Bảng giá đất Huyện Châu Thành Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 5.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 54.000
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 647.827
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Châu Thành Đường đan cầu Trâu - Xã Đông Hòa Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến ranh ấp Trung - ấp Đông B 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
502 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành - Xã Đông Hòa 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
503 Huyện Châu Thành Đường vô Chùa Tân Phước - Xã Đông Hòa 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
504 Huyện Châu Thành Đường đan Đồng Xép 2,0 m - Xã Đông Hòa Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến cầu Tây B 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
505 Huyện Châu Thành Đường Bờ Làng - Xã Đông Hòa Từ đường tỉnh 876 - Đến Đường Tam Bảo 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
506 Huyện Châu Thành Đường kênh giữa ấp Tây B - Xã Đông Hòa Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến kênh Kháng Chiến 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
507 Huyện Châu Thành Đường ranh ấp Tân Trang ấp Trung - Xã Đông Hòa 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
508 Huyện Châu Thành Đường đan cặp kênh Phan Tấn Thời (đoạn Đường đan hiện hữu) - Xã Đông Hòa 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
509 Huyện Châu Thành Đường Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành - Xã Đông Hòa 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
510 Huyện Châu Thành Đường đan ấp Đông A - ấp Ngươn - Xã Đông Hòa 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
511 Huyện Châu Thành Đường đan 2 m cặp bờ Kinh Kháng Chiến - Xã Đông Hòa Đoạn từ đường ruột ấp Ngươn - Đến cầu Lâm địa phận ấp Dầu 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
512 Huyện Châu Thành Đường bờ Tam Bảo - Xã Đông Hòa 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
513 Huyện Châu Thành Đường Trường THCS Tây B - Xã Đông Hòa Đoạn từ lộ nhựa Tây B - Đến Giáp kênh Sao Hậu 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
514 Huyện Châu Thành Đường đan 30/4 - Xã Đông Hòa Đoạn từ cầu Trâu - Đến ranh xã Long Định 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
515 Huyện Châu Thành Đường đan ấp Đông B - Xã Đông Hòa Đoạn từ Lộ cầu Trâu - Đến Giáp Đường ruột ấp Ngươn 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
516 Huyện Châu Thành Đường liên ấp Tây B - ấp Trung - Xã Đông Hòa Đoạn từ lộ nhựa Tây B - Đến Giáp kênh Sao Hậu 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
517 Huyện Châu Thành Đường đan cặp kênh Mười Những - Xã Đông Hòa Đoạn từ tuyến Đường đan kênh Kháng Chiến - Đến ranh xã Đông Hòa, Long Hưng 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
518 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Kim Từ Đường tỉnh 876 - đến hết đường Võ Văn Dưỡng 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
519 Huyện Châu Thành Các Đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Vĩnh Kim 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
520 Huyện Châu Thành Các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5 m đến dưới 3 m 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
521 Huyện Châu Thành Phía Tây Đường vào Trường THCS Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
522 Huyện Châu Thành Đường Phạm Ngọc Lân - Xã Vĩnh Kim Từ cầu Ô Thước - Đến cống Cây Da 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
523 Huyện Châu Thành Đường đan cặp sông Rạch Gầm - Xã Vĩnh Kim 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
524 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Hữu - Xã Vĩnh Kim 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
525 Huyện Châu Thành Đường Vĩnh Quí - Bàn Long - Xã Vĩnh Kim Đoạn từ cầu Ô Thước - Đến cầu Bà Tét 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
526 Huyện Châu Thành Đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long - Xã Vĩnh Kim 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
527 Huyện Châu Thành Đường kênh 26/3 - Xã Vĩnh Kim 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
528 Huyện Châu Thành Đường Hồng Lễ - Xã Vĩnh Kim Từ đường huyện 35 đoạn ranh xã Song Thuận 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
529 Huyện Châu Thành Đường 30/4 (ấp Vĩnh Bình) - Xã Vĩnh Kim 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
530 Huyện Châu Thành Đường Đỗ Văn Pháo - Xã Vĩnh Kim 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
531 Huyện Châu Thành Đường Phạm Ngọc Lân - Xã Vĩnh Kim 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
532 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Ngọc Trung - Xã Vĩnh Kim 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
533 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Chính - Xã Vĩnh Kim 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
534 Huyện Châu Thành Đường Phạm Ngọc Lân - Xã Vĩnh Kim Từ cổng Cây Da - Đến ranh xã Bàn Long 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
535 Huyện Châu Thành Đường Bờ Ngang - Xã Vĩnh Kim 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
536 Huyện Châu Thành Đường Vĩnh Quí - Kim Sơn - Xã Vĩnh Kim Đoạn từ cầu Ô Thước - Đến Giáp ranh xã Kim Sơn 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
537 Huyện Châu Thành Đường Lương Tấn Đức - Xã Vĩnh Kim 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
538 Huyện Châu Thành Đường Phạm Văn Nâu - Xã Vĩnh Kim 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
539 Huyện Châu Thành Đường Đường tổ 7 - Xã Vĩnh Kim 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
540 Huyện Châu Thành Đường Cây Gừa - Xã Vĩnh Kim 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
541 Huyện Châu Thành Đường Kênh Mới - Xã Bàn Long 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
542 Huyện Châu Thành Đường đến Trung tâm xã - Xã Bàn Long 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
543 Huyện Châu Thành Vĩnh Quí - Trung tâm xã Bàn Long - Xã Bàn Long 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
544 Huyện Châu Thành Đường rạch Vàm Miểu - Xã Bàn Long Đoạn từ cầu Vàm Miểu - Đến ranh xã Phú Phong 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
545 Huyện Châu Thành Đường tổ 6+1 ấp Long Thành A - Xã Bàn Long 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
546 Huyện Châu Thành Đường ấp Long Thành B - Xã Bàn Long 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
547 Huyện Châu Thành Đường Trần Thị Đính ở ấp Long Thạnh - Xã Bàn Long 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
548 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Chỉnh ấp Long Thạnh - Xã Bàn Long 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
549 Huyện Châu Thành Đường tổ 6 ấp Long Trị - Xã Bàn Long 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
550 Huyện Châu Thành Đường Bờ Me ấp Long Hòa A - Xã Bàn Long 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
551 Huyện Châu Thành Đường tổ 7 ấp Long Trị (đoạn Đường đan) - Xã Bàn Long 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
552 Huyện Châu Thành Đường tổ 8 và 9 - Xã Bàn Long Đoạn từ đường huyện 35 - Đến ranh xã Hữu Đạo 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
553 Huyện Châu Thành Đường từ UBND xã Bàn Long đến ranh xã Mỹ Long (Cai Lậy) - Xã Bàn Long 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
554 Huyện Châu Thành Đường Gò Trại - Xã Bàn Long 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
555 Huyện Châu Thành Đường liên xã Bàn Long - Xã Bàn Long 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
556 Huyện Châu Thành Đường Hữu Đạo - Xã Bàn Long 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
557 Huyện Châu Thành Đường Phú Phong - Xã Bàn Long 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
558 Huyện Châu Thành Đường lộ Me - Xã Song Thuận Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến cầu Vĩ 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
559 Huyện Châu Thành Đường Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
560 Huyện Châu Thành Đường đan Nguyễn Văn Nhẫn - Xã Song Thuận Đoạn từ đường tỉnh 864 - Đến kênh Tập đoàn 8 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
561 Huyện Châu Thành Đường Từ đường tỉnh 864 đến Đường đan Tống Văn Lộc - Xã Song Thuận 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
562 Huyện Châu Thành Đường Lộ Me (phần còn lại) - Xã Song Thuận 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
563 Huyện Châu Thành Đường đan Nguyễn Văn Lộc - Xã Song Thuận 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
564 Huyện Châu Thành Đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (phần còn lại) - Xã Song Thuận 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
565 Huyện Châu Thành Đường cầu cống - Xã Song Thuận Đoạn từ đường tỉnh 864 - Đến Đường Tống Văn Lộc 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
566 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 cũ (Cầu Kim Sơn) - Xã Kim Sơn 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
567 Huyện Châu Thành Đường đan cặp sông Rạch Gầm - Xã Kim Sơn 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
568 Huyện Châu Thành Đường 26/3 - Xã Kim Sơn 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
569 Huyện Châu Thành Đường lộ Thầy Một - Xã Kim Sơn Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến cầu Ngang 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
570 Huyện Châu Thành Đường lộ Mới - Xã Kim Sơn Đoạn từ đường tỉnh 864 - Đến cầu Đúc 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
571 Huyện Châu Thành Đường Bờ Cỏ Sả (toàn tuyến) - Xã Kim Sơn 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
572 Huyện Châu Thành Đường Lộ Mới ấp Đông (hết tuyến) - Xã Kim Sơn 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
573 Huyện Châu Thành Đường lộ Bờ Xe (hết tuyến) - Xã Kim Sơn 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
574 Huyện Châu Thành Đường 20 tháng 1 - Xã Kim Sơn Từ đường tỉnh 864 - Đến Đường trung tâm ấp Hội 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
575 Huyện Châu Thành Đường vào Trạm Y tế - Xã Phú Phong Từ đường tỉnh 864 - Đến Giáp đất Đình Phong Phú 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
576 Huyện Châu Thành Đường Hòa - Ninh - Thuận - Xã Phú Phong Đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 - Đến cầu Phú Ninh 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
577 Huyện Châu Thành Đường liên xã Phú Phong - Bàn Long - Xã Phú Phong Đoạn từ đường tỉnh 864 - Đến cầu Ngã Ba Lớn 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
578 Huyện Châu Thành Đường phía Tây cặp sông Phú Phong - Xã Phú Phong Đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 - Đến Đường vào Trường Tiểu học Phú Phong 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
579 Huyện Châu Thành Đường liên ấp Quới Long - Xã Phú Phong Đoạn từ giáp Đường liên xã Phú Phong - Bàn Long - Đến cầu số 1 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
580 Huyện Châu Thành Đường cao tốc Trung Lương - TP.HCM và cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận Đường huyện 32 Đường huyện Thân Cửu Nghĩa - Đường huyện 38 (Đường Kênh Quảng Thọ-Kênh Phủ Chung) 648.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
581 Huyện Châu Thành Đường cao tốc Trung Lương - TP.HCM và cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận Đoạn còn lại bên có đường gom dân sinh (không thuộc Đường huyện 39B) 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
582 Huyện Châu Thành Đường dẫn cao tốc Quốc lộ 1 xã Thân Cửu Nghĩa - Quốc lộ 1 (xã Tam Hiệp) 1.920.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
583 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Giáp ranh tỉnh Long An - Giáp xã Tân Lý Tây 2.000.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
584 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Xã Tân Lý Tây - Phòng Giáo Dục (ranh Tân Lý Tây + Thị trấn) 2.960.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
585 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Phòng Giáo dục - Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng) 3.200.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
586 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Ranh thị trấn Tân Hiệp Cống Bà Lòng - Ranh xã Long An 2.800.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
587 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Ranh xã Long An - Giáp cầu Bến Chùa 3.280.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
588 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Đường nhựa Cầu đá ranh xã Phước Thạnh - Tam Hiệp - Giáp cầu Kinh Xáng 2.560.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
589 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Cầu Kinh Xáng - Ngã ba Đông Hòa (Giáp bảng quảng cáo vú sữa) 2.640.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
590 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Ngã ba Đông Hòa Bảng quảng cáo vú sữa - Giáp cầu Sao 1.680.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
591 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Từ Cầu Sao - Lộ 24 (địa phận Điềm Hy); đường Hai Niên (địa phận Dưỡng Điềm) 1.440.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
592 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Lộ 24 (địa phận Điềm Hy); đường Hai Niên (địa phận Dưỡng Điềm) - Giáp Thị xã Cai Lậy 1.280.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
593 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Giáp TP. Mỹ Tho - Cầu Xoài Hột 4.160.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
594 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Cầu Xoài Hột - Cầu Kinh Xáng 2.480.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
595 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Cầu Kinh Xáng - Cống 26/3 1.920.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
596 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Cống 26/3 - Cầu Phú Phong 1.280.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
597 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Cầu Phú Phong - Giáp đường liên xã Phú Phong - Bàn Long 1.600.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
598 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 Đường liên xã Phú Phong - Bàn Long - Giáp ranh huyện Cai Lậy 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
599 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866 Ngã ba Phú Mỹ - Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4) 2.480.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
600 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 866 Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông kênh 30/4 - Đường đan Mười Tê 1.600.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn

Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Đan Cầu Trâu, Xã Đông Hòa

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đường Đan Cầu Trâu, Xã Đông Hòa, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn đường từ Đường Tỉnh 876 đến ranh ấp Trung - ấp Đông B.

Vị Trí 1: Giá 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm đoạn Đường Đan Cầu Trâu, Xã Đông Hòa, từ Đường Tỉnh 876 đến ranh ấp Trung - ấp Đông B. Mức giá 460.000 VNĐ/m² được áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn với điều kiện hạ tầng và giao thông tương đối tốt. Mức giá này cao hơn so với nhiều khu vực khác, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc phát triển đất nông thôn có ngân sách cao hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Đường Đan Cầu Trâu, Xã Đông Hòa, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Cặp Kênh Nguyễn Tấn Thành - Xã Đông Hòa

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Tiền Giang, cho đoạn Đường Cặp Kênh Nguyễn Tấn Thành - Xã Đông Hòa được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Đường Cặp Kênh Nguyễn Tấn Thành - Xã Đông Hòa.

Vị trí 1: Giá 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm dọc theo Đường Cặp Kênh Nguyễn Tấn Thành - Xã Đông Hòa. Mức giá tại đây là 460.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định nhưng không nằm trên các tuyến đường chính hoặc gần các khu vực đô thị lớn. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn và các hoạt động sản xuất nông nghiệp, cung cấp một lựa chọn cân bằng cho các nhà đầu tư và người dân.

Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Huyện Châu Thành, Tiền Giang.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Vô Chùa Tân Phước - Xã Đông Hòa, Loại Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực Đường Vô Chùa Tân Phước - Xã Đông Hòa.

Vị trí 1: Giá 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực đất ở nông thôn tại Đường Vô Chùa Tân Phước - Xã Đông Hòa, với mức giá 460.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt, với tiềm năng sử dụng ổn định.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Vô Chùa Tân Phước - Xã Đông Hòa, Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Đan Đồng Xép 2,0 m, Xã Đông Hòa

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đường Đan Đồng Xép 2,0 m, Xã Đông Hòa, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn đường từ Đường Tỉnh 876 đến cầu Tây B.

Vị Trí 1: Giá 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm đoạn Đường Đan Đồng Xép 2,0 m, Xã Đông Hòa, từ Đường Tỉnh 876 đến cầu Tây B. Mức giá 460.000 VNĐ/m² được áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn với điều kiện hạ tầng và giao thông tương đối tốt. Mức giá này cho thấy sự gia tăng giá trị đất trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc phát triển đất nông thôn với ngân sách cao hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Đường Đan Đồng Xép 2,0 m, Xã Đông Hòa, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư chính xác.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Châu Thành, Đường Bờ Làng - Xã Đông Hòa

Bảng giá đất tại Đường Bờ Làng, Xã Đông Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn đường từ Đường tỉnh 876 đến Đường Tam Bảo.

Vị trí 1: Giá 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Bờ Làng, Xã Đông Hòa, huyện Châu Thành, với mức giá 460.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và cơ sở hạ tầng tương đối hoàn thiện. Đây là mức giá quy định cho đoạn đường từ Đường tỉnh 876 đến Đường Tam Bảo, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Bờ Làng, Xã Đông Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.