Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp, được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Huyện này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản, nhờ vào hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở phía Đông tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Lấp Vò, Châu Thành và Thành phố Cao Lãnh. Huyện này có diện tích lớn và dân số đông, là một trong những khu vực trọng điểm phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn trái và thủy sản.

Đây là khu vực có nền kinh tế vững mạnh nhờ vào ngành nông nghiệp phát triển, đồng thời cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Đặc biệt, hạ tầng giao thông tại Huyện Châu Thành đang ngày càng được cải thiện, với các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận. Các dự án hạ tầng lớn như cải tạo, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị đang được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Châu Thành có lợi thế lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Thành phố Cao Lãnh, trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh. Các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, là yếu tố quan trọng giúp bất động sản tại Huyện Châu Thành có giá trị tiềm năng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành

Giá đất tại Huyện Châu Thành hiện tại có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, giá đất dao động từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng/m². Những khu đất nằm gần các khu dân cư, chợ, trường học và các tiện ích công cộng có giá cao hơn, từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng/m².

Ở những khu vực xa trung tâm huyện hoặc khu vực nông thôn, giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng đến 1.500.000 đồng/m².

Tuy nhiên, giá đất tại đây đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Đặc biệt, các khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất thương mại sẽ có mức giá tăng mạnh trong tương lai.

Dự báo trong 3-5 năm tới, giá đất tại Huyện Châu Thành có thể tăng mạnh, nhất là ở những khu vực gần các khu công nghiệp, dự án khu đô thị và các tuyến đường giao thông trọng điểm. Đầu tư vào các khu vực này sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành

Một trong những yếu tố làm nổi bật Huyện Châu Thành là tiềm năng phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản. Khu vực này có nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các mô hình nông nghiệp hiện đại.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản như khu công nghiệp Láng Linh, khu công nghiệp Mỹ Xuyên đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội phát triển cho bất động sản thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng giao thông, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và phát triển các khu công nghiệp, đang thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện.

Việc cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường kết nối các khu công nghiệp lớn giúp cho việc di chuyển, giao thương và vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Huyện Châu Thành còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái nhờ vào các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Các khu vực như chợ nổi, hồ nước, khu di tích lịch sử đang thu hút một lượng lớn khách du lịch, tạo cơ hội cho việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng và khu sinh thái. Điều này không chỉ tạo ra nguồn thu từ du lịch mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Huyện Châu Thành đang nổi lên là một thị trường bất động sản hấp dẫn. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này để tận dụng cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 5.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 54.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 655.710 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3666

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Châu Thành Đường Cầu 2 Me - Xã Bình Trưng 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1002 Huyện Châu Thành Đường Trần Việt Tiến - Xã Bình Trưng 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1003 Huyện Châu Thành Đường Đông kênh 26/3 - Xã Bình Trưng Cầu Mười Thân - Đến Giáp ranh xã Nhị Bình 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1004 Huyện Châu Thành Đường Bùi Tấn Công - Xã Bình Trưng Đường Phạm Văn Sung - Đến Giáp ranh xã Bàn Long 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1005 Huyện Châu Thành Đường lộ Cầu Sao (200m) - Xã Điềm Hy từ Quốc lộ 1 - Đến kênh Kháng Chiến 504.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1006 Huyện Châu Thành Đường lộ Câu Sao - Xã Điềm Hy Đoạn từ kênh Kháng Chiến - Đến cầu Sao cũ 464.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1007 Huyện Châu Thành lộ 24 - Xã Điềm Hy Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến lộ kênh Ngang 1 464.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1008 Huyện Châu Thành Đường lộ 24 - Xã Điềm Hy Đoạn từ giáp lộ kênh Ngang 1 - Đến kênh Kháng Chiến 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1009 Huyện Châu Thành Lộ cầu Sao - Xã Điềm Hy Đoạn từ cầu Sao cũ - Đến cầu Chùa 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1010 Huyện Châu Thành Đường ấp Tây B - Xã Đông Hòa Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến cầu kênh Kháng Chiến 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1011 Huyện Châu Thành Đường đan ấp Thới (Đường Bờ Miểu) - Xã Đông Hòa 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1012 Huyện Châu Thành Đường ấp Dầu - Xã Đông Hòa Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến cầu Bà Lâm 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1013 Huyện Châu Thành Đường đan cầu Trâu - Xã Đông Hòa Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến ranh ấp Trung - ấp Đông B 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1014 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành - Xã Đông Hòa 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1015 Huyện Châu Thành Đường vô Chùa Tân Phước - Xã Đông Hòa 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1016 Huyện Châu Thành Đường đan Đồng Xép 2,0 m - Xã Đông Hòa Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến cầu Tây B 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1017 Huyện Châu Thành Đường Bờ Làng - Xã Đông Hòa Từ đường tỉnh 876 - Đến Đường Tam Bảo 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1018 Huyện Châu Thành Đường kênh giữa ấp Tây B - Xã Đông Hòa Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến kênh Kháng Chiến 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1019 Huyện Châu Thành Đường ranh ấp Tân Trang ấp Trung - Xã Đông Hòa 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1020 Huyện Châu Thành Đường đan cặp kênh Phan Tấn Thời (đoạn Đường đan hiện hữu) - Xã Đông Hòa 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1021 Huyện Châu Thành Đường Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành - Xã Đông Hòa 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1022 Huyện Châu Thành Đường đan ấp Đông A - ấp Ngươn - Xã Đông Hòa 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1023 Huyện Châu Thành Đường đan 2 m cặp bờ Kinh Kháng Chiến - Xã Đông Hòa Đoạn từ đường ruột ấp Ngươn - Đến cầu Lâm địa phận ấp Dầu 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1024 Huyện Châu Thành Đường bờ Tam Bảo - Xã Đông Hòa 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1025 Huyện Châu Thành Đường Trường THCS Tây B - Xã Đông Hòa Đoạn từ lộ nhựa Tây B - Đến Giáp kênh Sao Hậu 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1026 Huyện Châu Thành Đường đan 30/4 - Xã Đông Hòa Đoạn từ cầu Trâu - Đến ranh xã Long Định 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1027 Huyện Châu Thành Đường đan ấp Đông B - Xã Đông Hòa Đoạn từ Lộ cầu Trâu - Đến Giáp Đường ruột ấp Ngươn 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1028 Huyện Châu Thành Đường liên ấp Tây B - ấp Trung - Xã Đông Hòa Đoạn từ lộ nhựa Tây B - Đến Giáp kênh Sao Hậu 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1029 Huyện Châu Thành Đường đan cặp kênh Mười Những - Xã Đông Hòa Đoạn từ tuyến Đường đan kênh Kháng Chiến - Đến ranh xã Đông Hòa, Long Hưng 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1030 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Kim Từ Đường tỉnh 876 - đến hết đường Võ Văn Dưỡng 2.960.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1031 Huyện Châu Thành Các Đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Vĩnh Kim 1.440.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1032 Huyện Châu Thành Các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5 m đến dưới 3 m 504.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1033 Huyện Châu Thành Phía Tây Đường vào Trường THCS Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim 504.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1034 Huyện Châu Thành Đường Phạm Ngọc Lân - Xã Vĩnh Kim Từ cầu Ô Thước - Đến cống Cây Da 504.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1035 Huyện Châu Thành Đường đan cặp sông Rạch Gầm - Xã Vĩnh Kim 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1036 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Hữu - Xã Vĩnh Kim 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1037 Huyện Châu Thành Đường Vĩnh Quí - Bàn Long - Xã Vĩnh Kim Đoạn từ cầu Ô Thước - Đến cầu Bà Tét 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1038 Huyện Châu Thành Đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long - Xã Vĩnh Kim 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1039 Huyện Châu Thành Đường kênh 26/3 - Xã Vĩnh Kim 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1040 Huyện Châu Thành Đường Hồng Lễ - Xã Vĩnh Kim Từ đường huyện 35 đoạn ranh xã Song Thuận 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1041 Huyện Châu Thành Đường 30/4 (ấp Vĩnh Bình) - Xã Vĩnh Kim 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1042 Huyện Châu Thành Đường Đỗ Văn Pháo - Xã Vĩnh Kim 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1043 Huyện Châu Thành Đường Phạm Ngọc Lân - Xã Vĩnh Kim 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1044 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Ngọc Trung - Xã Vĩnh Kim 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1045 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Chính - Xã Vĩnh Kim 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1046 Huyện Châu Thành Đường Phạm Ngọc Lân - Xã Vĩnh Kim Từ cổng Cây Da - Đến ranh xã Bàn Long 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1047 Huyện Châu Thành Đường Bờ Ngang - Xã Vĩnh Kim 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1048 Huyện Châu Thành Đường Vĩnh Quí - Kim Sơn - Xã Vĩnh Kim Đoạn từ cầu Ô Thước - Đến Giáp ranh xã Kim Sơn 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1049 Huyện Châu Thành Đường Lương Tấn Đức - Xã Vĩnh Kim 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1050 Huyện Châu Thành Đường Phạm Văn Nâu - Xã Vĩnh Kim 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1051 Huyện Châu Thành Đường Đường tổ 7 - Xã Vĩnh Kim 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1052 Huyện Châu Thành Đường Cây Gừa - Xã Vĩnh Kim 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1053 Huyện Châu Thành Đường Kênh Mới - Xã Bàn Long 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1054 Huyện Châu Thành Đường đến Trung tâm xã - Xã Bàn Long 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1055 Huyện Châu Thành Vĩnh Quí - Trung tâm xã Bàn Long - Xã Bàn Long 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1056 Huyện Châu Thành Đường rạch Vàm Miểu - Xã Bàn Long Đoạn từ cầu Vàm Miểu - Đến ranh xã Phú Phong 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1057 Huyện Châu Thành Đường tổ 6+1 ấp Long Thành A - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1058 Huyện Châu Thành Đường ấp Long Thành B - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1059 Huyện Châu Thành Đường Trần Thị Đính ở ấp Long Thạnh - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1060 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Chỉnh ấp Long Thạnh - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1061 Huyện Châu Thành Đường tổ 6 ấp Long Trị - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1062 Huyện Châu Thành Đường Bờ Me ấp Long Hòa A - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1063 Huyện Châu Thành Đường tổ 7 ấp Long Trị (đoạn Đường đan) - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1064 Huyện Châu Thành Đường tổ 8 và 9 - Xã Bàn Long Đoạn từ đường huyện 35 - Đến ranh xã Hữu Đạo 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1065 Huyện Châu Thành Đường từ UBND xã Bàn Long đến ranh xã Mỹ Long (Cai Lậy) - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1066 Huyện Châu Thành Đường Gò Trại - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1067 Huyện Châu Thành Đường liên xã Bàn Long - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1068 Huyện Châu Thành Đường Hữu Đạo - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1069 Huyện Châu Thành Đường Phú Phong - Xã Bàn Long 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1070 Huyện Châu Thành Đường lộ Me - Xã Song Thuận Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến cầu Vĩ 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1071 Huyện Châu Thành Đường Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1072 Huyện Châu Thành Đường đan Nguyễn Văn Nhẫn - Xã Song Thuận Đoạn từ đường tỉnh 864 - Đến kênh Tập đoàn 8 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1073 Huyện Châu Thành Đường Từ đường tỉnh 864 đến Đường đan Tống Văn Lộc - Xã Song Thuận 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1074 Huyện Châu Thành Đường Lộ Me (phần còn lại) - Xã Song Thuận 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1075 Huyện Châu Thành Đường đan Nguyễn Văn Lộc - Xã Song Thuận 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1076 Huyện Châu Thành Đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (phần còn lại) - Xã Song Thuận 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1077 Huyện Châu Thành Đường cầu cống - Xã Song Thuận Đoạn từ đường tỉnh 864 - Đến Đường Tống Văn Lộc 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1078 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 864 cũ (Cầu Kim Sơn) - Xã Kim Sơn 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1079 Huyện Châu Thành Đường đan cặp sông Rạch Gầm - Xã Kim Sơn 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1080 Huyện Châu Thành Đường 26/3 - Xã Kim Sơn 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1081 Huyện Châu Thành Đường lộ Thầy Một - Xã Kim Sơn Đoạn từ đường tỉnh 876 - Đến cầu Ngang 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1082 Huyện Châu Thành Đường lộ Mới - Xã Kim Sơn Đoạn từ đường tỉnh 864 - Đến cầu Đúc 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1083 Huyện Châu Thành Đường Bờ Cỏ Sả (toàn tuyến) - Xã Kim Sơn 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1084 Huyện Châu Thành Đường Lộ Mới ấp Đông (hết tuyến) - Xã Kim Sơn 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1085 Huyện Châu Thành Đường lộ Bờ Xe (hết tuyến) - Xã Kim Sơn 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1086 Huyện Châu Thành Đường 20 tháng 1 - Xã Kim Sơn Từ đường tỉnh 864 - Đến Đường trung tâm ấp Hội 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1087 Huyện Châu Thành Đường vào Trạm Y tế - Xã Phú Phong Từ đường tỉnh 864 - Đến Giáp đất Đình Phong Phú 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1088 Huyện Châu Thành Đường Hòa - Ninh - Thuận - Xã Phú Phong Đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 - Đến cầu Phú Ninh 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1089 Huyện Châu Thành Đường liên xã Phú Phong - Bàn Long - Xã Phú Phong Đoạn từ đường tỉnh 864 - Đến cầu Ngã Ba Lớn 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1090 Huyện Châu Thành Đường phía Tây cặp sông Phú Phong - Xã Phú Phong Đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 - Đến Đường vào Trường Tiểu học Phú Phong 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1091 Huyện Châu Thành Đường liên ấp Quới Long - Xã Phú Phong Đoạn từ giáp Đường liên xã Phú Phong - Bàn Long - Đến cầu số 1 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1092 Huyện Châu Thành Đường cao tốc Trung Lương - TP.HCM và cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận Đường huyện 32 Đường huyện Thân Cửu Nghĩa - Đường huyện 38 (Đường Kênh Quảng Thọ-Kênh Phủ Chung) 486.000 - - - - Đất ở nông thôn
1093 Huyện Châu Thành Đường cao tốc Trung Lương - TP.HCM và cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận Đoạn còn lại bên có đường gom dân sinh (không thuộc Đường huyện 39B) 258.000 - - - - Đất ở nông thôn
1094 Huyện Châu Thành Đường dẫn cao tốc Quốc lộ 1 xã Thân Cửu Nghĩa - Quốc lộ 1 (xã Tam Hiệp) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
1095 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Giáp ranh tỉnh Long An - Giáp xã Tân Lý Tây 1.500.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1096 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Xã Tân Lý Tây - Phòng Giáo Dục (ranh Tân Lý Tây + Thị trấn) 2.220.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1097 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Phòng Giáo dục - Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng) 2.400.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1098 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Ranh thị trấn Tân Hiệp Cống Bà Lòng - Ranh xã Long An 2.100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1099 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Ranh xã Long An - Giáp cầu Bến Chùa 2.460.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1100 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1 Đường nhựa Cầu đá ranh xã Phước Thạnh - Tam Hiệp - Giáp cầu Kinh Xáng 1.920.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn