Bảng giá đất tại Huyện Nam Đông, Thừa Thiên Huế

Bảng giá đất tại Huyện Nam Đông được ban hành theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Mức giá đất dao động từ 3.800 đồng/m² đến 1.610.000 đồng/m², trung bình đạt 341.649 đồng/m². Đây là khu vực mang lại nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư nhờ vào vị trí địa lý đặc biệt và các tiềm năng kinh tế, du lịch độc đáo.

Tổng quan về Huyện Nam Đông và lợi thế địa lý

Huyện Nam Đông nằm ở phía Tây Nam của Thừa Thiên Huế, cách trung tâm Thành phố Huế khoảng 50km. Với vị trí nằm ở khu vực cửa ngõ nối liền giữa vùng đồng bằng và miền núi, Nam Đông là trung tâm kết nối giao thương, văn hóa và du lịch giữa các khu vực.

Khu vực này được thiên nhiên ưu đãi với khí hậu ôn hòa, rừng nguyên sinh phong phú, cùng các điểm du lịch sinh thái nổi tiếng như thác Kazan, hồ Truồi. Điều này không chỉ thu hút du khách mà còn tạo động lực phát triển các dự án nghỉ dưỡng và du lịch bền vững.

Nam Đông là nơi sinh sống của nhiều dân tộc thiểu số, tạo nên sự đa dạng về văn hóa, phong tục, và các giá trị truyền thống. Đây là yếu tố giúp tăng giá trị bất động sản khi các dự án phát triển gắn liền với bảo tồn thiên nhiên và văn hóa bản địa.

Cơ sở hạ tầng tại Nam Đông đang dần được cải thiện. Các tuyến đường giao thông quan trọng kết nối huyện với Thành phố Huế và các huyện lân cận đang được đầu tư và nâng cấp. Sự phát triển hạ tầng này đã và đang tạo động lực tăng giá đất tại các khu vực ven đô và trung tâm.

Phân tích giá đất tại Huyện Nam Đông

Mức giá đất tại Huyện Nam Đông dao động từ 3.800 đồng/m² đến 1.610.000 đồng/m², với giá trung bình ở mức 341.649 đồng/m². Đây là mức giá khá thấp so với nhiều huyện khác tại Thừa Thiên Huế, nhưng lại phù hợp với tiềm năng phát triển và điều kiện thực tế của khu vực.

Các khu vực trung tâm huyện như Khe Tre, dọc theo các tuyến đường chính hoặc gần các dự án du lịch sinh thái, có mức giá đất cao hơn, phản ánh tiềm năng sinh lời từ phát triển dịch vụ và thương mại.

Trong khi đó, các khu vực ven núi hoặc xa trung tâm có mức giá thấp hơn, là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tận dụng tiềm năng phát triển bền vững.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Nam Đông thuộc nhóm thấp nhất. Tuy nhiên, điều này không chỉ tạo ra cơ hội đầu tư chi phí thấp mà còn mở ra tiềm năng lớn khi các dự án hạ tầng và du lịch tại đây dần hoàn thiện.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc tập trung vào các khu vực gần trung tâm hoặc dọc các tuyến đường đang được nâng cấp là hướng đi phù hợp. Đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu vực gần các điểm du lịch sinh thái hoặc đất nền ven núi là lựa chọn hứa hẹn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển tại Huyện Nam Đông

Huyện Nam Đông sở hữu nhiều tiềm năng độc đáo nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, văn hóa đặc trưng và sự phát triển mạnh mẽ của du lịch sinh thái. Với các điểm du lịch nổi tiếng như thác Kazan, hồ Truồi, Nam Đông đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án hạ tầng giao thông quan trọng đang được triển khai, bao gồm các tuyến đường kết nối với Thành phố Huế, các cầu đường tại khu vực trung tâm huyện, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao thương. Điều này không chỉ nâng cao giá trị đất mà còn giúp huyện trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Ngoài ra, các chính sách hỗ trợ phát triển du lịch, công nghiệp chế biến và nông nghiệp bền vững từ chính quyền địa phương cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là nền tảng vững chắc cho sự tăng trưởng bền vững của thị trường bất động sản tại Nam Đông.

Huyện Nam Đông, với bảng giá đất hợp lý và nhiều tiềm năng phát triển, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ đầu tư bất động sản Thừa Thiên Huế. Nhà đầu tư cần nhanh chóng nắm bắt cơ hội tại các khu vực chiến lược để đón đầu lợi nhuận từ sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nam Đông là: 1.610.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nam Đông là: 3.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nam Đông là: 341.649 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
110

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Địa giới hành chính xã Hương Phú - Võ Hạp 975.000 585.000 255.000 145.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Võ Hạp - Bế Văn Đàn 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Bế Văn Đàn - A Lơn 1.420.000 775.000 385.000 195.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre A Lơn - Bắc cầu Khe Tre 1.610.000 905.000 450.000 260.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Nam cầu Khe Tre Km - Ngã ba Thượng Lộ 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Ngã 3 Thượng Lộ - Giáp ranh thị trấn - Hương Hòa 975.000 585.000 255.000 145.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Giáp Bến xe 1.610.000 902.000 450.000 260.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Từ Bến xe - Đặng Hữu Khuê 1.420.000 775.000 385.000 195.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Đặng Hữu Khuê - Trần Hữu Trung 975.000 585.000 255.000 145.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Trần Hữu Trung - Giáp ranh thị trấn - Hương Lộc 650.000 375.000 215.000 125.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Nam Đông Nguyễn Thế Lịch - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ 1.610.000 905.000 450.000 260.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Nam Đông Nguyễn Thế Lịch - Thị trấn Khe Tre Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ - Ngã 3 nhà ông Hán 1.420.000 775.000 385.000 195.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Nam Đông Nguyễn Thế Lịch - Thị trấn Khe Tre Ngã 3 nhà ông Hán - Phùng Đông 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Nam Đông Trục đường số 1 - Thị trấn Khe Tre Nguyễn Thế Lịch - Trung tâm bồi dưỡng chính trị Huyện 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Nam Đông Trục đường số 2 - Thị trấn Khe Tre Nguyễn Thế Lịch - A Lơn 1.420.000 775.000 385.000 195.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Nam Đông Trục đường số 2 - Thị trấn Khe Tre A Lơn - Võ Hạp 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Nam Đông Trục đường số 3 - Thị trấn Khe Tre Phòng Tài chính - Đội Thi hành án huyện Nam Đông 650.000 375.000 215.000 125.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Nam Đông Đại Hóa - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Hết đất ông Sính 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Nam Đông Đại Hóa - Thị trấn Khe Tre Ranh giới đất ông Sính - Phùng Đông 975.000 585.000 255.000 145.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Nam Đông Phùng Đông - Thị trấn Khe Tre Trục đường số 2 (nhà ông Trương Quang Minh) - Đại Hóa 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Nam Đông Trần Văn Quang - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trương Trọng Trân 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Nam Đông Trần Văn Quang - Thị trấn Khe Tre Trương Trọng Trân - Xã Rai 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Nam Đông Xã Rai - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trần Văn Quang 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Nam Đông Trương Trọng Trân - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trần Văn Quang 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Nam Đông Quỳnh Meo - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre - Hết đường (nhà ông Nguyễn Huyên) 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Nam Đông Ra Đàng - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre - Quỳnh Meo 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Nam Đông A Lơn - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Nam Đông A Lơn - Thị trấn Khe Tre Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) - Hết đường 650.000 375.000 215.000 125.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Nam Đông Bế Văn Đàn - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre - Võ Hạp 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Nam Đông Trường Sơn Đông - Thị trấn Khe Tre Võ Hạp - Địa giới hành chính xã Hương Phú 975.000 585.000 255.000 145.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Nam Đông Trường Sơn Đông - Thị trấn Khe Tre Võ Hạp - Bế Văn Đàn 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Nam Đông Võ Hạp - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Cầu Leno 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Nam Đông Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trường Sơn Đông 1.290.000 645.000 325.000 185.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Nam Đông Đặng Hữu Khuê - Thị trấn Khe Tre Tả Trạch - Trần Hữu Trung 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Nam Đông Đặng Hữu Khuê - Thị trấn Khe Tre Trần Hữu Trung - Giáp Hương Lộc 650.000 375.000 215.000 125.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Nam Đông Trần Hữu Trung - Thị trấn Khe Tre Tả Trạch - Giáp Hương Lộc 590.000 325.000 185.000 90.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Nam Đông Bùi Quốc Hưng - Thị trấn Khe Tre Giáp ranh thôn Phú Hòa, xã Hương Phú - Giáp ranh thôn Ka Tư, xã Hương Phú 590.000 325.000 185.000 90.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Nam Đông Trục đường số 4 - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre (Hạt quản lý đường bộ) - Trục đường số 2 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Nam Đông Trục đường số 5 - Thị trấn Khe Tre Ngã 3 nhà ông Hán - Đại Hóa 755.000 415.000 230.000 125.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Nam Đông Trục đường số 6 - Thị trấn Khe Tre Đặng Hữu Khuê (Nhà ông Sinh) - Hết đường 455.000 260.000 115.000 80.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Nam Đông Trục đường số 7 (Tổ dân phố 1) - Thị trấn Khe Tre Nhà ông Lê Văn Thảo - Nhà ông Huỳnh Em 455.000 260.000 115.000 80.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Nam Đông Trục đường số 8 (Tổ dân phố 3) Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phạm Sơn) - Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phan Thanh Quang) 455.000 260.000 115.000 80.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Địa giới hành chính xã Hương Phú - Võ Hạp 780.000 468.000 204.000 116.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Võ Hạp - Bế Văn Đàn 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Bế Văn Đàn - A Lơn 1.136.000 620.000 308.000 156.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre A Lơn - Bắc cầu Khe Tre 1.288.000 724.000 360.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Nam cầu Khe Tre Km - Ngã ba Thượng Lộ 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Ngã 3 Thượng Lộ - Giáp ranh thị trấn - Hương Hòa 780.000 468.000 204.000 116.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Giáp Bến xe 1.288.000 721.600 360.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Từ Bến xe - Đặng Hữu Khuê 1.136.000 620.000 308.000 156.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Đặng Hữu Khuê - Trần Hữu Trung 780.000 468.000 204.000 116.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Trần Hữu Trung - Giáp ranh thị trấn - Hương Lộc 520.000 300.000 172.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Nam Đông Nguyễn Thế Lịch - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ 1.288.000 724.000 360.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Nam Đông Nguyễn Thế Lịch - Thị trấn Khe Tre Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ - Ngã 3 nhà ông Hán 1.136.000 620.000 308.000 156.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Nam Đông Nguyễn Thế Lịch - Thị trấn Khe Tre Ngã 3 nhà ông Hán - Phùng Đông 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Nam Đông Trục đường số 1 - Thị trấn Khe Tre Nguyễn Thế Lịch - Trung tâm bồi dưỡng chính trị Huyện 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Nam Đông Trục đường số 2 - Thị trấn Khe Tre Nguyễn Thế Lịch - A Lơn 1.136.000 620.000 308.000 156.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Nam Đông Trục đường số 2 - Thị trấn Khe Tre A Lơn - Võ Hạp 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Nam Đông Trục đường số 3 - Thị trấn Khe Tre Phòng Tài chính - Đội Thi hành án huyện Nam Đông 520.000 300.000 172.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Nam Đông Đại Hóa - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Hết đất ông Sính 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Nam Đông Đại Hóa - Thị trấn Khe Tre Ranh giới đất ông Sính - Phùng Đông 780.000 468.000 204.000 116.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Nam Đông Phùng Đông - Thị trấn Khe Tre Trục đường số 2 (nhà ông Trương Quang Minh) - Đại Hóa 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Nam Đông Trần Văn Quang - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trương Trọng Trân 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Nam Đông Trần Văn Quang - Thị trấn Khe Tre Trương Trọng Trân - Xã Rai 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Nam Đông Xã Rai - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trần Văn Quang 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Nam Đông Trương Trọng Trân - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trần Văn Quang 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Nam Đông Quỳnh Meo - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre - Hết đường (nhà ông Nguyễn Huyên) 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Nam Đông Ra Đàng - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre - Quỳnh Meo 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Nam Đông A Lơn - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Nam Đông A Lơn - Thị trấn Khe Tre Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) - Hết đường 520.000 300.000 172.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Nam Đông Bế Văn Đàn - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre - Võ Hạp 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Nam Đông Trường Sơn Đông - Thị trấn Khe Tre Võ Hạp - Địa giới hành chính xã Hương Phú 780.000 468.000 204.000 116.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Nam Đông Trường Sơn Đông - Thị trấn Khe Tre Võ Hạp - Bế Văn Đàn 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Nam Đông Võ Hạp - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Cầu Leno 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Nam Đông Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trường Sơn Đông 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Nam Đông Đặng Hữu Khuê - Thị trấn Khe Tre Tả Trạch - Trần Hữu Trung 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Nam Đông Đặng Hữu Khuê - Thị trấn Khe Tre Trần Hữu Trung - Giáp Hương Lộc 520.000 300.000 172.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Nam Đông Trần Hữu Trung - Thị trấn Khe Tre Tả Trạch - Giáp Hương Lộc 472.000 260.000 148.000 72.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Nam Đông Bùi Quốc Hưng - Thị trấn Khe Tre Giáp ranh thôn Phú Hòa, xã Hương Phú - Giáp ranh thôn Ka Tư, xã Hương Phú 472.000 260.000 148.000 72.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Nam Đông Trục đường số 4 - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre (Hạt quản lý đường bộ) - Trục đường số 2 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Nam Đông Trục đường số 5 - Thị trấn Khe Tre Ngã 3 nhà ông Hán - Đại Hóa 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Nam Đông Trục đường số 6 - Thị trấn Khe Tre Đặng Hữu Khuê (Nhà ông Sinh) - Hết đường 364.000 208.000 92.000 64.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Nam Đông Trục đường số 7 (Tổ dân phố 1) - Thị trấn Khe Tre Nhà ông Lê Văn Thảo - Nhà ông Huỳnh Em 364.000 208.000 92.000 64.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Nam Đông Trục đường số 8 (Tổ dân phố 3) Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phạm Sơn) - Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phan Thanh Quang) 364.000 208.000 92.000 64.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Địa giới hành chính xã Hương Phú - Võ Hạp 585.000 351.000 153.000 87.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Võ Hạp - Bế Văn Đàn 774.000 387.000 195.000 111.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Bế Văn Đàn - A Lơn 852.000 465.000 231.000 117.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre A Lơn - Bắc cầu Khe Tre 966.000 543.000 270.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Nam cầu Khe Tre Km - Ngã ba Thượng Lộ 774.000 387.000 195.000 111.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Ngã 3 Thượng Lộ - Giáp ranh thị trấn - Hương Hòa 585.000 351.000 153.000 87.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Giáp Bến xe 966.000 541.200 270.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Từ Bến xe - Đặng Hữu Khuê 852.000 465.000 231.000 117.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Đặng Hữu Khuê - Trần Hữu Trung 585.000 351.000 153.000 87.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Trần Hữu Trung - Giáp ranh thị trấn - Hương Lộc 390.000 225.000 129.000 75.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Nam Đông Nguyễn Thế Lịch - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ 966.000 543.000 270.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Nam Đông Nguyễn Thế Lịch - Thị trấn Khe Tre Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ - Ngã 3 nhà ông Hán 852.000 465.000 231.000 117.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Nam Đông Nguyễn Thế Lịch - Thị trấn Khe Tre Ngã 3 nhà ông Hán - Phùng Đông 774.000 387.000 195.000 111.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Nam Đông Trục đường số 1 - Thị trấn Khe Tre Nguyễn Thế Lịch - Trung tâm bồi dưỡng chính trị Huyện 774.000 387.000 195.000 111.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Nam Đông Trục đường số 2 - Thị trấn Khe Tre Nguyễn Thế Lịch - A Lơn 852.000 465.000 231.000 117.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Nam Đông Trục đường số 2 - Thị trấn Khe Tre A Lơn - Võ Hạp 774.000 387.000 195.000 111.000 - Đất SX-KD đô thị