Bảng giá đất tại Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Triệu Sơn đang có sự giao động rõ rệt. Sự phát triển hạ tầng và các dự án kinh tế là yếu tố chính thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu vực trọng điểm của tỉnh và các tỉnh lân cận. Với diện tích rộng lớn và đất đai màu mỡ, Huyện Triệu Sơn nổi bật trong ngành nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn quả và các loại cây công nghiệp.

Tuy nhiên, không chỉ có thế mạnh về nông nghiệp, Huyện Triệu Sơn còn có tiềm năng phát triển công nghiệp và các ngành dịch vụ, nhờ vào việc gia tăng các khu công nghiệp và dự án đầu tư lớn.

Một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 47 và các tuyến đường liên huyện, liên xã đang được nâng cấp và mở rộng.

Điều này giúp kết nối Huyện Triệu Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận, tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển hạ tầng giao thông không chỉ giúp gia tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, từ đó làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, việc quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới cũng đang được triển khai mạnh mẽ, tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản trong khu vực. Những yếu tố này đang giúp gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn, đặc biệt là ở những khu vực gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Triệu Sơn

Giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện tại dao động từ mức thấp nhất khoảng 10.000 VNĐ/m2 đến mức cao nhất khoảng 12.000.000 VNĐ/m2, tùy vào vị trí và tính chất của từng khu đất. Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn vào khoảng 980.772 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh mẽ và các khu vực ít được đầu tư.

Đối với các nhà đầu tư bất động sản, Huyện Triệu Sơn hiện nay đang là một khu vực hấp dẫn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Những khu đất gần các tuyến giao thông chính, các khu công nghiệp, hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển đô thị sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Trong khi đó, các khu đất ở các khu vực ngoại ô hoặc chưa có sự đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng sẽ có giá thấp hơn, nhưng đây cũng là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm các khu vực có giá trị gia tăng trong tương lai.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện vẫn còn khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến các khu vực trung tâm thành phố.

Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, các dự án công nghiệp và khu dân cư mới đang triển khai, giá trị đất tại Huyện Triệu Sơn dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong thời gian tới, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Với vị trí chiến lược gần các khu công nghiệp và các trung tâm sản xuất lớn của tỉnh, Huyện Triệu Sơn có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản và các khu dân cư phục vụ cho công nhân.

Các dự án khu công nghiệp và khu chế biến nông sản đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở.

Tiềm năng phát triển du lịch của Huyện Triệu Sơn cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ, Huyện Triệu Sơn có thể phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Các khu đất gần các khu du lịch hoặc các khu vực gần các hồ, suối sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hệ thống giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ cũng tạo ra cơ hội phát triển cho thị trường bất động sản tại Huyện Triệu Sơn. Các tuyến đường quốc lộ và đường liên huyện đang được nâng cấp, tạo sự kết nối mạnh mẽ giữa Huyện Triệu Sơn và các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh.

Điều này sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với các khu dân cư và các dự án thương mại.

Huyện Triệu Sơn đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất hiện nay vẫn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án công nghiệp và khu dân cư mới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn là: 985.259 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1217

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Triệu Sơn Đường thôn Nhà thờ - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Hải Loan - đến hộ ông Chành 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
602 Huyện Triệu Sơn Đường thôn Nhà thờ - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Thoảng - đến hộ bà Thoi 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
603 Huyện Triệu Sơn Đường thôn Nhà thờ - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông De - đến hộ ông Bang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
604 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Chiến - đến hộ bà Tiến 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
605 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đường lô 2 khu Trạm máy kéo cũ 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
606 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Nga - đến hộ ông Tới 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất SX-KD đô thị
607 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Khơng - đến hộ ông Trí 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất SX-KD đô thị
608 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Toàn - đến hộ ông Quang 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
609 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Sợi - đến hộ ông Dũng 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
610 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Văn - đến hộ ông Bé 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất SX-KD đô thị
611 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ Trường Mầm non - đến hộ bà Thặt 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất SX-KD đô thị
612 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Đỉnh - đến hộ ông Giới 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
613 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Thuận - đến hộ ông Luận 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
614 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Thưởng - đến hộ ông Thơn 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
615 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
616 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD đô thị
617 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) 65.000 52.000 39.000 26.000 - Đất SX-KD đô thị
618 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ hộ ông Định - đến Quỹ tín dụng 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
619 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ hộ ông Mai - đến hộ ông Toàn 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
620 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ giáp xã Thái Hòa từ hộ ông Phương - đến hộ ông Nở 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
621 Huyện Triệu Sơn Mặt bằng dân cư thôn 8 - Đường Quốc Lộ 47C - Xã Tân Ninh (cũ) 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
622 Huyện Triệu Sơn Đường nội bộ rộng 7m MB thôn 8 - Đường Quốc Lộ 47C - Xã Tân Ninh (cũ) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
623 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ cây xăng Toàn Thơm - đến giáp huyện Nông Cống 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
624 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn qua xã Tân Ninh (cũ) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
625 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ hô ông Tú - đến hộ ông Hùng 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
626 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ cống tây - đến giáp xã Đồng Lợi (đất NN) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
627 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 517 Kéo dài - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ ngã ba Nưa - đến cầu Tây 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
628 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 517 Kéo dài - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ cầu Tây - đến cầu Đình Trung 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
629 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 517 Kéo dài - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ cầu Đình Trung - đến kênh N8 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
630 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 517 Kéo dài - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ kênh N8 - đến đền Nưa 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
631 Huyện Triệu Sơn Khu tập thể Công nhân mỏ cũ - Đường Tỉnh Lộ 517 Kéo dài - Xã Tân Ninh (cũ) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
632 Huyện Triệu Sơn Các vị trí còn lại của mỏ - Đường Tỉnh Lộ 517 Kéo dài - Xã Tân Ninh (cũ) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
633 Huyện Triệu Sơn Đường lô 2 khu khiến thiết - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đường lô 2 khu khiến thiết 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
634 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ hộ ông Luyến - đến Cầu Kênh Nam 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
635 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ cầu kênh Nam - đến Cầu Ất 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
636 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ hộ ông Tiến - đến hộ ông Dũng 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
637 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ hộ ông Ngọc - đến cầu Giáp 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
638 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ hộ ông Nhạn - đến hộ ông Bảy 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
639 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ hộ bà Lài - đến cầu Đình Trung (bên trái) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
640 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ Nghè - đến cầu Đình Trung (bên phải) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
641 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Quốc lộ 47C - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đường liên xã đi Quốc lộ 47C từ đoạn hộ ông Nghị - đến hộ ông Dung 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
642 Huyện Triệu Sơn Đê sông Nhơm - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn tiếp theo từ cầu Đình Trung - đến hộ bà Tiến 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
643 Huyện Triệu Sơn Đê sông Nhơm - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn giáp cầu Đình Trung - đến hộ ông Nghị 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
644 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đường thôn từ hộ bà Thơm - đến Nhà văn hoá xóm 11 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
645 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đường thôn từ hộ ông Thanh - đến hộ ông Liên 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
646 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
647 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD đô thị
648 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) 65.000 52.000 39.000 26.000 - Đất SX-KD đô thị
649 Huyện Triệu Sơn Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 2,3,5 - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
650 Huyện Triệu Sơn Đường nội bộ rộng 7m MB 2,3,5 - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
651 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thái Hòa - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ giáp xã Thái Hòa - đến Kênh N8 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
652 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thái Hòa - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ cầu Kênh N8 - đến hộ ông Nguyệt 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
653 Huyện Triệu Sơn Nhà phố thương mại, liền kế - KHU ĐÔ THỊ MỚI SAO MAI XÃ XUÂN THỊNH VÀ XÃ THỌ DÂN Các lô đất bám đường đôi rộng 14m 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
654 Huyện Triệu Sơn Nhà phố thương mại, liền kế - KHU ĐÔ THỊ MỚI SAO MAI XÃ XUÂN THỊNH VÀ XÃ THỌ DÂN Các lô đất bám đường rộng 10,5m 1.550.000 1.240.000 930.000 620.000 - Đất SX-KD đô thị
655 Huyện Triệu Sơn Nhà phố thương mại, liền kế - KHU ĐÔ THỊ MỚI SAO MAI XÃ XUÂN THỊNH VÀ XÃ THỌ DÂN Các lô đất bám đường rộng 7,5m 1.450.000 1.160.000 870.000 580.000 - Đất SX-KD đô thị
656 Huyện Triệu Sơn Biệt thự - KHU ĐÔ THỊ MỚI SAO MAI XÃ XUÂN THỊNH VÀ XÃ THỌ DÂN Các lô đất bám đường rộng 10,5m 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
657 Huyện Triệu Sơn Biệt thự - KHU ĐÔ THỊ MỚI SAO MAI XÃ XUÂN THỊNH VÀ XÃ THỌ DÂN Các lô đất bám đường rộng 7,5m 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
658 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lý Đoạn từ ông Hùng; ông Hiến - đến ông Bắc, ông Sáng 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
659 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lý Đoạn từ 2 bên cầu thiều từ ông Hồng, ông Trọng - đến ông Hải (Châm), ông Toàn, ông Hùng 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
660 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lý Đoạn từ hộ ông Lê Hảo, bà Khanh - đến ông Chỉ, ông Mạnh 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở nông thôn
661 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lý Đoạn từ bà Xuân; bà Toàn - đến ông Sơn; ông Gia Quang 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất ở nông thôn
662 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Quyền Đoạn từ xã Dân Lý - đến xã Dân Lực 3.800.000 3.040.000 2.280.000 1.520.000 - Đất ở nông thôn
663 Huyện Triệu Sơn Đoạn thôn Thiện Chính - Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lực từ hộ bà Phượng - đến hộ ông Sinh 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
664 Huyện Triệu Sơn Đoạn thôn Thiện Chính - Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lực từ hộ ông Phượng - đến hộ ông Tý 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất ở nông thôn
665 Huyện Triệu Sơn Đoạn thôn Thị Tứ - Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lực từ hộ ông Trinh - đến hộ ông Rong (Ngã tư giao giữ Quốc lộ 47 và 47C) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
666 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Vi - đến xí nghiệp K2 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
667 Huyện Triệu Sơn Khu dân cư Xuân Tiên - Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lực 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
668 Huyện Triệu Sơn Đường nối trực tiếp với đường gom và đoạn phía Tây giáp với đường vào thôn Xuân Tiên - Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lực 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
669 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lực 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở nông thôn
670 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lực Đoạn từ ông Thịnh - đến hộ ông Chương 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
671 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Thọ Thế Đoạn từ xã Dân Lực - đến xã Thọ Dân 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở nông thôn
672 Huyện Triệu Sơn Đường gom hành lang Quốc lộ 47 - Xã Thọ Thế đoạn từ xã Dân Lực - đến xã Thọ Dân 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở nông thôn
673 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Thọ Dân Đoạn từ xã Xuân Thọ - đến hộ ông Thiện; ông Tiến 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
674 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Thọ Dân Đoạn từ hộ ông Hùng - đến hộ ông Sơn 3.400.000 2.720.000 2.040.000 1.360.000 - Đất ở nông thôn
675 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Thọ Dân Đoạn từ hộ ông Tuyển - đến hộ ông Mạnh 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
676 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Thọ Dân Đoạn từ hộ ông Hiến - đến hộ ông Đức 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
677 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Thọ Dân Đoạn từ Bưu điện - đến xã Thọ Thế 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất ở nông thôn
678 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Thọ Cường Đoạn qua địa phận xã Thọ Cường 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
679 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Thọ Ngọc Đoạn qua địa phận xã Thọ Ngọc 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
680 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Xuân Thọ 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
681 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ bà Dung - đến hộ ông Nhàn 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở nông thôn
682 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ bà Thủy - đến hộ ông Chung 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
683 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ ông Minh - đến Kho lương thực 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
684 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực Đoạn từ Kho lương thực - đến hộ ông Tuân 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở nông thôn
685 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ ông Định - đến Bưu điện 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở nông thôn
686 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực Đoạn từ Bưu điện - đến hộ ông Sơn 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở nông thôn
687 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ ông Huy - đến hộ ông Cành 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
688 Huyện Triệu Sơn Đường lô 2 sau nhà xe Hải định - Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
689 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực Đoạn từ cầu Hào - đến hộ ông Năm (Giáp xã Thọ Phú) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
690 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực Đoạn từ ông Dũng - đến hộ ông Lãm 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
691 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Phú Từ hộ ông Te - đến hộ ông Thuận 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở nông thôn
692 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Phú Từ hộ ông Toàn - đến hộ bà Ngọt 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở nông thôn
693 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Phú Từ hộ ông Hùng - đến Đội thuế 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
694 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Phú Từ ông Tiệu - đến cây Xăng 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
695 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Trấn - đến hộ ông Phương 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
696 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Lễ - đến hộ Cầu Sỹ 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
697 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ Cầu Sỹ - đến hộ ông Nam 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở nông thôn
698 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ bà Phẩm - đến hộ ông Viêm 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
699 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Toàn - đến hộ ông Vân 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
700 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Trung - đến hộ ông Cự 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn