STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Châu Thành | Đường đan cầu Trâu - Xã Đông Hòa | Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến ranh ấp Trung - ấp Đông B | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
502 | Huyện Châu Thành | Đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành - Xã Đông Hòa | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
503 | Huyện Châu Thành | Đường vô Chùa Tân Phước - Xã Đông Hòa | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
504 | Huyện Châu Thành | Đường đan Đồng Xép 2,0 m - Xã Đông Hòa | Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến cầu Tây B | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
505 | Huyện Châu Thành | Đường Bờ Làng - Xã Đông Hòa | Từ đường tỉnh 876 - Đến Đường Tam Bảo | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
506 | Huyện Châu Thành | Đường kênh giữa ấp Tây B - Xã Đông Hòa | Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến kênh Kháng Chiến | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
507 | Huyện Châu Thành | Đường ranh ấp Tân Trang ấp Trung - Xã Đông Hòa | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
508 | Huyện Châu Thành | Đường đan cặp kênh Phan Tấn Thời (đoạn Đường đan hiện hữu) - Xã Đông Hòa | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
509 | Huyện Châu Thành | Đường Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành - Xã Đông Hòa | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
510 | Huyện Châu Thành | Đường đan ấp Đông A - ấp Ngươn - Xã Đông Hòa | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
511 | Huyện Châu Thành | Đường đan 2 m cặp bờ Kinh Kháng Chiến - Xã Đông Hòa | Đoạn từ đường ruột ấp Ngươn - Đến cầu Lâm địa phận ấp Dầu | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
512 | Huyện Châu Thành | Đường bờ Tam Bảo - Xã Đông Hòa | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
513 | Huyện Châu Thành | Đường Trường THCS Tây B - Xã Đông Hòa | Đoạn từ lộ nhựa Tây B - Đến Giáp kênh Sao Hậu | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
514 | Huyện Châu Thành | Đường đan 30/4 - Xã Đông Hòa | Đoạn từ cầu Trâu - Đến ranh xã Long Định | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
515 | Huyện Châu Thành | Đường đan ấp Đông B - Xã Đông Hòa | Đoạn từ Lộ cầu Trâu - Đến Giáp Đường ruột ấp Ngươn | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
516 | Huyện Châu Thành | Đường liên ấp Tây B - ấp Trung - Xã Đông Hòa | Đoạn từ lộ nhựa Tây B - Đến Giáp kênh Sao Hậu | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
517 | Huyện Châu Thành | Đường đan cặp kênh Mười Những - Xã Đông Hòa | Đoạn từ tuyến Đường đan kênh Kháng Chiến - Đến ranh xã Đông Hòa, Long Hưng | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
518 | Huyện Châu Thành | Xã Vĩnh Kim | Từ Đường tỉnh 876 - đến hết đường Võ Văn Dưỡng | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
519 | Huyện Châu Thành | Các Đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Vĩnh Kim | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
520 | Huyện Châu Thành | Các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5 m đến dưới 3 m | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
521 | Huyện Châu Thành | Phía Tây Đường vào Trường THCS Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
522 | Huyện Châu Thành | Đường Phạm Ngọc Lân - Xã Vĩnh Kim | Từ cầu Ô Thước - Đến cống Cây Da | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
523 | Huyện Châu Thành | Đường đan cặp sông Rạch Gầm - Xã Vĩnh Kim | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
524 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Văn Hữu - Xã Vĩnh Kim | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
525 | Huyện Châu Thành | Đường Vĩnh Quí - Bàn Long - Xã Vĩnh Kim | Đoạn từ cầu Ô Thước - Đến cầu Bà Tét | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
526 | Huyện Châu Thành | Đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long - Xã Vĩnh Kim | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
527 | Huyện Châu Thành | Đường kênh 26/3 - Xã Vĩnh Kim | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
528 | Huyện Châu Thành | Đường Hồng Lễ - Xã Vĩnh Kim | Từ đường huyện 35 đoạn ranh xã Song Thuận | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
529 | Huyện Châu Thành | Đường 30/4 (ấp Vĩnh Bình) - Xã Vĩnh Kim | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
530 | Huyện Châu Thành | Đường Đỗ Văn Pháo - Xã Vĩnh Kim | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
531 | Huyện Châu Thành | Đường Phạm Ngọc Lân - Xã Vĩnh Kim | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
532 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Ngọc Trung - Xã Vĩnh Kim | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
533 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Văn Chính - Xã Vĩnh Kim | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
534 | Huyện Châu Thành | Đường Phạm Ngọc Lân - Xã Vĩnh Kim | Từ cổng Cây Da - Đến ranh xã Bàn Long | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
535 | Huyện Châu Thành | Đường Bờ Ngang - Xã Vĩnh Kim | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
536 | Huyện Châu Thành | Đường Vĩnh Quí - Kim Sơn - Xã Vĩnh Kim | Đoạn từ cầu Ô Thước - Đến Giáp ranh xã Kim Sơn | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
537 | Huyện Châu Thành | Đường Lương Tấn Đức - Xã Vĩnh Kim | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
538 | Huyện Châu Thành | Đường Phạm Văn Nâu - Xã Vĩnh Kim | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
539 | Huyện Châu Thành | Đường Đường tổ 7 - Xã Vĩnh Kim | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
540 | Huyện Châu Thành | Đường Cây Gừa - Xã Vĩnh Kim | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
541 | Huyện Châu Thành | Đường Kênh Mới - Xã Bàn Long | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
542 | Huyện Châu Thành | Đường đến Trung tâm xã - Xã Bàn Long | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
543 | Huyện Châu Thành | Vĩnh Quí - Trung tâm xã Bàn Long - Xã Bàn Long | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
544 | Huyện Châu Thành | Đường rạch Vàm Miểu - Xã Bàn Long | Đoạn từ cầu Vàm Miểu - Đến ranh xã Phú Phong | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
545 | Huyện Châu Thành | Đường tổ 6+1 ấp Long Thành A - Xã Bàn Long | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
546 | Huyện Châu Thành | Đường ấp Long Thành B - Xã Bàn Long | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
547 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Thị Đính ở ấp Long Thạnh - Xã Bàn Long | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
548 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Văn Chỉnh ấp Long Thạnh - Xã Bàn Long | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
549 | Huyện Châu Thành | Đường tổ 6 ấp Long Trị - Xã Bàn Long | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
550 | Huyện Châu Thành | Đường Bờ Me ấp Long Hòa A - Xã Bàn Long | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
551 | Huyện Châu Thành | Đường tổ 7 ấp Long Trị (đoạn Đường đan) - Xã Bàn Long | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
552 | Huyện Châu Thành | Đường tổ 8 và 9 - Xã Bàn Long | Đoạn từ đường huyện 35 - Đến ranh xã Hữu Đạo | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
553 | Huyện Châu Thành | Đường từ UBND xã Bàn Long đến ranh xã Mỹ Long (Cai Lậy) - Xã Bàn Long | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
554 | Huyện Châu Thành | Đường Gò Trại - Xã Bàn Long | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
555 | Huyện Châu Thành | Đường liên xã Bàn Long - Xã Bàn Long | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
556 | Huyện Châu Thành | Đường Hữu Đạo - Xã Bàn Long | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
557 | Huyện Châu Thành | Đường Phú Phong - Xã Bàn Long | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
558 | Huyện Châu Thành | Đường lộ Me - Xã Song Thuận | Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến cầu Vĩ | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
559 | Huyện Châu Thành | Đường Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
560 | Huyện Châu Thành | Đường đan Nguyễn Văn Nhẫn - Xã Song Thuận | Đoạn từ đường tỉnh 864 - Đến kênh Tập đoàn 8 | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
561 | Huyện Châu Thành | Đường Từ đường tỉnh 864 đến Đường đan Tống Văn Lộc - Xã Song Thuận | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
562 | Huyện Châu Thành | Đường Lộ Me (phần còn lại) - Xã Song Thuận | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
563 | Huyện Châu Thành | Đường đan Nguyễn Văn Lộc - Xã Song Thuận | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
564 | Huyện Châu Thành | Đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (phần còn lại) - Xã Song Thuận | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
565 | Huyện Châu Thành | Đường cầu cống - Xã Song Thuận | Đoạn từ đường tỉnh 864 - Đến Đường Tống Văn Lộc | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
566 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 864 cũ (Cầu Kim Sơn) - Xã Kim Sơn | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
567 | Huyện Châu Thành | Đường đan cặp sông Rạch Gầm - Xã Kim Sơn | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
568 | Huyện Châu Thành | Đường 26/3 - Xã Kim Sơn | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
569 | Huyện Châu Thành | Đường lộ Thầy Một - Xã Kim Sơn | Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến cầu Ngang | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
570 | Huyện Châu Thành | Đường lộ Mới - Xã Kim Sơn | Đoạn từ đường tỉnh 864 - Đến cầu Đúc | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
571 | Huyện Châu Thành | Đường Bờ Cỏ Sả (toàn tuyến) - Xã Kim Sơn | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
572 | Huyện Châu Thành | Đường Lộ Mới ấp Đông (hết tuyến) - Xã Kim Sơn | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
573 | Huyện Châu Thành | Đường lộ Bờ Xe (hết tuyến) - Xã Kim Sơn | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
574 | Huyện Châu Thành | Đường 20 tháng 1 - Xã Kim Sơn | Từ đường tỉnh 864 - Đến Đường trung tâm ấp Hội | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
575 | Huyện Châu Thành | Đường vào Trạm Y tế - Xã Phú Phong | Từ đường tỉnh 864 - Đến Giáp đất Đình Phong Phú | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
576 | Huyện Châu Thành | Đường Hòa - Ninh - Thuận - Xã Phú Phong | Đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 - Đến cầu Phú Ninh | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
577 | Huyện Châu Thành | Đường liên xã Phú Phong - Bàn Long - Xã Phú Phong | Đoạn từ đường tỉnh 864 - Đến cầu Ngã Ba Lớn | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
578 | Huyện Châu Thành | Đường phía Tây cặp sông Phú Phong - Xã Phú Phong | Đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 - Đến Đường vào Trường Tiểu học Phú Phong | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
579 | Huyện Châu Thành | Đường liên ấp Quới Long - Xã Phú Phong | Đoạn từ giáp Đường liên xã Phú Phong - Bàn Long - Đến cầu số 1 | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
580 | Huyện Châu Thành | Đường cao tốc Trung Lương - TP.HCM và cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận | Đường huyện 32 Đường huyện Thân Cửu Nghĩa - Đường huyện 38 (Đường Kênh Quảng Thọ-Kênh Phủ Chung) | 648.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
581 | Huyện Châu Thành | Đường cao tốc Trung Lương - TP.HCM và cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận | Đoạn còn lại bên có đường gom dân sinh (không thuộc Đường huyện 39B) | 344.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
582 | Huyện Châu Thành | Đường dẫn cao tốc | Quốc lộ 1 xã Thân Cửu Nghĩa - Quốc lộ 1 (xã Tam Hiệp) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
583 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Giáp ranh tỉnh Long An - Giáp xã Tân Lý Tây | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
584 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Xã Tân Lý Tây - Phòng Giáo Dục (ranh Tân Lý Tây + Thị trấn) | 2.960.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
585 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Phòng Giáo dục - Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
586 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Ranh thị trấn Tân Hiệp Cống Bà Lòng - Ranh xã Long An | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
587 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Ranh xã Long An - Giáp cầu Bến Chùa | 3.280.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
588 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Đường nhựa Cầu đá ranh xã Phước Thạnh - Tam Hiệp - Giáp cầu Kinh Xáng | 2.560.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
589 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Cầu Kinh Xáng - Ngã ba Đông Hòa (Giáp bảng quảng cáo vú sữa) | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
590 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Ngã ba Đông Hòa Bảng quảng cáo vú sữa - Giáp cầu Sao | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
591 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Từ Cầu Sao - Lộ 24 (địa phận Điềm Hy); đường Hai Niên (địa phận Dưỡng Điềm) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
592 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1 | Lộ 24 (địa phận Điềm Hy); đường Hai Niên (địa phận Dưỡng Điềm) - Giáp Thị xã Cai Lậy | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
593 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 864 | Giáp TP. Mỹ Tho - Cầu Xoài Hột | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
594 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 864 | Cầu Xoài Hột - Cầu Kinh Xáng | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
595 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 864 | Cầu Kinh Xáng - Cống 26/3 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
596 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 864 | Cống 26/3 - Cầu Phú Phong | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
597 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 864 | Cầu Phú Phong - Giáp đường liên xã Phú Phong - Bàn Long | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
598 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 864 | Đường liên xã Phú Phong - Bàn Long - Giáp ranh huyện Cai Lậy | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
599 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 866 | Ngã ba Phú Mỹ - Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4) | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
600 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 866 | Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông kênh 30/4 - Đường đan Mười Tê | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Đan Cầu Trâu, Xã Đông Hòa
Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đường Đan Cầu Trâu, Xã Đông Hòa, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn đường từ Đường Tỉnh 876 đến ranh ấp Trung - ấp Đông B.
Vị Trí 1: Giá 460.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn Đường Đan Cầu Trâu, Xã Đông Hòa, từ Đường Tỉnh 876 đến ranh ấp Trung - ấp Đông B. Mức giá 460.000 VNĐ/m² được áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn với điều kiện hạ tầng và giao thông tương đối tốt. Mức giá này cao hơn so với nhiều khu vực khác, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc phát triển đất nông thôn có ngân sách cao hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Đường Đan Cầu Trâu, Xã Đông Hòa, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Cặp Kênh Nguyễn Tấn Thành - Xã Đông Hòa
Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Tiền Giang, cho đoạn Đường Cặp Kênh Nguyễn Tấn Thành - Xã Đông Hòa được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Đường Cặp Kênh Nguyễn Tấn Thành - Xã Đông Hòa.
Vị trí 1: Giá 460.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm dọc theo Đường Cặp Kênh Nguyễn Tấn Thành - Xã Đông Hòa. Mức giá tại đây là 460.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định nhưng không nằm trên các tuyến đường chính hoặc gần các khu vực đô thị lớn. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn và các hoạt động sản xuất nông nghiệp, cung cấp một lựa chọn cân bằng cho các nhà đầu tư và người dân.
Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Huyện Châu Thành, Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Vô Chùa Tân Phước - Xã Đông Hòa, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực Đường Vô Chùa Tân Phước - Xã Đông Hòa.
Vị trí 1: Giá 460.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực đất ở nông thôn tại Đường Vô Chùa Tân Phước - Xã Đông Hòa, với mức giá 460.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt, với tiềm năng sử dụng ổn định.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Vô Chùa Tân Phước - Xã Đông Hòa, Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Đan Đồng Xép 2,0 m, Xã Đông Hòa
Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đường Đan Đồng Xép 2,0 m, Xã Đông Hòa, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn đường từ Đường Tỉnh 876 đến cầu Tây B.
Vị Trí 1: Giá 460.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn Đường Đan Đồng Xép 2,0 m, Xã Đông Hòa, từ Đường Tỉnh 876 đến cầu Tây B. Mức giá 460.000 VNĐ/m² được áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn với điều kiện hạ tầng và giao thông tương đối tốt. Mức giá này cho thấy sự gia tăng giá trị đất trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc phát triển đất nông thôn với ngân sách cao hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Đường Đan Đồng Xép 2,0 m, Xã Đông Hòa, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư chính xác.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Bờ Làng - Xã Đông Hòa
Bảng giá đất tại Đường Bờ Làng, Xã Đông Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn đường từ Đường tỉnh 876 đến Đường Tam Bảo.
Vị trí 1: Giá 460.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Bờ Làng, Xã Đông Hòa, huyện Châu Thành, với mức giá 460.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và cơ sở hạ tầng tương đối hoàn thiện. Đây là mức giá quy định cho đoạn đường từ Đường tỉnh 876 đến Đường Tam Bảo, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Bờ Làng, Xã Đông Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.