Bảng giá đất Tại Ngõ 405 ; Ngõ 419; Ngõ 435; Ngõ 441 - Phường Đông Cương Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 405 ; Ngõ 419; Ngõ 435; Ngõ 441 - Phường Đông Cương 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 405 ; Ngõ 419; Ngõ 435; Ngõ 441 - Phường Đông Cương 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 405 ; Ngõ 419; Ngõ 435; Ngõ 441 - Phường Đông Cương 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Ngõ 405, Ngõ 419, Ngõ 435, Ngõ 441 - Phường Đông Cương

Bảng giá đất tại các ngõ 405, 419, 435, và 441 thuộc Phường Đông Cương, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong các ngõ này, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng nắm bắt và đưa ra quyết định phù hợp.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong các ngõ. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những khu vực có hạ tầng giao thông phát triển và gần các tiện ích công cộng. Vị trí này phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc những ai tìm kiếm sự thuận tiện trong sinh hoạt hàng ngày.

Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các khu vực có khả năng phát triển tốt. Vị trí này phù hợp với những dự án bất động sản tầm trung hoặc người mua có ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 720.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Đây là khu vực có thể xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông kém phát triển hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những người muốn đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm giá đất hợp lý.

Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các ngõ được đề cập, có thể do vị trí xa trung tâm hoặc ít phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ hoặc có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất tại các ngõ 405, 419, 435, và 441 thuộc Phường Đông Cương, theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định bổ sung 45/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa, cung cấp thông tin quan trọng cho các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện