STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Hồng Bắc | Các thôn: Lê Lộc 2, Lê Ninh, Ra Lóoc - A Sốc, Tân Hối | 47.400 | 38.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
502 | Huyện A Lưới | Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng - Xã Hồng Quảng | theo hướng đi UBND xã Hồng Quảng - đến cầu Hồng Quảng | 69.120 | 43.680 | 36.480 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
503 | Huyện A Lưới | Xã Hồng Quảng | Đường bê tông đấu nối với đường Kăn Tréc - đến gặp đường Nguyễn Văn Quảng | 69.120 | 43.680 | 36.480 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
504 | Huyện A Lưới | Xã Hồng Quảng | Đường bê tông đấu nối đường Nguyễn Văn Quảng (cạnh nhà ông Mặc) - đến trường Tiểu học Hồng Quảng | 69.120 | 43.680 | 36.480 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
505 | Huyện A Lưới | Đường Tỉnh 20 - Xã Hồng Quảng | 36.480 | 29.280 | 24.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
506 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Hồng Quảng | Các thôn: A Lưới, Pi Ây 1, Pất Đuh | 31.680 | 25.440 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
507 | Huyện A Lưới | KV3 - Xã Hồng Quảng | Thôn Pi Ây 2 | 17.760 | 17.760 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
508 | Huyện A Lưới | Đường Tỉnh 20 - Xã Hồng Thái | 36.480 | 29.280 | 24.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
509 | Huyện A Lưới | KV1 - Xã Hồng Thái | Thôn Tu Vay | 37.920 | 31.680 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
510 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Hồng Thái | Thôn Y Reo | 31.680 | 25.440 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
511 | Huyện A Lưới | KV3 - Xã Hồng Thái | Các thôn: A Đâng, A La | 17.760 | 17.760 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
512 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Nhâm | Các thôn: Kleng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Nhâm 2, Pa E, Tà Kêu, A Hưa | 31.680 | 25.440 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
513 | Huyện A Lưới | KV3 - Xã Nhâm | Các thôn: Âr Bả Nhâm | 17.760 | 17.760 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
514 | Huyện A Lưới | Khu quy hoạch Bến xe A Lưới - Xã A Ngo | Đường 13,5m | 336.600 | 201.960 | 134.640 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
515 | Huyện A Lưới | Khu quy hoạch Bến xe A Lưới - Xã A Ngo | Đường 11,0m | 257.400 | 154.440 | 102.960 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
516 | Huyện A Lưới | Xã Quảng Nhâm | Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng tại địa giới xã Quảng Nhâm/Thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã Quảng Nhâm - đến cầu Hồng Quảng | 103.800 | 65.400 | 54.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
517 | Huyện A Lưới | Xã Quảng Nhâm | Đường bê tông đấu nối với đường Kăn Tréc - đến gặp đường Nguyễn Văn Quảng | 103.800 | 65.400 | 54.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
518 | Huyện A Lưới | Xã Quảng Nhâm | Đường bê tông đấu nối đường Nguyễn Văn Quảng (cạnh nhà ông Mặc) - đến trường Tiểu học Hồng Quảng | 103.800 | 65.400 | 54.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
519 | Huyện A Lưới | Xã Quảng Nhâm | Tỉnh lộ 20 | 54.600 | 43.800 | 36.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
520 | Huyện A Lưới | Xã Quảng Nhâm | A Lưới, Pi Ây 1 | 57.000 | 47.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
521 | Huyện A Lưới | Xã Quảng Nhâm | Các thôn: Pất Đuh, Kleng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Thôn Pi Ây 2 | 47.400 | 38.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
522 | Huyện A Lưới | Xã Quảng Nhâm | Âr Bả Nhâm | 26.400 | 26.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
523 | Huyện A Lưới | Toàn bộ các xã, thị trấn | Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 23.100 | 19.800 | 16.500 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
524 | Huyện A Lưới | Toàn bộ các xã, thị trấn | 25.200 | 21.600 | 18.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
525 | Huyện A Lưới | Toàn bộ các xã, thị trấn | 4.560 | 3.960 | 3.240 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
526 | Huyện A Lưới | Toàn bộ các xã, thị trấn | 3.800 | 3.300 | 2.700 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
527 | Huyện A Lưới | Toàn bộ các xã, thị trấn | 20.400 | 16.800 | 14.400 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: Đường Tỉnh 20 - Xã Hồng Thái
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Tỉnh 20, thuộc xã Hồng Thái, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá áp dụng cho loại đất sản xuất, kinh doanh nông thôn trong đoạn này. Thông tin được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 36.480 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 36.480 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực này. Với vị trí gần Đường Tỉnh 20, khu vực này có kết nối giao thông tốt và thuận lợi cho các hoạt động sản xuất, kinh doanh nông thôn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư có ngân sách cao hơn và yêu cầu về cơ sở hạ tầng tốt.
Giá Đất Vị trí 2 – 29.280 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 29.280 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo khả năng kết nối và các tiện ích cơ bản cho hoạt động sản xuất và kinh doanh. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư có ngân sách trung bình, phù hợp với yêu cầu về giá đất và các điều kiện đầu tư.
Giá Đất Vị trí 3 – 24.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 24.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động sản xuất, kinh doanh dài hạn với chi phí đầu tư thấp. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất tại khu vực Đường Tỉnh 20 - Xã Hồng Thái cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại toàn bộ các xã và thị trấn thuộc huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo quy định của văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm - Vị trí 1
Giá: 23.100 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 23.100 đồng/m², là mức giá cao nhất cho đất trồng cây hàng năm tại huyện A Lưới. Khu vực này thường nằm ở các vị trí thuận lợi về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng, có điều kiện tự nhiên tốt cho việc canh tác và phát triển nông nghiệp. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn và các hoạt động sản xuất hàng năm đòi hỏi điều kiện đất đai tốt.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm - Vị trí 2
Giá: 19.800 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 19.800 đồng/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được các điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. Khu vực này phù hợp với các dự án nông nghiệp tầm trung và các hoạt động canh tác hàng năm, đồng thời có sự hỗ trợ tốt từ cơ sở hạ tầng và các dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm - Vị trí 3
Giá: 16.500 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 16.500 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho canh tác nông nghiệp và các hoạt động trồng cây hàng năm. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất đai với khả năng sinh lợi từ nông nghiệp.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.