Bảng giá đất tại Huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế

Bảng giá đất tại Huyện A Lưới được ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế. Giá đất tại đây dao động từ 3.800 đồng/m² đến 1.636.000 đồng/m², trung bình đạt 303.769 đồng/m². Huyện A Lưới không chỉ nổi bật bởi thiên nhiên hùng vĩ mà còn mang lại nhiều cơ hội đầu tư nhờ vào sự phát triển hạ tầng và chiến lược quy hoạch mới.

Tổng quan khu vực Huyện A Lưới

Huyện A Lưới là một trong những khu vực miền núi của Thừa Thiên Huế, nằm cách trung tâm Thành phố Huế khoảng 70km về phía Tây. Được bao bọc bởi núi non trùng điệp, khu vực này nổi tiếng với khí hậu mát mẻ quanh năm và cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp.

A Lưới là nơi sinh sống của nhiều dân tộc thiểu số như Tà Ôi, Cơ Tu, Pa Kô, tạo nên một không gian văn hóa đa dạng và đậm đà bản sắc.

Địa phương này là trung tâm giao thương giữa Thừa Thiên Huế và khu vực Tây Nguyên nhờ vào các tuyến đường quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 49 và Đường Hồ Chí Minh. Hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao thương.

Các tuyến đường nội huyện cũng được nâng cấp, kết nối các điểm dân cư với trung tâm huyện, giúp tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần tuyến đường chính.

Ngoài ra, A Lưới sở hữu nhiều điểm du lịch sinh thái và văn hóa đặc sắc như thác A Nôr, suối nước nóng A Lin và khu du lịch hồ Ka Vin. Đây là cơ hội lớn để phát triển du lịch bền vững và bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện A Lưới

Giá đất tại Huyện A Lưới dao động từ 3.800 đồng/m² đến 1.636.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 303.769 đồng/m². Đây là mức giá đất thấp so với nhiều khu vực khác tại Thừa Thiên Huế, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn.

Những khu vực gần trung tâm hành chính huyện và các tuyến đường quốc lộ thường có mức giá cao hơn nhờ vào tiện ích và giao thông thuận lợi. Trong khi đó, đất ở vùng sâu và xa trung tâm thường có giá thấp hơn nhưng lại mang tiềm năng lớn cho các dự án nông nghiệp, du lịch sinh thái và phát triển khu dân cư mới.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại A Lưới thấp hơn nhiều so với Thành phố Huế hoặc các khu vực ven biển như Phú Vang hay Phú Lộc. Tuy nhiên, mức giá này lại phù hợp với đặc điểm kinh tế của khu vực và tạo cơ hội đầu tư dài hạn với chi phí hợp lý.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm huyện hoặc dọc theo các tuyến đường giao thông huyết mạch. Đối với đầu tư dài hạn, các khu vực gần các điểm du lịch sinh thái hoặc vùng đất ven sông, ven suối sẽ là lựa chọn tiềm năng khi du lịch và cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển tại Huyện A Lưới

Huyện A Lưới sở hữu nhiều điểm mạnh nhờ vào lợi thế về thiên nhiên và văn hóa bản địa. Với khí hậu mát mẻ, cảnh quan đa dạng và bản sắc văn hóa độc đáo, A Lưới đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Các dự án hạ tầng như cải tạo Quốc lộ 49 và nâng cấp các tuyến đường nội huyện đang thúc đẩy giá trị đất ở các khu vực trung tâm và các điểm kết nối giao thông quan trọng. Ngoài ra, các dự án phát triển du lịch sinh thái và dịch vụ văn hóa đang dần được triển khai, góp phần nâng cao sức hút đầu tư.

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp bền vững và du lịch của chính quyền địa phương cũng là yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản tại khu vực này. Nhà đầu tư có thể tận dụng các chính sách này để phát triển các dự án phù hợp với định hướng phát triển của huyện.

Huyện A Lưới với bảng giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển bền vững đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư. Nắm bắt cơ hội tại các khu vực chiến lược sẽ mang lại lợi nhuận vượt trội trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện A Lưới là: 1.636.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện A Lưới là: 3.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện A Lưới là: 303.769 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
284

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Thái Thôn Tu Vay 76.000 63.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Thái Thôn Y Reo 63.200 51.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện A Lưới KV3 - Xã Hồng Thái Các thôn: A Đâng, A La 35.200 35.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
404 Huyện A Lưới KV2 - Xã Nhâm Các thôn: Kleng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Nhâm 2, Pa E, Tà Kêu, A Hưa 52.800 42.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện A Lưới KV3 - Xã Nhâm Các thôn: Âr Bả Nhâm 29.600 29.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
406 Huyện A Lưới Khu quy hoạch Bến xe A Lưới - Xã A Ngo Đường 13,5m 448.800 269.280 179.520 - - Đất TM-DV nông thôn
407 Huyện A Lưới Khu quy hoạch Bến xe A Lưới - Xã A Ngo Đường 11,0m 343.200 205.920 137.280 - - Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện A Lưới Xã Quảng Nhâm Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng tại địa giới xã Quảng Nhâm/Thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã Quảng Nhâm - đến cầu Hồng Quảng 138.400 87.200 72.800 - - Đất TM-DV nông thôn
409 Huyện A Lưới Xã Quảng Nhâm Đường bê tông đấu nối với đường Kăn Tréc - đến gặp đường Nguyễn Văn Quảng 138.400 87.200 72.800 - - Đất TM-DV nông thôn
410 Huyện A Lưới Xã Quảng Nhâm Đường bê tông đấu nối đường Nguyễn Văn Quảng (cạnh nhà ông Mặc) - đến trường Tiểu học Hồng Quảng 138.400 87.200 72.800 - - Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện A Lưới Xã Quảng Nhâm Tỉnh lộ 20 72.800 58.400 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
412 Huyện A Lưới Xã Quảng Nhâm A Lưới, Pi Ây 1 76.000 63.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
413 Huyện A Lưới Xã Quảng Nhâm Các thôn: Pất Đuh, Kleng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Thôn Pi Ây 2 63.200 51.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện A Lưới Xã Quảng Nhâm Âr Bả Nhâm 35.200 35.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
415 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Ngo Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới - theo hướng đi UBND xã A Ngo 230.400 161.400 112.200 - - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Ngo Trong phạm vi từ trên 500m - đến 1000m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo. 157.800 111.000 79.800 - - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Ngo Trên 1000m từ giáp thị trấn A Lưới - đến giáp xã Sơn Thủy 150.600 105.000 74.400 - - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện A Lưới Xã A Ngo Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi - đến lò mổ tập trung của huyện 115.200 72.000 60.600 - - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện A Lưới KV1 - Xã A Ngo Các Thôn: thôn 1, thôn 2, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai 57.000 47.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện A Lưới  Đường Hồ Chí Minh - Xã Sơn Thủy Từ giáp xã A Ngo - đến Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) 157.800 110.400 78.000 - - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện A Lưới  Đường Hồ Chí Minh - Xã Sơn Thủy Từ Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) - đến giáp xã Hồng Thượng 150.000 104.400 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện A Lưới  Đường Hồ Chí Minh - Xã Sơn Thủy Từ giáp xã Hồng Thượng - đến ngã tư Bốt Đỏ 504.000 216.000 115.200 - - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện A Lưới  Quốc lộ 49A - Xã Sơn Thủy Từ ngã tư Bốt Đỏ - đến đường vào mỏ đá A Râng 482.400 206.400 110.400 - - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện A Lưới  Quốc lộ 49A - Xã Sơn Thủy Từ đường vào mỏ đá A Râng - đến hết địa giới xã Sơn Thủy 115.200 72.000 60.600 - - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện A Lưới Xã Sơn Thủy Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi UBND xã Hồng Thái - đến hết địa giới xã Sơn Thủy 60.600 49.800 44.400 - - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện A Lưới Xã Sơn Thủy 50.400 41.400 37.200 - - Đất ở đô thị
