Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp, được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Huyện này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản, nhờ vào hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở phía Đông tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Lấp Vò, Châu Thành và Thành phố Cao Lãnh. Huyện này có diện tích lớn và dân số đông, là một trong những khu vực trọng điểm phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn trái và thủy sản.

Đây là khu vực có nền kinh tế vững mạnh nhờ vào ngành nông nghiệp phát triển, đồng thời cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Đặc biệt, hạ tầng giao thông tại Huyện Châu Thành đang ngày càng được cải thiện, với các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận. Các dự án hạ tầng lớn như cải tạo, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị đang được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Châu Thành có lợi thế lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Thành phố Cao Lãnh, trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh. Các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, là yếu tố quan trọng giúp bất động sản tại Huyện Châu Thành có giá trị tiềm năng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành

Giá đất tại Huyện Châu Thành hiện tại có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, giá đất dao động từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng/m². Những khu đất nằm gần các khu dân cư, chợ, trường học và các tiện ích công cộng có giá cao hơn, từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng/m².

Ở những khu vực xa trung tâm huyện hoặc khu vực nông thôn, giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng đến 1.500.000 đồng/m².

Tuy nhiên, giá đất tại đây đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Đặc biệt, các khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất thương mại sẽ có mức giá tăng mạnh trong tương lai.

Dự báo trong 3-5 năm tới, giá đất tại Huyện Châu Thành có thể tăng mạnh, nhất là ở những khu vực gần các khu công nghiệp, dự án khu đô thị và các tuyến đường giao thông trọng điểm. Đầu tư vào các khu vực này sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành

Một trong những yếu tố làm nổi bật Huyện Châu Thành là tiềm năng phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản. Khu vực này có nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các mô hình nông nghiệp hiện đại.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản như khu công nghiệp Láng Linh, khu công nghiệp Mỹ Xuyên đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội phát triển cho bất động sản thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng giao thông, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và phát triển các khu công nghiệp, đang thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện.

Việc cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường kết nối các khu công nghiệp lớn giúp cho việc di chuyển, giao thương và vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Huyện Châu Thành còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái nhờ vào các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Các khu vực như chợ nổi, hồ nước, khu di tích lịch sử đang thu hút một lượng lớn khách du lịch, tạo cơ hội cho việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng và khu sinh thái. Điều này không chỉ tạo ra nguồn thu từ du lịch mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Huyện Châu Thành đang nổi lên là một thị trường bất động sản hấp dẫn. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này để tận dụng cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 5.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 54.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 655.710 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3666

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Châu Thành Đường Cây Vông - Xã Hữu Đạo 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1502 Huyện Châu Thành Đường tổ 2 ấp Hữu Lợi - Xã Hữu Đạo 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1503 Huyện Châu Thành Đường kênh Hội đồng - Xã Hữu Đạo 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1504 Huyện Châu Thành Đường tổ 9 (ấp Hữu Lợi) - Xã Hữu Đạo 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1505 Huyện Châu Thành Đường vào trường tiểu học Hữu Đạo - Xã Hữu Đạo 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1506 Huyện Châu Thành Đường kênh Kháng Chiến - Xã Hữu Đạo Từ đường huyện 36 - Đến cầu Hữu Lợi 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1507 Huyện Châu Thành Đường Phan Thanh - Xã Bình Trưng Đoạn từ giáp ĐT. 876 - Đến cầu Phan Thanh 312.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1508 Huyện Châu Thành Đường vào trường mẫu giáo Vĩnh Kim - Xã Bình Trưng 312.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1509 Huyện Châu Thành Đường Kênh Mới - Xã Bình Trưng 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1510 Huyện Châu Thành Đường Phan Thanh (phần còn lại) - Xã Bình Trưng 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1511 Huyện Châu Thành Đường Tạ Văn Lướt - Nhị Bình - Xã Bình Trưng 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1512 Huyện Châu Thành Đường Phạm Văn Sung - Hữu Đạo - Xã Bình Trưng 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1513 Huyện Châu Thành Đường Cầu 2 Me - Xã Bình Trưng 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1514 Huyện Châu Thành Đường Trần Việt Tiến - Xã Bình Trưng 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1515 Huyện Châu Thành Đường Đông kênh 26/3 - Xã Bình Trưng Cầu Mười Thân - Đến Giáp ranh xã Nhị Bình 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1516 Huyện Châu Thành Đường Bùi Tấn Công - Xã Bình Trưng Đường Phạm Văn Sung - Đến Giáp ranh xã Bàn Long 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1517 Huyện Châu Thành Đường lộ Cầu Sao (200m) - Xã Điềm Hy từ Quốc lộ 1 - Đến kênh Kháng Chiến 378.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1518 Huyện Châu Thành Đường lộ Câu Sao - Xã Điềm Hy Đoạn từ kênh Kháng Chiến - Đến cầu Sao cũ 348.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1519 Huyện Châu Thành lộ 24 - Xã Điềm Hy Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến lộ kênh Ngang 1 348.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1520 Huyện Châu Thành Đường lộ 24 - Xã Điềm Hy Đoạn từ giáp lộ kênh Ngang 1 - Đến kênh Kháng Chiến 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1521 Huyện Châu Thành Lộ cầu Sao - Xã Điềm Hy Đoạn từ cầu Sao cũ - Đến cầu Chùa 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1522 Huyện Châu Thành Đường ấp Tây B - Xã Đông Hòa Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến cầu kênh Kháng Chiến 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1523 Huyện Châu Thành Đường đan ấp Thới (Đường Bờ Miểu) - Xã Đông Hòa 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1524 Huyện Châu Thành Đường ấp Dầu - Xã Đông Hòa Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến cầu Bà Lâm 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1525 Huyện Châu Thành Đường đan cầu Trâu - Xã Đông Hòa Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến ranh ấp Trung - ấp Đông B 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1526 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành - Xã Đông Hòa 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1527 Huyện Châu Thành Đường vô Chùa Tân Phước - Xã Đông Hòa 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1528 Huyện Châu Thành Đường đan Đồng Xép 2,0 m - Xã Đông Hòa Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến cầu Tây B 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1529 Huyện Châu Thành Đường Bờ Làng - Xã Đông Hòa Từ đường tỉnh 876 - Đến Đường Tam Bảo 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1530 Huyện Châu Thành Đường kênh giữa ấp Tây B - Xã Đông Hòa Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến kênh Kháng Chiến 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1531 Huyện Châu Thành Đường ranh ấp Tân Trang ấp Trung - Xã Đông Hòa 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1532 Huyện Châu Thành Đường đan cặp kênh Phan Tấn Thời (đoạn Đường đan hiện hữu) - Xã Đông Hòa 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1533 Huyện Châu Thành Đường Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành - Xã Đông Hòa 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1534 Huyện Châu Thành Đường đan ấp Đông A - ấp Ngươn - Xã Đông Hòa 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1535 Huyện Châu Thành Đường đan 2 m cặp bờ Kinh Kháng Chiến - Xã Đông Hòa Đoạn từ đường ruột ấp Ngươn - Đến cầu Lâm địa phận ấp Dầu 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1536 Huyện Châu Thành Đường bờ Tam Bảo - Xã Đông Hòa 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1537 Huyện Châu Thành Đường Trường THCS Tây B - Xã Đông Hòa Đoạn từ lộ nhựa Tây B - Đến Giáp kênh Sao Hậu 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1538 Huyện Châu Thành Đường đan 30/4 - Xã Đông Hòa Đoạn từ cầu Trâu - Đến ranh xã Long Định 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1539 Huyện Châu Thành Đường đan ấp Đông B - Xã Đông Hòa Đoạn từ Lộ cầu Trâu - Đến Giáp Đường ruột ấp Ngươn 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1540 Huyện Châu Thành Đường liên ấp Tây B - ấp Trung - Xã Đông Hòa Đoạn từ lộ nhựa Tây B - Đến Giáp kênh Sao Hậu 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1541 Huyện Châu Thành Đường đan cặp kênh Mười Những - Xã Đông Hòa Đoạn từ tuyến Đường đan kênh Kháng Chiến - Đến ranh xã Đông Hòa, Long Hưng 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1542 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Kim Từ Đường tỉnh 876 - đến hết đường Võ Văn Dưỡng 2.220.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1543 Huyện Châu Thành Các Đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Vĩnh Kim 1.080.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1544 Huyện Châu Thành Các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5 m đến dưới 3 m 378.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1545 Huyện Châu Thành Phía Tây Đường vào Trường THCS Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim 378.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1546 Huyện Châu Thành Đường Phạm Ngọc Lân - Xã Vĩnh Kim Từ cầu Ô Thước - Đến cống Cây Da 378.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1547 Huyện Châu Thành Đường đan cặp sông Rạch Gầm - Xã Vĩnh Kim 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1548 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Hữu - Xã Vĩnh Kim 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1549 Huyện Châu Thành Đường Vĩnh Quí - Bàn Long - Xã Vĩnh Kim Đoạn từ cầu Ô Thước - Đến cầu Bà Tét 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1550 Huyện Châu Thành Đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long - Xã Vĩnh Kim 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1551 Huyện Châu Thành Đường kênh 26/3 - Xã Vĩnh Kim 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1552 Huyện Châu Thành Đường Hồng Lễ - Xã Vĩnh Kim Từ đường huyện 35 đoạn ranh xã Song Thuận 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1553 Huyện Châu Thành Đường 30/4 (ấp Vĩnh Bình) - Xã Vĩnh Kim 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1554 Huyện Châu Thành Đường Đỗ Văn Pháo - Xã Vĩnh Kim 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1555 Huyện Châu Thành Đường Phạm Ngọc Lân - Xã Vĩnh Kim 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1556 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Ngọc Trung - Xã Vĩnh Kim 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1557 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Chính - Xã Vĩnh Kim 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1558 Huyện Châu Thành Đường Phạm Ngọc Lân - Xã Vĩnh Kim Từ cổng Cây Da - Đến ranh xã Bàn Long 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1559 Huyện Châu Thành Đường Bờ Ngang - Xã Vĩnh Kim 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1560 Huyện Châu Thành Đường Vĩnh Quí - Kim Sơn - Xã Vĩnh Kim Đoạn từ cầu Ô Thước - Đến Giáp ranh xã Kim Sơn 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1561 Huyện Châu Thành Đường Lương Tấn Đức - Xã Vĩnh Kim 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1562 Huyện Châu Thành Đường Phạm Văn Nâu - Xã Vĩnh Kim 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1563 Huyện Châu Thành Đường Đường tổ 7 - Xã Vĩnh Kim 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1564 Huyện Châu Thành Đường Cây Gừa - Xã Vĩnh Kim 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1565 Huyện Châu Thành Đường Kênh Mới - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1566 Huyện Châu Thành Đường đến Trung tâm xã - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1567 Huyện Châu Thành Vĩnh Quí - Trung tâm xã Bàn Long - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1568 Huyện Châu Thành Đường rạch Vàm Miểu - Xã Bàn Long Đoạn từ cầu Vàm Miểu - Đến ranh xã Phú Phong 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1569 Huyện Châu Thành Đường tổ 6+1 ấp Long Thành A - Xã Bàn Long 180.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1570 Huyện Châu Thành Đường ấp Long Thành B - Xã Bàn Long 180.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1571 Huyện Châu Thành Đường Trần Thị Đính ở ấp Long Thạnh - Xã Bàn Long 180.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1572 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Chỉnh ấp Long Thạnh - Xã Bàn Long 180.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1573 Huyện Châu Thành Đường tổ 6 ấp Long Trị - Xã Bàn Long 180.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1574 Huyện Châu Thành Đường Bờ Me ấp Long Hòa A - Xã Bàn Long 180.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1575 Huyện Châu Thành Đường tổ 7 ấp Long Trị (đoạn Đường đan) - Xã Bàn Long 180.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1576 Huyện Châu Thành Đường tổ 8 và 9 - Xã Bàn Long Đoạn từ đường huyện 35 - Đến ranh xã Hữu Đạo 180.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1577 Huyện Châu Thành Đường từ UBND xã Bàn Long đến ranh xã Mỹ Long (Cai Lậy) - Xã Bàn Long 180.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1578 Huyện Châu Thành Đường Gò Trại - Xã Bàn Long 180.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1579 Huyện Châu Thành Đường liên xã Bàn Long - Xã Bàn Long 180.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1580 Huyện Châu Thành Đường Hữu Đạo - Xã Bàn Long 180.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1581 Huyện Châu Thành Đường Phú Phong - Xã Bàn Long 180.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1582 Huyện Châu Thành Đường lộ Me - Xã Song Thuận Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến cầu Vĩ 552.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1583 Huyện Châu Thành Đường Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1584 Huyện Châu Thành Đường đan Nguyễn Văn Nhẫn - Xã Song Thuận Đoạn từ đường tỉnh 864 - Đến kênh Tập đoàn 8 552.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1585 Huyện Châu Thành Đường Từ đường tỉnh 864 đến Đường đan Tống Văn Lộc - Xã Song Thuận 552.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1586 Huyện Châu Thành Đường Lộ Me (phần còn lại) - Xã Song Thuận 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1587 Huyện Châu Thành Đường đan Nguyễn Văn Lộc - Xã Song Thuận 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1588 Huyện Châu Thành Đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (phần còn lại) - Xã Song Thuận 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1589 Huyện Châu Thành Đường cầu cống - Xã Song Thuận Đoạn từ đường tỉnh 864 - Đến Đường Tống Văn Lộc 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1590 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 cũ (Cầu Kim Sơn) - Xã Kim Sơn 552.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1591 Huyện Châu Thành Đường đan cặp sông Rạch Gầm - Xã Kim Sơn 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1592 Huyện Châu Thành Đường 26/3 - Xã Kim Sơn 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1593 Huyện Châu Thành Đường lộ Thầy Một - Xã Kim Sơn Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến cầu Ngang 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1594 Huyện Châu Thành Đường lộ Mới - Xã Kim Sơn Đoạn từ đường tỉnh 864 - Đến cầu Đúc 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1595 Huyện Châu Thành Đường Bờ Cỏ Sả (toàn tuyến) - Xã Kim Sơn 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1596 Huyện Châu Thành Đường Lộ Mới ấp Đông (hết tuyến) - Xã Kim Sơn 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1597 Huyện Châu Thành Đường lộ Bờ Xe (hết tuyến) - Xã Kim Sơn 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1598 Huyện Châu Thành Đường 20 tháng 1 - Xã Kim Sơn Từ đường tỉnh 864 - Đến Đường trung tâm ấp Hội 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1599 Huyện Châu Thành Đường vào Trạm Y tế - Xã Phú Phong Từ đường tỉnh 864 - Đến Giáp đất Đình Phong Phú 552.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1600 Huyện Châu Thành Đường Hòa - Ninh - Thuận - Xã Phú Phong Đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 - Đến cầu Phú Ninh 552.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn