Bảng giá đất tại Huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế

Bảng giá đất tại Huyện A Lưới được ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế. Giá đất tại đây dao động từ 3.800 đồng/m² đến 1.636.000 đồng/m², trung bình đạt 303.769 đồng/m². Huyện A Lưới không chỉ nổi bật bởi thiên nhiên hùng vĩ mà còn mang lại nhiều cơ hội đầu tư nhờ vào sự phát triển hạ tầng và chiến lược quy hoạch mới.

Tổng quan khu vực Huyện A Lưới

Huyện A Lưới là một trong những khu vực miền núi của Thừa Thiên Huế, nằm cách trung tâm Thành phố Huế khoảng 70km về phía Tây. Được bao bọc bởi núi non trùng điệp, khu vực này nổi tiếng với khí hậu mát mẻ quanh năm và cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp.

A Lưới là nơi sinh sống của nhiều dân tộc thiểu số như Tà Ôi, Cơ Tu, Pa Kô, tạo nên một không gian văn hóa đa dạng và đậm đà bản sắc.

Địa phương này là trung tâm giao thương giữa Thừa Thiên Huế và khu vực Tây Nguyên nhờ vào các tuyến đường quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 49 và Đường Hồ Chí Minh. Hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao thương.

Các tuyến đường nội huyện cũng được nâng cấp, kết nối các điểm dân cư với trung tâm huyện, giúp tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần tuyến đường chính.

Ngoài ra, A Lưới sở hữu nhiều điểm du lịch sinh thái và văn hóa đặc sắc như thác A Nôr, suối nước nóng A Lin và khu du lịch hồ Ka Vin. Đây là cơ hội lớn để phát triển du lịch bền vững và bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện A Lưới

Giá đất tại Huyện A Lưới dao động từ 3.800 đồng/m² đến 1.636.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 303.769 đồng/m². Đây là mức giá đất thấp so với nhiều khu vực khác tại Thừa Thiên Huế, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn.

Những khu vực gần trung tâm hành chính huyện và các tuyến đường quốc lộ thường có mức giá cao hơn nhờ vào tiện ích và giao thông thuận lợi. Trong khi đó, đất ở vùng sâu và xa trung tâm thường có giá thấp hơn nhưng lại mang tiềm năng lớn cho các dự án nông nghiệp, du lịch sinh thái và phát triển khu dân cư mới.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại A Lưới thấp hơn nhiều so với Thành phố Huế hoặc các khu vực ven biển như Phú Vang hay Phú Lộc. Tuy nhiên, mức giá này lại phù hợp với đặc điểm kinh tế của khu vực và tạo cơ hội đầu tư dài hạn với chi phí hợp lý.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm huyện hoặc dọc theo các tuyến đường giao thông huyết mạch. Đối với đầu tư dài hạn, các khu vực gần các điểm du lịch sinh thái hoặc vùng đất ven sông, ven suối sẽ là lựa chọn tiềm năng khi du lịch và cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển tại Huyện A Lưới

Huyện A Lưới sở hữu nhiều điểm mạnh nhờ vào lợi thế về thiên nhiên và văn hóa bản địa. Với khí hậu mát mẻ, cảnh quan đa dạng và bản sắc văn hóa độc đáo, A Lưới đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Các dự án hạ tầng như cải tạo Quốc lộ 49 và nâng cấp các tuyến đường nội huyện đang thúc đẩy giá trị đất ở các khu vực trung tâm và các điểm kết nối giao thông quan trọng. Ngoài ra, các dự án phát triển du lịch sinh thái và dịch vụ văn hóa đang dần được triển khai, góp phần nâng cao sức hút đầu tư.

Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp bền vững và du lịch của chính quyền địa phương cũng là yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản tại khu vực này. Nhà đầu tư có thể tận dụng các chính sách này để phát triển các dự án phù hợp với định hướng phát triển của huyện.

Huyện A Lưới với bảng giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển bền vững đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư. Nắm bắt cơ hội tại các khu vực chiến lược sẽ mang lại lợi nhuận vượt trội trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện A Lưới là: 1.636.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện A Lưới là: 3.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện A Lưới là: 303.769 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
284

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Ngo Trên 1000m từ giáp thị trấn A Lưới - đến giáp xã Sơn Thủy 251.000 175.000 124.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện A Lưới Xã A Ngo Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi - đến lò mổ tập trung của huyện 192.000 120.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện A Lưới KV1 - Xã A Ngo Các Thôn: thôn 1, thôn 2, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai 95.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện A Lưới  Đường Hồ Chí Minh - Xã Sơn Thủy Từ giáp xã A Ngo - đến Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) 263.000 184.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện A Lưới  Đường Hồ Chí Minh - Xã Sơn Thủy Từ Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) - đến giáp xã Hồng Thượng 250.000 174.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện A Lưới  Đường Hồ Chí Minh - Xã Sơn Thủy Từ giáp xã Hồng Thượng - đến ngã tư Bốt Đỏ 840.000 360.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện A Lưới  Quốc lộ 49A - Xã Sơn Thủy Từ ngã tư Bốt Đỏ - đến đường vào mỏ đá A Râng 804.000 344.000 184.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện A Lưới  Quốc lộ 49A - Xã Sơn Thủy Từ đường vào mỏ đá A Râng - đến hết địa giới xã Sơn Thủy 192.000 120.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện A Lưới Xã Sơn Thủy Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi UBND xã Hồng Thái - đến hết địa giới xã Sơn Thủy 101.000 83.000 74.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện A Lưới Xã Sơn Thủy Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh (đối diện mỏ đá Thanh Bình An) đi thôn Quảng Ngạn - đến hết địa giới xã Sơn Thủy 84.000 69.000 62.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện A Lưới KV1 - Xã Sơn Thủy Các thôn: Quảng Phú, Quảng Hợp, Quảng Lộc, Quảng Thọ 95.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
212 Huyện A Lưới KV2 - Xã Sơn Thủy Thôn Vinh Lợi 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
213 Huyện A Lưới KV3 - Xã Sơn Thủy Thôn Quảng Ngạn 44.000 44.000 - - - Đất ở nông thôn
214 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Thượng Từ giáp xã Sơn Thủy - đến đường vào trạm Khí tượng 840.000 360.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Thượng Từ đường vào trạm Khí tượng - đến giáp xã Phú Vinh 250.000 174.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện A Lưới Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng từ ngã tư Bốt Đỏ theo hướng đi trường THCS Trần Hưng Đạo - đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ 713.000 301.000 173.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện A Lưới Tuyến đường vào Đồn 629 - Xã Hồng Thượng từ đường Hồ Chí Minh - đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ 620.000 254.000 139.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Thượng Các thôn: Căn Sâm, Căn Tôm, Hợp Thượng, Ky Ré 95.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
219 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Thượng A Đên, A Xáp 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
220 Huyện A Lưới KV3 - Xã Hồng Thượng Căn Te 41.000 41.000 - - - Đất ở nông thôn
221 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Phú Vinh Từ giáp xã Hồng Thượng - đến cống gần trạm Y tế cũ 250.000 174.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Phú Vinh  Từ cống gần trạm Y tế cũ - đến giáp xã Hương Phong 200.000 126.000 104.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện A Lưới Quốc lộ 49A - Xã Phú Vinh  Từ ngã tư Bốt Đỏ - đến đường vào mỏ đá A Râng 804.000 344.000 184.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện A Lưới Quốc lộ 49A - Xã Phú Vinh Từ đường vào mỏ đá A Râng - đến hết địa giới xã Phú Vinh 192.000 120.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện A Lưới KV1 - Xã Phú Vinh Các thôn: Phú Thành, Phú Xuân 95.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
226 Huyện A Lưới KV2 - Xã Phú Vinh Thôn Phú Thượng 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
227 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hương Phong 192.000 121.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện A Lưới Xã Hương Phong Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh theo đường đi Làng Thanh niên lập nghiệp - đến cầu A Sáp 96.000 79.000 71.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hương Phong Các thôn: Hương Thịnh, Hương Phú 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
230 Huyện A Lưới KV3 - Xã Hương Phong Khu Quy hoạch làng Thanh niên lập nghiệp biên giới 44.000 44.000 - - - Đất ở nông thôn
231 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ ngã ba Lâm Đớt (Hương Lâm cũ) - Đông Sơn theo hướng đi xã Hương Phong - đến trường Mầm non xã 240.000 167.000 119.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ trường Mầm non xã - đến giáp xã Hương Phong 192.000 121.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ ngã ba Lâm Đớt (Hương Lâm cũ) - Đông Sơn theo hướng đi xã A Đớt - đến đường bê tông gần bãi đá cũ 240.000 167.000 119.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ đường bê tông gần bãi đá cũ - đến giáp xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) 192.000 121.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng theo đường đi xã A Roàng - đến nhà ông Viễn bà Phúc 240.000 167.000 119.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ nhà ông Viễn bà Phúc - đến giáp xã A Roàng 192.000 121.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng - đến giáp xã Hương Lâm 240.000 167.000 119.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện A Lưới Các tuyến đường khác - Xã Lâm Đớt Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng theo hướng đi cửa Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) 229.000 160.000 114.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện A Lưới Các tuyến đường khác - Xã Lâm Đớt Từ giáp đường bê tông đi Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) theo đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng - đến hết địa giới xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) 184.000 116.000 96.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện A Lưới Các tuyến đường khác - Xã Lâm Đớt Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng theo đường đi Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) - đến Trường Tiểu học A Đớt 96.000 79.000 71.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện A Lưới KV2 - Xã Lâm Đớt Các thôn: Ka Nôn 1, Cưr Xo, Ba Lạch, Liên Hiệp, A Đớt, Chi Lanh - A Roh, PaRis - Ka Vin, La Tưng, A Tin 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
242 Huyện A Lưới KV3 - Xã Lâm Đớt Thôn Ka Nôn 2, Chi Hòa 44.000 44.000 - - - Đất ở nông thôn
243 Huyện A Lưới Xã Hương Lâm Tuyến đường từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi UBND xã Đông Sơn - đến cầu A Sáp 191.000 133.000 95.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hương Lâm Các thôn: Ka Nôn 1, Cưr Xo, Ba Lạch, Liên Hiệp 66.000 53.000 - - - Đất ở nông thôn
245 Huyện A Lưới KV3 - Xã Hương Lâm Thôn Ka Nôn 2 37.000 37.000 - - - Đất ở nông thôn
246 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Đớt Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo đường đi xã A Roàng - đến nhà ông Viễn bà Phúc 200.000 139.000 99.000 - - Đất ở nông thôn
247 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Đớt Từ nhà ông Viễn bà Phúc - đến giáp xã A Roàng 160.000 101.000 84.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Đớt Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng - đến giáp xã Hương Lâm 200.000 139.000 99.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện A Lưới Xã A Đớt Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo hướng đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng - đến giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt 191.000 133.000 95.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện A Lưới Xã A Đớt Từ giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt theo đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng - đến hết địa giới xã A Đớt 153.000 97.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
251 Huyện A Lưới Xã A Đớt Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng theo đường đi UBND xã A Đớt - đến Trường Tiểu học A Đớt 80.000 66.000 59.000 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện A Lưới KV2 - Xã A Đớt Các thôn: A Đớt, Chi Lanh - A Roh, PaRis - Ka Vin, La Tưng, A Tin 66.000 53.000 - - - Đất ở nông thôn
253 Huyện A Lưới KV3 - Xã A Đớt Các thôn: Chi Hòa 37.000 37.000 - - - Đất ở nông thôn
254 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Roàng 174.000 109.000 91.000 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện A Lưới KV2 - Xã A Roàng Các thôn: A Ka, Ka Lô, A Roàng 1, ARoàng 2, Ka Rôông - A Ho, A Chi - Hương Sơn 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
256 Huyện A Lưới KV3 - Xã A Roàng Các thôn: A Min - C9 44.000 44.000 - - - Đất ở nông thôn
257 Huyện A Lưới Tỉnh lộ 20 - Xã Đông Sơn 91.000 73.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện A Lưới KV2 - Xã Đông Sơn Các thôn: Ka Vá, Tru - Chaih 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
259 Huyện A Lưới KV3 - Xã Đông Sơn Các thôn: Loah - Tavai 44.000 44.000 - - - Đất ở nông thôn
260 Huyện A Lưới Quốc lộ 49A - Xã Hồng Hạ 186.000 118.000 97.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Hạ Thôn Pa Hy 95.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
262 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Hạ Các thôn: A Rom, Pa Ring - Cân Sâm, Cân Tôm 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
263 Huyện A Lưới Quốc lộ 49A - Xã Hương Nguyên 184.000 116.000 96.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hương Nguyên Các thôn: A Rí, Chi Đu Nghĩa, Giồng 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
265 Huyện A Lưới KV3 - Xã Hương Nguyên Các thôn: Mu Nú Ta Rá 44.000 44.000 - - - Đất ở nông thôn
266 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Kim Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới - theo hướng đi UBND xã Hồng Kim 353.000 248.000 174.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Kim Trong phạm vi trên 500m từ giáp thị trấn A Lưới - đến trụ sở UBND xã Hồng Kim 264.000 185.000 134.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Kim Trong phạm vi 300m từ UBND xã Hồng Kim - theo hướng đi xã Bắc Sơn 230.000 140.000 114.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Kim Trong phạm vi trên 300m từ UBND xã Hồng Kim - đến giáp xã Bắc Sơn. 230.000 140.000 114.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Kim Các thôn: A Tia 2, Đút 1 95.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
271 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Kim Các thôn: A Tia 1, Đút 2 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
272 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh (thuộc xã Bắc Sơn cũ) - Xã Trung Sơn 221.000 134.000 109.000 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện A Lưới KV1 - Xã Trung Sơn A Đeeng Par Lieng 1 95.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
274 Huyện A Lưới KV2 - Xã Trung Sơn A Đeeng Par Lieng 2 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
275 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh (Thuộc xã Hồng Trung cũ) - Xã Trung Sơn 192.000 121.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Trung Các thôn Ta Ay Ta, A Niêng Lê Triêng 1, Đụt Lê Triêng 2 66.000 53.000 - - - Đất ở nông thôn
277 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Vân 192.000 121.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện A Lưới Riêng ngã ba Hồng Vân đi cửa khẩu S3 trong bán kính 200m - Xã Hồng Vân 229.000 160.000 114.000 - - Đất ở nông thôn
279 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Vân Thôn A Năm 95.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
280 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Vân Các thôn: Kê, Ca Cú 1, Ca Cú 2, Ta Lo A Hố 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
281 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Thủy 180.000 121.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Thủy Các thôn: Kê 1, Kê 2, La Ngà, Pâr Ay, Tru Pỉ 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
283 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Thủy Các thôn: Pire 1, Pire 2 37.000 37.000 - - - Đất ở nông thôn
284 Huyện A Lưới Đường Tỉnh 20 - Xã Hồng Bắc 91.000 73.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Bắc Các thôn: Lê Lộc 2, Lê Ninh, Ra Lóoc - A Sốc, Tân Hối 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
286 Huyện A Lưới Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng - Xã Hồng Quảng theo hướng đi UBND xã Hồng Quảng - đến cầu Hồng Quảng 144.000 91.000 76.000 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện A Lưới Xã Hồng Quảng Đường bê tông đấu nối với đường Kăn Tréc - đến gặp đường Nguyễn Văn Quảng 144.000 91.000 76.000 - - Đất ở nông thôn
288 Huyện A Lưới Xã Hồng Quảng Đường bê tông đấu nối đường Nguyễn Văn Quảng (cạnh nhà ông Mặc) - đến trường Tiểu học Hồng Quảng 144.000 91.000 76.000 - - Đất ở nông thôn
289 Huyện A Lưới Đường Tỉnh 20 - Xã Hồng Quảng 76.000 61.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Quảng Các thôn: A Lưới, Pi Ây 1, Pất Đuh 66.000 53.000 - - - Đất ở nông thôn
291 Huyện A Lưới KV3 - Xã Hồng Quảng Thôn Pi Ây 2 37.000 37.000 - - - Đất ở nông thôn
292 Huyện A Lưới Tỉnh lộ 20 - Xã Hồng Thái 91.000 73.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
293 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Thái Thôn Tu Vay 95.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
294 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Thái Thôn Y Reo 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
295 Huyện A Lưới KV3 - Xã Hồng Thái Các thôn: A Đâng, A La 44.000 44.000 - - - Đất ở nông thôn
296 Huyện A Lưới KV2 - Xã Nhâm Các thôn: Kleng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Nhâm 2, Pa E, Tà Kêu, A Hưa 66.000 53.000 - - - Đất ở nông thôn
297 Huyện A Lưới KV3 - Xã Nhâm Các thôn: Âr Bả Nhâm 37.000 37.000 - - - Đất ở nông thôn
298 Huyện A Lưới Khu quy hoạch Bến xe A Lưới - Xã A Ngo Đường 13,5m 561.000 336.600 224.400 - - Đất ở nông thôn
299 Huyện A Lưới Khu quy hoạch Bến xe A Lưới - Xã A Ngo Đường 11,0m 429.000 257.400 171.600 - - Đất ở nông thôn
300 Huyện A Lưới Xã Quảng Nhâm Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng tại địa giới xã Quảng Nhâm/Thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã Quảng Nhâm - đến cầu Hồng Quảng 173.000 109.000 91.000 - - Đất ở nông thôn