427 Huyện A Lưới KV1 - Xã Sơn Thủy Các thôn: Quảng Phú, Quảng Hợp, Quảng Lộc, Quảng Thọ 57.000 47.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện A Lưới KV2 - Xã Sơn Thủy Thôn Vinh Lợi 47.400 38.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện A Lưới KV3 - Xã Sơn Thủy Thôn Quảng Ngạn 26.400 26.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Thượng Từ giáp xã Sơn Thủy - đến đường vào trạm Khí tượng 504.000 216.000 115.200 - - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Thượng Từ đường vào trạm Khí tượng - đến giáp xã Phú Vinh 150.000 104.400 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện A Lưới Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng từ ngã tư Bốt Đỏ theo hướng đi trường THCS Trần Hưng Đạo - đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ 427.800 180.600 103.800 - - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện A Lưới Tuyến đường vào Đồn 629 - Xã Hồng Thượng từ đường Hồ Chí Minh - đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ 372.000 152.400 83.400 - - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Thượng Các thôn: Căn Sâm, Căn Tôm, Hợp Thượng, Ky Ré 57.000 47.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Thượng A Đên, A Xáp 47.400 38.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện A Lưới KV3 - Xã Hồng Thượng Căn Te 24.600 24.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Phú Vinh Từ giáp xã Hồng Thượng - đến cống gần trạm Y tế cũ 150.000 104.400 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Phú Vinh  Từ cống gần trạm Y tế cũ - đến giáp xã Hương Phong 120.000 75.600 62.400 - - Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện A Lưới Quốc lộ 49A - Xã Phú Vinh  Từ ngã tư Bốt Đỏ - đến đường vào mỏ đá A Râng 482.400 206.400 110.400 - - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện A Lưới Quốc lộ 49A - Xã Phú Vinh Từ đường vào mỏ đá A Râng - đến hết địa giới xã Phú Vinh 115.200 72.000 60.600 - - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện A Lưới KV1 - Xã Phú Vinh Các thôn: Phú Thành, Phú Xuân 57.000 47.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện A Lưới KV2 - Xã Phú Vinh Thôn Phú Thượng 47.400 38.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hương Phong 115.200 72.600 60.600 - - Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện A Lưới Xã Hương Phong Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh theo đường đi Làng Thanh niên lập nghiệp - đến cầu A Sáp 57.600 47.400 42.600 - - Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hương Phong Các thôn: Hương Thịnh, Hương Phú 47.400 38.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện A Lưới KV3 - Xã Hương Phong Khu Quy hoạch làng Thanh niên lập nghiệp biên giới 26.400 26.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ ngã ba Lâm Đớt (Hương Lâm cũ) - Đông Sơn theo hướng đi xã Hương Phong - đến trường Mầm non xã 144.000 100.200 71.400 - - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ trường Mầm non xã - đến giáp xã Hương Phong 115.200 72.600 60.600 - - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ ngã ba Lâm Đớt (Hương Lâm cũ) - Đông Sơn theo hướng đi xã A Đớt - đến đường bê tông gần bãi đá cũ 144.000 100.200 71.400 - - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ đường bê tông gần bãi đá cũ - đến giáp xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) 115.200 72.600 60.600 - - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng theo đường đi xã A Roàng - đến nhà ông Viễn bà Phúc 144.000 100.200 71.400 - - Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ nhà ông Viễn bà Phúc - đến giáp xã A Roàng 115.200 72.600 60.600 - - Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng - đến giáp xã Hương Lâm 144.000 100.200 71.400 - - Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện A Lưới Các tuyến đường khác - Xã Lâm Đớt Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng theo hướng đi cửa Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) 137.400 96.000 68.400 - - Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện A Lưới Các tuyến đường khác - Xã Lâm Đớt Từ giáp đường bê tông đi Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) theo đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng - đến hết địa giới xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) 110.400 69.600 57.600 - - Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện A Lưới Các tuyến đường khác - Xã Lâm Đớt Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng theo đường đi Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) - đến Trường Tiểu học A Đớt 57.600 47.400 42.600 - - Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện A Lưới KV2 - Xã Lâm Đớt Các thôn: Ka Nôn 1, Cưr Xo, Ba Lạch, Liên Hiệp, A Đớt, Chi Lanh - A Roh, PaRis - Ka Vin, La Tưng, A Tin 47.400 38.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện A Lưới KV3 - Xã Lâm Đớt Thôn Ka Nôn 2, Chi Hòa 26.400 26.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện A Lưới Xã Hương Lâm Tuyến đường từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi UBND xã Đông Sơn - đến cầu A Sáp 91.680 63.840 45.600 - - Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hương Lâm Các thôn: Ka Nôn 1, Cưr Xo, Ba Lạch, Liên Hiệp 31.680 25.440 - - - Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện A Lưới KV3 - Xã Hương Lâm Thôn Ka Nôn 2 17.760 17.760 - - - Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Đớt Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo đường đi xã A Roàng - đến nhà ông Viễn bà Phúc 96.000 66.720 47.520 - - Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Đớt Từ nhà ông Viễn bà Phúc - đến giáp xã A Roàng 76.800 48.480 40.320 - - Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Đớt Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng - đến giáp xã Hương Lâm 96.000 66.720 47.520 - - Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện A Lưới Xã A Đớt Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo hướng đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng - đến giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt 91.680 63.840 45.600 - - Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện A Lưới Xã A Đớt Từ giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt theo đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng - đến hết địa giới xã A Đớt 73.440 46.560 38.400 - - Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện A Lưới Xã A Đớt Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng theo đường đi UBND xã A Đớt - đến Trường Tiểu học A Đớt 38.400 31.680 28.320 - - Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện A Lưới KV2 - Xã A Đớt Các thôn: A Đớt, Chi Lanh - A Roh, PaRis - Ka Vin, La Tưng, A Tin 31.680 25.440 - - - Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện A Lưới KV3 - Xã A Đớt Các thôn: Chi Hòa 17.760 17.760 - - - Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Roàng 104.400 65.400 54.600 - - Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện A Lưới KV2 - Xã A Roàng Các thôn: A Ka, Ka Lô, A Roàng 1, ARoàng 2, Ka Rôông - A Ho, A Chi - Hương Sơn 47.400 38.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện A Lưới KV3 - Xã A Roàng Các thôn: A Min - C9 26.400 26.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện A Lưới Tỉnh lộ 20 - Xã Đông Sơn 54.600 43.800 36.000 - - Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện A Lưới KV2 - Xã Đông Sơn Các thôn: Ka Vá, Tru - Chaih 47.400 38.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện A Lưới KV3 - Xã Đông Sơn Các thôn: Loah - Tavai 26.400 26.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện A Lưới Quốc lộ 49A - Xã Hồng Hạ 111.600 70.800 58.200 - - Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Hạ Thôn Pa Hy 57.000 47.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Hạ Các thôn: A Rom, Pa Ring - Cân Sâm, Cân Tôm 47.400 38.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện A Lưới Quốc lộ 49A - Xã Hương Nguyên 110.400 69.600 57.600 - - Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hương Nguyên Các thôn: A Rí, Chi Đu Nghĩa, Giồng 47.400 38.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện A Lưới KV3 - Xã Hương Nguyên Các thôn: Mu Nú Ta Rá 26.400 26.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Kim Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới - theo hướng đi UBND xã Hồng Kim 211.800 148.800 104.400 - - Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Kim Trong phạm vi trên 500m từ giáp thị trấn A Lưới - đến trụ sở UBND xã Hồng Kim 158.400 111.000 80.400 - - Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Kim Trong phạm vi 300m từ UBND xã Hồng Kim - theo hướng đi xã Bắc Sơn 138.000 84.000 68.400 - - Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Kim Trong phạm vi trên 300m từ UBND xã Hồng Kim - đến giáp xã Bắc Sơn. 138.000 84.000 68.400 - - Đất SX-KD nông thôn
486 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Kim Các thôn: A Tia 2, Đút 1 57.000 47.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
487 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Kim Các thôn: A Tia 1, Đút 2 47.400 38.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh (thuộc xã Bắc Sơn cũ) - Xã Trung Sơn 132.600 80.400 65.400 - - Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện A Lưới KV1 - Xã Trung Sơn A Đeeng Par Lieng 1 57.000 47.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện A Lưới KV2 - Xã Trung Sơn A Đeeng Par Lieng 2 47.400 38.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh (Thuộc xã Hồng Trung cũ) - Xã Trung Sơn 115.200 72.600 60.600 - - Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Trung Các thôn Ta Ay Ta, A Niêng Lê Triêng 1, Đụt Lê Triêng 2 31.680 25.440 - - - Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Vân 115.200 72.600 60.600 - - Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện A Lưới Riêng ngã ba Hồng Vân đi cửa khẩu S3 trong bán kính 200m - Xã Hồng Vân 137.400 96.000 68.400 - - Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Vân Thôn A Năm 57.000 47.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Vân Các thôn: Kê, Ca Cú 1, Ca Cú 2, Ta Lo A Hố 47.400 38.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Thủy 108.000 72.600 60.600 - - Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Thủy Các thôn: Kê 1, Kê 2, La Ngà, Pâr Ay, Tru Pỉ 47.400 38.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Thủy Các thôn: Pire 1, Pire 2 17.760 17.760 - - - Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện A Lưới Đường Tỉnh 20 - Xã Hồng Bắc 54.600 43.800 36.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện