Bảng giá đất tại Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Triệu Sơn đang có sự giao động rõ rệt. Sự phát triển hạ tầng và các dự án kinh tế là yếu tố chính thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu vực trọng điểm của tỉnh và các tỉnh lân cận. Với diện tích rộng lớn và đất đai màu mỡ, Huyện Triệu Sơn nổi bật trong ngành nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn quả và các loại cây công nghiệp.

Tuy nhiên, không chỉ có thế mạnh về nông nghiệp, Huyện Triệu Sơn còn có tiềm năng phát triển công nghiệp và các ngành dịch vụ, nhờ vào việc gia tăng các khu công nghiệp và dự án đầu tư lớn.

Một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 47 và các tuyến đường liên huyện, liên xã đang được nâng cấp và mở rộng.

Điều này giúp kết nối Huyện Triệu Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận, tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển hạ tầng giao thông không chỉ giúp gia tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, từ đó làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, việc quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới cũng đang được triển khai mạnh mẽ, tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản trong khu vực. Những yếu tố này đang giúp gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn, đặc biệt là ở những khu vực gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Triệu Sơn

Giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện tại dao động từ mức thấp nhất khoảng 10.000 VNĐ/m2 đến mức cao nhất khoảng 12.000.000 VNĐ/m2, tùy vào vị trí và tính chất của từng khu đất. Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn vào khoảng 980.772 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh mẽ và các khu vực ít được đầu tư.

Đối với các nhà đầu tư bất động sản, Huyện Triệu Sơn hiện nay đang là một khu vực hấp dẫn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Những khu đất gần các tuyến giao thông chính, các khu công nghiệp, hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển đô thị sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Trong khi đó, các khu đất ở các khu vực ngoại ô hoặc chưa có sự đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng sẽ có giá thấp hơn, nhưng đây cũng là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm các khu vực có giá trị gia tăng trong tương lai.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện vẫn còn khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến các khu vực trung tâm thành phố.

Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, các dự án công nghiệp và khu dân cư mới đang triển khai, giá trị đất tại Huyện Triệu Sơn dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong thời gian tới, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Với vị trí chiến lược gần các khu công nghiệp và các trung tâm sản xuất lớn của tỉnh, Huyện Triệu Sơn có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản và các khu dân cư phục vụ cho công nhân.

Các dự án khu công nghiệp và khu chế biến nông sản đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở.

Tiềm năng phát triển du lịch của Huyện Triệu Sơn cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ, Huyện Triệu Sơn có thể phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Các khu đất gần các khu du lịch hoặc các khu vực gần các hồ, suối sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hệ thống giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ cũng tạo ra cơ hội phát triển cho thị trường bất động sản tại Huyện Triệu Sơn. Các tuyến đường quốc lộ và đường liên huyện đang được nâng cấp, tạo sự kết nối mạnh mẽ giữa Huyện Triệu Sơn và các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh.

Điều này sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với các khu dân cư và các dự án thương mại.

Huyện Triệu Sơn đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất hiện nay vẫn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án công nghiệp và khu dân cư mới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn là: 985.259 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1217

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Thủy - đến hộ ông Nam 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
2302 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Tân Ninh - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Huấn - đến xã Tân Ninh 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
2303 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Tân Ninh - Xã Thái Hòa Đoạn từ nhà ông Vũ - đến nhà ông Sơn 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2304 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Thái Hòa 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
2305 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Thái Hòa 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2306 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Thái Hòa 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2307 Huyện Triệu Sơn Đường Cầu trắng - Đồng Lợi - Xã Nông Trường Đoạn từ hộ ông Thuấn - đến hộ ông Lâm 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
2308 Huyện Triệu Sơn Đường Cầu trắng - Đồng Lợi - Xã Nông Trường Lô 2 Đoạn từ hộ ông Thế - đến hộ ông Ninh; ông Thịnh 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2309 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã - Xã Nông Trường Đoạn từ hộ ông Sang - đến hộ ông Tư 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2310 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã - Xã Nông Trường Đoạn từ Nhà văn hoá - đến hộ bà Gái 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2311 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã - Xã Nông Trường Đoạn từ hộ ông Lực - đến hộ ông Thắng 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2312 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn từ thôn 5 đi thôn 4 - Xã Nông Trường Đoạn từ hộ ông Dầu - đến hộ ông Hương 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2313 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn từ thôn 5 đi thôn 4 - Xã Nông Trường Đoạn từ hộ ông Tình - đến Nhà văn hoá 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2314 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thái Hoà - Xã Nông Trường Đoạn từ Tỉnh lộ 506 - đến sông Nổ Hẻn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
2315 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thái Hoà - Xã Nông Trường Đoạn từ Tượng đài - đến hộ ông Thành 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
2316 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thái Hoà - Xã Nông Trường Đoạn từ hộ ông Lực - đến hộ ông Chung 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
2317 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thái Hoà - Xã Nông Trường Đoạn từ hộ ông Thưởng - đến hộ ông Dương 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
2318 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thái Hoà - Xã Nông Trường Đoạn từ hộ bà Hường - đến hộ ông Thanh 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
2319 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Khuyến Nông - Xã Nông Trường Đoạn từ Cầu - đến hộ ông Ngãi 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
2320 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Nông Trường 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
2321 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Nông Trường 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2322 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Nông Trường 65.000 52.000 39.000 26.000 - Đất SX-KD nông thôn
2323 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Xuân Du - Xã Vân Sơn Từ hộ ông Đức, ông Huynh - đến hộ ông Mười, ông Niên 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2324 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Xuân Du - Xã Vân Sơn Từ hộ bà Lý, ông Hùng - đến hộ ông Thành, ông Thắng 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD nông thôn
2325 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Xuân Du - Xã Vân Sơn Từ bà Đào, bà Luận - đến hộ ông Thiện, ông Thành 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
2326 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Xuân Du - Xã Vân Sơn Từ hộ ông Thể, bà Lan - đến hộ ông Hòa, ông Thêm 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2327 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Xuân Du - Xã Vân Sơn Từ hộ bà Tươi, bà Nghĩa - đến cầu Thụng 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD nông thôn
2328 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Xuân Du - Xã Vân Sơn Từ hộ ông Nam, bà Rỡ - đến hộ ông Được, ông Châu, ông Hải 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2329 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Xuân Du - Xã Vân Sơn Từ hộ ông Thành, ông Tuấn - đến hộ ông Thuận 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD nông thôn
2330 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Xuân Du - Xã Vân Sơn Từ hộ ông Khả - đến hộ ông Nguyên, bà Anh 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
2331 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Xuân Du - Xã Vân Sơn Từ Cầu sông - đến giáp xã Xuân Du 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2332 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Vân Sơn Từ hộ bà Thi, ông Sỹ - đến hộ bà Sen 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
2333 Huyện Triệu Sơn Đường lô 2 khu dân cư thôn 8 - Xã Vân Sơn 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
2334 Huyện Triệu Sơn Đường lô 2 khu dân cư thôn 7 - Xã Vân Sơn 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
2335 Huyện Triệu Sơn Đường lô 2 khu Mã Mua thôn 1 - Xã Vân Sơn 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
2336 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại trong xã - Xã Vân Sơn 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
2337 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Vân Sơn 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2338 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Vân Sơn 65.000 52.000 39.000 26.000 - Đất SX-KD nông thôn
2339 Huyện Triệu Sơn Đường thôn Phúc Hải - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Minh - đến hộ ông Liêm 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2340 Huyện Triệu Sơn Đường thôn Đô Xá - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Thịnh - đến hộ ông Thọ 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
2341 Huyện Triệu Sơn Đường thôn Đô Xá - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ bà Tuyến - đến hộ ông Thọ 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
2342 Huyện Triệu Sơn Đường thôn Xuân Tiên - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Hiệp - đến hộ ông Hiển 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2343 Huyện Triệu Sơn Đường thôn Xuân Tiên - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ bà Bảy - đến hộ ông Thành 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
2344 Huyện Triệu Sơn Đường thôn Ân Mộc - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Châu - đến hộ ông Ngoan 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất SX-KD nông thôn
2345 Huyện Triệu Sơn Đường thôn Ân Mộc - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Nam - đến hộ ông Chất 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2346 Huyện Triệu Sơn Đường thôn Ân Mộc - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Thanh - đến hộ ông Dưỡng 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2347 Huyện Triệu Sơn Đường thôn Tiên Mộc - Xã Dân Lực từ hộ ông Thơm - đến hộ ông Chiến 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
2348 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Dân Lực 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
2349 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Dân Lực 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2350 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Dân Lực 65.000 52.000 39.000 26.000 - Đất SX-KD nông thôn
2351 Huyện Triệu Sơn Đoạn đường trước UBND xã - Xã Thọ Phú Từ hộ ông Lơ - đến hộ Ông Hoan 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
2352 Huyện Triệu Sơn Đoạn đường trước UBND xã - Xã Thọ Phú Từ hộ ông Lê - đến hộ Ông Phú 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2353 Huyện Triệu Sơn Đoạn đường trước UBND xã - Xã Thọ Phú Từ hộ ông Tùng - đến hộ bà Thanh 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
2354 Huyện Triệu Sơn Đoạn đường trước UBND xã - Xã Thọ Phú Từ hộ ông Lượng - đến hộ ông Tuấn 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2355 Huyện Triệu Sơn Đoạn đường trước UBND xã - Xã Thọ Phú Từ hộ bà Hương - đến hộ ông Nam 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2356 Huyện Triệu Sơn Đoạn đường trước UBND xã - Xã Thọ Phú Từ hộ ông Hà - đến hộ ông Trường 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2357 Huyện Triệu Sơn Đoạn đường trước UBND xã - Xã Thọ Phú Từ hộ ông Giang - đến hộ ông Trang 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
2358 Huyện Triệu Sơn Đoạn đường trước UBND xã - Xã Thọ Phú Từ hộ bà Mười - đến hộ bà Hường 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
2359 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Thọ Phú 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
2360 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Thọ Phú 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2361 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Thọ Phú 65.000 52.000 39.000 26.000 - Đất SX-KD nông thôn
2362 Huyện Triệu Sơn Đường đi xã Xuân Phong, huyện Thọ Xuân - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ ông Xuân - đến giáp Xuân phong 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
2363 Huyện Triệu Sơn Đường đi xã Xuân Phong, huyện Thọ Xuân - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ ông Thuận - đến hộ ông Lai 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
2364 Huyện Triệu Sơn Đường lô 2 - Xã Thọ Vực từ hộ ông Dong - đến hô ông Sinh 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
2365 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn từ Bưu điện đi qua UBND xã - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ ông Hằng - đến hộ ông Hậu, ông Hiệu 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
2366 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn từ Bưu điện đi qua UBND xã - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ ông Dạt - đến hộ ông Trực; ông Hàng 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
2367 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn từ Bưu điện đi qua UBND xã - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ ông Vui - đến hộ bà Huyền 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
2368 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn từ Bưu điện đi qua UBND xã - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ ông Châu - đến Cầu Kênh Nam 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
2369 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn từ Bưu điện đi qua UBND xã - Xã Thọ Vực Đoạn từ Cầu Kênh Nam - đến hộ ông Chuyên 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2370 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn từ Bưu điện đi qua UBND xã - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ ông Dương - đến hộ ông Mười 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
2371 Huyện Triệu Sơn Đoạn mặt bằng khu Chợ Chua - Xã Thọ Vực 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
2372 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Thọ Vực 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
2373 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Thọ Vực 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2374 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Thọ Vực 65.000 52.000 39.000 26.000 - Đất SX-KD nông thôn
2375 Huyện Triệu Sơn MBQH khu dân cư chợ Chua năm 2015 - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ ông Minh - đến hộ ông Duy 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
2376 Huyện Triệu Sơn MBQH khu dân cư chợ Chua năm 2015 - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ ông Tới - đến hộ ông Mạnh (Dãy 2 MBQH chợ Chua cũ) 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
2377 Huyện Triệu Sơn MBQH khu dân cư thôn 1, năm 2020 - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ ông Huy - đến hộ ông Phúc 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2378 Huyện Triệu Sơn MBQH khu dân cư thôn 1, năm 2020 - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ ông Thanh - đến hộ ông Tằn 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
2379 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Xuân Lộc Đoạn từ hộ ông Mạnh - đến hộ ông Toàn 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2380 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Xuân Lộc Đoạn từ hộ ông Mạnh - đến hộ ông Thủy 210.000 168.000 126.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
2381 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Xuân Lộc Đoạn từ hộ ông Năm - đến hộ ông Bốn 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2382 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Xuân Lộc Đoạn từ hộ ông Phương - đến hộ ông Hậu 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2383 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Xuân Lộc Đoạn từ hộ ông Tính - đến hộ ông Xuân 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
2384 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Xuân Lộc Đoạn từ hộ ông Tân đi hộ ông Mận 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2385 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Xuân Lộc Đoạn từ hộ ông Ty - đến hộ ông Nga 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2386 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Xuân Lộc Đoạn từ hộ ông Chung đi bà Lan 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2387 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Xuân Lộc Đoạn từ hộ ông Nam - đến hộ ông Kỳ 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2388 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Xuân Lộc 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
2389 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Xuân Lộc 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2390 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Xuân Lộc 65.000 52.000 39.000 26.000 - Đất SX-KD nông thôn
2391 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Đồng Lợi Đoạn từ hộ ông Đông - đến hộ ông Hàng 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
2392 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Đồng Lợi Đoạn từ hộ ông Mởi - đến hộ ông Tinh 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2393 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Đồng Lợi Đoạn từ hộ ông Tĩnh - đến hộ ông Tính 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2394 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Đồng Lợi Đoạn từ hộ ông Thăng - đến hộ bà Định 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2395 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Đồng Lợi Đoạn từ hộ ông Doanh - đến hộ ông Đáp 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2396 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Đồng Lợi Đoạn từ hộ ông Đốc - đến hộ bà Phương 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2397 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Đồng Lợi Đoạn từ hộ ông Thơ - đến hộ ông Cầu 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2398 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Đồng Lợi Đoạn từ Cao Thị Minh - đến Phạm Thị Ngọc 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2399 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Đồng Lợi Đoạn từ ông Tạ Văn Huân - đến Trần Thị Phúc 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2400 Huyện Triệu Sơn Đường Tàu cũ - Xã Đồng Lợi Đoạn từ hộ ông Tạo - đến ông Quân 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện