Bảng giá đất Tại Các đường nội bộ MB 2315; MB 2218; MB 384 - Phường Đông Hương Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Các đường nội bộ MB 2315; MB 2218; MB 384 - Phường Đông Hương Đường có lòng đường rộng 5,5 m 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Các đường nội bộ MB 2315; MB 2218; MB 384 - Phường Đông Hương Đường có lòng đường rộng 7,5 m 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Các đường nội bộ MB 2315; MB 2218; MB 384 - Phường Đông Hương Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Thanh Hoá Các đường nội bộ MB 2315; MB 2218; MB 384 - Phường Đông Hương Đường có lòng đường rộng 5,5 m 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Thanh Hoá Các đường nội bộ MB 2315; MB 2218; MB 384 - Phường Đông Hương Đường có lòng đường rộng 7,5 m 5.100.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Thành phố Thanh Hoá Các đường nội bộ MB 2315; MB 2218; MB 384 - Phường Đông Hương Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Thanh Hoá Các đường nội bộ MB 2315; MB 2218; MB 384 - Phường Đông Hương Đường có lòng đường rộng 5,5 m 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
8 Thành phố Thanh Hoá Các đường nội bộ MB 2315; MB 2218; MB 384 - Phường Đông Hương Đường có lòng đường rộng 7,5 m 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 - Đất SX-KD đô thị
9 Thành phố Thanh Hoá Các đường nội bộ MB 2315; MB 2218; MB 384 - Phường Đông Hương Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Thanh Hóa: Các Đường Nội Bộ MB 2315, MB 2218, MB 384 - Phường Đông Hương

Bảng giá đất tại thành phố Thanh Hóa cho các đường nội bộ MB 2315, MB 2218, và MB 384 - Phường Đông Hương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng khu vực cụ thể của đoạn đường, đặc biệt là từ đường có lòng đường rộng 5,5 m, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất tại khu vực này là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tiện ích công cộng cũng như cơ sở hạ tầng phát triển. Giá cao phản ánh sự ưu thế về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Vị trí 2: 6.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại khu vực này là 6.400.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn được đánh giá cao, nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 4.800.000 VNĐ/m²

Khu vực này có giá 4.800.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn so với các khu vực phía trên, có thể là do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng.

Vị trí 4: 3.200.000 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các đường nội bộ MB 2315, MB 2218, và MB 384 - Phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa. Việc nắm rõ mức giá tại các khu vực khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện