồng cây lâu năm
497 Huyện Sơn Dương Khu vực III 34.000 31.000 28.000 25.000 20.000 Đất trồng cây lâu năm
498 Huyện Sơn Dương Khu vực I 16.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất rừng sản xuất
499 Huyện Sơn Dương Khu vực II 14.000 13.000 12.000 10.000 9.000 Đất rừng sản xuất
500 Huyện Sơn Dương Khu vực III 13.000 12.000 10.000 9.000 8.000 Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang: Khu Vực 2 - Xã Tân Thanh

Bảng giá đất tại xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất sản xuất, kinh doanh nông thôn trong khu vực 2 của xã Tân Thanh, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 57.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực 2 của xã Tân Thanh có mức giá 57.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất sản xuất, kinh doanh nông thôn tại khu vực này, dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, khả năng phát triển và nhu cầu sử dụng đất. Đây là mức giá được áp dụng cho các khu vực có tiềm năng phát triển tốt hơn trong xã Tân Thanh.

Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 tại khu vực 2 của xã Tân Thanh có mức giá 48.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị của đất sản xuất, kinh doanh nông thôn trong khu vực. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất sản xuất, kinh doanh tại xã Tân Thanh, đặc biệt là trong các khu vực ít phát triển hơn.

Thông tin về giá đất tại khu vực 2 của xã Tân Thanh được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này không chỉ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất, mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Sơn Dương, Khu Vực 3 - Xã Tân Thanh

Bảng giá đất tại xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực 3 của xã Tân Thanh, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 36.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực 3 của xã Tân Thanh có mức giá 36.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu vực này, dựa trên các yếu tố như điều kiện phát triển cơ sở hạ tầng và nhu cầu sử dụng đất cho các mục đích sản xuất và kinh doanh. Đây là mức giá hợp lý cho các hoạt động đầu tư vào sản xuất và kinh doanh tại xã Tân Thanh, cho thấy tiềm năng phát triển trong lĩnh vực này.

Vị trí 2: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 tại khu vực 3 của xã Tân Thanh có mức giá 30.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị của đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất sản xuất và kinh doanh tại xã Tân Thanh. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và gia tăng giá trị trong tương lai nhờ vào các dự án phát triển cơ sở hạ tầng và điều kiện kinh tế.

Thông tin về giá đất tại khu vực 3 của xã Tân Thanh được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này không chỉ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất, mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang: Khu Vực 2 - Xã Trường Sinh

Bảng giá đất tại xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực 2 của xã Trường Sinh, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 57.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực 2 của xã Trường Sinh có mức giá 57.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu vực này. Đây là mức giá được xác định dựa trên các yếu tố như sự phát triển cơ sở hạ tầng, kết nối giao thông, và tiềm năng phát triển kinh tế trong khu vực. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư vào lĩnh vực sản xuất và kinh doanh nông thôn.

Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 tại khu vực 2 của xã Trường Sinh có mức giá 48.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực nông thôn của xã Trường Sinh. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào các hoạt động sản xuất và kinh doanh tại khu vực này.

Thông tin về giá đất tại khu vực 2 của xã Trường Sinh được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này không chỉ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất, mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Sơn Dương, Khu Vực 3 - Xã Trường Sinh

Bảng giá đất tại xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất sản xuất, kinh doanh nông thôn trong khu vực 3 của xã Trường Sinh, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 36.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực 3 của xã Trường Sinh có mức giá 36.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất sản xuất, kinh doanh nông thôn trong khu vực, dựa trên các yếu tố như điều kiện phát triển cơ sở hạ tầng, nhu cầu sử dụng đất và kết nối giao thông. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh nông thôn.

Vị trí 2: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 tại khu vực 3 của xã Trường Sinh có mức giá 30.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị của đất sản xuất, kinh doanh nông thôn trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tham gia vào các hoạt động sản xuất và kinh doanh tại xã Trường Sinh. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào các dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng và cải thiện điều kiện kinh doanh.

Thông tin về giá đất tại khu vực 3 của xã Trường Sinh được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này không chỉ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất, mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Sơn Dương, Khu Vực I - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất tại huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang trong khu vực I, loại đất trồng cây hàng năm, được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực I.

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực I có mức giá 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất trồng cây hàng năm ở vị trí này. Giá cao có thể do yếu tố vị trí thuận lợi, điều kiện đất đai tốt hoặc khả năng phát triển nông nghiệp cao. Mức giá này phù hợp cho các nông hộ và nhà đầu tư tìm kiếm đất có tiềm năng sản xuất nông nghiệp cao hoặc muốn tận dụng lợi thế của vị trí địa lý.

Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 tại khu vực I có mức giá 40.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị cao của đất trồng cây hàng năm trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và nông hộ muốn giảm chi phí đầu tư nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đất tốt cho sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 tại khu vực I có mức giá 35.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, phù hợp với những khu vực có điều kiện đất đai hoặc vị trí kém thuận lợi hơn. Đây là sự lựa chọn tốt cho các nông hộ có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nông nghiệp với yêu cầu chi phí đầu tư thấp hơn.

Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 tại khu vực I có mức giá 30.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Giá thấp hơn có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc điều kiện đất đai không được tốt bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc nông hộ tìm kiếm đất trồng cây hàng năm với chi phí thấp.

Thông tin về giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực I của huyện Sơn Dương được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.